Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

21 paramyxoviridae DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.83 KB, 3 trang )

PARAMYXOVIRIDAE
I. Câu hỏi trả lời ngắn
1.Họ Paramyxoviridae được phân chia thành 3 giống:
A: Paramyxovirus B: Morbillivirus C: Pneumovirus
2.Các virus thuộc họ Paramyxoviridae có hình thể và cấu trúc rất gần gũi với họ A
A: Orthomyxoviridae
3.Nêu các kháng nguyên của virus quai bị:
A: Kháng nguyên S B: Kháng nguyên V C: Kháng nguyên dị ứng
4.Bệnh quai bị để lại một trạng thái A lâu dài và rất ít khi gặp người bị mắc bệnh B
A: miễn dịch B: lần thứ hai
5.Nucleocapsid của virus sởi đối xứng hình A và chứa B
A: xoắn ốc B: ARN 1 sợi
6.Vaccine sởi đang dùng ở nước ta là loại vaccine A , được tiêm phòng cho trẻ B tuổi.
A: sống giảm độc lực B: 9 – 11 tháng
7.Trong các nuôi cấy tế bào bị nhiễm virus hợp bào đường hô hấp sẽ hình thành A và các tế
bào B , một số tế bào nuôi bị thương tổn tròn lại và thoái hóa.
A: hợp bào B: khổng lồ
8.Nêu các kháng nguyên của virus sởi:
A: KN kết hợp bổ thể B: KN ngưng kết hồng cầu C: Dung huyết tố
II. Câu hỏi đúng - sai:
9.Giống Paramyxovirus gồm có virus á cúm và virus quai bị. (Đ)
10.Bệnh quai bị lây trực tiếp qua đường hô hấp. (Đ)
11.Virus sởi gây ra hiệu ứng tế bào bệnh lý trong quá trình phát triển ở nuôi cấy tế bào. (Đ)
12.Hiện nay ở nước ta đang dùng vaccine quai bị sống giảm độc lực trong chương trình tiêm chủng mở
rộng. (S)
13.Miễn dịch thu được sau khi mắc bệnh sởi thường không lâu bền. (S)
14.Virus RS gây bệnh đường hô hấp, chủ yếu ở trẻ em, những thể bệnh nặng thường xẩy ra ở trẻ còn bú.
(Đ)
15.Virus quai bị chứa ARN một sợi, nucleocapsid đối xứng hình khối. (S)
16.Virus hợp bào đường hô hấp không gây ngưng kết hồng cầu. (Đ)
III. Câu hỏi 1/ 5:


17. Virus sởi :
a. chứa ARN 2 sợi b. có neuraminidaza
c.không có vỏ bọc . d.nucleocapxit đối xứng hình xoắn ốc
e.không gây tan hồng cầu
18. Virus sởi :
a.đề kháng với ete b. không xâm nhiễm các lympho bào
c.không gây ngưng kết hồng cầu d.có dung huyết tố.
e.nucleocapxit đối xứng hình khối
19.Virút sởi xâm nhiễm vào đường hô hấp trên và :
a.gây nên tinh trạng viêm phổi b.miễn dịch thu được có tính đặc hiệu týp
c.gây suy dinh dưỡng ở tré em. d.nhân lên ở tế bào biếu mô hạch bạch huyết kế cận
e.miễn dịch thu được không bền vững
20. Trong bệnh sởi :
a.có thể điều trị bằng kháng sinh đặc hiệu b.lây qua đường tiêu hóa
c. không bao giờ gập ở người lớn d. có thể lây từ mẹ sang con qua đường máu
e.Có sự giảm miễn dịch nhất là miễn dịch qua trung gian tế bào
21. Miễn dịch thu được sau khi khỏi bệnh sởi hoặc sau tiêm chủng :
a.kéo dài từ 6 tháng đến 5 tuổi b.không bảo vệ được trẻ chống tái nhiễm
c.giảm dần theo lứa tuổi d.có tính đặc hiệu týp e.bền vững suốt đời
22. Virus á cúm :
a. Chứa RNA 2 sợi b. Thuộc Paramyxoviridae
c. Không gây bệnh cho người d. Thuộc Orthomyxoviridae
e. Không có khả năng ngưng kết hồng cầu người
23. Virus sởi xâm nhiễm vào đường hô hấp trên và
a. Nhân lên ở các tế bào biểu mô và mô bạch huyết kế cận b. Gây suy dinh dưỡng ở bệnh nhi
c. Miễn dịch thu được khi khỏi bệnh thường không bền.
d. Gây lao sơ nhiễm e. Được đào thải ra ngoài qua phân
24. Bệnh sởi :
a. Là một bệnh có ổ chứa tự nhiên b. Không gây dịch
c. Là một bệnh phát ban truyền nhiễm và gây dịch

d. Chỉ gặp ở trẻ bị suy dinh dưỡng e. Do nhiều typ virus sởi gây ra
25. Bệnh sởi :
a. Chưa có vaccine phòng bệnh b. Dùng amantadin để điều trị
c. Do nhiều giống virus sởi gây nên d. Gây suy giảm miễn dịch nhất là miễn dịch tế bào
e. Gặp chủ yếu ở trẻ em và người già
26. Thời kỳ lây nhất của bệnh sởi là :
a. Khởi phát b. Khi phát ban
c. Ủ bệnh d. Khởi phát và khi phát ban e. Hồi phục
27. Dấu hiệu điển hình và có giá trị trong giai đoạn khởi phát của bệnh sởi là :
a. Dấu hiệu koplick b. Dấu hiệu sốt cao c. Dấu hiệu đỏ mắt d.Các ban đỏ e. Sổ mũi, ho
28. Vaccine sởi đang sử dụng ở Việt Nam trong chương trình tiêm chủng mở rộng là :
a.Vaccine giải độc tố b.Vaccine chết c. Vaccine tổng hợp hóa học
d. Vaccine sống chứa 3 typ sởi giảm độc e.vắc xin sởi sống giảm độc
29. Người ta thường tiêm vaccine sởi cho trẻ em :
a. Sơ sinh b. Dưới 6 tháng
c. Trên 6 tháng tuổi d. 9 - 11 tháng tuổi e. Trên 24 tháng tuổi
30. Bệnh sởi :
a. Có thể điều trị khỏi bằng kháng sinh đặc hiệu b. Có thể lây từ mẹ sang con qua đường máu
c. Điều trị bằng gamma globulin đặc hiệu chống sởi
d. Không bao giờ gặp ở người lớn e. Lây qua nốt muỗi đốt
31. Một số trường hợp bệnh sởi :
a. Có biến chứng về hô hấp, biến chứng thần kinh b. Là do lây từ động vật sang người
c. Gây nhiễm virus máu d. Làm phát ban ngoài da e. Có sốt cao
32. Virus hợp bào đường hô hấp :
a. Đề kháng với ete b. Gây ngưng kết hồng cầu c. Chứa ARN 2 sợi
d. Không có khả năng nhân lên trong phôi gà e. Thuộc orthomyxovirus.
33. R.S virus gây bệnh :
a. Đường hô hấp chủ yếu ở trẻ em b. Đường tiêu hóa d. Ở da vàniêm mạc
c. Đường tiết niệu e. Nhiễm trùng máu
34. Trong các nuôi cấy tế bào bị nhiễm virus RS :

a. Xuất hiện các tiểu thể đặc trưng b. Xuất hiện các hạt vùi ưa eosin
c.Xuất hiện các hợp bào điển hình d. Xuất hiện hiện tượng hấp phụ hồng cầu
e. Các tế bào nuôi vẫn bình thường
35. Những thể bệnh nặng do virus RS gây nên, thường xẩy ra :
a. Ở người lớn b. Ở trẻ còn bú c. Ở người già d. Ở trẻ dưới 5 tuổi e. Ở trẻ lớn
36. Virus quai bị :
a. Không có vỏ bọc b. Có 4 týp kháng nguyên
c.Nhân lên tốt trên phôi gà d. Có kích thước 27mm e. Không ngưng kết được hồng cầu gà
37. Bệnh quai bị :
a. Là bệnh của động vật lây lan sang người b. Chủ yếu gặp ở người lớn
c. Ổ bệnh duy nhất là người d. Để lại một trạng thái miễn dịch bền vững
e.Có một số biến chứng thường gặp ở trẻ em
38. Bệnh quai bị :
a. Lây chủ yếu qua đường tiêu hóa b. Là một bệnh sốt phát ban truyền nhiễm
c. Lây nhất ở thời kỳ nung bệnh d. Không gặp ở người lớn
e. Để lại một trạng thái miễn dịch lâu dài bền vững
39. Bản chất kháng nguyên S của virus quai bị là :
a. Protein b. Nucleoprotein c. Lipototein d. Polysacarit e. Lipopolysaccrit
40. Virus quai bị :
a. Không gây hấp phụ hồng cầu trên các tế bào xâm nhiễm
b. Có cáp xít đối xứng hình khối c. Xâm nhiễm tế bào các tuyến nước bọt
d. Không gây ngưng kết hồng cầu chuột lang e. Đề kháng với ete

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×