,
Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
TÓM TT LUN TR KINH DOANH
PGS.TS. N
25
tháng 01 2015.
* Có thể tìm hiểu luận văn tại:
- Trung tâm Thông tin -
- g.
1
lo
dân càng có
ách hàng cá nhân
“Nghiên cứu các nhân tố ảnh
hưởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng gửi tiền tiết kiệm trên địa
bàn TP Tuy hòa Tỉnh Phú Yên”
2
ng là uy tín, giá
.
Mohammed Almossawi
hàng là uy
3
ân hàng,
the basic motivational factors in consumer bank selection: evidence
from Northern Cy
.
Hafee
. K
-
4
h hàng
, có
hàng.
ngân
các NHTM
hàng: C
S
5
a. Khái niệm tiền gửi tiết kiệm
-NHNN).
b. Đặc điểm của tiền gửi tiết kiệm
c. Phân loại tiền gửi tiết kiệm
d. Vai trò của tiền gửi tiết kiệm trong hoạt động kinh doanh
của ngân hàng
a. Khách hàng gửi tiền tiết kiệm
b. Đặc điểm của khách hàng gửi tiền tiết kiệm
6
-
-
-
Nguồn: TS Nguyễn Xuân Lãn, 2013, Hành vi người tiêu dùng
-
-
bên trong
-
-
theo thói quen
- Chung
- Chung
-
trong
-
bên ngoài
-
trong
-
ngoài
-
-
- Í
-
-
-
-
-
-
-
7
1.2.3.
.
Giai
Giai
khi
mua
Giai
sau khi
mua
Nguồn: Trịnh Quốc Trung, 2013, Marketing ngân
hàng
8
kh
sau:
-
-
Phú Yên
9
H
1
H
2
H
1
Hình 2.1: Mô hình nghiên c
H
2
H
3
H
4
H
5
H
6
H
7
10
H
3
H
4
H
5
H
6
H
7
:
Y = B0 + B1X1 + B2X2 + B3X3 + B4X4 + B5X5 + B6X6 +
B7X7 + e
:
: Y
Y
: X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7
+ X2
+ X3
+
11
Nghiên cứu sơ bộ
hình
-
-
- Ngân hà
-
-
-
-
toàn
-
-
hàng (*)
-
-
-
-
-
(*)
-
-
-
-
-
-
- a
nhân viên ngân hàng (*)
-
-
-
-
nhanh
-
lý
nhanh chóng
-
ngân hàng chính xác
-
phú
-
-
-
cách nhanh chóng
12
tài
chính
-
-
-
-
- Phí phát sinh trong quá trình s
Hình
chiêu
-
-
khách hàng (*)
-
-
-
- Ngân hàng
-
liên
quan
-
ngân hàng (*)
-
ngân hàng (*)
-
-
ngân hàng (*)
-
-
-
-
(*): Các tiêu chí cũ được giữ lại và hiệu chỉnh cho phù hợp
Nghiên cứu chính thức
13
2.3.3
-
-
khám phá EFA
SPSS
-
-
-
- Ki
AMOS
-
- -square/df
-
-
-
14
Than
29
(tài chính (3; Hình
báo)
2.5.2
.
15
50,
T
11.7%), 65 k
3.2
Các t: P
16
GÂN HÀNG
.
17
- DV5, DV8, DV7, DV1, DV3, DV4,
DV6).
ân viên ngân
- HH3, HH4, HH2, HH1, HH5,
- :
CT3, CT4, CT2, CT1).
- :
3).
- N).
-
18
3.
-square =
0.955 (Bentler & Bonelt, 1
-
-
RMSEA = 0.036 < 0.08
.
19
mô
Chi-square = 632.939 (p = .000)
-
rên.
Test
samples Mann Whitney
-
20
0.291 > 0.05.
khách hàng cá nhân.
Kruskal
21
CH
0.3).
p
n sát
-
df = 354 , GFI = 0.928 , TLI = 0.949 và CFI = 0.955 (Bentler &
2
4
22
5
7
H
1
ti
23
-
- ch
-
- h,
-
- ác máy ATM cho khách hàng
-
nhà marketing
-
-
khách hàng.
-