Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

KẾ TOÁN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.17 KB, 21 trang )

BÀI TẬP KẾ TOÁN
SẢN XUẤT & THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
Bài tập 1: Tại một doanh nghiệp có các tài liệu liên quan đến hoạt động trong kỳ được kế
toán ghi nhận như sau :
Tài liệu 1: Số dư đầu kỳ của một số tài khoản :
- Tài khoản 152: 5000kg, đơn giá là 6000kg
- Tài khoản 155: 1000 sản phẩm, đơn giá là 80.000 đồng/sản phẩm
- Tài khoản 157: 100 sản phẩm, đơn giá là 80.000đồng/sản phẩm
Tài liệu 2: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
1. Nhập kho 5000kg nguyên vật liệu, đơn giá 5.900đồng/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển
là 550.000đồng, gồm 10% thuế GTGT thanh toán tiền mặt.
2. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm là 20.000đồng, ở bộ phận quản
lý phân xưởng là 10.000đồng, bộ phận bán hàng là 16.000đồng, ở bộ phận quản lý doanh nghiệp
là 14.000đồng.
3. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
4. Xuất kho một công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ 03lần, trị giá ban đầu là 3.000.000đồng, được
sử dụng ở bộ phận bán hàng.
5. Xuất kho 8.000đồngkg nguyên liệu để trực tiếp sản xuất sản phẩm, 500kg cho bộ phận quản lý
phân xưởng, 100kg cho bộ phận bán hàng.
6. Trích khấu hao tài sản cố định ở bộ phận sản xuất là 3000.000đồng, bộ phận quản lý phân
xưởng là 2.000.000đồng, bộ phận bán hàng là 4.000.000đồng và bộ phận quản lý doanh nghiệp là
2.000.000đồng.
7. Các chi phí khác phát sinh thanh toán bằng tiền mặt theo hóa đơn gồm 10% thuế GTGT là
19.800.000đồng, phân bổ cho bộ phận sản xuất là 8.000.000đồng, bộ phận bán hàng là
6.000.000đồng và bộ phận quản lý doanh nghiệp là 4.000.000đồng.
8. Khách hàng thông báo đã chấp nhận mua lô hàng gửi đi bán kỳ trước, giá bán là 120.000đồng,
thuế GTGT 10%.
9. Nhập kho 1.000 thành phẩm, chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ là 4.800.000đồng, số lượng sãn
phẩm dở dang cuối kỳ 100 doanh nghiệp đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp.
10. Xuất kho 1000 thành phẩm đi tiêu thụ, giá bán là 110.000đồng , thuế GTGT 10%, thanh toán


bằng chuyển khản
Yêu cầu:Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ biết
rằng doanh nghiệp áp dụng phương pháp xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.
Giải bài tập
1
Số dư đầu kỳ:
TK 152 (Nguyên vật liệu) : 5.000kg * 6.000 đ/kg = 30.000.000 đ
TK 155 (Thành phẩm) : 1.000sp * 80.000 đ/sp = 80.000.000 đ
TK 157 (Hàng gửi đi bán) : 100sp * 80.000 đ/sp = 8.000.000 đ
Các nghiệp vụ phát sinh:
1. Nhập kho 5.000kg nguyên vật liệu (152), đơn giá 5.900 đ vat (133) 10% thanh toán bằng TM
(111):
Nợ 152 : 5.000kg * 5.900 đ/kg = 29.500.000 đ
Nợ 133 : (5.000kg * 5.900 đ/kg)*10%= 2.950.000 đ
Có 331 : 32.450.000 đ
Chi phí vận chuyển (152) đã bao gồm vat (133) thanh toán bằng TM(111):
Nợ 152 : (550.000/110%) = 500.000 đ
Nợ 133 : (550.000/110%)*10% = 50.000 đ
Có 111 : 550.000 đ
Tổng giá trị tiền hàng thực tế khi nhập kho 5.000kg NVL là:
29.500.000 đ + 500.000 đ = 30.000.000 đ
Vì vậy giá tiền nhập kho của 1 kg bằng:
30.000.000 đ : 5000kg = 6.000 đ/kg
2. Tiền lương phải trả:
Nợ 622 (CP nhân công trực tiếp) : 20.000.000 đ
Nợ 627 (CP quản lý phân xưởng) : 10.000.000 đ
Nợ 641 (Chi phí bán hang) : 16.000.000 đ
Nợ 642 (Chi phí quản lý DN) : 14.000.000 đ
Có 334 (Phải trả NLĐ) : 60.000.000 đ
3. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ:

Nợ 622 (CP nhân công trực tiếp) : 20.000.000đ x 19% = 3.800.000đ
Nợ 627 (CP quản lý phân xưởng) : 10.000.000 đ x 19% = 1.900.000đ
Nợ 641 (Chi phí bán hang) : 16.000.000 đ x 19% = 3.040.000 đ
Nợ 642 (Chi phí quản lý DN) : 14.000.000 đ x 19% = 2.660.000 đ
Có 338 (Phải trả phải nộp khác) : 60.000.000 đ x 19% = 11.400.000 đ
• 338(2)(KPCĐ). 60.000.000 đ x 2% = 1.200.000 đ
• 338(3) (BHXH) 60.000.000 đ x 15% = 9.000.000 đ
• 338(4) (BHYT) 60.000.000 đ x 2% = 1.200.000 đ
2
* Người lao động phải chịu:
Nợ 334 : 60.000.000 đ * 6% = 3.600.000 đ
Có 338 : 60.000.000 đ * 6% = 3.600.000 đ
4. Xuất kho công cụ dụng cụ (153) sử dụng trong vòng 3 năm(ngắn hạn)(142):
Nợ 142: 3.000.000 đ
Có 153 : 3.000.000 đ
Phân bổ 3 lần vì thế lấy giá chia 3, phân bổ cho bộ phận bán hàng (641) vì thế số tiền phân
bổ cho mỗi kỳ được định khoản như sau:
Nợ 641: (3.000.000 đ : 3) = 1.000.000 đ
Có 142 : (3.000.000 đ : 3) = 1.000.000 đ
5. Xuất kho 8.000kg nguyên vật liệu để trực tiếp sản xuất sản phẩm (621), 500 kg cho quản lý
phân xưởng (627), 100kg cho bộ phận bán hàng (641).
TK 152:
Đầu kỳ : 5.000kg với giá là 6.000 đ/kg = 30.000.000 đ
xuất hết để SXSP còn thiếu 3.000kg
Nhập trong kỳ : 5.000kg với giá 6.000 đ/kg
xuất thêm cho đủ để SXSP là 3.000kg * 6.000 đ = 18.000.000 đ
xuất cho bộ phận quản lý phân xưởng 500kg * 6.000 đ = 3.000.000 đ
xuất cho bộ phận bán hàng 100kg * 6.000 kg = 600.000 đ
Còn lại trong kho 1.400 kg
Nợ 621 : 30.000.000 đ + 18.000.000 đ = 48.000.000 đ

Nợ 627 : 3.000.000 đ
Nợ 641 : 600.000 đ
Có 152 : 51.600.000 đ
6. Trích khấu hao TSCĐ bộ phận sản xuất (627) : 3.000.000 đ, bộ phận quản lý phân xưởng
(627) : 2.000.000đ, bộ phận bán hàng (641) : 4.000.000đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp(642) :
2.000.000đ
Nợ 627 : 3.000.000 đ + 2.000.000 đ = 5.000.000 đ
Nợ 641 : 4.000.000 đ
Nợ 642 : 2.000.000 đ
Có 214 (Hao mòn TSCĐ) : 11.000.000 đ
3
7. Chi phí khác thanh toán bằng tiền mặt (111) đã bao gồm vat 10% (133) tổng cộng: 19.800.000
đ, phân bổ cho bộ phận SX (627): 8.000.000 đ, bộ phận bán hàng (641) 6.000.000 đ, bộ phận quản
lý doanh nghiệp (642): 4.000.000 đ
Nợ 627: 8.000.000 đ
Nợ 641: 6.000.000 đ
Nợ 642: 4.000.000 đ
Nợ 133: 1.800.000 đ
Có 111 : 19.800.000 đ
8. Khách hàng thông báo chấp nhận mua lô hàng gửi đi bán (157) đầu kỳ gồm 100 sp với giá vốn
là 80.000 đ = 8.000.000 đ (TK 157 đầu kỳ), khách hàng chấp nhận mua với mức giá là 120.000 đ
(chưa bao gồm VAT 10%) chưa thanh toán (131) 100sp x 120.000 đ = 12.000.000 đ.
+ Xác định giá vốn hàng bán:
Nợ 632: 8.000.000 đ
Có 157 : 8.000.000 đ
+ Xác định doanh thu:
Nợ 131: 13.200.000 đ
Có 511: 12.000.000 đ
Có 133: 1.200.000 đ
9. Tập hợp chi phí sản xuất chung:

Tập hợp tất cả số liệu trên TK 621, 622, 627 kết chuyển vào TK 154.
Nợ 154 : 99.700.000 đ
Có 621 : 48.000.000 đ
Có 622:(20.000.000 đ + 3.800.000 đ) = 23.800.000 đ
Có 627:(10.000.000đ + 1.900.000đ + 3.000.000đ + 5.000.000đ + 8.000.000đ)
= 27.900.000 đ
Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ (154) là 4.800.000 đ, dở dang cuối kỳ 10.000.000 đ (đề
bài cho), tổng chi phí sản xuất chung trong kỳ (mới tính của TK 154) : 99.700.000đ
Giá thành sẽ bằng đầu kỳ + trong kỳ – cuối kỳ
Z = 4.800.000 đ + 99.700.000 đ – 10.000.000 đ = 94.500.000 đ
Nhập kho 1000sp nên giá thành của 1 sản phẩm là
Z đvsp = 94.500.000 đ : 1.000sp = 94.500 đ/sp
Tổng giá trị nhập kho:
Nợ 155: (94.500 đ x 1000sp)= 94.500.000 đ
Có 154: 94.500.000 đ
4
10. Xuất kho 1.000 thành phẩm tiêu thụ, giá bán 110.00đ, khách hàng chuyển khoản qua ngân
hàng (112)
TK 155:
Đầu kỳ: 1.000 sp (80.000 đ/sp) (xuất hết)
Trong kỳ 1.000 sp (94.500 đ/sp)
+ Xác định giá vốn hàng bán:
Nợ 632: 80.000.000 đ
Có 155 : 80.000.000 đ
+ Xác định doanh thu:
Nợ 112: 121.000.000 đ
Có 511: (1.000sp x 110.000 đ/sp) = 110.000.000 đ
Có 333: (1.000sp x 110.000 đ/sp) * 10% = 11.000.000 đ
* Xác định kết quả kinh doanh:
** Kết chuyển chi phí:

Tập hợp tất cả các số liệu trên TK 632, 641, 642 kết chuyển vào TK 911.
Nợ 911: 141.300.000 đ
Có 632: (8.000.000 đ + 80.000.000 đ) = 88.000.000 đ
Có 641: (16.000.000đ + 3.040.000đ + 1.000.000đ + 600.000đ + 4.000.000đ + 6.000.000 đ) =
30.640.000 đ
Có 642: (14.000.000đ + 2.660.000 đ + 2.000.000 đ + 4.000.000 đ)
= 22.660.000 đ
** Kết chuyển doanh thu:
Tập hợp tất cả các số liệu trên TK 511 kết chuyển vào TK 911.
Nợ 511: (12.000.000 đ + 110.000.000 đ) = 122.000.000 đ
Có 911: 122.000.000 đ
Kết chuyển lãi lỗ:
Lấy Nợ 911 –Có 911 = 141.300.000 đ – 122.000.000 đ = 19.300.000 đ
Nợ 421 : 19.300.000 đ
Có 911 : 19.300.000 đ
Bài tập 2
Công ty HH thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tổ chức kế toán hàng tồ
n kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Trong tháng 8 có tình hình như sau:
1. Tình hình mua hàng
a. Nhận được một số hàng do công ty Minh Phước gởi đến, trị giá hàng ghi trên hóa đơn là 5.200
đơn vị x 28.000đ, thuế GTGT 10%. Khi kiểm nhận nhập kho phát hiện thiếu 100 đơn vị. Công ty c
5
hấp nhận thanh toán theo số thực nhận. Nếu công ty thanh toán trong vòng 10 ngày kể từ lúc nhận
hàng sẽ được hưởng chiết khấu thanh toán 2% giá thanh toán.
b. Nhập kho hàng mua đang đi đường tháng trước với giá trị 5.000.000đ (hóa đơn 662 ngày 18/07
có giá trị), số hàng còn lại so với hóa đơn bị thiếu chưa xác định nguyên nhân 1.000.000đ.
c. Nhận được chứng từ đòi tiền của công ty Hoàng Minh đề nghị thanh toán lô hàng trị giá theo h
óa đơn chưa thuế 20.000.000đ, thuế GTGT 10%, đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt, cuối tháng h
àng chưa về.
d. Số hàng mua của công ty Minh Phước, đơn vị được giảm giá 10% giá thanh toán (gồm thuế GT

GT 10%) do hàng kém phẩm chất. Đơn vị đã chi tiền mặt thanh toán cho công ty Minh Phước tron
g thời gian được hưởng chiết khấu thanh toán.
2. Tình hình bán hàng
a. Bán cho công ty Z thu bằng chuyển khoản giá bán chưa thuế là 28.000.000đ, thuế
GTGT là 10%, đã nhận giấy báo có của ngân hàng, giá thực tế hàng xuất kho 22.000.000đ.
b. Xuất bán chịu cho công ty Q một lô hàng trị giá bán chưa thuế là 40.000.000đ, thuế GTGT 10
%. Theo thỏa thuận,
nếu công ty Q thanh toán trước thời hạn sẽ được hưởng chiết khấu 2% trên giá thanh toán, giá thự
c tế xuất bán 31.500.000đ.
c. Nhận được hồi báo của công ty Tân Thành trả lại một số hàng hóa đã mua ở tháng trước, hàng
đã nhập kho với giá là 10.000.000đ, đã chi tiền mặt trả lại theo giá bán chưa thuế là 11.000.000đ, t
huế GTGT 10%.
Yêu cầu:
- Tính toán và trình bày các bút toán ghi sổ.
- Trình bày các sổ chi tiết và số cái của các TK hàng tồn kho.

Đáp án
1. Tình hình mua hàng:
a.
Nợ TK 156: 142.800.000 = 5.100 x 28.000
Nợ TK 133: 14.280.000
Có TK 331: 157.080.000
b.
Nợ TK 156: 4.000.000
Nợ TK 1381: 1.000.000
Có TK 151: 5.000.000
6
c.
Nợ TK 151: 20.000.000
Nợ TK 133: 2.000.000

Có TK 111: 22.000.000
d.
Nợ TK 331: 15.708.000 = 157.080.000 x 10%
Có TK 133: 1.428.000 = 14.280.000 x 10%
Có TK 156: 14.280.000 = 142.800.000 x 10%
Nợ TK 331: 141.372.000 = 157.080.000 – 15.708.000
Có TK 111: 138.544.560
Có TK 515: 2.827.440 = (157.080.000 – 15.708.000) x 2%
2. Tình hình bán hàng:
a.
Nợ TK 632: 22.000.000
Có TK 156: 22.000.000
Nợ TK 112: 30.800.000
Có TK 333: 2.800.000
Có TK 511: 28.000.000
b.
Nợ TK 632: 31.500.000
Có TK 156: 31.500.000
Nợ TK 131: 44.000.000
Có TK 333: 4.000.000
Có TK 511: 40.000.000
Nếu công ty Q thanh toán tiền trước hạn để được hưởng chiết khấu
Nợ TK 635: 880.000 = 44.000.000 x 2%
Nợ TK 111: 43.120.000
Có TK 131: 44.000.000
c.
Nợ TK 156: 10.000.000
Có TK 632: 10.000.000
Nợ TK 531: 11.000.000
Nợ TK 333: 1.100.000

Có TK 111: 12.100.000
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 156 CỦA CÔNG TY HH
7
(Đơn vị tính: đồng)
Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền
Ngày Số Nợ Có
Số dư đầu tháng x
142800000
331
Nhận hàng cty Minh Phước Nhập kho
hàng đang đi đường Giảm giá hàng
bán cty Minh Phước
151 4000000
331
Bán hàng cho cty Z Bán chịu cho cty Q 632 14280000
Nhận lại hàng bị trả từ công ty Tân Thành 633 22000000
634 31500000
10000000
Cộng số dư trong tháng 156800000 67780000
Số dư cuối tháng X
Bài tập 3:
Bảng Cân Đối Kế Toán
Ngày 31/1/2011
Đơn vị: 1000 VND
Mã số Nội dung Số dư đầu kỳ
A Tài sản
I Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 1.500.000
111 Tiền mặt tại quỹ 200.000
112 Tiền gửi ngân hàng 500.000
113 Tiền đang chuyển 50.000

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
121 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
128 Đầu tư ngắn hạn khác
129 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Các khoản phải thu
131 Phải thu khách hàng 100.000
133 Thuế V.A.T được khấu trừ 200.000
136 Phải thu nội bộ
138 Phải thu khác 50.000
139 Dự phòng phải thu khó đòi
8
151 Hàng mua đang trên đường 50.000
152 Nguyên vật liệu 200.000
153 Công cụ, dụng cụ 80.000
155 Thành phẩm 20.000
154 Chí phí sản xuất kinh doanh dở dang 50.000
II Tài sản Dài hạn 2.000.000
211 Tài sản cố định hữu hình 1.900.000
213 Tài sản cố định vô hình 200.000
214 Hao mòn tài sản cố định 200.000
222 Góp vốn liên doanh 100.000
Tổng Tài sản 3.500.000
B Nguồn vốn
I Nợ phải trả 1.000.000
311 Vay ngắn hạn 200.000
331 Phải trả người bán 100.000
333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 50.000
334 Phải trả người lao động 200.000
338 Phải trả phải nộp khác 50.000
342 Nợ dài hạn 300.000

353 Quỹ khen thưởng phúc lợi 100.000
II Vốn chủ sở hữu 2.500.000
411 Nguốn vốn kinh doanh 2.000.000
441 Nguồn vốn xây dựng cơ bản 400.000
421 Lợi nhuận chưa phân phối 100.000
Tổng nguồn vốn 3.500.000
I – Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng
1, Ngày 2/2 mua một thiết bị dùng cho phân xưởng sản xuất theo giá thanh toán là
440.000, trong đó có thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển
chi bằng tiền mặt 11.000, đã tính thuế GTGT 10%. Thiết bị này được đầu tư bằng vốn vay dài hạn
có tỷ lệ khấu hao 10% năm.
2, Ngày 4/2 doanh nghiệp nhượng bán 1 ô tô vận tải của bộ phận sản xuất có nguyên giá là
100.000, tỷ lệ trích khấu hao là 10%/năm, khấu hao đến hết tháng 1/2011 là 80.000. Tiền nhượng
bán thu bằng chuyển khoản 120.000, chưa có thuế GTGT 10%.
3, Ngày 4/2 Doanh nghiệp nhận vốn góp liên doanh từ Công ty XYZ bằng một dây truyền
thiết bị nguyên giá là 500.000. Chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử là 25.000, chưa tính thuế
GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt. Tỷ lệ khấu hao là 10%/năm.
4, Ngày 5/2 doanh nghiệp góp vốn liên doanh với công ty H bằng một thiết bị sản xuất có
nguyên giá là 200.000, khấu hao luỹ kế đến tháng 1/2011 là 50.000. Giá trị vốn góp thoả thuận là
220.000. Tỷ lệ khấu hao là 10%/năm.
5, 7/2 Tạm ứng bằng tiền mặt cho nhà cung cấp 60.000 để lấy hàng kỳ sau.
9
6, 7/2 Khách hàng thanh toán toàn bộ số nợ kỳ trước bằng chuyển khoản.
7,Ngày 9/2 Đặt mua 2000kg nguyên liệu với giá chưa thuế là 100/kg, thuế giá trị gia tăng 10%.
Chi phí vận chuyển là 10.000, chưa có thuế GTGT 10%. Điều kiện thanh toán là tín dụng thương mại
30 ngày kể từ ngày mua với triết khấu thanh toán 1%. Cuối tháng hàng chưa về đến kho
8,Ngày11/2 Mua 100 công cụ A cho bộ phận quản lý, giá mua chưa thuế là 500/cái (phân
bổ 50%). Thanh toán bằng chuyển khoản.
9,Ngày 11/2 Xuất kho 150.000, trong đó 120.000 sử dụng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm,
20.000 phục vụ cho nhu cầu ở phân xưởng, 10.000 cho nhu cầu quản lý.

10, Ngày 12/2 Tính ra tiền lương phải trả trong tháng cho người lao động 300.000 trong
đó: công nhân sản xuất 200.000, nhân viên quản lý phân xưởng 20.000, nhân viên bán hàng
30.000, bộ máy quản lý doanh nghiệp 50.000.
11, 15/2 Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCD theo tỷ lệ quy định.
12, Ngày 20/2 thanh toán toàn bộ lương còn nợ kỳ trước và 60% lương tháng này cho công
nhân viên.
13, Ngày 24/2 trích quỹ khen thưởng cho tập thể người lao động 50.000: trong đó công
nhân sản xuất 30.000, nhân viên quản lý phân xưởng 5.000, nhân viên bán hàng 5.000, số còn lại
của bộ máy quản lý.
14, Trích khấu hao tài sản cố định biết khấu hao của tháng trước là 40.000.
15, Ngày 26/2 chi phí điện nước chưa thanh toán dùng cho sản xuất là 44.000; dùng cho
văn phòng quản lý 9.900 ( bao gồm cả thuế GTGT 10%).
16, Ngày 27/2 hoàn thành nhập kho 5000 sản phẩm loại A, 8000 sản phẩm loại B biết hệ
số quy đổi lần lượt của sản phẩm A, B lần lượt là 2 và 1,5. Còn dở dang 3000 sản phẩm đã hoàn
thành 60%.
17. Ngày 28/2 Xuất kho thành phẩm gửi bán 3000 sản phẩm loại A, chi phí vận chuyển
2.200 (đã tính thuế GTGT 10%), chuyển 6000 sản phẩm loại B cho công ty X theo hợp đồng đã
ký tháng trước với giá thoả thuận 35/sản phẩm. Khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản.
18. Ngày 28/2 Kiểm kho phát hiện mất một thiết bị nguyên giá 30.000, khấu hao đến tháng
1/2011 là 10.000. Xử lý bằng cách phạt lương thủ kho 10.000, ghi giảm nguồn vốn kinh doanh
10.000
19. Ngày 28 Hạch toán kết quả kinh doanh trong tháng
II- Định khoản – phản ánh vào tài khoản kế toán
NV1)
Nợ TK 211: 410.000
Nợ TK 133: 41.000
Có TK 331: 440.000
Có TK 111: 11.000
Nợ TK 331 : 410.000
10

Có TK 342: 410.000
NV2)
Nợ TK 112: 132.000
Có TK 711: 120.000
Có TK 3331: 12.000
Nợ TK 214: 80.000
Nợ TK 811: 20.000
Có TK 211: 100.000
NV3)
Nợ TK 211: 525.000
Nợ Tk 133: 2.500
Có TK 111: 27.500
Có TK 411: 500.000
NV4)
Nợ TK 214: 50.000
Nợ TK 811: 150.000
Có TK 211: 200.000
Nợ TK 222: 220.000
Có TK 711: 220.000
NV5)
Nợ TK 331: 60.000
Có TK 111: 60.000
NV6)
Nợ TK 112: 100.000
Có TK 131: 100.000
NV7)
Nợ TK 151: 210.000
Nợ TK 133: 21.000
Có TK 331: 231.000
NV8)

Nợ TK 153: 50.000
Nợ TK 133: 5.000
11
Có TK 112: 55.000
NV9)
Nợ TK 621: 120.000
Nợ TK 627: 20.000
Nợ TK 642: 10.000
Có TK 152: 150.000
NV10)
Nợ TK 622: 200.000
Nợ TK 627: 20.000
Nợ TK 641: 30.000
Nợ TK 642: 50.000
Có TK 334: 300.000
NV11)
Nợ TK 622: 44.000
Nợ TK 627: 4.400
Nợ TK 641: 6.600
Nợ TK 642: 11.000
Nợ TK 334: 25.500
Có TK 338: 91.500
NV12)
Nợ TK 334: 380.000
Có TK 112: 380.000
NV13)
Nợ TK 353: 50.000
Có TK 334: 50.000
NV14) Tính khấu hao Tài Sản Cố định hữu hình trong tháng
Khấu

hao
tháng
trước
Khấu hao tăng trong tháng Khẩu hao giảm trong tháng
Khấu hao
tháng này
1, Dây
chuyền
sản xuất
(NV1)
2, Ô tô bị
12
nhượng
bán
(NV2)
3, Dây
chuyền
thiết bị
(NV3)
4, Thiết
bị mang
đi góp
vốn
(NV4)
Cộng 40.000 6.922,62 2114,3 44.808,32
Nợ TK 627: 30.000
Nợ TK 642: 10.000
Nợ TK 641: 4.808,32
Có TK 214: 44.808,32
NV15)

Nợ TK 627: 40.000
Nợ TK 642: 9.000
Nợ TK 133: 4.900
Có TK 331: 53.900
NV16)
Chí phí SXKD dở dang cuối kỳ theo phương pháp sản lượng ước tính tương đương:
Chi phí NVC chính cho sản phẩm dở dang cuối kỳ
= 22.500
Chi phí chế biến tính cho sản phẩm dở dang cuối kỳ
= 24.324
Thẻ tính giá thành sản phẩm
Khoản mục chi phí Chi phí
SXKD dở
dang đầu
kỳ
Chi phí
SXKD
trong kỳ
Chi phí
SXKD dở
dang cuối kỳ
∑Z
sản
phẩm
hoàn
thành
Z đơn
vị sản
phẩm
1, Chi phí NVL trực tiếp

2, Chi phí nhân công trực tiếp.
3, Chi phí sản xuất chung.
120.000
244.000
114.400
22.500
24.324
Cộng 50.000 478.400 46.824
13
Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành = Chi phí SXKD dở dang đầu kỳ + Chi phí SXKD trong kỳ -
Chi phí SXKD dở dang cuối kỳ
= 481.576
Nợ TK 154: 478.400
Có TK 621: 120.000
Có TK 622: 244.000
Có TK 627: 114.400
Nợ TK 155: 481.576
Có TK 154: 481.576
17)
Hàng gửi bán
Nợ TK 157: 131.334
Có TK 155: 131.334
Hàng gửi để thực hiện hợp đồng
Nợ TK 157: 197.001
Có TK 155: 197.001
Ghi nhận giá vốn hàng bán
Nợ TK 632: 197.001
Có TK 157: 197.001
Ghi nhận doanh thu
Nợ TK 112: 231.000

Có TK 3331: 21.000
Có TK 511: 210.000
18)
Nợ TK 334: 10.000
Nợ TK 411: 10.000
Nợ TK 214: 10.000
Có TK 211: 30.000
19) Hạch toán kết quả kinh doanh
Nợ TK 911: 197.001
14
Có TK 632: 197.001
Nợ TK 511: 150.000
Có TK 911: 150.000
Nợ TK 911: 131.408,32
Có TK 641: 41.408,32
Có TK 642: 90.000
Nợ TK 911: 170.000
Có TK 811: 170.000
Nợ TK 711: 340.000
Có TK 911: 340.000
Nợ TK 911:
Có TK 333:
Có TK 421:
TK 111
Tiền mặt tại quỹ
TK 112
Tiền gửi ngân hàng
D: 200.000 D: 500.000
211) 11.000 (1) 211) 132.000(2) 153) 55.000(8)
211) 27.500 (3) 131) 100.000(6) 334) 380.000(12)

331) 60.000 (5) 231.000 (17)
(PS) 98.500 (PS) 463.000 435.000
D: 101.500 D: 528.000
TK 131
Phải thu khách hàng
TK 222
Vốn góp liên doanh
D: 100.000 D: 100.000
100.000 (6)
220.000 (4)
(PS) 100.000 (PS) 220.000
D: 0 D: 320.000
TK 133
Thuế VAT được khấu trừ
TK 152
Nguyên vật liệu
D: 200.000 D: 200.000
211) 41.000(1 621) 120.000
211) 2.500(3 627) 20.000
153) 5.000(8 642) 10.000
151)21.000(7
4.900(15)
15
(PS) 74.400 (PS) 150.000
D: 274.400 D: 50.000
TK 153
Công cụ, dụng cụ
TK 151
Hàng mua đang trên đường
D: 80.000 D: 50.000

112) 50.000 (8) 331) 210.000 (7)
(PS) 50.000 (PS) 210.000
D: 130.000 D: 260.000
TK 155
Thành phẩm
TK 154
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
D: 20.000 D: 50.000
481.576(16) 328.332(17) 478.400(16)
481.576(16)
(PS) 481.576 328.332 (PS) 478.400 481.576
D: 173.244 D: 46.824
TK 157
Hàng gửi bán
TK
D: 0
131.334 (17)
(PS) 131.334
D: 131.334
TK 211
Tài sản cố định hữu hình
TK 214
Hao mòn tài sản cố định
D: 1.900.000 D: 200.000
410.000 (1) 100.000 (2) 80.000 (2) 627) 30.000
525.000 (3) 200.000 (4) 50.000 (4) 642) 10.000
30.000 (18) 10.000 (19) 641) 4.808,32
(PS) 935.000 330.000 (PS) 140.000 44.808,32
D: 2.505.000 D: 104.808,32
TK 331

Phải trả cho người bán
TK 333
Thuế và các khoản phải nộp nhà
nước
D: 100.000 D: 50.000
16
410.000 (1) 440.000 (1) 12.000(3)
60.000 (5) 231.000 (7) 21.000 (17)
53.900 (15)
(PS) 470.000 724.900 (PS) 33.000
D: 354.900 D: 83.000
TK 334
Phải trả người lao động
TK 338
Phải trả và phải nộp khác
D: 200.000 D: 50.000
338) 25.500 622)200.000 622) 44.000
112) 380.000
10.000 (18)
627)20.000 627) 4.400
641) 30.000 641) 6.600
642) 50.000 642) 11.000
353) 50.000 334) 25.500
(PS)415.500 350.000 (PS) 91.500
D: 134.500 D: 141.500
TK 342
Nợ dài hạn
TK
D: 300.000
410.000 (1)

(PS) 410.000
D: 710.000
TK 353
Quỹ khen thưởng phúc lợi
TK 411
Nguồn vốn kinh doanh
D: 100.000 D: 2.000.000
10.000(18) 500.000 (3)
(PS) 50.000 (PS) 10.000 500.000
D: 50.000 D: 2.490.000
TK 621
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
TK 622
Chi phí nhân công trực tiếp
120.000 (9) 120.000 (16) 200.000 (10)
44.000 (11)
244.000 (16)
17
TK 627
Chi phí sản xuất chung
TK 642
Chi phí quản lý doanh nghiệp
20.000 (9) 10.000 (9)
20.000 (10) 50.000 (10)
4.400 (11) 11.000 (11)
30.000 (14) 10.000 (14)
40.000 (15) 9.000 (15)
114.400 90.000(19)
TK 641
Chi phí bán hàng

TK 632
Giá vốn hàng bán
30.000 (10)
6.600 (10)
197.001(19)
197.001(17)
4.808,32 (14)
41.408,32
TK 511
Doanh thu bán hàng
TK 911
Xác định kết quả kinh doanh
210.000 (17) 41.408,31 (641 210.000 (511
210.000(19) 90.000 (642 340.000 (711
170.000 (811
197.001(632
(PS)498.409,31 550.000
TK 421
Lợi nhuận chưa phân phối
TK
D: 100.000
51.590,69 (19)
(PS) 51.590,69
D: 151.590,69
TK 711
Doanh thu khác
TK 811
Chi phí khác
120.000 (2) 20.000(2)
220.000 (4) 150.000(4)

340.000 (911) 170.000 (911)(19
Bảng cân đối kế toán cuối kỳ
18
Mã số Nội dung Số dư đầu kỳ
A Tài sản
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
111 Tiền mặt tại quỹ 101.500
112 Tiền gửi ngân hàng 528.000
113 Tiền đang chuyển 50.000
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
121 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
128 Đầu tư ngắn hạn khác
129 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Các khoản phải thu
131 Phải thu khách hàng
133 Thuế V.A.T được khấu trừ 274.400
136 Phải thu nội bộ
138 Phải thu khác 50.000
139 Dự phòng phải thu khó đòi
151 Hàng mua đang trên đường 260.000
152 Nguyên vật liệu 50.000
153 Công cụ, dụng cụ 130.000
155 Thành phẩm 173.244
154 Chí phí sản xuất kinh doanh dở dang 46.824
157 Hàng gửi bán 131.334
Tài sản Dài hạn
211 Tài sản cố định hữu hình 2.505.000
213 Tài sản cố định vô hình 200.000
214 Hao mòn tài sản cố định 104.808,32
222 Góp vốn liên doanh 320.000

Tổng Tài sản 4.715.689,68
B Nguồn vốn
Nợ phải trả
311 Vay ngắn hạn 200.000
331 Phải trả người bán 354.900
333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 83.000
334 Phải trả người lao động 134.500
338 Phải trả phải nộp khác 141.500
342 Nợ dài hạn 710.000
353 Quỹ khen thưởng phúc lợi 50.000
Vốn chủ sở hữu
411 Nguốn vốn kinh doanh 2.490.000
441 Nguồn vốn xây dựng cơ bản 400.000
421 Lợi nhuận chưa phân phối 171.590,69
Tổng nguồn vốn 4.715.490,69
BT1:
19
Tại một doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương kháp khấu trừ thuế, trong tháng một số
nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau (Đvt: Đồng):
1. Nhận được lô hàng hóa A do nhà cung cấp X chuyển đến, trị giá hàng trên hóa đơn là
150.000.000, thuế GTGT 10%. Khi nhận bàn giao phát hiện thiếu hàng trị giá 2.000.000. Doanh
nghiệp cho nhập kho theo số thực tế, tiền chưa thanh toán.
Nợ TK 156A 148.000.000
Nợ TK 133 14.800.000
Có TK 331X: 162.800.000
2. Mua tài sản cố định M sử dụng cho bộ phận bán hàng theo phương thức mua trả góp, tổng
số tiền thanh toán là 125.000.000; biết giá mua trả ngay 100.000.000, thuế GTGT 10%. Theo thỏa
thuận, doanh nghiệp sẽ trả góp trong vòng 15 tháng, bắt đầu từ tháng sau.
Nợ TK 211M 100.000.000
Nợ TK 133 10.000.000

Nợ TK 242 15.000.000 ( 125tr – 110tr – 10tr)
Có TK 331 125.000.000
3. Nhận được thông báo chia cổ tức từ công ty Z cho số cổ tức doanh nghiệp đang nắm giữ.
Số cổ tức được hưởng là 15.000.000.
Nợ TK 138 15.000.000
Có TK 515 15.000.000
4. Bán cho công ty H lô hàng A thu ngay bằng tiền mặt với giá bán chưa thuế 60.000.000,
thuế GTGT 10%, biết giá xuất kho của lô hàng là 50.000.000. Vài ngày sau, công ty H yêu cầu trả
lại 10% số hàng đã mua do hàng bị lỗi. Doanh nghiệp đồng ý, công ty H vẫn giữ hộ số hàng này.
a/ Nợ TK111 66.000.000
Có TK 33311 6.000.000 (60tr*10%)
Có TK 511 60.000.000
b/ Nợ TK 632 50.000.000
Có TK 156A 50.000.000
c/ Nợ TK 531 6.000.000 ( 60tr*10%)
Nợ TK 33311 600.000 ( 6tr*10%)
Có TK 131 6.600.000
(Nếu DN nhận lại h/hóa A ghi : Nợ TK 156A: 5.000.000 ( 50tr*10%)
Có TK 632 : 5.000.000. )
( Cuối kỳ kết chuyển : Nợ TK 511 6.000.000
20
Có TK 531 6.000.000 )
5. Nhận biếu tặng 1 thiết bị quản lý doanh nghiệp còn mới nguyên trị giá 15.000.000.
Nợ TK 211 15.000.000
Có TK 711 15.000.000
6. Tập hợp chi phí hoạt động trong tháng:
- Chi phí bán hàng: 7.000.000.
- Chi phí QLDN: 10.000.000
Thuế GTGT khấu trừ:
Nợ TK 133 : 25.000.000

Có TK 33311 : 5.600.000
Xác định kết quả kinh doanh:
*Kết chuyển giá vốn và chi phí :
Nợ TK 911 : 62.000.000
Có TK 632 : 45.000.000 ( 50tr – 5tr)
Có TK 641 : 7.000.000
Có TK 642 : 10.000.000
*Kết chuyển doanh thu:
Nợ TK 511 : 54.000.000 ( 60tr – 6tr)
Nợ TK 515 : 15.000.000
Nợ TK 711 : 15.000.000
Có TK 911 : 84.000.000
*Kết chuyển lãi:
Nợ TK 911 : 22.000.000 ( 84tr – 62tr)
Có TK 421 : 22.000.000
Yêu cầu:
• Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
• Trình bày trên sơ đồ chữ T các tài khoản cần thiết để xác định kết quả hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp.(Giả sử doanh nghiệp đang trong thời gian được miễn thuế TNDN).
21

×