Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

Giao an hinh 12 (trọn bo - hay tu nhieu GV) .doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.45 KB, 63 trang )

Trờng THPT BC _ Hình học 12 chơng trình chuẩn
Ngày soạn : 28/ 07/ 2009
Tuần: 1; Tiết : 1;2; 3
Chơng I khối đa diện
Đ1 khái niệm về khối đa diện
I/ Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Biết khái niệm khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối
đa diện. Từ đó hình dung đợc thế nào là hình đa diện, khối đa diện, điểm trong và điểm
ngoài của chúng.
- Biết thế nào là hai đa diện bằng nhau.
- Biết cách phân chia và nắp ghép các khối đa diện đơn giản
2. về kĩ năng: vẽ gọi chính xác tên, xác định đợc cạnh, đỉnh, mặt, điểm trong ,
điểm ngoài. nhớ đợc một số phép dời hình trong không gian để xác định đợc hai hình
bằng nhau. Biết phân chia nắp ghép các khối đa diện
3. Về t duy, thái độ: Học sinh tích cực hoạt động, tham gia tìm hiểu và chiếm lĩnh
tri thức mới
II/ Chuẩn bị:
1. Giáo viên: mô hình khối đa diện, các hình vẽ sgk của bài Đ1
2. Học sinh: Đọc trớc bài ;
III/ Các hoạt động và tiến trình:
1. Các hoạt động: HĐ1: Khối năng trụ và khối chóp, HĐ2: Khái niệm về hình đa
diện và khối đa diện, HĐ 3: Hai đa diện bằng nhau; HĐ4: Phân chia và lắp
ghép các khối đa diện; HĐ5: BT
2. Thời lợng: 3 tiết: Tiết 1: HĐ 1; 2; Tiết 2: HĐ : 3 Tiết 4: HĐ: 4; 5
3. Tiến trình:
Hoạt động 1:
Hoạt động của trò Hoạt động của thày Ghi bảng
HS trả lời câu hỏi; nêu
nhận xét câu trả lời
+ HS đọc phần khối lăng


trụ và khối chóp chóp
- Vẽ hình biểu diễn một
số khối lăng trụ, khối
chóp
Câu hỏi: Thế nào là hình
lăng trụ và hình chóp?
- Gọi học sinh trả lời
câu hỏi.
- Tổ chức cho học sinh
đọc phần khối lăng trụ và
khối hình chóp.
I. Khối năng trụ và
khối chóp
Hoạt động 2:
Hoạt động của trò Hoạt động của thày Ghi bảng
- Quan sát mô hình, hình
vẽ và phát biểu ý kiến
chủ quan về khối đa
diện.
- Chỉ đợc các mặt, cạnh,
đỉnh của khối đa diện
- Cho học sinh quan sát
hình 1.4 minh hoạ về khối
đa diện, mô hình hình đa
diện.
- Yêu cầu học sinh nêu đợc
các miền đa giác, cạnh của
đa diện.
II. Khái niệm về hình
đa diện và khối đa diện

1. Khái niệm về hình đa
diện
Hình không gian đợc tạo
bởi hữu hạn một số hữu hạn
đa giác. Các đa giác ấy có tính
Giáo viên:
1
Trờng THPT BC _ Hình học 12 chơng trình chuẩn
- Thuyết trình định nghĩa
hình đa diện
chất:
a) Hai đa giác phân biệt
chỉ có thể hoặc không có điểm
chung, hoặc chỉ có một đỉnh
chung, hoặc chỉ có một cạnh
chung.
b) Mỗi cạnh của đa giác
nào cũng là cạnh chung của
đúng hai đa giác.
Mỗi đa giác thoả mãn
2t/c trên gọi là một mặt . Các
đỉnh, cạnh của đa giác ấy
cũng là đỉnh , cạnh của hình
đa diện
- Quan sát mô hình,
hình vẽ và phát biểu ý
kiến chủ quan về khối đa
diện.
- Vẽ hình biểu diễn một
số khối đa diện

- Nắm đợc các khái niệm
điểm trong, điểm ngoài,
miền trong, miền ngoài.
đỉnh, mặt, cạnh,...
- Cho học sinh quan sát mô
hình khối đa diện, bảng
minh hoạ khối đa diện.
- Tổ chức cho học sinh đọc,
nghiên cứu phần khái niệm
về khối đa diện .
- cho HS làm hoạt động 3
để hs dùng định nghĩa phân
biệt đợc hình không phải là
khối đa diện
2. Khái niệm về khối đa
diện
Khối đa diện là phần
không gian đợc giới hạn bởi
một hình đa diện, kể cả hình
đa diện đó.
Hoạt động 3:
Hoạt động của trò Hoạt động của thày Ghi bảng
+ HS trả lời câu hỏi
của GV
+ Câu hỏi: Định nghĩa
phép biến hình trong mặt
phẳng?
Định nghĩa phép dời
hình trong mặt phẳng?
III. Hai đa diện

bằng nhau
1. Phép dời hình
trong không gian
1/ Đ/n: Trong không gian,
quy tắc đặt tơng ứng mỗi điểm
M vơíi điểm M xác định duy
nhất đợc gọi là một phép biến
hình trong không gian.
Phép biến hình trong
không gian đợc gọi là phép dời
hình nếu nó bảo tồn khoảng
cách giữa hai điểm tuỳ ý.
2/ Một số phép dời hình
+ HS đứng tại chỗ
trả lời câu hỏi của GV,
nhận xét câu trả lời của
bạn
+ Câu hỏi: Định nghĩa
phép tịnh tiến theo véc tơ
v
r
trong mặt phẳng?
+ Bài toán: Cho hình lập
a) Phép tịnh tiến theo
véc tơ
v
r
:
Là phép biến hình biến
mỗi điểm M thành điểm M

Giáo viên:
2
Trờng THPT BC _ Hình học 12 chơng trình chuẩn
+ HS vẽ hình làm
bài toán
phơng ABCD.ABCD.
Tìm ảnh của điểm Aqua
phép tịnh tiến theo véctơ
BC'
uuur
.
sao cho
'MM v=
uuuuur r
+ HS nghe ghi + GV thuyết trình:
b) Phép đối xứng qua mp
(P):
Là phép biến hình biến
mỗi điểm M thuộc (P) thành
chính nó, biến mỗi điểm M
không thuộc (P) thành điểm
M sao cho mp(P) là mp trung
trực của MM
+ Nếu phép đối xứng qua
mp(P) biến hình (H) thành
chính nó thì (P) đợc gọi là mặt
phẳng đỗi xứng của (H)
- Đọc và nghiên cứu tính
phép đối xứng tâm O
trong không gian.

- So sánh đợc sự giống
nhau đối với phép đối
xứng tâm O trong mặt
phẳng.
- Tìm ảnh của A, AB
trong phép đối xứng tâm
O
- Tổ chức cho học sinh đọc,
nghiên cứu theo nhóm phần
phép đối xứng tâm O.
- Bài toán: Cho hình lập
phơng ABCD.ABCD.
Tìm ảnh của điểm A,
AB qua phép đối xứng tâm
O ( với O = AC BD)
c) Phép đối xứng tâm O:
Là phép biến hình biến
điểm O thành chính nó, biến
mỗi điểm M khác O thành
điểm M sao cho O là trung
điểm của MM.
+ Nếu phép đối xứng tâm
O biến hình (H) thành chính
nó thì O đợc gọi là tâm đối
xứng của hình
-HS đọc, nghiên cứu
phần phép đối xứng qua
đờng thẳng . So sánh
đợc sự giống nhau đối
với phép đối xứng qua đ-

ờng thẳng trong mặt
phẳng
+ HS trả lời câu hỏi
- Tổ chức cho học sinh
đọc, nghiên cứu phần phép
đối xứng qua đờng thẳng
. So sánh đợc sự giống
nhau đối với phép đối xứng
qua đờng thẳng trong
mặt phẳng.
+ Câu hỏi: Trong mp
nếu thực hiện liên tiếp các
phép dời hình có đợc phép
dời hình không?
+ GV nêu nhận xét
d) Phép đối xứng qua đ-
ờng thẳng .
Là phép biến mọi điểm
của đờng thẳng thành chính
nó, biến mỗi điểm M không
thuộc thành điểm M sao
cho là trung trực của MM
+ Nếu phép đối xứng qua
đờng thẳng biến hình (H)
thành chính nó thì là trục
đối xứng của hình (H)
+ Nhận xét: Thực hiện liên
tiếp các phép dời hình sẽ đợc
một phép dời hình.
+ Phép dời hình biến đa diện

Giáo viên:
3
Trờng THPT BC _ Hình học 12 chơng trình chuẩn
SGK (H) thành đa diện (H) , biến
đỉnh, cạnh, mặt của (H) thành
đỉnh, cạnh, mặt tơng ứng của
(H).
HS: Nêu định nghĩa về
hai hình phẳng bằng
nhau. Đọc và nghiên cứu
định nghĩa về hai hình
bằng nhau trong không
gian. So sánh hai định
nghĩa ?
+ HS làm Hđ4
+ Câu hỏi: Nêu định
nghĩa về hai hình phẳng
bằng nhau. Đọc và nghiên
cứu định nghĩa về hai hình
bằng nhau trong không
gian. So sánh hai định
nghĩa ?
+ Cho HS làm Hđ4:
2.Hai hình bằng nhau:
Đn: Hai hình đợc gọi là
bằng nhau nếu có một phép dời
hình biến hình này thành hình
kia.
Hai đa diện đợc gọi là
bằng nhau nếu có một phép dời

hình biến đa diện này thành đa
diện kia
Hoạt động 4:
Hoạt động của trò Hoạt động của thày Ghi bảng
- Thực hành phân chia và
lắp ghép khối đa diện.
- Đọc, nghiên cứu phần
phân chia và lắp ghép
khối đa diện.
- Phát biểu ý kiến chủ
quan của cá nhân
+ Dùng mô hình khối
đa diện để học sinh phân
chia và lắp ghép.
+ Tổ chức cho học
sinh đọc, nghiên cứu phần
phân chia và lắp ghép khối
đa diện
IV. Phân chia và lắp
ghép các khối đa diện
Vd: (sgk)
Nhận xét: Một khối đa
diện luôn có thể phân chia đợc
thành những khối tứ diện.
Hoạt động 5: Bài tập
Hoạt động của trò Hoạt động của thày Ghi bảng
.+ HS làm bài tập: 1/ Bài 1: Chứng minh rằng
một đa diện mà mỗi mặt
của nó đều là đa giác có số
lẻ cạnh thì tổng số mặt của

nó phải là một số chẵn
Lời giải:
- Giả sử đa diện (H) có các
mặt là S
1
, S
2
, ... , S
m
. Gọi c
1
, c
2
,
... , c
m
là số cạnh của chúng.
Do mỗi cạnh của (H) là cạnh
chung của đúng hai mặt nên
tổng số cạnh của (H) là: c =
( )
+ + +
1 2 m
1
c c ... c
2
. Vì c là số
nguyên còn c
1
, c

2
, ... , c
m

những số lẻ nên m phải là số
chẵn.
- Ví dụ: Khối tứ diện có mỗi
mặt là một tam giác và tổng
số các mặt của nó là 4.
+ Hs suy nghĩ làm bài 2/ Bài 2:
bài tập 2 trang 12 - SGK.
Chứng minh rằng một đa
diện mà mỗi đỉnh của nó
đều là đỉnh chung của một
Lời giải:
- Giả sử đa diện (H) có các
đỉnh là A
1
, A
2
, ... , A
d
. Gọi m
1
,
m
2
, ... , m
d
lần lợt là số các

mặt của (H) nhận chúng là
Giáo viên:
4
Trờng THPT BC _ Hình học 12 chơng trình chuẩn
số lẻ các mặt thì tổng số
các đỉnh của nó phải là một
số chẵn.
đỉnh chung. Mỗi đỉnh A
k

m
k
cạnh đi qua. Do mỗi cạnh
của (H) là cạnh chung của
đúng hai mặt nên tổng số
cạnh của (H):
c =
( )
+ + +
1 2 d
1
m m ... m
2
Vì c là số nguyên, m
1
, m
2
, ... ,
m
d

là những số lẻ nên d phải
là số chẵn.
- Ví dụ: Khối tứ diện, khối
hộp.
4. Hớng dẫn học ở nhà:
- Học kĩ lí thuyết qua vở ghi và sgk
- Làm bài tập 3; 4 sgk ; bài tập sách bài tập
- Đọc bài đọc thêm sgk
- Chuẩn bị bài Đ 2
Giáo viên:
5
Trờng THPT BC _ Hình học 12 chơng trình chuẩn
Ngày soạn 10/ 8/08
Tuần: 3; 4 Tiết: 4;5
Đ2 Khối đa diện lồi và khối đa diện
I/ Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Nắm đợc định nghĩa khối đa diện lồi.
- Hiểu đợc thế nào là một khối đa diện đều.
2. về kĩ năng:
- Nhận biết đợc các khối đa diện đều.
- HS nắm đợc một số tính chất của khối tứ diện đều, khối lập phơng, khối bát diện
đều
3. Về t duy, thái độ: HS tích cực thực hiện các hoạt động học, đọc sgk, phát biểu ý
kiến chủ quan
II/ Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, mô hình khối đa diện lồi, đa diện đều. Hình ảnh khối đa
diện
2. Học sinh: HS đọc sgk, soạn bài,
III Tiến trình:

Hoạt động 1:
Hoạt động của trò Hoạt động của thày Ghi bảng
Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp
HS vẽ hình, thực hiện yêu
cầu của giáo viên.
+ Một HS lên bảng , HS dới
lớp theo dõi, nhận xét chữa
bài
Kiểm tra: Phân chia khối
lập phơng ABCD.ABCD
thành 6 khối tứ diện bằng
nhau
+ Gọi 1 HS lên bảng
+ HS đọc sgk
+ Nêu định nghĩa khối đa
diện lồi
+ Lấy vd về khối đa diện
lồi và khối đa diện không
lồi
+ Giáo viên cho HS đọc sgk
+ Nêu định nghĩa khối đa
diện lồi
+ Lấy ví dụ thực tế về khối
đa diện lồi
+ Lấy vd thực tế về khối đa
diện không lồi
I - Khối đa diện lồi
Đn: Khối đa diện (H) đ-
ợc gọi là khối đa diện lồi
nếu đoạ thẳng nối hai điểm

bất kì của (H) luôn thuộc
(H). Khi đó đa diện xác
định (H) đợc gọi là đa diện
lồi
VD
Giáo viên:
6
B
A
Trờng THPT BC _ Hình học 12 chơng trình chuẩn
Hoạt động 2:
Hoạt động của trò Hoạt động của thày Ghi bảng
+ HS quan sát khối tứ diện
đều, hình lập phơng và trả
lời câu hỏi của GV
+ Cho HS quan sát khối tứ
diện đều, hình lập phơng
Câu hỏi:
- Các mặt là các đa giác nh
thế nào?
- Mỗi đỉnh của nó là đỉnh
chung của mấy mặt?
+ GV nêu Đn khối đa diện
đều
II/ Khối đa diện đều
Đn: (sgk - 15)
+ HS quan sát hình vẽ 1.20
và đọc tên các khối đa diện
đều
+ HS đếm số cạnh, số đỉnh

của khối bát đều
+ GV nêu định lí
+ GV cho HS quan sát hình
1.20 sgk đọc tên các khối
đa diện đó
+ Đếm số đỉnh, số cạnh của
khối bát diện đều?
+ Nêu bảng tóm tắt năm
loại khối đa diện đều (sgk)
Định lí : sgk - 16
+ Bảng tóm tắt của 5
loại khối đa diện đều ( Sgk
- 17 )
+ HS đọc tìm hiểu đề bài,
vẽ hình, làm vd theo hớng
dẫn của Gv
+ Cho HS làm vd sgk;
CMR;
a) Trung điểm các cạnh của
một tứ diện đều là cácđỉnh
của một hình bát diện đều.
b) Tâm các mặt của một
hình lập phơng là các đỉnh
của một hình bát diện đều
+ GV hớng dẫn vẽ tứ diện
ABCD, cạnh a;gọi I, J, E,
F, M, N lần lợt là trung
điểm của AC, BD, AB, BC,
Giáo viên:
7

H
D
C
B
A
S
Trờng THPT BC _ Hình học 12 chơng trình chuẩn
+ HS chứng minh 8 tam
giác IEF,IFM, IMN, INE,
JEF, JFM, JMN, JNE là
những tam giác đều cạnh
bằng a/2
+ HS cần CM các trung
điểm là đỉnh của khối đa
diện đều loại {3; 4}
CD, DA
+ Làm HĐ3
+ Câu hỏi: Để CM các
trung điểm trên là đỉnh của
bát diện đều ta cần chứng
minh nó là đỉnh của khối đa
diện đều loại nào?
+ Thực hiện tơng tự với câu
b)
Củng cố:
- Nhắc lại định nghĩa khối
đa diện lồi , khối đa diện
đều
- Định lí và bảng tóm tắt về
khối đa diện đều

Bài tập 3:
+ HS đọc đề bài tập , xác
định yêu cầu bài toán
- 1HS lên bản vẽ hình
- HS chứng minh bài toán
theo hớng dẫn của GV
+ GV cho HS làm bài tập 3
sgk - 18
- Vẽ hình:
- Định hớng: Chứng minh
các cạnh A
1
B
1
, B
1
C
1
, C
1
D
1
,
D
1
A
1
bằng nhau và bằng
a
3

với a là cạnh của tứ diện
đều ABCD đã cho.
- Củng cố khái niệm đa
diện đều.
- Nối AB
1
thì do B
1
là tâm
của

ACD đều nên I là
trung điểm của CD. Lại do
A
1
là tâm của

BCD đều
nên B, A
1
, I thẳng hàng.
- Ta có
1 1
IA IB 2
IB IA 3
= =

A
1
B

1
// AB và suy ra đợc:
1 1
A B 1
AB 3
=
A
1
B
1
=
a
3
.
Chứng minh tơng tự cho
các cạnh còn lại của tứ diện
A
1
B
1
C
1
D
1
đều bằng
a
3
.
* Hớng dẫn học ở nhà:
- Học kĩ vở ghi , sgk

- Làm bài tập: 1;2;4 sgk - 18
Giáo viên:
8
I
D
1
C
1
B
1
A
1
D
C
B
A
Trờng THPT BC _ Hình học 12 chơng trình chuẩn
- Đọc bài đọc thêm Hình đa diện đều
- Ôn lại thể tích các hình đã học ở lớp 9 và lớp 11
- Soạn bài Đ3
Ngày 2/9/08 .
Tiết : 6;7;8;9
Đ3 khái niệm về thể tích của khối đa diện
I. Mục tiêu:
1/ Về kiến thức:
- Hiểu đợc khái niệm thể tích của khối đa diện
- Nắm đợc công thức tính thể tích của khối hốp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp,
2/ Về kĩ năng:
- Vận dụng các công thức tính thể tích vào các bài toán tính thể tích
3/ Về thái độ: HS tích cực thực hiện nhiệm vụ GV giao cho

II. Chuẩn bị :
1/ GV: Giáo án; các slides trình chiếu; mô hình hai khối chóp có diện tích đáy và
chiều cao bằng nhau - Bình chia độ, nớc; phấn màu
2/ HS: Ôn tập lại các công thức tính thể tích đã học ở lớp dới; soạn bài
III. Phơng pháp: Thuyết trình; hoạt động nhóm
IV. Tiến trình:
1. Các hoạt động: HĐ1:I. Khái niệm về thể tích của khối đa diện; II. Thể tích của
khối lăng trụ
HĐ2: Thể tích của khối chóp. HĐ; 3;4 Bài tập
2. Thời lợng: Tiết 6: HĐ1; Tiết 7:HĐ2; Tiết 8; 9 HĐ:3;4
Tiết 6:
Hoạt động 1:
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
+ Kiểm tra sĩ số
+ Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS lên bảng chữa bài 2
sgk-18
+ HS lên bảng chữa bài tập
2
+ Nhận xét bài làm của
bạn
Bài mới
Giáo viên:
9
Trờng THPT BC _ Hình học 12 chơng trình chuẩn
+ GV nêu vấn đề: nh sgk
+ Giáo viên thuyết trình về
khái niệm về thể tích của
khối đa diện và đa ra định lí
về thể tích của khối hình

hộp chữ nhật.
+ HS nghe
Đ3 khái niệm về thể
tích của khối đa diện
I. Khái niệm về thể tích
của khối đa diện
+ Gv gii thiu vi HS ni
dung khỏi nim th tớch
sau:
Ngi ta chng minh
c rng, cú th t
tng ng cho mi khi a
din (H) mt s dng duy
nht V
(H)
tho món cỏc tớnh
cht sau:
+ Nu (H) l khi lp
phng cú cnh bng 1 thỡ
V
(H)
= 1
+ Nu hai khi a din
(H
1
) v (H
2
) bng nhau thỡ
V
(H1)

= V
(H2)
+ Nu khi a din (H)
c chia thnh hai khi
a din (H
1
), (H
2
) thỡ V
(H)
=
V
(H1)
+ V
(H2)

Gv gii thiu vi Hs
vd (SGK, trang 21, 22)
Hs hiu rừ khỏi nim th
tớch va nờu.
+ HS nghe ghi
Cú th t tng ng cho
mi khi a din (H) mt s
dng duy nht V
(H)
tho
món cỏc tớnh cht sau:
a) Nu (H) l khi lp
phng cú cnh bng 1 thỡ
V

(H)
= 1
b) Nu hai khi a din
(H
1
) v (H
2
) bng nhau thỡ
V
(H1)
= V
(H2)
c) Nu khi a din (H)
c chia thnh hai khi a
din (H
1
), (H
2
) thỡ V
(H)
=
V
(H1)
+ V
(H2)

S dng duy nht V(H)
núi trờn gi l th tớch ca
khi a din (H)
Hot ng 1:

Da vo h 1. 25 em hóy
cho bit cú th chia khi
(H
1
) thnh bao nhiờu khi
lp phng bng (H
0
).
Hs tho lun nhúm
phõn chia khi lp
phng (H
1
), (H
2
), (H
3
)
theo khi lp phng n
v (H
0
).
Hot ng 2:
Da vo h 1. 25 em hóy
cho bit cú th chia khi
(H
1
) thnh bao nhiờu khi
lp phng bng (H
1
).

Giáo viên:
10
Trờng THPT BC _ Hình học 12 chơng trình chuẩn
Hot ng 3:
Da vo h 1. 25 em hóy
cho bit cú th chia khi
(H
1
) thnh bao nhiờu khi
lp phng bng (H
2
).
T ú, ta cú nh lý
sau:
Th tớch ca khi hp ch
nht bng tớch ba kớch
thc ca nú
nh lớ: Th tớch ca khi
hp ch nht bng tớch ba
kớch thc ca nú
+ GV cho HS c sgk
+ HS c sgk
II. Th tớch ca khi lng
tr
nh lớ: Th tớch khi lng
tr cú din tớch ỏy B v
chiu cao h l :
V = B.h
Tiết 7
+ Kiểm tra sĩ số

+ Kiểm tra bài cũ:
- Cho hình hộp
ABCD.ABCD biết AB=
3cm, AD= 3cm, BB =
5cm. cạnh bên tạo với đáy
góc 60
0
. Tính thể tích của
khối hình hộp
+ HS lên bảng làm bài tập
+ GV nêu định lí sgk về
cách tính thể tích khối chóp
Hot ng 4:
+ HS nghe ghi
+ Hs tho lun nhúm
III. Th tớch ca khi
chúp
nh lớ:
Giáo viên:
11
I
O'
O
F' E'
D'
C'
B'
A'
F
E

D
C
B
A
h
Trờng THPT BC _ Hình học 12 chơng trình chuẩn
Kim t thỏp Kờ - p
Ai cp (h.1.27, SGK, trang
24) c xõy dng vo
khong 2500 nm trc
cụng nguyờn. Kim t thỏp
ny l mt khi chúp t
giỏc u cú chiu cao
147m, cnh ỏy di 230m.
Hóy tớnh th tớch ca nú.
tớnh th tớch ca Kim t
thỏp Kờ - p cú chiu cao
147m, cnh ỏy di 230m.
- Tính đợc diện tích đáy
B = 230
2
= 52900 (m
2
)
- Tính đợc :
V =
1
3
Bh =
1

3
ì
52900 ì 147 = 2592100
m
3
Th tớch khi chúp cú
din tớch ỏy B v chiu cao
h l:
V =
3
1
B.h
+ GV cho HS lm VD sgk:
- Gi HS c bi
- GV v hỡnh
- GV v HS gii bi toỏn
+ HS c ề toán nêu cách
giải quyết
Giải bài toán: Cho hình lăng
trụ tam giác ABC.ABC.
Gọi E và F lần lợt là trung
điểm của các cạnh AA và
BB. CE cắt CA tại điểm
E. CF cắt CB tại điểm F.
Gọi V là thể tích của khối
lăng trụ ABC.ABC.
a) Tính thể tích của khối
hình chóp C.ABFE theo V.
b) Tính tỷ số thể tích giữa
khối lăng trụ ABC.ABC

và khối chóp C.CEF.
* Hớng dẫn học ở nhà:
- Học kĩ lí thuyết : thuộc các định lí và khái niệm về thể tích
- Làm bài tập1 đến 6 sgk
Ngày soạn 6/9/08
Giáo viên:
12
F'
E'
F
E
A'
B'
C'
C
B
A
F'
E'
F
E
A'
B'
C'
C
B
A
F'
E'
F

E
A'
B'
C'
C
B
A
Trờng THPT BC _ Hình học 12 chơng trình chuẩn
Tiết 8; 9 Bài tập
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
+ Kiểmta sĩ số
+ Kiểm tra bài cũ:
? Nêu khái niệm đa diện
đều. vẽ hình tứ diện đều.
Hình bát diện đều
? nêu khái niệm thể tích
khối đa diện. Viết công
thức tính thể tích của khối
lăng trụ, khối hộp chữ nhật,
khối chóp
+ HS lên bảng trả lời câu
hỏi
+ Vẽ hình
+ Nhận xét
+ bài tập:
1. Bài tập 1:
+ GV cho HS đọc yêu cầu
đề bài. Nêu cách tính.
+ HS nêu cách tính:
V

ABCD
=
1
3
S
BCD
. AH
( S
BCD
là diện tích của tam
giác BCD ; AH ( BCD),
H(BCD))
- Tính S
BCD
- Tính AH
- CM cho H là trọng
tâm tam giác BCD
- Tính BH, AH
ĐS: AH =
2
3
a
.
V= a
3
2
12
2. bài tập 2:
Tính thể tích của khối bát
diện đều cạnh a

+ yêu cầu HS nêu cách làm
bài tập
+ HS nêu cách làm
- phân chia khối bát diện
đều thành hai khối chóp tứ
giác có cạnh a
- Tính thể tích của một khối
chóp
- Thể tích khối bát diện
bằng hai lần khối chóp
+ HS lên bảng tính
+ ĐS : Chiều cao khối chóp
h =
2
2
a
; V chóp =
3
2
6
a
V=
3
2
3
a
Bài tập 3:
Cho hình hộpABCD.
+ HS đọc đề bài
+ Thực hiện nhiệm vụ theo

Giáo viên:
13
Trờng THPT BC _ Hình học 12 chơng trình chuẩn
ABCD
. Tính tỉ số thể tích khối
hộp đó và thể tích của khối
tứ diện ACBD
HD : Phân chia khối hộp
thành khối tứ diện A.CBD
và 4 khối tứ diện khác
A.ABD, C.CBD,
B.BAC, D. DAC
+ CM các khối tứ diện khác
A.ABD, C.CBD,
B.BAC, D. DAC có thể
tích bằng nhau
Từ đó suy Thể tích khối
tứ diện cần tính và tỉ số
giữa hai thể tích
hớng dẫn của giáo viên
- Phân chia khối hộp thành
các khối tứ diện nh hớng
dẫn
- Chứng minh 4 khối tứ
diện có diện tích đáy và đ-
ờng cao bằng nhau nên thể
tích bằng nhau bằng
6
sh
- Chỉ ra khối tứ diện

ACBD
Có thể tích bằng
3
sh
- Suy ra tỉ số thể tích cần
tìm bằng 3
4. Bài tập 4:
Cho HS đọc đề bài bài 4
vẽ hình
HD: Gọi h; h lần lợt là
chiều cao,hạ từ A, A đến
mặt phẳng ( SBC) . Gọi s
1
,
S
2
lần lợt là diện tích của
tam giác SBC và SBC
! Hãy tính tỉ số
' '
;
h S
h S
+ HS đọc đề, vẽ hình, làm
bài theo hớng dẫn của giáo
viên.
+ Lên bảng trình bày lời
giải
Tiết 9
5.Bài tập 5:

- Cho HS tìm hiểu đề bài
- HD cho HS Tính diện tích
tam giác CEF; DF
+ HS đọc đề bài, vẽ hình
xác định rõ các yếu tố đã
biết các yếu tố phải tìm
- Tính diện tích tam giác
CEF.
- CM: CE EF;
CEAD
- Tính DF
- Kết quả: V=
3
36
a
6. Bài tập 6
HD : Gọi h là độ dài đờng
vuông góc chung của d và
d,

là góc giữa hai đờng
thẳng d và d . Qua B,A, C
dựng hình bình hành
BACF. Qua A,C,D dựng
+ HS làm bài theo hớng dẫn
của GV
+ 1 HS lên bảng trình bày
lời giải
Giáo viên:
14

Trờng THPT BC _ Hình học 12 chơng trình chuẩn
hình bình hành ACDE; Khi
đó ABE.CFD là hình lăng
trụ tam giác . Ta có V
BADC
=
V
BADE
= V
BCFD
=
1
3
V
ABE.CFD
* Hớng dẫn học ở nhà:
- Học sinh ôn tập lại toàn bộ kiến thức chơng I
- Làm bài tập ôn tập chơng I
Ngaứy soaùn: 8/9/08
Tiết 10 +11( Tuan10 +11)
ễN TP CHNG I
S tit: 2
I. Mc tiờu:
1. Kin thc : Hc sinh phi nm c:
+Khỏi nim v a din v khi a din
+Khỏi nim v 2 khi a din bng nhau.
+a din u v cỏc loi a din.
+Khỏi nim v th tớch khi a din.
+Cỏc cụng thc tớnh th tớch khi hp CN. Khi lng tr .Khi chúp.
2. K nng: Hc sinh

+Nhn bit c cỏc a din & khi a din.
+Bit cỏch phõn chia v lp ghộp cỏc khi a din gii cỏc bi toỏn th tớch.
+Hiu v nh c cỏc cụng thc tớnh th tớch ca cỏc khi hp CN. Khi
LTr. Khi chúp. Vn dng c chỳng vo vic gii cỏc bi toỏn v th tớch
khi a din.
3. T duy thỏi :
+Bit t h thng cỏc kin thc cn nh.
+T tớch ly mt s kinh nghim gii toỏn
II. Chun b ca Giỏo viờn & Hc sinh:
1. Giỏo viờn:Giỏo ỏn, bng ph ( hỡnh v bi 6, 10, 11, 12 )
2. Hc sinh: Chun b trc bi tp ụn chng I
III. Phng phỏp:
Phỏt vn , Gi m kt hp hot ng nhúm.
IV. Tin trỡnh bi hc:
1. n nh t chc lp: S s, tỏc phong.
Giáo viên:
15
Trêng THPT BC _ H×nh häc 12 ch¬ng tr×nh chuÈn
2. Kiểm tra bài cũ: HS 1: Giải các câu trắc nghiệm 1, 3, 5, 7, 9 ( Có giải thích
hoặc lời giải )
HS 2: Giải các câu trắc nghiệm 2, 4, 6, 8, 10 ( Có giải thích
hoặc lời giải )
HS 3: Bài 11:
O
E
F
C'
C
D
A

D'
B
B'
A'
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1:
t Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Bài6 (sgk/26)
Hs đọc đề, vẽ hình. sau khi
kiểm tra hình vẽ một số hs g/v
giới thiệu h/vẽ ở bảng phụ
H
I
A
B
C
S
D
H
1
: Xác định góc 60
o
. Xác định
vị trí D.Nêu hướng giải bài
toán
a/.
·
SAH
= 60
o

.
.D là chân đ/cao kẻ từ
B và C .của tg SAB và
SAC
.SA = 2AH =
2 3
3
a
.AD =
1
2
AI =
3
4
a
.
3
5
4
1
D 8
2 3
3
a
SA
S
a
= − =
b/ V
SDBC

=
5
8
V
SABC
=
3
5 3
96
a
O
A
C
B
A'
C
B'
' ' '
' ' '
OABC
OA B C
V
OA OA OC
V OA OB OC
=
HOẠT ĐỘNG 2:
t Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Bài 10(sgk/27) a/ Cách 1:
V
A’B’BC

= V
A’ABC
(cùng
S
đ
, h)
V
A’ABC
= V
CA’B’C’
( nt )
V
A’B’BC
=
1
3
V
LT
=
3
3
4
a
b/ CI =
3
2
a
, IJ=
3
6

a
.
*Kiến thức & Kỹ
năng
xác định và tính
kcách từ một điểm
dến một mp
Gi¸o viªn:
16
Trêng THPT BC _ H×nh häc 12 ch¬ng tr×nh chuÈn
E
F
J
K
I
C
A
A'
C'
B'
B
a/ Nhận xét về tứ diện A’B’BC
suy ra hướng giải quyết .
Chọn đỉnh, đáy hoặc thông qua
V của ltrụ.
b/ Nêu cách xác định E, F và
hướng giải quyết bài toán
KJ =
13
12

a

S
KJC
=
2
3
S
KIC
=
2
3
6
a
d(C,(A’B’EF) =
d(C,KJ)
=
2
KJC
S
KJ
=
2 13
13
a
S
A’B’EF
=
2
5 13

12 3
a
V
C.A’B’EF
=
3
5
18 3
a
HOẠT ĐỘNG 3:( Tieát 11)
t Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
Bài 12(sgk/27)
a/
N
M
C'
C
D
A
A'
D'
B'
B
Xác định đỉnh của td ADMN.
b/
.Dựng thiết diện
.Nêu hướng phân chia khối đa
diện để tính thể tích

a/ S
AMN
=
2
2
a
V
ADMN
= V
M.AND
=
3
6
a
b/
Chia khối đa diện cần
tính V thành các khối
đdiện : DBNF,
D.AA’MFB, D.A’ME
* Tính V
DBNF
' 1
3
KB
KI
=
=> BF =
2
3
a

S
BFN
=
2
6
a

=>V
DBNF
=
3
18
a
Tính V
D.ABFMA’
S
ABFMA’
=
2
11
12
a
Gi¸o viªn:
17
Trêng THPT BC _ H×nh häc 12 ch¬ng tr×nh chuÈn
I
F
K
E
N

M
C'
C
D
A
A'
B
B'
D'
V
D.ABFMA’
=
3
11
36
a
* Tính V
D.A’ME

S
A’ME
=
2
16
a
V
D.A’ME
=
3
48

a
V
(H)
=
3
18
a
+
3
11
36
a
+
3
48
a
=
3
55
144
a
V
(H’)
= (1 -
55
144
)a
3

=

3
89
144
a
( )
( ')
55
89
H
H
V
V
=
4. Củng cố toàn bài:
H
1
: Nêu một số kinh nghiệm để tính V khối đa diện (cách xác định Đỉnh, đáy –
những điều cần chú ý khi xác định đỉnh đáy, hoặc cần chú ý khi phân chia khối đa
diện )
H
2
: Các kỹ năng thường vận dụng khi xác định hoặc tính chiều cao, diện tích
đáy…)
5. Hướng dẫn học ở nhà & bài tập về nhà:
Bài 7: + Chân đ/cao là tâm đường tròn nội tiếp đáy
Các công thức vận dụng: + S =
( )( )( )p p a p b p c− − −
, ( S =
2
6 6 a

)
+ S = p.r => r =
2 6
3
a
, h =
2 2 a
, V
S.ABC
=
3
8 3 a
.
Bài 8: Kỹ năng chính:
' ' '
' ' '
OABC
OA B C
V
OA OA OC
V OA OB OC
=
(
2
2 2
'SB c
SB a c
=
+
,

2
2 2
'SD c
SD b c
=
+
,
2
2 2 2
'SC c
SC a b c
=
+ +
,
5 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
1 ( 2 )
6 ( )( )( )
abc a b c
V
a b c a c b c
+ +
=
+ + + +
Bài 9: AEMF có AM

EF => S
AEMF
=
1

2
AM.EF =
2
3
3
a
. H = SM =
2
2
a
, V =
3
6
18
a
V. Phụ lục:
Gi¸o viªn:
18
Trờng THPT BC _ Hình học 12 chơng trình chuẩn
1/ Bng ph: Chun bi trc tt c cỏc hỡnh v cú s dng trong tit dy
Ngaứy soaùn: 11./9/08
Tieỏt 12( Tuan 12)
KIM TRA CHNG I:

Thi gian : 45
I/ Mc tiờu :
+ Cng c ,ỏnh giỏ mc tip thu ca hc sinh ,ng thi qua ú rỳt ra bi
hc kinh nghim , ra muc tiờu ging dy chng k tip.
+ Kim tra vic nm kin thc v k nng vn dng
ca hc sinh . Rỳt kinh nghim ging dy bi hc k tip.

II/Ma trn kim tra :
Mc

Ch

Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Tng
TN TL TN TL TN TL
K/n
Khi
a
din
1

0.4
1

0.4
2

0.8
Khi
a
din
2

0.8
2

0.8

2

0.8
6

2.4
Th
Tớch
KD
1

2
1

0.4
1

2
1

0.4
1

2
5

6.8
Tng
3


1.2
1

2
4

1.6
1

2
3

1.2
1

2
13

10.
III/ :
A/ Phn trc nghim : (H/S khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng ca tng cõu)
Cõu 1 : ( NB ) Mi nh hỡnh a din l nh chung ớt nht :
A/ Hai mt B/ Ba mt C/ Bn mt D/ Nm mt
Cõu 2 : (NB) S mt phng i xng ca hỡnh t din u :
Giáo viên:
19
Trêng THPT BC _ H×nh häc 12 ch¬ng tr×nh chuÈn
A/ 4 B/ 6 C/8 D/ 10
Câu 3 : ( TH ) Trong các mệnh đề sau đây mệnh dề nào sai ?
A/ Khối tứ diện là khối đa diện lồi

B/ Khối hộp là khối đa diện lồi
C/ Lắp ghép hai khối đa diện lồi là một khối đa diện lồi
D/ Khối lăng trụ tam giác là một khối đa diện lồi
Câu 4 : (TH ) Trong một khối đa diện lồi với các mặt là tam giác. Nếu gọi C là số
cạnh và M là số mặt thì hệ thức nào sau đây đúng ?
A/ 2M = 3C B/ 3M = 2C C/ 3M = 5C D/ C = 2M
Câu 5 : (NB) Khối 12 mặt thuộc loại nào:
A/ { 3;5 } B/ { 3; 6 } C/ { 5; 3 } D/ { 4 ; 4}
Câu 6 : ( VD ) Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và chiều cao bằng
h .Khi đó thể tích hình chóp là :
A/
2 2
3 3
( )
4
b h h−
B/
2 2
3 3
( )
12
b h h−
C/
2 2
3 3
( )
4
b h b−
D/
2 2

3 3
( )
8
b h h−
Câu 7 : ( VD ) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a tâm O khi đó thể tích
khối tứ diện AA’B’O là :
A/
3
8
a
B/
3
12
a
C/
3
9
a
D/
3
2
3
a
Câu 8 : ( NB ) Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là :
A/ 6 B/ 7 C/ 8 D/ 9
Câu 9 : ( TH ) Cho hình chóp S.ABC có
, ,SA SB SB SC SC SA⊥ ⊥ ⊥
Và SA = a
SB = b ; SC = c Thì thể tích hình chóp bằng :
A/

1
3
abc
B/
1
6
abc
C/
1
9
abc
D/
2
3
abc
Câu 10 : (VD ) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi O là giao điểm của AC & BD
tỉ số thể tích khối chóp O.A’B’C’D’ và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng :
A/
1
2
B/
1
3
C/
1
4
D/
1
6
B/ TỰ LUẬN :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác đều cạnh bằng a ; SA = h
và vuông góc với đáy ; gọi H là trực tâm tam giác ABC .
a/ Xác định chân đường vuông góc I hạ từ H đến mặt phẳng ( SBC ).
b/ Chứng minh I là trực tâm tam giác SBC.
c/ Tính thể tích hình chóp H.SBC theo a và h .

Gi¸o viªn:
20
Trêng THPT BC _ H×nh häc 12 ch¬ng tr×nh chuÈn
IV/ ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM :
A/ Trắc nghiệm : ( 4 đ )

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B B C B C A B D B B


B/ Tự luận : ( 6 đ )
( veõ ñuùng hình cho 0,5 ñ)


j
I
H
M
A
C
B
S
a/ Gọi M là trung điểm đoạn thẳng BC . (0.5đ )
Trong tam giác SAM từ H dựng HI vuông góc SM . (0.5đ )

Chứng minh HI vuông góc mặt phẳng ( SBC ) . (0.5đ)
b/ Chỉ ra :
SM BC⊥
( 0.5đ )
Chứng minh :
CI SB⊥
( 0.5đ )
c/ V =
1
3
B h (0.5đ )
B = dt (
SBCV
) =
2 2
4 3
4
a h a+
( 1đ )
IH =
2 2
2 2
3
3 4 3
3(4 3 )
ah ah
h a
h a
=
+

+
(1đ )
Gi¸o viªn:
21
Trờng THPT BC _ Hình học 12 chơng trình chuẩn

V =
2
3
36
a h
(0.5)
Ngy son : 1/10/08
Tit 13, 14 tun 13; 14
Chơng II
Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Đ1KHI NIM V MT TRềN XOAY
( 2 Tit)
I. Mc tiờu:
+ V kin thc:
- Nm c s to thnh mt trũn xoay ,cỏc yu t ca mt trũn xoay: ng
sinh,trc
- Hiu c mt nún trũn xoay ,gúc nh ,trc,ng sinh ca mt nún
-Phn bin cỏc khỏi nim : Mt nún,hỡnh nún khi nún trũn xoay,nm vng cụng
thc tớnh toỏn din tớch xung quanh ,th tớch ca mt tr ,phõn bit mt tr,hỡnh
tr,khi tr . Bit tớnh din tớch xung quanh v th tớch .
-Hiu c mt tr trũn xoay v cỏc yu t liờn quan nh:Trc ,ng sinh v cỏc
tớnh cht c
+ V k nng:
-K nng v hỡnh ,din tớch xung quanh ,din tớch ton phn,th tớch .

-Dng thit din qua nh hỡnh nún ,qua trc hỡnh tr,thit din song song vi trc
+ V t duy v thỏi :
-Nghiờm tỳc tớch cc ,t duy trc quan
II. Chun b ca giỏo viờn v hc sinh:
+ Giỏo viờn: Chun b thc k,bng ph ,mỏy chiu (nu cú ) ,phiu hc tp
+ Hc sinh: SGK,thc ,campa
III. Phng phỏp:
-Phi hp nhiu phng phỏp ,trc quan ,gi m,vn ỏp ,thuyt ging
IV. Tin trỡnh bi hc:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi:
Hot ng 1:
T.
gian
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh Ghi bng
+ Gii thiu mt s
vt th : Ly,bỡnh hoa
,chộn ,gi l cỏc vt
th trũn xoay
+ Treo bng ph ,hỡnh
-Quan sỏt mt ngoi
ca cỏc vt th
I/ S to thnh mt trũn xoay
(SGK)
Hỡnh v 2.2
Giáo viên:
22
(P



M
Trêng THPT BC _ H×nh häc 12 ch¬ng tr×nh chuÈn
vẽ
-Trên mp(P) cho

và (
ε
)
M

(
ε
)
H
1
: Quay M quanh


một góc 360
0
được
đường gì?
-Quay (P) quanh trục

thì đường (
ε
) có
quay quanh


?
- Vậy khi măt phẳng
(P) quay quanh trục thì
đường (
ε
) quay tạo
thành một mặt tròn
xoay
-Cho học sinh nêu một
số ví dụ
-học sinh suy nghỉ
trả lời.
HS cho ví dụ vật thể
có mặt ngoài là mặt
tròn xoay
+ (
ε
) đường sinh
+

trục
Hoạt động 2
HÑTP1
Trong mp(P) cho
d O∩ ∆ =
và tạo một
góc
0 0
0 90
β

< <
( Treo bảng phụ )
Cho (P) quay quanh

thì d có tạo ra mặt tròn
xoay không? mặt tròn
xoay đó giống hình vật
thể nao?
Hình thành khái
niệm
II/ Mặt nón tròn xoay
1/ Định nghĩa (SGK)
- Vẽ hình:
-Đỉnh O
Trục

d : đường sinh ,góc ở đỉnh 2
β
HĐTP 2
- Vẽ hình 2.4
+ Chọn OI làm trục
,quay

OIM quanh
trục OI
H: Nhận xét gì khi
quay cạnh IM và OM
quanh trục ?
+Chính xác kiến thức.
Học sinh suy nghĩ

trả lời
+ Quay quanh M :
Được đường tròn
( hoặt hình tròn )
+ Quay OM được
mặt nón
2 / Hình nón tròn xoay và
khối nón tròn xoay
a/ Hình nón tròn xoay
Vẽ hình:
+ Khi quay

vuông OIM
quanh cạnh OI một góc
360
0
,đường gấp khúc
IMOsinh ra hình nón tròn
Gi¸o viªn:
23

O
d
β
(
Trêng THPT BC _ H×nh häc 12 ch¬ng tr×nh chuÈn
Hình nón gồm mấy
phần?
+ Có thể phát biểu
khái niệm hình nón

tròn xoay theo cách
khác
HĐTP3
-GV đưa ra mô hình
khối nón tròn xoay
cho hs nhận xét và
hình thành khái niệm
+ nêu điểm trong
,điểm ngoài
+ củng cố khái niệm :
Phân biệt mặt nón
,hình nón , khối nón .
+Gọi H là trung điểm
OI thì H thuộc khối
nón hay mặt nón hay
hình nón ?
-Trung điểm K của
OM thuộc ?
-Trung điểm IN
thuộc ?
Hình thành khái
niệm
+ Hình gồm hai
phần
+HS nghe
Học sinh trả lời
xoay hay hình nón
O: đỉnh
OI: Đường cao
OM: Độ dài đường sinh

-Mặt xung quanh (sinh bởi
OM) và mặt đáy ( sinh bởi
IM)
b/ Khối nón tròn xoay
(SGK)
Hình vẽ
HÑTP4:
Cho hình nón ; trên
đường tròn đáy lấy đa
giác đều A
1
A
2…
A
n,
nối
các đường sinh OA
1,…
OA
n(
Hình 2.5 SGK)

Khái niệm hình
chóp nội tiếp hình nón

Diện tích xung
quanh của hình chóp
đều được xác định
như thế nào ?
GV thuyết trình


khái niệm diện tích
xung quanh hình nón
Nêu cách tính diện
tích xung quanh của
HS chú ý nghe
giảng
HS nêu S=
1 1
2 2
v
dan dC=
( C
v

3/ Diện tích xung quanh
a/ Định nghĩa (SGK)
b/ Công thức tính diện tích
xung quanh
Hình vẽ:
Gi¸o viªn:
24
Trêng THPT BC _ H×nh häc 12 ch¬ng tr×nh chuÈn
hình chóp đều có cạnh
bên l.
+ Khi n dần tới vô
cùng thì giới hạn của d
là?
Giới hạn của chu vi
đáy?


Hình thành công
thức tính diện tích
xung quanh .
H: Có thể tính diện
tích toàn phần được
không ?
+ Hướng dẫn học sinh
tính diện tích xung
quanh bằng cách khác
( Trải phẳng mặt xung
quanh )
+Gọi học sinh giải
Chu vi đáy )
S=
1
2
lC
chu vi đường tròn
=
1
2
l
2 r
π
=
rl
π
Học sinh trả lời
HS nhận biết diện

tích xung quanh
chính là diện tích
hình quạt.
HS lên bảng giải.
Cho hình nón đỉnh O đường
sinh l,bán kính đường đáy r
Khi đó ta có công thức :
S
xq
=
rl
π
S
tp
=S
xq
+S
đáy
Ví dụ: Cho hình nón có
đường sinh l=5 ,đường kinh
bằng 8 .Tính diện tích xung
quanh của hình nón.
HÑTP5:
Nêu ĐN:
+ Cho học sinh nêu thể
tích khối chóp đều n
cạnh
+ Khi n tăng lên vô
cùng tìm giới hạn diện
tích đa giác đáy ?


Công thức
HS Chú ý nghe và
ghi bài
V=
1
3
S
đáy
.h
HS tìm diện tích
hình tròn đáy

V=
1
3
2
r h
π
4/ Thể tích khối nón
a/ Định nghĩa(SGK)
b/Công thức tính thể tích
khối nón tròn xoay:
Khối nón có chiều cao h,bán
kính đường tròn đáy r thì thể
tích khối nón là:
V=
1
3
2

r h
π

GV treo hình vẽ 2.7
+ Cho HS tìm r,l thay
vào công thức diện
tích xung quanh ,diện
tích toàn phần .
HS lên bảng giải
HS lên bảng tính thể
tích
5/ Ví dụ :Trong không gian
cho tam giác OIM vuông tại
I,góc
·
OMI
=30
0
và cạnh
IM=a.Khi quay tam giác
IOM quanh cạnh OI thì
đường gấp khúc OMI tạo
thành một hình nón tròn xoay
.
Gi¸o viªn:
25

×