ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
PHẠM QUỐC VŨ
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC NGÀNH
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NAM
Chuyên ngành: Kinh tế phát triển
Mã số: 60.31.05
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Đà Nẵng - Năm 2015
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Người hướng dẫn khoa học: TS. NINH THỊ THU THỦY
Phản biện 1: TS. PHẠM THANH TRÀ
Phản biện 2: TS. HỒ KỲ MINH
ngày 10 tháng 01
- Trung tâm Thông tin -
-
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
, ngành B
và
và NNL còn
NNL NNL
NNL
Xu “Phát triển nguồn
nhân lực ngành Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Nam”
2. Mục tiêu nghiên cứu
- lý và phát NNL.
- ngành BHXH
NNL ngành BHXH
m.
- NNL ngành
BHXH .
2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượngnghiên cứu
BHXH
Nam.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- u trong công tác
ngành BHXH.
- Không gian: N
Nam.
- Th
4. Phương pháp nghiên cứu
-
-
-
-
-
5. Bố cục của đề tài
và các
có
Ch
B
ngành B
6. Tổng quan tài liệu nghiên cứu
3
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
1.1. KHÁI QUÁT VỀ NGUỒN NHÂN LỰC VÀ PHÁT TRIỂN
NGUỒN NHÂN LỰC
1.1.1. Khái niệm nguồn nhân lực
Nguồn nhân lực
NNL
chúng : NNL i
,
-
1.1.2. Phát triển nguồn nhân lực
NNL
NNL
NNL
- xã h
1.1.3. Ý nghĩa phát triển nguồn nhân lực
a. Đối với nền kinh tế
b. Đối với tổ chức
c. Đối với người lao động
1.1.4. Đặc điểm của nguồn nhân lực ngành Bảo hiểm xã hội
H có
-
ch
-
4
-
nhân viêntác
.
1.2. NỘI DUNG VÀ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
1.2.1. Phát triển về quy mô nguồn nhân lực
-
- NNL
NNL
y . Quy
NNL
quy mô NNL:
-
-
1.2.2. Xác định cơ cấu nguồn nhân lực phù hợp
-
-
- .
- .
-
1.2.3. Nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của NNL
-
5
NNL:
- : t
-
-
1.2.4. Nâng cao kỹ năng của nguồn nhân lực
-
-
-
1.2.5. Nâng cao nhận thức của nguồn nhân lực
Nâng cao nh là hi bi
chính , xã hi, tính t giá
trong
i lao ng.
Nhn thc ca ngi lao ng coi là tiêu chí h giá trình
phát n ngun nhân l
6
Tiêu chí
-
-
-
-
1.2.6. Nâng cao động lực thúc đẩy nguồn nhân lực
-
-
-
1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN NNL
1.3.1. Điều kiện tự nhiên
1.3.2. Điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương
1.3.3. Cơ chế, chính sách của Nhà nước
7
CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC NGÀNH BẢO
HIỂM XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NAM
2.1. PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT
TRIỂN NNL NGÀNH BHXH TỈNH QUẢNG NAM
2.1.1. Điều kiện tự nhiên
a. Vị trí địa lý
2
-
b. Đặc điểm địa hình, khí hậu, dân số
.
3
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội
-
8
2.1.3. Khái quát về hệ thống ngành BHXH tỉnh Quảng Nam
a.Quá trình hình thành và phát triển của BHXH tỉnh Quảng Nam
.
b. Chức năng, nhiệm vụ
BHXH BHXH
BHXH BHXH
c. Cơ cấu tổ chức bộ máy
-
BHXH
-
-
- 18 BHXH
d. Tình hình hoạt động của BHXH tỉnh Quảng Nam
BHXH
.
09 - 2013
2.2. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
NGÀNH BHXH TỈNH QUẢNG NAM
9
2.2.1. Thực trạng phát triển về quy mô của nguồn nhân lực
Nam 3 là 307 6 12
. nh
2 và 2013
Bảng 2.4: Số lượng lao động của BHXH tỉnh Quảng Nam
2011
2012
2013
276
301
307
-
25
6
%
-
9
2
Hành Chính
2.2.2. Thực trạng về cơ cấu nguồn nhân lực
a. Cơ cấu theo ngành nghề
NNL trong
;
Y khoa;
BHXH
b. Cơ cấu theo giới tính, độ tuổi
10
38% 30-50
54%
ra, .
11
3 là 27
Bảng 2.6: Cơ cấu lao động theo giới tính, độ tuổi
2011
2012
2013
SL
%
SL
%
SL
%
276
100
301
100
307
100
121
43,8
137
45,5
140
45,6
155
56,2
164
54,5
167
54,4
124
45
111
36,8
117
38,1
3050
122
44,2
166
55,1
166
54
Trên 50
30
10,8
24
8,1
24
7,9
Hành chính
c. Cơ cấu theo trình độ chuyên môn và lý luận chính trị:
lên là 286
CBVC có: 45 chuyên viên chính, 230
50 CBVC hoàn thành
11
6
CBVC); 33
10,7
2.2.3. Thực trạng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
của nguồn nhân lực
ngành BHXH
Bảng 2.8: Cơ cấu lao động theo trình độ
2011
2012
2013
SL
%
SL
%
SL
%
276
100
301
100
307
100
2
0,72
3
1
5
1,6
204
73,8
232
77
235
76,3
64
23,2
60
20,3
61
20
6
2,28
6
1,7
6
2,1
Hành chính
2.2.4. Thực trạng nâng cao kỹ năng của nguồn nhân lực
ngành BHXH
Nam là còn
12
2.2.5. Thực trạng về nhận thức của nguồn nhân lực
-
BHXH, c n
.
-
trong
An
2.2.6. Thực trạng các động lực thúc đẩynguồn nhân lực
BHXH
a. Về công tác tiền lương
-
-
-
-
b. Về các yếu tố tinh thần
13
Nhìn chung,
ngành BHXH
CBVC
c. Về điều kiện làm việc
CBVC
g Nam
viên.
d. Về khả năng thăng tiến, học hỏi
CBVC, BHXH
KHCN
2.3. ĐÁNH GIÁ VỀ SỰ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
NGÀNH BHXH TỈNH QUẢNG NAM
2.3.1. Những thành công
-
14
- Nhìn chung,
cao.
-
B
.
2.3.2. Những hạn chế
.
, l
2.3.3. Nguyên nhân của những hạn chế
a. Nguyên nhân khách quan
- T tranh
15
- C
- L
- C
b. Nguyên nhân chủ quan
- N
- T
16
CHƯƠNG 3
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC NGÀNH
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NAM
3.1. CĂN CỨ XÂY DỰNG CÁC GIẢI PHÁP
3.1.1. Định hướng phát triển của ngành BHXH Việt Nam
-
-
-
-
-
-
3.1.2. Mục tiêu phát triển NNL của ngành BHXH tỉnh Quảng
Nam
Mục tiêu chung
Mục tiêu cụ thể
3.1.3. Các quan điểm định hướng khi xây dựng giải pháp
-
ngành BHXH
-
-
17
NNL.
- C
NNL.
3.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
NGÀNH BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NAM
3.2.1. Xây dựng chiến lược phát triển NNL
- Chiến lược phát triển nguồn nhân lực
- Xác định tiêu chuẩn cán bộ thuộc diện quy hoạch
.
- Nguồn cán bộ quy hoạch
18
3.2.2. Giải pháp phát triển về quy mô của NNL
-
-
-
-
công khai, khách quan.
-
nhân viên, cá.
3.2.3. Giải pháp hoàn thiện cơ cấu NNL
Thiu ngun nhân lc: BHXH Qung Nam hn ch tuyn mi
mà thuyên chuyn công tác và s d u ch
mang tính kích thích, ci thiu kin làm vi nâng cao hiu sut
19
làm vic bng các gii pháp.
Tha ngun nhân lcu chnh các mc tiêu t chc, phân b
li ngun nhân lc n trí b phn khác ho o,
chính sách gim biên ch, khuyn khích v m,
3.2.4. Giải pháp nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và
nâng cao kỹ năng của NNL
a. Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng NNL
-
-
-
b. Hỗ trợ công tác đào tạo và khuyến khích tự đào tạo, đào tạo
phải gắn với nhu cầu
C
20
c. Đào tạo viên chức khai thác thu BHXH, BHYT và xử lý đơn
vị nợ BHXH, BHYT
-
-
d. Đào tạo viên chức trong việc phát hiện và ngăn chặn các hồ
sơ hưởng chế độ BHXH sai quy định
- P
e. Đào tạo CBVC về công nghệ thông tin
- BHXH
phòng. Ngoài ra, BHXH
f. Đào tạo CBVC trong việc xử lý và khởi kiện các đơn vị nợ
BHXH, BHYT
21
3.2.5. Giải pháp nâng cao nhận thức của NNL
-
CBVC
- ng xuyên, liên tc ph bin thông tin v ngành, v th
ng, v xã h i lng nm bng ca nn
kinh t, ca xã hng phát trin ca ngành BHXH
trin vng phát trin ca b i lao
ng s tha mình khi gn bó v
không b sao nhãng trong công vic, không sa chân vào nhng cm by
ca xã hi do s sa sút v phm chc.
3.2.6. Giải pháp nâng cao các động lực thúc đẩy NNL
a. Nghiên cứu hình thức trả lương theo kết quả công việc
CBVC.
Xây dựng tiêu chí đánh giá kết quả công việc:
Tiêu chí 1 -
22
Tiêu chí 2 -
Tiêu chí 3 -
- VC
- VC
- VC
- VC
b. Hoàn thiện chính sách thi đua, khen thưởng
các CBVC
c. Nâng cao động lực thúc đẩy bằng cơ hội thăng tiến
23
trong ngành.
d. Xây dựng các chính sách để thu hút NNL có chất lượng
cao:
Về chính sách tuyển dụng:
Về chính sách tiền lương:
Về chính sách đào tạo phát triển:
3.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ