Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Ôn tập HK1 hóa học 11 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.13 KB, 6 trang )

Ôn tập HK1 - Hóa học 11 nâng cao GV: Dương Khánh Hoàng
1
Chƣơng I: SỰ ĐIỆN LI
A. Hãy ghép hai nửa cột A và B sao cho phù hợp

A

B
1
Chất điện li là
A
chất khi tan trong nước phân li ra cation H
+
2
Sự điện li là
B
cho biết bản chất của pư trong dd các chất điện li
3
Chất điện li mạnh là
C
chất chỉ phân li một phần, phần còn lại tồn tại dạng ptử
4
Chất điện li yếu là
D
chất vừa phân li như axit vừa phân li như bazơ
5
Độ điện li là
E
chất khi tan trong nước hoặc nóng chảy phân li ra ion
6
Theo arrhenius axit là


F
phản ứng trao đổi ion giữa muối với nước
7
Theo bronstet axit là
G
chất khi tan trong nước,các ptử hòa tan đều phân li ra ion
8
Hidroxit lưỡng tính là
H
chất nhường proton H
+
9
Phương trình ion rút gọn
I
quá trình các chất phân li ra ion
10
Phản ứng thủy phân muối là
J
tỉ số giữa số phtử phân li và số ptử hòa tan

1… 2… 3…… 4…… 5…… 6……. 7…… 8… 9……. 10……

B. Các phát biểu sau đây đúng hay sai


Đ
S
1
Phản ứng trao đổi ion trong dd chỉ xảy ra khi sau pư có ít nhất một trong các chất: chất kết tủa,
chất điện li yếu, chất khí



2
Axit, bazơ, muối là những chất điện li


3
Khi pha loãng dd, độ điện li của các chất điện li đều giảm


4
HCO
3

, HSO
4

, HPO
2
4

đều là chất lưỡng tính


5
Giá trị K
a
(K
b
) càng nhỏ, lực axit (bazơ) của chất càng yếu



6
Tích số ion của nước không phụ thuộc vào nhiệt độ


7
CH
3
COONa, K
2
S, Na
2
CO
3
đều làm quỳ tím hóa xanh


8
KCl, HNO
3
, Na
2
CO
3
, Zn(OH)
2
đều có độ điện li  =1



9
HCl 0,01M; HNO
3
0,01M; CH
3
COOH 0,01M; KCl 0,01M đều có pH = 2


10
Có thể dùng quỳ tím để nhận biết các chất: FeCl
3
, Na
2
CO
3
, Ca(NO
3
)
2




C. Hãy điền nội dung thích hợp vào ô trống trong bảng sau
1. Cho các chất: CO
2
, HCl, KOH, C
2
H
5

OH, H
2
O, CaCO
3
, Al(OH)
3
, H
2
CO
3
, HF, C
6
H
6
, CH
3
COOH, CaO,
SiO
2
, NaCl, K
2
SO
4
. Xếp các chất trên vào 3 cột sau:
Chất không điện li
Chất điện li yếu
Chất điện li mạnh






2. Xếp các chất và ion sau đây vào cột tương ứng: Na
+
, Al
3+
, NH
4

, CH
3
COO

, H
2
O, Cl

, NaHCO
3
, Fe
3+
,
Cu
2+
, S
2

, HSO
4


.
Axit
Bazơ
Trung tính
Lưỡng tính






D. Bài tập tự luận
Bài 1: Để trung hòa hoàn toàn 200 ml dd hỗn hợp NaOH 1M và KOH 3M cần bao nhiêu mililit dd H
2
SO
4

2M. Cô cạn dd sau pư thu được bao nhiêu gam muối khan ? (ĐS: 200ml; 66,4g)
Bài 2: a) Tính pH của dd CH
3
COOH 0,1M có độ điện li là 1% (ĐS: 3)
b) DD NH
3
0,4M có pH = 12. Tính độ điện li  của chất điện li trong dd (ĐS: 2,5%)
Bài 3: Trộn 500ml dd BaCl
2
0,09M với 500ml dd H
2
SO
4

0,1M
a. Tính pH của dd sau pư (ĐS: 1)
b. Tính nồng độ mol mỗi ion trong dd sau pư (ĐS: 0,1M; 0,09M; 0,045M)
c. Cần bao nhiêu ml dd NaOH 20% (d = 1,2 g/ml) để trung hòa dd sau pư (ĐS: 16,67 ml)
Bài 4: Một dd chứa 0,2 mol Fe
2+
, 0,12 mol Al
3+
, x mol Cl

, y mol SO
2
4

. Cô cạn dd thu được 45,92g chất
rắn khan. Tìm x, y (ĐS: 0,4; 0,18)
Ôn tập HK1 - Hóa học 11 nâng cao GV: Dương Khánh Hoàng
2
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG I
Câu 1: Tìm các từ còn thiếu ở chỗ trống:
Quá trình phân li các chất trong nước ra ion gọi là
……… Những chất tan trong nước phân li ra ion gọi
là ………… Các tinh thể muối khan ……… dẫn điện,
còn các dd muối trong nước ……… dẫn điện.
A. chất điện li, sự điện li, không, có
B. chất điện li, sự điện li, có, không
C. sự điện li, chất điện li, có, không
D. sự điện li, chất điện li, không, có
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau: Chất điện li
mạnh ……………

A. có độ điện li gần bằng 1
B. là chất khi tan trong nước, tất cả các phân tử đều
phân li ra ion
C. là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều
phân li ra ion
D. dẫn điện tốt
Câu 3: Hòa tan 8,96 lit HCl (đkc) vào nước để được 4
lit dd A. pH của dd bằng
A. 4 B. 2 C. 10 D. 1
Câu 4: PƯ giữa cặp chất nào sau đây tạo thành kết tủa
A. CaCO
3
+ HNO
3
B. AgNO
3
+ HBr
C. FeS + HCl D. HCl + NaOH
Câu 5: Một dd có [OH

] = 5.10
-7
M. DD đó có pH
A. > 7 B. = 7 C < 7 D. = 5
Câu 6: Để kết tủa hết ion SO
2
4

trong 200 ml dd
Al

2
(SO
4
)
3
0,1M cần ít nhất bao nhiêu ml dd BaCl
2
0,05M
A. 1200 ml B. 400ml C. 600ml D. 1600ml
Câu 7: Cho dd HCl lần lượt tác dụng với NaOH, Fe,
NaNO
3
, Zn(OH)
2
, SO
2
, Ca(HCO
3
)
2
, K
2
S. Số pư xảy ra
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 8: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất điện li
mạnh
A. NaCl, AgCl, HNO
3
, Ba(OH)
2

, CH
3
COOH
B. BaSO
4
, H
2
O, NaOH, HCl, CuSO
4
C. NaClO, Al
2
(SO
4
)
3
, KNO
3
, KOH, HF
D. CaCO
3
, H
2
SO
4
, Ba(OH)
2
, HNO
3
, CH
3

COONa
Câu 9: Cho 2 chất sau pư với nhau Ca(HCO
3
)
2
+
Ca(OH)
2
. Chọn phương trình ion của pư trên
A. HCO
3

+ OH

 CO
2
3

+ H
2
O
B. 2HCO
3

+ Ca
2+
 Ca(HCO
3
)
2

C. Ca
2+
+ HCO
3

+ OH

CaCO
3
+ H
2
O
D. Ca
2+
+ CO
2
3

 CaCO
3
+ H
2
O
Câu 10: DD NaOH 8% (d = 1,2 g/ml) có nồng độ mol
A. 1,6M B. 3,2M C. 2,4M D. 0,16M
Câu 11: Chọn câu đúng khi nói về axit theo thuyết
arrhenius
A. axit hòa tan được mọi bazơ
B. axit có bao nhiêu nguyên tử H trong phân tử thì điện
li ra bấy nhiêu cation H

+

C. axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H
+

D. axit là chất điện li mạnh
Câu 12: Cặp chất nào sau đây không xảy ra pư
A. HCl + NaOH B. Zn(OH)
2
+ HCl
C. Al(OH)
3
+ NaOH D. CO
2
+ HCl
Câu 13: DD K
2
SO
4
0,05M có nồng độ mol ion K
+

A. 0,05M B. 0,1M C. 0,025M D. 1M
Câu 14: DD A có chứa 0,4 mol Ca
2+
, 0,5 mol Ba
2+
, x
mol Cl


. Giá trị của x là
A. 0,9 B. 0,1 C. 1,8 D. 1,3
Câu 15: Trung hòa thể tích bằng nhau của 2 dd gồm
HCl 2M và Ba(OH)
2
2M. Sau pư dd có pH
A. > 7 B. = 7 C. < 7 D. = 6
Câu 16: Những dd nào có pH > 7
1. NaOH 2. HCl 3. NH
3
4. NaCl
5. NaHSO
4
6. C
2
H
5
OH
A. 1, 3, 6 B. 1, 3 C. 1, 3, 5, 6 D. 2, 5
Câu 17: DD HCl (A) và dd H
2
SO
4
(B) có cùng nồng
độ mol. So sánh pH của 2 dd trên
A. pH
A
= pH
B
B. pH

A
> pH
B

C. pH
A
< pH
B
D. Không xác định được
Câu 18: Để được một dd có các ion K
+
0,05M, Mg
2+

0,01M, SO
2
4

0,02M, Cl

0,03M cần trộn những muối
nào sau đây
A. KCl, MgSO
4
B. K
2
SO
4
, MgCl
2


C. KCl, MgSO
4
, MgCl
2
D. K
2
SO
4
, MgCl
2
, KCl
Câu 19: Một dd có 0,4 mol Na
+
, x mol Ca
2+
, và 0,6
mol Cl

. Khi cô cạn dd trên thì khối lượng muối khan
thu được là
A. 34,5g B. 45,6g C. 38,5g D. 35,4g
Câu 20: Hòa tan 0,62g Na
2
O và 7,2g NaOH vào nước
được 2 lit dd A. pH của dd là
A. 1 B. 2 C. 12 D. 13
Câu 21: Chọn câu đúng về muối axit trong các câu sau
A. DD muối axit có pH < 7
B. Trong phân tử có hidro có thể phân li ra anion H

+
C. Anion gốc axit có tính lưỡng tính
D. Trong gốc axit có nguyên tử hidro có khả năng phân
li ra cation H
+

Câu 22: Khả năng điện li của CH
3
COOH trong nước
thay đổi như thế nào khi thêm vào dd một ít NaOH
A. Giảm B. Không đổi
C. Tăng D. Giảm rồi tăng
Câu 23: Có 10 lit dd axit HCl có pH = 2, cần thêm vào
bao nhiêu lit nước để được dd có pH = 3
A. 9 lit B. 100 lit C. 90 lit D. 10 lit
Câu 24: Câu nào sai trong các câu sau
A. Trong dd axit, phenolphtalein không màu
B. Cân bằng điện li của chất điện li yếu là cân bằng
động
C. pH càng lớn thì độ bazơ càng lớn
D. Dịch dạ dày có pH > 7
Câu 25: Cặp chất nào sau đây không xảy ra pư
A. NaHSO
4
+ NaOH B. AgCl + NaNO
3

C. Al(OH)
3
+ Ba(OH)

2
D. CuO + HCl

Ôn tập HK1 - Hóa học 11 nâng cao GV: Dương Khánh Hoàng
3
Chƣơng II: NITƠ – PHOTPHO
A. Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Ở điều kiện thường, N
2
trơ về mặt hóa học là do N
2
có … (1)… rất bền. Khi pư với …… (2)… tạo ra
hợp chất khí, khi pư với kim loại tạo ra (3)… là …… (4) …… Tính chất hóa học của N
2
là … (5)……
Trong phòng thí nghiệm N
2
được điều chế bằng cách … (6) … , trong công nghiệp, N
2
được điều chế bằng
cách … (7) ……
b. Photpho có 2 dạng thù hình quan trọng là … (8) … Ở điều kiện thường, P hoạt động …. (9)…. N
2
do P
có liên kết …. (10)…. N
2
. Khi pư với … (11)…. P thể hiện tính oxh, khi pư với ….(12)…. P thể hiện tính khử.
Trong tự nhiên P có 2 khoáng vật chính là … (13)… Trong công nghiệp có thể sản xuất P bằng cách nung hỗn
hợp … (14)…. , cát và than cốc ở … (15)… trong lò điện.
a. nhiệt phân NH

4
NO
2
b. mạnh hơn c. liên kết ba d. nhiệt độ cao e. chất rắn
f. kim loại g. yếu hơn h. H
2
và O
2
i. nitrua kim loại
j. quặng photphorit k. P trắng và P đỏ l. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
m. apatit và photphorit n. tính oxh và tính khử o. Cl
2
, O
2
, HNO
3


B. Các nhận định sau đây đúng hay sai

Đúng
Sai
1. TCHH của NH
3
chỉ gồm tính khử và tính bazơ


2. Có thể dùng quỳ tím nhận NH
3
vì NH

3
làm quỳ tím hóa đỏ


3. PƯ tổng hợp NH
3
từ N
2
và H
2
là pư hoàn toàn


4. Khi cho NH
3
vào dd muối Al
2
(SO
4
)
3
lúc đầu thấy có kết tủa trắng sau đó tan dần


5. Có thể nhận biết muối amoni bằng cách dùng bazơ vì tạo ra khí làm xanh quỳ tím ẩm


6. Khi nhiệt phân các muối NH
4
Cl, (NH

4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
2
, NH
4
NO
3
đều thu được khí NH
3



7. Axit nitric có tính oxh mạnh do N có số oxh cao nhất là +5


8. Al, Cr, Fe bị thụ động trong HNO
3
đặc, nguội


9. Chỉ cần dùng quỳ tím ta có thể phân biệt được NH
4
NO
3

, NaNO
3
, Na
3
PO
4



10. Urê là phân đạm có hàm lượng N cao nhất (khoảng 46%)


C. Hãy ghép hai nửa cột A và B sao cho phù hợp

A

B
1
NaNO
2
+ NH
4
Cl
0
t


A
NaCl + NH
3

+ H
2
O
2
P + HNO
3 đ
0
t


B
N
2
+ H
2
O
3
NH
3
+ Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O 
C
NaCl + N
2
+ H

2
O
4
Fe
2
O
3
+ HNO
3 đ

0
t


D
N
2
+ Cu + H
2
O
5
Ca
3
(PO
4
)
2
+ H
2
SO

4 đ

0
t


E
Ag
2
O + NO
2
+ O
2

6
H
2
S + HNO
3 đ

0
t


F
Fe(NO
3
)
3
+ H

2
O
7
NH
3
+ O
2

0
xt
t


G
Ag
3
PO
4
+ NaNO
3
8
NH
4
Cl + NaOH 
H
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H

2
O
9
AgNO
3

0
t


I
H
3
PO
4
+ NO
2
+ H
2
O
10
Fe + HNO
3 loãng
0
t


J
Fe(NO
3

)
3
+ NO
2
+ H
2
O
11
Ca
3
(PO
4
)
2
+ SiO
2
+ C
0
t


K
CaSiO
3
+ P + CO
12
NH
3
+ CuO
0

t


L
S + NO
2
+ H
2
O
13
NaOH + H
3
PO
4

M
NH
4
NO
3
+ Cu(OH)
2

14
Zn(OH)
2
+ NH
3

N

CaSO
4
+ H
3
PO
4

15
AgNO
3
+ Na
3
PO
4

O
NO + H
2
O


P
Ag + NO
2
+ O
2



Q

Na
2
HPO
4
+ H
2
O


R
[Zn(NH
3
)
4
](OH)
2

Thứ tự các cột được ghép là:
1… 2……. 3……. 4… 5……. 6……. 7…… 8……
9……. 10… 11… 12…… 13…… 14…… 15…….
Ôn tập HK1 - Hóa học 11 nâng cao GV: Dương Khánh Hoàng
4
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG II
Câu 1: Các nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có
điểm chung là có cùng……
A. số hạt nơtron B. số e lớp ngoài cùng
C. số lớp e D. số hạt proton
Câu 2: PƯ nào sau đây chứng minh NH
3
là một bazơ

A. NH
3
+ HCl  NH
4
Cl
B. 2NH
3
+ 3Cl
2
 6HCl + N
2

C. 4NH
3
+ 3O
2
 2N
2
+ 6H
2
O
D. 2NH
3
+ CO
2
 (NH
2
)
2
CO + H

2
O
Câu 3: Câu nào sau đây sai
A. Đun dd bão hòa amoni clorua với dd bão hòa natri
nitrit thu được khí nitơ
B. Chứng cất phân đoạn không khí lỏng thu được N
2

C. Nung kali nitrat thu được khí O
2

D. Nung natri cacbonat thu được khí CO
2

Câu 4: Trong pư với chất nào sau đây, HNO
3
thể hiện
tính axit
A. FeO B. Fe(OH)
2
C. Fe
2
O
3
D. FeS
Câu 5: Dẫn a mol NO
2
vào dd chứa a mol NaOH, sau
pư hoàn toàn nhúng mẫu giấy quỳ vào dd, quỳ sẽ có
màu

A. tím B. xanh C. đỏ D. hồng
Câu 6: Một oxit của nitơ có 30,43% khối lượng nitơ.
Công thức oxit là:
A. NO B. N
2
O C. N
2
O
5
D. NO
2

Câu 7: Cho 18,4g hỗn hợp Mg và Fe tác dụng vừa đủ
với HNO
3
thu được 8,96 lit NO (đkc) duy nhất. Khối
lượng Mg và Fe tương ứng là
A. 7,2g và 11,2g B. 11,2g và 7,2g
C. 4,8g và 13,6g D. 13,6g và 4,8g
Câu 8: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa: Cho
từ từ đến dư dd NH
3
vào ……
A. dd Al
2
(SO
4
)
3
B. dd K

2
SO
4

C. dd CuSO
4
D. dd CH
3
COOH
Câu 9: Có mấy pư oxh khử trong sơ đồ sau:
P  P
2
O
5
 H
3
PO
4
 Ca
3
(PO
4
)
2
 P
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 10: Để điều chế 4,25g NH
3
cần lấy thể tích N
2


đkc với hiệu suất pư 80% là
A. 2,24 lit B. 2,8 lit C. 1,792 lit D. 3,5 lit
Câu 11: P thể hiện tính khử khi pư với chất nào sau
đây: (1) O
2
; (2) HNO
3 đ, nóng
; (3) KClO
3
; (4) Cl
2
; (5) Zn
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4
C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4, 5
Câu 12: Nhận định nào sai khi nói về nhóm VA. Đi từ
nitơ đến bitmut
A. tính phi kim giảm dần
B. độ âm điện giảm dần
C. tính axit của các hidroxit tăng dần
D. nhiệt độ sôi của các đơn chất tăng dần
Câu 13: Muốn thu nhiều NH
3
từ pư tổng hợp giữa N
2

và H
2
thì không dùng cách nào sau
A. Giảm nhiệt độ vừa phải B. Giảm áp suất

C. Giảm nồng độ NH
3
D. Tăng nồng độ H
2

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g P trong oxi dư cho
sản phẩm vào 40g H
2
O, nồng độ % của dd thu được
A. 36,16% B. 48,25% C. 49% D. 35,5%
Câu 15: Cho PT: Al + HNO
3 loãng
 … + N
2
+ ….
Tổng hệ số cân bằng của pư là
A. 78 B. 83 C. 77 D. 90
Câu 16: Bón phân đạm ure làm môi trường của đất
A. tăng độ kiềm B. tăng độ axit
C. không thay đổi D. tăng độ oxh
Câu 17: Khi nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
sẽ thu được các sản
phẩm là
A. Cu, NO
2
, O
2

B. CuO, NO, O
2

C. CuO, NO
2
, O
2
D. Cu, NO
2

Câu 18: Hòa tan m gam Fe vào dd HNO
3 loãng
thì thu
được 0,448 lit khí NO duy nhất (đkc). Giá trị của m là
A. 1,12g B. 11,2g C. 0,56g D. 5,6g
Câu 19: Cho chuỗi : Na
2
CO
3

A

NaCl
B


NaNO
3

C


NO. A, B, C là
A. HCl, AgNO
3
, Cu
B. BaCl
2
, AgNO
3
, H
2
SO
4

C. CaCl
2
, AgNO
3
, (H
2
SO
4
+ Cu)
D. HCl, AgNO
3
, Fe
2
(SO
4
)

3

Câu 20: Khí N
2
có lẫn NO
2
, CO
2
, Cl
2
. Để thu khí N
2

tinh khiết người ta dẫn hỗn hợp khí qua
A. dd H
2
SO
4 đ
dư B. dd NaOH dư
C. dd CuSO
4
dư D. H
2
O
Câu 21: Hỗn hợp CuO và Cu tan vừa hết trong 3 lit dd
HNO
3
1M tạo ra 13,44 lit NO (đkc). Hàm lượng % của
Cu trong hỗn hợp là
A. 34,78% B. 96% C. 84% D. 70,59%

Câu 22: Để điều chế 100g dd HNO
3
12,6% từ nguyên
liệu ban đầu là NH
3
và O
2
dư cần lấy thế tích NH
3

đkc là
A. 8,96 lit B. 6,72 lit C. 4,48 lit D. 3,36 lit
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm 0,2 mol Fe
và 0,4 mol Fe
2
O
3
trong HNO
3
dư thu dd B. Cho dd B
tác dụng với NaOH dư, lấy kết tủa thu được đem nung
trong không khí đến khối lượng không đổi thu m gam
chất rắn. Giá trị của m là
A. 70g B. 80g C. 40g D. 96g
Câu 24: Nung nóng 18,8g Cu(NO
3
)
2
thu được 14,48g
chất rắn. Hiệu suất pư là

A. 30% B. 40% C. 50% D. 60%
Câu 25: Cho 14,2g P
2
O
5
vào 600ml dd NaOH 0,75M.
Chất tan trong dd sau pư là
A. Na
2
HPO
4
; NaH
2
PO
4
B. Na
2
HPO
4
; Na
3
PO
4

C. Na
3
PO
4
; NaOH D. NaH
2

PO
4
; Na
3
PO
4

Ôn tập HK1 - Hóa học 11 nâng cao GV: Dương Khánh Hoàng
5
Chƣơng III: CACBON – SILIC
A. Cho các chất sau: C, CO, CO
2
, H
2
CO
3
, CaCO
3
, Si, SiO
2
, H
2
SiO
3
.
1/ Hãy điền các chất trên vào các khung tương ứng sao cho có nhiều tính chất phù hợp nhất.
2/ Hãy tìm ra 4 tính chất không phù hợp với các chất đã được điền vào khung.




B. Hoàn thành chuỗi pƣ sau
a. N
2
 NO  NO
2
 HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
 Fe
2
O
3
 CO
2
 KHCO
3
 CaCO
3
 CO
2
 COCOCl
2

b. NH
4
NO
2

 N
2
 NH
3
 Cu  Cu(NO
3
)
2
 NaNO
3
 O
2
 SiO
2
 Na
2
SiO
3
 H
2
SiO
3
 SiO
2

K
2
SiO
3
 Si 

c. SiO
2

CO
2
NaHCO
3


Na
2
CO
3
(NH
4
)
2
SiO
3


H
2
SiO
3















Si

C Ba(HCO
3
)
2

BaCO
3
CaSiO
3


K
2
SiO
3
C. Bài tập tự luận
Bài 1. Trộn 3 lit N
2
và 8 lit H

2
rồi đun nóng với chất xác tác bột sắt. Sau pư thu được 9 lit hỗn hợp khí. Tính
hiệu suất pư (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện) (ĐS: 37,5%)

Bài 2. Sục từ từ V lít khí NH
3
(đkc) vào 200 ml dd Al
2
(SO
4
)
3
đến khi thu được kết tủa lớn nhất. Để hòa tan
lượng kết tủa này cần vừa đủ 500 ml dd NaOH 3M.
a. Viết PTPT và PT ion rút gọn của các pư
b. Tính nồng độ mol của dd Al
2
(SO
4
)
3
và tính V. (ĐS: 3,75M; 100,8 lit)

Bài 3. Hòa tan 3 gam hỗn hợp Cu và Ag trong dd HNO
3
loãng dư thu được V lít NO (đkc). Cô cạn dd sau pư
thu được 7,34g hỗn hợp 2 muối khan. Tính khối lượng mỗi kim loại và tính V (ĐS: 1,92g; 1,08g; 0,523 lit)

Bài 4. Đổ dd chứa 23,52g H
3

PO
4
vào dd chứa 12g NaOH. Tính khối lượng mỗi chất thu được sau pư.
(ĐS: 21,6g; 8,52g)

Bài 5. Hỗn hợp khí CO và CO
2
có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 16. Tính % thể tích và % khối lượng mỗi khí

Bài 6. Thổi một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe
3
O
4
và CuO nung nóng đến pư hoàn toàn, thu
được 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 g kết tủa trắng. Xác
định khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu. (ĐS: 2,32g; 0,8g)

Bài 7. a. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lit khí CO
2
vào 500 ml dd NaOH 0,6M thu được m g muối. Tính m.
b.Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lit khí CO
2
vào 500 ml dd NaOH thu được 29,6 g muối. Tính nồng độ
mol/l của dd NaOH.

Bài 8. Cho hỗn hợp 3 muối NH
4
HCO

3
, NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
. Khi nung 48,8g hỗn hợp đó đến khối lượng
không đổi thu được 16,2g chất rắn A. Cho chất rắn A tác dụng với dd HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Xác
định phần trăm khối lượng các muối trong hỗn hợp.

- làm xanh qtím ẩm
- kém bền với nhiệt
- axit rắn
- tdụng với dd kiềm


- nhiều dạng thù hình
- tính oxh, tính khử
- tác dụng với H
2

- khử được oxit KL


- làm đỏ quỳ tím ẩm
- tính axit yếu, kém
bền
- tính khử



- tan trong dd kiềm
đặc, nóng
- tính oxh
- tan trong nước tạo
thành dd axit

- nhiều dạng thù hình
- tính oxh, tính khử
- tdụng với dd kiềm


- tính khử
- oxit trung tính
- khử được oxit KL


- làm đỏ quỳ tím ẩm
- tính oxh
- tdụng với dd kiềm


- bị nhiệt phân hủy
- td với CO
2
+H
2
O
- tan trong dd kiềm
đặc, nóng

Ôn tập HK1 - Hóa học 11 nâng cao GV: Dương Khánh Hoàng
6
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG III
Câu 1: Khí CO
2
và H
2
O hòa tan được chất rắn nào
trong các chất sau:
A. CaCO
3
B. BaSO
4
C. Ca
3
(PO
4
)
2
D. FeS
Câu 2: Silic đioxit không tan trong dd nào sau đây
A. DD NaOH đặc, nóng B. DD HF
C. DD HCl D. Na
2
CO
3
nóng chảy
Câu 3: Chọn câu sai trong các câu sau
A. Công nghiệp silicat bao gồm các ngành sản xuất
thủy tinh, đồ gốm, xi măng

B. Thành phần hóa học của thủy tinh thường được viết
dưới dạng Na
2
O.CaO.SiO
2

C. Phối liệu để SX gạch, ngói gồm đất sét và cát, nhào
với nước thành khối dẻo rồi tạo hình, sấy khô và nung
D. Giai đoạn cuối của sản xuất xi măng là nghiền nhỏ
clanhke với thạch cao và một số chất phụ gia khác.
Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO
2
(đkc) vào nước
vôi trong chứa 0,05 mol Ca(OH)
2
. Sản phẩm thu được
sau pư là
A. CaCO
3
B. Ca(HCO
3
)
2

C. CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2

D. CaCO
3
và Ca(OH)
2

Câu 5: Silic thể hiện tính oxh trong pư nào sau
A. Si + 2F
2


SiF
4

B. Si + O
2

0
t

SiO
2

C. Si + 2NaOH + H
2
O  Na
2
SiO
3
+ 2H
2


D. Si + 2Mg
0
t

Mg
2
Si
Câu 6: A, B, D lần lượt là các chất nào để thực hiện
chuỗi biến hóa sau:
CaCO
3

A

CO
2

B

Ca(HCO
3
)
2

D

NaHCO
3


A. HCl, Ca(OH)
2
, NaNO
3
B.HCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3

C. HNO
3
, CaO, Na
2
SO
4
D.HNO
3
, Ca(OH)
2
, NaCl
Câu 7: Có thể nhận biết các dd Na
2
CO
3
, Na
2
SiO
3

,
NaNO
3
, AgNO
3
bằng thuốc thử nào sau đây
A. HCl B. BaCl
2
C. NaOH D. NaCl
Câu 8: Chất nào sau đây không là dạng thù hình của C
A. kim cương B. than chì C. fuleren D. thạch anh
Câu 9: PƯ nào sau đây sai
A. SiO
2
+ H
2
O  H
2
SiO
3

B. SiO
2
+ 2Mg
0
t

2MgO + Si
C. SiO
2

+ Na
2
CO
3 nóng chảy
 Na
2
SiO
3
+ CO
2

D. SiO
2
+ 4HF  SiF
4
+ 2H
2
O
Câu 10: Nung 50g một mẫu đá vôi lẫn tạp chất trơ đến
pư hoàn toàn thu được 8,96 lit CO
2
(đkc). Phần trăm
khối lượng CaCO
3
trong mẫu đá vôi là
A. 50% B. 80% C. 75% D. 65%
Câu 11: CO
2
pư với tất cả các chất trong nhóm nào
sau đây

A. dd NaOH, dd Ba(OH)
2
, dd Na
2
SiO
3
, H
2
O
B. dd Ca(OH)
2
, H
2
O, CaO, H
2
SiO
3

C. dd KOH, Na
2
O, CaCO
3
, dd NaHCO
3

D. CH
3
COOH, C, Ca(OH)
2
, dd Na

2
SiO
3

Câu 12: Nhóm nào gồm tất cả các chất vừa thể hiện
tính oxh vừa thể hiện tính khử
A. NO
2
, N
2
, Si, C B. CO
2
, HNO
3
, SO
2
, CO
C. NH
3
, N
2
O
5
, NO, CO
2
D. HCl, SiO
2
, Si, NO
2


Câu 13: Thành phần chính của thuốc muối dùng làm
thuốc chữa đau dạ dày là
A. CaCO
3
B. Ca(HCO
3
)
2

C. Na
2
CO
3
D. NaHCO
3

Câu 14: Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao thu
được 8,4 g Fe và 4,48 lit CO
2
(đkc).Công thức oxit là
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Fe
3
O
4
D. Fe
3

O
2

Câu 15: Dùng CO để khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao
thì có thể điều chế được
A. Fe, Al, Ni B. Fe, Zn, Cu
C. Cu, Ca, Cr D. Mg, Zn, Fe
Câu 16: Thể tích NaOH 2M tối thiểu cần để hấp thụ
hết 2 lit CO
2
ở 27,3
0
C và 1,232 atm là
A) 100 ml B) 150 ml C) 50 ml D) 75 ml
Câu 17: Thổi một luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp
gồm Al
2
O
3
, CuO, Fe
2
O
3
nung nóng đến khi pư xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn X. X gồm
A) Al
2
O
3
, Fe

2
O
3
, Cu B) Al
2
O
3
, Cu, Fe
C) CuO, Al, Fe D) Al, Cu, Fe
Câu 18: Một loại thủy tinh chứa 13% Na
2
O, 11,7%
CaO, và 75,3% SiO
2
về khối lượng. Thành phần của
loại thủy tinh này biểu diễn dưới dạng các axit là
A) Na
2
O.6CaO.SiO
2
B) Na
2
O.CaO.6SiO
2

C) 2Na
2
O.CaO.6SiO
2
D) 2Na

2
O.6CaO.SiO
2
Câu 19: Nghiền một lượng nhỏ thủy tinh thường thành
bột rồi cho vào nước. Nhỏ vào đó vài giọt dd
phenolphtalein dd sẽ
A) có màu hồng B) không hiện tượng
C) có màu xanh lam D) có kết tủa trắng
Câu 20: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây hiệu
ứng nhà kính
A) H
2
B) CO C) N
2
D) CO
2
Câu 21: Muối cacbonat nào sau đây bị nhiệt phân tạo
sản phẩm chỉ gồm các chất khí
A) Mg(HCO
3
)
2
B) CaCO
3
C) (NH
4
)
2
SO
4

D) (NH
4
)
2
CO
3
Câu 22: Một loại ximăng có thành phần chính là
3CaO.Al
2
O
3
. Loại ximăng này có thể dùng để xay bể
chứa hóa chất nào sau đây
A) DD HCl B) DD KCl
C) DD H
2
SO
4
D) DD NaOH
Câu 23: C và Si có điểm giống nhau là
A) Có tính oxh mạnh B) Có tính khử và tính oxh
C) Có tính phi kim mạnh D) Có tính khử mạnh
Câu 24: Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch FeCl
3
,
kết tủa thu được là:

A. Fe(OH)
3
B. Fe(OH)
2

C. FeCO
3
D. Fe
2
(CO
3
)
3

Câu 25: Hòa tan 11,2 lít CO
2
(đkc) vào 800ml dd
NaOH 1M. Tính klượng muối tạo thành sau pứ:
A. 24,3g B. 48,6g C. 16,8g D. 31,8g

×