Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài tập trắc nghiệm hóa 10 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.29 KB, 12 trang )

Trng em
1

BI TP TRC NGHIM
Mụn: Hoỏ hc, Lp: 10

CHNG V V CHNG VI
Cõu 1: c im chung ca cỏc nguyờn t halogen l:
A. iu kin thng l cht khớ B. cú tớnh oxi húa mnh
C. va cú tớnh oxi húa, va cú tớnh kh D. tỏc dng mnh vi nc
Cõu 2: Trong cỏc phn ng húa hc, chuyn thnh anion, nguyờn t ca cỏc nguyờn t halogen ó
A. nhn thờm 1 electron B. nhn thờm 2 electron
C. nhng i 1 electron D. nhng i 7 electron
Cõu 3: Trong phn ng: Cl
2
+ H
2
O


HCl + HClO thỡ :
A. clo ch úng vai trũ cht oxi húa B. clo ch úng vai trũ cht kh
C. clo va l cht oxi húa, va l cht kh D. nc úng vai trũ cht kh
Cõu 4: Phn ng c dựng iu ch clo trong phũng thớ nghim l:
A. 2NaCl

ủpnc
2Na + Cl
2
B. 2NaCl + 2H
2


O

ủpdd
maứng ngaờn
H
2
+ 2NaOH + Cl
2

C. MnO
2
+ 4HCl

0
t
MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O D. 2F
2
+ 2 NaCl

2 NaF + Cl
2

Cõu 5: Phn ng chng t HCl cú tớnh kh l:
A. MnO

2
+ 4HCl

0
t
MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O B. 2HCl + Mg(OH)
2


MgCl
2
+ 2H
2
O
C. 2HCl + CuO

0
t
CuCl
2
+ H
2
O D. 2HCl + Zn


ZnCl
2
+ H
2

Cõu 6: Phn ng dựng iu ch khớ hidro clorua trong phũng thớ nghim l:
A. H
2
+ Cl
2


0
t
2HCl B. Cl
2
+ H
2
O

HCl + HClO
C. Cl
2
+ SO
2
+ 2H
2
O

2HCl + H

2
SO
4
D.
0
2 4 4
t
NaOH H SO NaHSO HCl
+ +
ủaởc
(raộn)

Cõu 7: Axit hipoclor cú cụng thc:
A. HClO
3
B. HClO C. HClO
4
D. HClO
2

Cõu 8: Clorua vụi l:
A.mui to bi 1 kim loi liờn kt vi 1 loi gc axit.
B. mui to bi 1 kim loi liờn kt vi 2 loi gc axit.
C.mui to bi 2 kim loi liờn kt vi 1 loi gc axit.
D.Clorua vụi khụng phi l mui
Cõu 9: Tớnh cht sỏt trựng v ty mu ca nc Gia-ven l do:
A. NaClO phõn hy ra oxi nguyờn t cú tớnh oxi húa mnh
B. NaClO phõn hy ra clo l cht oxi húa mnh
C. do trong phõn t NaClO cha nguyờn t clo cú s oxihúa +1, th hin tớnh oxi húa mnh
D. do cht NaCl cú tớnh ty mu, sỏt trựng

Cõu 10: Dung dch axit khụng th cha trong bỡnh thy tinh l:
A. HCl B. H
2
SO
4
C. HNO
3
D. HF
Cõu 11: Clo cú tớnh oxihúa mnh hn brom, phn ng chng minh iu ú l:
A. Cl
2
+ 2NaBr

Br
2
+ 2NaCl B. Br
2
+ 2NaCl

Cl
2
+ 2NaBr
C. F
2
+ 2NaBr

Br
2
+ 2NaF D. I
2

+ 2NaBr

Br
2
+ 2NaI

Trường em
2

Câu 12: Phản ứng không xảy ra là:
A. dd NaF + dd AgNO
3
B. dd NaCl + dd AgNO
3

C. dd NaBr + dd AgNO
3
D. dd NaI + dd AgNO
3

Câu 13: Dãy xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hidro halogenua là:
A. HI>HBr>HCl>HF B. HF>HCl>HBr>HI
C. HCl>HBr>HI>HF D. HCl>HBr>HF>HI
Câu 14: Sự thăng hoa là:
A. sự bay hơi của chất rắn B. sự bay hơi của chất lỏng
C. sự bay hơi của chất khí D.một chất chuyển thẳng từ trạng thi rắn sang hơi
Câu 15 Clo và axit HCl tác dụng với kim loại nào thì tạo ra cùng một hợp chất ?
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Zn.
Câu 16: Có 3 lọ mất nhãn chứa chứa 3 chất riêng biệt HCl, NaCl, HNO
3

. Chọn hóa chất cần dùng để nhận
biết các chất
A. dd NaOH B. chỉ cần AgNO
3
C. giấy quỳ và AgNO
3
D. dd BaCl
2
Câu 17: Cấu hình electron nguyên tử của 2 nguyên tố đầu trong nhóm VIIA là:
A. 1s
2
2s
1
và 1s
2
2s
2
B. 1s
2
2s
2
và 1s
2
2s
2
2p
1

C. 1s
2

2s
2
2p
5
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5


Câu 18: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách:
A. cho clo tác dụng với nước B. cho clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng nguội
C. cho clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
D. cho clo tác dụng với dung dịch KOH
Câu 19: Clorua vôi có công thức là:
A. CaCl
2
B. CaOCl C. CaOCl
2
D. Ca(OCl)
2

Câu 20: Thành phần hóa học chính của nước clo là:
A. HClO, HCl, Cl
2
, H
2
O B. NaCl, NaClO, NaOH, H
2
O
C. CaOCl
2
, CaCl
2
, Ca(OH)
2
, H
2

O D. HCl, KCl, KClO
3
, H
2
O
Câu 21: Cho dung dịch Na
2
S vào các dung dịch: NaCl, KNO
3
, AgNO
3
, CuSO
4
. Na
2
S tác dụng được mấy chất
cho kết tủa đen?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22: Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các chất luôn:
A. tăng dần từ flo đến iot B. giảm dần từ flo đến iot
C. tăng dần từ clo đến iot trừ flo D. giảm dần từ clo đến iot trừ flo
Câu 23 : Nguyên tắc điều chế clo là:
A.dùng chất giàu clo để nhiệt phân ra Cl
2
B.dùng flo đẩy clo ra khỏi dung dịch muối
C.cho các chất có chứa ion Cl
-
tác dụng với các chất oxi hóa mạnh D.điện phân các muối clorua
Câu 24: Hòa tan 20g hỗn hợp bột Mg và Fe vào dung dịch HCl vừa đủ ta thu được dung dịch A và 11,2 lít
khí thoát ra ở đktc. Khi cô cạn dung dịch A thì khối lượng muối clorua thu được là ( Cl= 35,5; Mg= 24; Fe=

56 )
A. 40,55g B. 45,5g C. 55,5g D. 65,5g
Câu 25: Số oxi hóa của clo trong phân tử CaOCl
2
là:
A. 0 B. -1 C. +1 D. -1 và +1
Câu 26: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là:
A. ns
2
np
4
B. ns
2
np
5
C. ns
2
np
6
D. ns
2
np
2
nd
2

Trường em
3

Câu 27: Người ta thu O

2
bằng cách đẩy nước là do tính chất:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí oxi ít tan trong nước D. Khí oxi khó hóa lỏng
Câu 28: Có 2 bình đựng riêng biệt khí H
2
S và khí O
2
. Để phân biệt 2 bình đó người ta dùng thuốc thử là:
A. dung dịch Pb(NO
3
)
2
B. dung dịch NaCl C. dung dịch KOH D. dung dịch BaCl
2

Câu 29: Để phân biệt khí O
2
và O
3
có thể dùng:
A.dung dịch KI B. Hồ tinh bột C. dung dịch KI có hồ tinh bột D. dung dịch NaOH
Câu 30: Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl?
A. AgNO
3
; MgCO
3
; BaSO
4
B. Al

2
O
3
; KMnO
4
; Cu
C. Fe ; CuO ; Ba(OH)
2
D. CaCO
3
; H
2
SO
4
; Mg(OH)
2

Câu 31: Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S thì hiện tượng xảy ra là:
A. dung dịch bị vẫn đục màu vàng B. có kết tủa trắng xuất hiện.
C. dung dịch không có gì thay đổi. D. dung dịch chuyển thành màu xanh.
Câu 32: Tính chất hóa học của lưu huỳnh là:
A. chỉ có tính oxi hóa B. chỉ có tính khử
C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử D. không có tính oxi hóa, có tính khử
Câu 33: Cho phản ứng: SO
2
+ Cl

2
+ 2H
2
O

H
2
SO
4
+ 2HCl. Số oxi hóa của lưu huỳnh:
A. tăng từ +2 lên +6 B. tăng từ +4 lên +6
C. giảm từ +4 xuống +2 D. không thay đổi
Câu 34: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A. -2, -4, +6, +8 B. -1, 0, +2, +4 C. -2, +6, +4, 0 D. -2, -4, -6, 0
Câu 35: Trong phản ứng : SO
2
+ 2H
2
S

3S + 2H
2
O:
A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử B. lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa
C. lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa D. lưu huỳnh trong SO
2
bị khử, trong H
2
S bị oxi hóa
Câu 36: Chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:

A. H
2
SO
4
B. H
2
S C. SO
2
D. SO
3

Câu 37: Trong các phản ứng sau, phản ứng mà SO
2
đóng vai trò chất khử là:
A. SO
2
+ 2NaOH

Na
2
SO
3
+ H
2
O B. SO
2
+ 2H
2
S


3 + 2H
2
O
C. SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O

H
2
SO
4
+ 2HBr D. Cả A, B đều đúng
Câu 38: Khí CO
2
có lẫn tạp chất là SO
2
. Để loại bỏ tạp chất cần sục hỗn hợp và dung dịch:
A. dd nước Br
2
dư B. dd Ba(OH)
2

C. dd Ca(OH)
2
dư D. dd NaOH dư
Câu 39: Số mol H

2
SO
4
cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H
2
SO
4
2M là:
A. 2,5 mol B. 5,0 mol C. 10 mol D. 20 mol
Câu 40: Cho các chất: S, SO
2
, H
2
S, H
2
SO
4
. Trong số 4 chất đã cho, số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính
khử là:
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 41: Câu đúng là:
A. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại
B. Phản ứng của oxi với Au là quá trình oxi hóa chậm
C. Trong các phản ứng có oxi tham gia thì oxi luôn đóng vai trò chất oxi hóa
D. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim
Trường em
4

Câu 42: Sau khi tiến hành thí nghiệm thường có khí thải gây độc hại cho sức khỏe: Cl
2

, H
2
S, SO
2
, HCl có
thể khử ngay các khí thải đó bằng cách nào sau đây là tốt nhất ?
A: Nút bông tẩm nước vôi trong hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng nước vôi.
B: Nút bông tẩm nước trong hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng nước.
C: Nút bông tẩm giấm ăn trong hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng giấm ăn.
D: Nút bông tẩm nước muối hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng nước muối.
Câu 43: Câu diễn tả không đúng về tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh:
A.Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
B.Hidro sunfua vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
C. Lưu huỳnh đioxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
D.Axit sunfuric chỉ có tính oxi hóa
Câu 44: Câu sai khi nhận xét về H
2
S :
A. là khí không màu, mùi trứng thối, nặng hơn không khí B. Tan ít trong nước
C. Chất rất độc D. Làm xanh quỳ tím ẩm
Câu 45: Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự axit giảm dần là:
A. HCl > H
2
S > H
2
CO
3
B. HCl > H
2
CO

3
>H
2
S
C. H
2
S > HCl > H
2
CO
3
D. H
2
S > H
2
CO
3
> HCl
Câu 46: Thành phần của Oleum gồm :
A. SO
3
và H
2
O B. SO
3
và H
2
SO
4
đặc
C. SO

3
và H
2
SO
4
loãng D. SO
2
và H
2
SO
4
đặc
Câu 47: Có 2 lọ mất nhãn đựng HCl và H
2
SO
4
. Nhận biết H
2
SO
4
bằng:
A. Quỳ tím B. Na
2
CO
3
C. BaCl
2
D. dung dịch NaOH
Câu 48: Nhóm kim loại thụ động với H
2

SO
4
đặc nguội là:
A. Cu, Al, Mg B. Cu, Fe, Zn C. Al, Fe, Cr D. Cu, Zn, Mg
Câu 49: Muốn pha loãng dung dịch axit H
2
SO
4
đặc cần:
A. rót từ từ nước và dung dịch axit đặc B. rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc
C. rót từ từ dung dịch axit đặc và nước D. rót nhanh dung dịch axit vào nước
Câu 50: Dãy kim loại phản ứng được với H
2
SO
4
loãng là:
A. Cu, Zn, Na B. Ag, Ba, Fe, Cu C. K, Mg, Al, Fe, Zn D. Au, Pt, Al
Câu 51: Để điều chế SO
2
trong phòng thí nghiệm :
A. Cho lưu huỳnh cháy trong không khí
B. Đốt cháy hoàn toàn khí H
2
S trong không khí
C. Cho dung dịch Na
2
SO
3
tác dụng với H
2

SO
4
đặc
D. Cho Na
2
SO
3
tinh thể tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng
Câu 52: Khi cho cùng 1 lượng kẽm và cốc đựng dung dịch HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng kẽm ở
dạng:
A. viên nhỏ B. bột mịn, khuấy đều C. tấm mỏng D. thỏi lớn
Câu 53: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn và nhiều chất khác. B. Khử trùng nước ăn, khử mùi.
C. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả tươi. D. Dùng để thở cho các bệnh nhân về đường hô hấp
Câu 54: Câu đúng là:
A. Khi nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng
Trường em
5

B. Khi nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng
C. Khi nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm
D. Nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Câu 55: Cho phản ứng: CaCO
3
(r)
→

←
CaO ( r) + CO
2
(k) ∆H < O
Biện pháp kĩ thuật tác động và quá trình sản xuất để tăng hiệu suất phản ứng là:
A. tăng nhiệt độ B. tăng áp suất C. giảm áp suất D. A và C
Câu 56: Phản ứng tổng hợp NH
3
theo phương trình hóa học N
2
+ 3 H
2

→
←
2NH
3
;
0
H
∆ <
.
Để
cân b

ng chuy

n d

i theo chi


u thu

n c

n:
A. t
ă
ng áp su

t B. t
ă
ng nhi

t
độ
C. gi

m nhi

t
độ
D. A và C
Câu 57:
Trong ph

n

ng : 2SO
2

+ O
2

→
←
2SO
3
. Ch

t xúc tác V
2
O
5
có vai trò :
A.

Làm t
ă
ng t

c
độ
ph

n

ng thu

n và ngh


ch nh
ư
nhau.
B.

ch

làm t
ă
ng t

c
độ
ph

n

ng thu

n.
C. ch

làm t
ă
ng t

c
độ
ph


n

ng ngh

ch.
D. làm t

c
độ
ph

n

ng thu

n x

y ra nhanh h
ơ
n ph

n

ng ngh

ch.
Câu 58:
Cho cân b

ng: 2 NO

2

→
←
N
2
O
4

58,04
H kJ
∆ = −
.Nhúng bình
đự
ng h

n h

p NO
2
và N
2
O
4
vào
n
ướ
c
đ
á thì:

A. h

n h

p v

n gi

nguyên màu nh
ư
ban
đầ
u B. màu nâu
đậ
m d

n
C. màu nâu nh

t d

n D. h

n h

p có màu khác
Câu 59:
S

chuy


n d

ch cân b

ng là:
A. ph

n

ng tr

c ti
ế
p theo chi

u thu

n
B. ph

n

ng tr

c ti
ế
p theo chi

u ngh


ch
C. chuy

n t

tr

ng thái cân b

ng này sang tr

ng thái cân b

ng khác
D. ph

n

ng ti
ế
p t

c x

y ra c

chi

u thu


n và ngh

ch
Câu 60:
M

t cân b

ng hóa h

c
đạ
t
đượ
c khi:
A.

nhi

t
độ
ph

n

ng không
đổ
i
B.


t

c
độ
ph

n

ng thu

n b

ng t

c
độ
ph

n

ng ngh

ch
C.

n

ng
độ

ch

t ph

n

ng b

ng n

ng
độ
c

a s

n ph

m
D.

ph

n

ng không x

y ra n

a dù có thêm tác

độ
ng c

a các y
ế
u t

bên ngoài nh
ư
: nhi

t
độ
, n

ng
độ
, áp
su

t
Câu 61.
Trong các ph

n

ng sau, ph

n


ng nào SO
2

đ
óng vai trò là ch

t oxi hóa:
A. 2NaOH + SO
2
→ Na
2
SO
3
+ H
2
O B. 2HNO
3
+ SO
2
→ H
2
SO
4
+ NO
2

C. H
2
S + SO
2

→3S + H
2
O D. SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O → H
2
SO
4
+ 2HBr
Câu 62:
Câu nào sau
đ
ây
không

đ
úng?
A. SO
2
v

a có tính ch

t oxi hóa v

a có tính kh



B. SO
3
v

a có tính ch

t oxi hóa v

a có tính kh


C. H
2
S th

hi

n tính kh

, không th

hi

n tính oxi hóa
D. SO
3
có th


tan trong H
2
SO
4

đặ
c t

o ra oleum
Câu 63:
Axit H
2
SO
4

đặ
c d
ư
tác d

ng v

i
đườ
ng saccarozo thu
đượ
c s

n ph


m nào sau
đ
ây?
A. C, SO
2
B. CO
2
, H
2
S C. CO
2
, SO
2
D. C, H
2
O
Câu 64:
Ph

n

ng nào sau
đ
ây
là sai
?
A.

H
2

SO
4
loãng + Fe
3
O
4
→ FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
Trường em
6

B.

H
2
SO
4

đặ
c + Fe
3

O
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
C. H
2
SO
4

đặ
c + FeO → FeSO
4
+ H
2
O
D. H
2
SO
4
loãng + FeO → FeSO
4

+ H
2
O
Câu 65:
T

ng ozon có kh

n
ă
ng ng
ă
n tia c

c tím t

v
ũ
tr

xâm nh

p vào trái
đấ
t vì t

ng ozon…
A. r

t dày, ng

ă
n không cho tia c

c tím
đ
i qua. B. ch

a khí CFC có tác d

ng v

i ng
ă
n tia c

c tím.
C.
đ
ã h

p th

tia c

c tím chuy

n hóa ozon thành oxi. D. có kh

n
ă

ng ph

n x

ánh sáng tím.
Câu 66:
Cho HCl vào các dung d

ch Na
2
SO
3
, NaHSO
3
, NaOH, NaNO
3
. S

ph

n

ng x

y ra là :
A. 1 B. 4 C. 2
D.
3
Câu 67:
Ng

ườ
i ta th
ườ
ng s

d

ng ch

t nào d
ướ
i
đ
ây
để
thu gom thu

ngân r
ơ
i vãi?
A. Khí ozon. B. Khí oxi. C. B

t s

t. D. B

t l
ư
u hu


nh.
Câu 68:
Trong các h

p ch

t flo luôn có s

oxi hóa âm vì flo là phi kim:
A. thu

c nhóm halogen B. có
độ
âm
đ
i

n

l

n nh

t
C. có bán kính nguyên t

l

n nh


t D. có 7 electron ngòai cùng
Câu 69:
Hòa tan hoàn toàn 17,5g h

n h

p Al, Zn, Fe trong dung d

ch H
2
SO
4
loãng thu
đượ
c 11,2 lít khí


đ
ktc và dung d

ch ch

a m gam mu

i. Gía tr

c

a m là:
A. 35,5g B. 41,5g C. 65,5g D. 113,5g

Câu 70: Phả
n

ng hóa h

c ch

ng minh tính oxi hóa O
3
m

nh h
ơ
n O
2
là:
A. 2Ag + O
3


Ag
2
O + O
2
B. 2KI + O
3
+ H
2
O


I
2
+ 2KOH + O
2

C. Cu + O
3


CuO + O
2
D. A, B
đề
u
đ
úng
Câu 71:
Trong ph
ươ
ng trình ph

n

ng : Cl
2
+ H
2
O
→
←

HCl + HClO, Cl
2
đ
óng vai trò là
A. không th

hi

n vai tr

oxi hóa kh

B. v

a là ch

t kh

, v

a là ch

t oxi hóa.
C. ch

t kh

. D. ch

t oxi hóa.

Câu 72:
Cho V lít


đ
ktc khí SO
2
tác d

ng h
ế
t v

i n
ướ
c brom d
ư
. Thêm dung d

ch BaCl
2
d
ư
vào h

n h

p
trên thu
đượ

c 2,33 gam k
ế
t t

a. V có giá tr

nào sau
đ
ây:
A.
0,224 lít B. 0,112 lít C. 1,120 lít D. 2,24 lít
Câu 73:
Dung H
2
SO
4

đặ
c có th

làm khan khí nào d
ướ
i
đ
ây?
A. H
2
S. B. HI. C. NH
3
. D. CO

2
Câu 74:
Tính oxi hoá c

a các halogen
đượ
c s

p x
ế
p nh
ư
sau:
A. Cl > F > Br > I B. Br > F> I >Cl C. I> Br >Cl > F D. F >Cl > Br > I
Câu 66.
Khi
đ
un nóng

ng nghi

m ch

a C và H
2
SO
4

đậ
m

đặ
c ph

n

ng nào d
ướ
i
đ
ây x

y ra:
A.

H
2
SO
4
+ C

CO + SO
3
+ H
2
B. 2H
2
SO
4
+ C


2SO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O
C.H
2
SO
4
+ 4C

H
2
S + 4CO D. 2H
2
SO
4
+ 2C

2SO
2
+ 2CO + 2H
2
O
Câu 67:
Ag
để
trong không khí b


bi
ế
n thành màu
đ
en do không khí b

nhi

m b

n ch

t nào d
ướ
i
đ
ây?
A. SO
2
và SO
3
.

B. HCl ho

c Cl
2
. C. H
2

ho

c h
ơ
i n
ứơ
c. D.O
3
ho

c H
2
S.
Câu 68:
Mg + H
2
SO
4
(
đặ
c)
→
0
t
MgSO
4
+ H
2
S + H
2

O .H

s

cân b

ng (là các s

nguyên
đơ
n gi

n nh

t)c

a
ph

n

ng l

n l
ượ
t là:
A. 4, 4, 5, 1, 4 B. 5, 4, 4, 4, 1 C. 4, 5, 4, 1, 4 D. 1, 4, 4, 4, 5.
Câu 69
: Cho ph


n

ng:: S + 2 H
2
SO
4


3SO
2
+ 2H
2
O. Trong ph

n

ng này s

nguyên t

l
ư
u hu

nh b


kh

và nguyên t


l
ư
u hu

nh b

oxi hóa l

n l
ượ
t là :
A. 1: 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2: 1
Trường em
7

Câu 70.
Trong h

ph

n

ng

tr

ng thái cân b

ng : 2SO

2
(k) + O
2
(k)
→
←
2SO
3
(k) + (

H<0)
N

ng
độ
c

a SO
3
s

t
ă
ng , n
ế
u :
A. Gi

m n


ng
độ
c

a SO
2
. B.T
ă
ng n

ng
độ
c

a SO
2
.
C. T
ă
ng nhi

t
độ
. D.Gi

m n

ng
độ
c


a O
2
.
Câu 71.
Kh

i l
ượ
ng H
2
SO
4
98% và H
2
O c

n dùng
để
pha ch
ế
500g dung d

ch H
2
SO
4
9,8% là :
A. 98 gam và 402 gam. B. 50 gam và 450 gam.
C. 49 gam và 451 gam. D. 25 gam và 475 gam.

Câu 72.
Có các ph

n

ng sinh ra khí SO
2
nh
ư
sau :
1. Cu + 2H
2
SO
4
đặc

o
t
→
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O 2. S + O
2

o
t

→
SO
2

3. 4FeS
2
+ 11O
2

o
t
→
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
4. Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4


Na
2

SO
4
+ H
2
O

+ SO
2
.
Nh

ng ph

n

ng dùng
để

đ
i

u ch
ế
SO
2
trong cơng nghi

p là :
A. (1) và (4). B. (3) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (2).
Câu 73.

S

c khí O
3
vào dung d

ch KI có nh

s

n vài gi

t tinh b

t, hi

n t
ượ
ng quan sát
đượ
c là:
A.
dung d

ch có màu vàng nh

t B. dung d

ch có màu xanh
C.

dung d

ch trong su

t D. dung d

ch có màu tím
Câu 74. Khi đốt cháy khí hiđrosunfua trong điều kiện thiếu oxi thì sản phẩm thu được gồm các chất nào
sau đây ?
A. H
2
O và SO
2
B. H
2
O và SO
3

C.
H
2
O và S D. H
2
S và SO
2

Câu 75.

Đổ
dung d


ch ch

a m gam KOH vào dung d

ch ch

a m gam HCl. Nhúng gi

y qu

vào dung d

ch thu
đượ
c thì qu

tím chuy

n sang màu gì?
A.
xanh B.
đỏ
C. tím D. vàng
Câu 76:
Cho các y
ế
u t

sau:

A.
N

ng
độ
ch

t. B. Áp su

t. C. Nhi

t
độ

D.Di

n tích ti
ế
p xúc. E. Xúc tác.
Nh

ng y
ế
u t



nh h
ưở
ng

đế
n t

c
độ
ph

n

ng nói chung là
A. a, b, c, d B. a, c, e C. b, c, d, e D. a, b, c, d ,e
Câu 77.
Ch

n câu
đ
úng:
A. Oxi và ozon là hai d

ng thù hình c

a oxi. B. Oxi là
đơ
n ch

t, ozon là h

p ch

t.

C. Oxi và ozon là hai
đồ
ng v

c

a oxi. D. Oxi là h

p ch

t và ozon là
đơ
n ch

t.
Câu 78: Khi đốt cháy khí hiđrosunfua trong điều kiện dư oxi thì sản phẩm thu được gồm các chất nào sau
đây ?
A. H
2
O và SO
2
B. H
2
O và SO
3
C. H
2
O và S D. H
2
S và SO

2

Câu 79
.
Đố
t 13g b

t m

t kim lo

i hóa tr

II trong oxi d
ư

đế
n kh

i l
ượ
ng khơng
đổ
i thu
đượ
c ch

t r

n X có

kh

i l
ượ
ng là 16,2g (gi

s

hi

u xu

t ph

n

ng là 100%). Kim lo

i
đ
ó là:
A. Zn B. Fe C. Cu D. Ca
Câu 80.
Cho ph

n

ng : SO
2
+ X

2
+ 2H
2
O → A + 2HCl. Cơng th

c c

a A và X
2
l

n l
ượ
t là :
A. H
2
S và Cl
2
B. SO
3

và Cl
2
C. H
2
SO
3
và Cl
2


D.
H
2
SO
4
và Cl
2
Câu 81.
Cho 8 gam h

n h

p g

m 2 kim lo

i Mg, Fe tan hồn tồn trong dung d

ch H
2
SO
4
lỗng th

y có 4,48
lít H
2
(
đ
ktc) thốt ra. Kh


i l
ượ
ng mu

i sunfat c

a Magie là :
A.
12 gam B. 16,4 gam C. 12 gam D. 15,2 gam
Trường em
8

Câu 82.
Cho 4,48 lít khí SO
2
(
đ
ktc) vào 300 ml dung d

ch NaOH 1M. Sau khi ph

n

ng thu
đượ
c ch

t tan là:
A. NaHSO

3
B
.
NaHSO
3
và Na
2
SO
3

C. Na
2
SO
3
D. NaHSO
3
và NaOH

Câu 83.
Cho 0,2 mol KClO
3
tác d

ng v

i dung d

ch HCl
đặ
c, d

ư
hu
đượ
c bao nhiêu mol Cl
2
?
A. 0,3 mol B. 0,4 mol C.0,5 mol D. 0,6 mol
Câu 84.
Cho l
ượ
ng d
ư
MnO
2
vào 25ml dung d

ch HCl 8M. Th

tích khí Cl
2
sinh ra


đ
ktc là:
A. 1,34 lít B. 1,45 lít C. 1,12 lit D. 1,4 lít
Câu 85
. Cho 50 gam CaCO
3
tác d


ng v

a
đủ
v

i dung d

ch HCl 20% ( D = 1,2g/ml). N

ng
độ
ph

n tr
ă
m c

a
dung d

ch thu
đượ
c là:
A. 23,66% B. 24,5% C. 26,37% D. 29,25%
Câu 86
.S

oxi hoá c


a l
ư
u hu

nh trong m

t lo

i h

p ch

t oleum H
2
S
2
O
7
là:
A. -2 B. +4 C. +6 D. +8
Câu 87.
Các ch

t c

a dãy nào v

a có tính oxi hoá, v


a có tính kh

?
A. S, Cl
2
, Br
2
B. O
3
, Cl
2
, S C. F
2
, K, S D. O
2
, Br
2
, Ca
Câu 88.
Cho 2,06 gam mu

i natri halogenua (A) tác d

ng v

i dung d

ch AgNO
3
v


a
đủ
thu
đượ
c k
ế
t t

a (B).
L

y k
ế
t t

a B
đ
em phân h

y hoàn toàn thì thu
đượ
c 2,16gam Ag. Mu

i A là:
A. NaCl B. NaI C. NaF D. NaBr
Câu 89.
S

mol khí SO

2

đượ
c gi

phóng ra khi hòa tan 11,2g Fe vào dung d

ch H
2
SO
4

đặ
c, nóng d
ư
là:
A.
0,3 mol B. 0,2 mol C. 0,4 mol D. 0,6 mol
Câu 90.
Khí clo
không
ph

n

ng v

i dung d

ch náo sau

đ
ây:
A. dung d

ch NaOH B. dung d

ch NaF C. dung d

ch NaBr D. Dung d

ch Ca(OH)
2
Câu 91.
Trong các
đơ
n ch

t halogen sau,
Đơ
n ch

t halogen nào có tính kh

m

nh nh

t?
A. Cl
2

B. Br
2
C. F
2
D. I
2
Câu 92.
Cho bi
ế
t cân b

ng sau: H
2
(k) + Cl
2
(k)

2 HCl (k) ∆H < 0. Cân b

ng chuy

n d

ch sang bên
trái khi:
A: T
ă
ng n

ng

độ
H
2
. B: T
ă
ng áp su

t. C: T
ă
ng nhi

t
độ
. D: Gi

m nhi

t
độ
.
Câu 93.

Đố
i v

i ph

n

ng có ch


t khí tham gia thì
A. Khi áp su

t t
ă
ng, t

c
độ
ph

n

ng gi

m. B. Khi áp su

t t
ă
ng, t

c
độ
ph

n

ng t
ă

ng.
C. Khi áp su

t gi

m, t

c
độ
ph

n

ng t
ă
ng. D. Áp su

t không

nh h
ưở
ng
đế
n t

c
độ
ph

n


ng.
Câu 94.
Ph

n

ng nào sau
đ
ây không th

x

y ra?
A. NaBr + Cl
2
B. NaI + Cl
2
. C. NaI +Br
2
. D. NaCl + Br
2
.
Câu 95.

Đổ
dung d

ch AgNO
3

vào dung d

ch mu

i nào sau
đ
ây s

không có ph

n

ng ?
A. NaF. B. NaCl. C. NaBr. D. NaI.
Câu 96
. H

n h

p khí nào sau
đ
ây có th

t

n t

i

b


t c


đ
i

u ki

n nào?
A. H
2
và O
2
B. Cl
2
và H
2
C. N
2
và O
2
D. Cl
2
và O
2
Câu 97.
Hòa tan m gam Fe trong dung d

ch H

2
SO
4
loãng thì sinh ra 3,36 lít khí (


đ
ltc). N
ế
u cho m gam s

t
này vào dung d

ch H
2
SO
4 đặc nóng
thì l
ượ
ng khí sinh ra b

ng (
đ
ktc):
A. 2,24 lit B. 10,08 lít C. 3,36 lít D. 5,04 lít
Câu 98.
Cho m gam h

n h


p mu

i cacbonat c

a kim lo

i A và B

hai chu k

liên ti
ế
p nhau, nhóm IIA tác
d

ng
đủ
v

i V ml dung d

ch HCl 1,25M thu
đượ
c 1,792 lít khí (
đ
ktc) và dung d

ch D. Cô c


n dung d

ch D thu
đượ
c 8,08 gam.Tìm hai kim lo

i.
A. Mg và Ca B. Mg và Ba C. Ca và Ba D. Mg và Sr
Trng em
9

Cõu 99. Một học sinh cùng với giáo viên tiến hành phân tích một hợp chất (X) có thành phần theo khối lợng
là: 35,96% S; 62,92% O và 1,12% H. Công thức hoá học của hợp chất này là:
A. H
2
SO
3
B. H
2
SO
4
C. H
2
S
2
O
7
D. H
2
S

2
O
8

Cõu 100
.

c

i

m no d

i

õy khụng ph

i l

c

i

m chung c

a cỏc halogen:
A.

Nguyờn t


ch

cú kh

n

ng nh

n thờm 1 e
B.

S

oxi húa -1 trong m

i h

p ch

t
C.

T

o ra h

p ch

t cú liờn k


t c

ng húa tr

cú c

c v

i hidro
D.

Cú 7e

l

p ngoi cựng
Cõu 101
.Cho 20g h

n h

p b

t Mg v Fe tỏc d

ng h

t v

i dung d


ch HCl th

y cú 1g khớ H
2
bay ra . L

ng
mu

i clorua t

o ra trong dung d

ch l bao nhiờu ?
A. 45,5g B. 60,5g C. 55,5g D. 40,5g
Cõu 102
.Cú 100ml dd H
2
SO
4
98% (d = 1,84g/ml). Th

tớch n

c c

n pha loóng H
2
SO

4
trờn thnh dd H
2
SO
4

25% l :
A. 537,28ml. B. 721,28ml. C.540,96ml. D.450,8ml.
Cõu 103
Trong cỏc tớnh ch

t sau, nh

ng tớnh ch

t no
KHễNG
ph

i l tớnh ch

t c

a axit sunfuric

c ngu

i:
A. Hoỏ than nhi


u ch

t h

u c

. B. Tan trong n

c, to

nhi

u nhi

t.
C. Ho tan kim lo

i Al, Fe. D. T

o k

t t

a v

i dung d

ch BaCl
2


Cõu 104.
Cho cỏc ch

t : s

t, l

u hu

nh, dd HCl. Cú m

y cỏch

i

u ch



c H
2
S :
A. 1. B. 2. C. 3. D.4.
Cõu 105
.



i


u O
2
trong phũng thớ nghi

m ng

i ta ti

n hnh:
A.

i

n phõn n

c cú hũa tan H
2
SO
4
. B. nhi

t phõn nh

ng h

p ch

t giu oxi, kộm b

n nhi


t.
C. ch

ng c

t phõn

o

n khụng khớ. D. cho cõy xanh quang h

p.
Cõu 106
. Ch

n ph

ng trỡnh ph

n

ng sai trong cỏc ph

n

ng sau:
A. H
2
S + 2NaOH


Na
2
S + 2H
2
O. B. 2H
2
S + O
2


2S + 2H
2
O.
C. H
2
S + Pb(NO
3
)
2


PbS + 2HNO
3
. D. H
2
S + 2NaCl

Na
2

S + 2HCl.
Cõu 107
. Oleum cú cụng th

c t

ng quỏt l ?
A. H
2
SO
4
.nSO
2
. B. H
2
SO
4
.nH
2
O. C. H
2
SO
4
.nSO
3
. D. H
2
SO
4


c.
Cõu 108.
Cho 10,3 gam h

n h

p Cu, Al, Fe vo dung d

ch HCl thu

c 5,6 lớt khớ



ktc v 2 gam ch

t r

n
khụng tan. V

y ph

n tr

m theo kh

i l

ng c


a t

ng ch

t trong h

n h

p ban

u l

n l

t l:
A. 26%, 54%, 29% B. 19,6%, 50%, 30,4%
C. 19,4%, 26,2%, 54,4% D. 20%, 55%, 25%
Cõu 109.
Hai mi

ng s

t

kh

i l

ng b


ng nhau v b

ng 2,8g. M

t mi

ng cho tỏc d

ng v

i khớ Cl
2,
m

t
mi

ng cho tỏc d

ng v

i HCl. T

ng kh

i l

ng hai mu


i clorua thu

c l:
A. 14,475g B. 16,475g C. 12,475g D. 15,475g
Cõu 110.
Lỏ

ng khi

t núng cú th

chỏy sỏng trong khớ A. Khớ A l:
A. CO B. Cl
2
C. H
2
D. N
2

Cõu 111.
C

n bao nhiờu gam Cl
2




tỏc d


ng v

i nhụm t

o ra 26,7g AlCl
3
?
A.
23,1g B. 12,3g C. 21,3g D. 13,2g
Cõu 112.
Th

tớch dung d

ch NaOH 1,5M v

a

tỏc d

ng v

i 150ml dung d

ch HCl 2M:
A.
250ml B. 300ml C. 200ml D. 150ml
Cõu 113.
Trong cỏc khớ sau khớ cú mu vng l


c, mựi s

c, r

t

c l:
A.
SO
2
B. Cl
2
C. CO
2
D. O
2
Trường em
10

Câu 114.

Đ
un nóng Na v

i Cl
2
thu
đượ
c 11,7g mu


i. Kh

i l
ượ
ng Na và th

tích khí Cl
2
(
đ
ktc)
đ
ã ph

n

ng là:
A.
2,3g và 2,24 lít B. 4,6g và 2,24 lít C. 4,6g và 4,48 lít D. 2,3g và 4,48 lít
Câu 115.
Cho 8,7g MnO
2
tác d

ng v

i dung d

ch axit HCl
đậ

m
đặ
c sinh ra V lít khí Cl
2
(


đ
ktc). Hi

u xu

t
ph

n

ng là 85%. V có giá tr

là:
A.
2 lít B. 1,82lít C. 2,905 lít D. 1,904 lít
Câu 116.
X là mu

i thu
đượ
c khi cho Fe tác d

ng v


i khí Cl
2
; Y là mu

i thu
đượ
c khi cho Fe tác d

ng v

i
dung d

ch axit HCl. X, Y theo th

t

là:
A.

đề
u là FeCl
3
B. FeCl
2
và FeCl
3
C.
Đề

u là FeCl
2
D. FeCl
3
và FeCl
2

Câu 117.
Cho m

t l
ượ
ng d
ư
KMnO
4
vào 20ml dung d

ch HCl thu
đượ
c 1,4 lít khí (
đ
ktc). V

y n

ng
độ
mol
c


a dung d

ch HCl
đ
ã dùng là:
A.
10M B. 8M C. 7,5M D. 8,5M
Câu 118.
Cho 2,24 lít oxi (


đ
ktc) ph

n

ng hoàn toàn v

i m

t kim lo

i hóa tr

II thì thu
đượ
c 11,2 gam oxi.
Công th


c phân t

c

a oxit là:
A.
MgO B. CaO C. FeO D. CuO
Câu 119.

Để
oxi hóa hoàn toàn 7,5 gam h

n h

p Mg và Al c

n 5,6 gam O
2
. Ph

n tr
ă
m theo kh

i l
ượ
ng c

a
m


i kim lo

i trong h

n h

p ban
đầ
u l

n l
ượ
t là:
A.
60% & 40% B. 70% &30% C. 50% & 50% D. 64% & 36%
Câu 120.
Cho 6g m

t kim lo

i R có hóa tr

không
đổ
i khi tác d

ng v

i oxi t


o ra 10gam oxit. Kim lo

i R là:
A.
Ca B. Fe C. Mg D. Zn
Câu 121.
Tính th

tích khí O
2



đ
ktc c

n dùng ddeeer
đố
t cháy h
ế
t 1,2g C?
A.
2,24 lít B. 22,4 lít C. 224 lít D. 2240 lít
Câu 122.
Hòa tan hoàn toàn
a
gam h

n h


p Fe, FeO, Fe
2
O
3
vào l
ượ
ng d
ư
dung d

ch axit H
2
SO
4 đặc nóng
ta thu
ddwwocj 8,96 lít khí SO
2



đ
ktc và dung d

ch A. Thu
đượ
c dung d

ch A thì thu
đượ

c 120g mu

i khan. Gía tr


c

a a là:
A.
41,6g B. 46,1g C. 61,4g D. 64,1g
Câu 123.

Đ
un nopngs 9,75g kali v

i m

t phi kim X d
ư
, thu
đượ
c 13,75g mu

i. H

i X là phi kim nào sau
đ
ây:
A.
L

ư
u hu

nh B. Nito C. Clo D. Brom
Câu 124.
Hòa tan 19,5g Na
2
S vào dung d

ch HCl d
ư
. Dãn toàn b

l
ượ
ng khí sinh ra qua dung d

ch Pb(NO
3
)
2

thu
đượ
c a gam k
ế
t t

a
đ

en. H

i a có giá tr

nào sau
đ
ây?
A.
59,75g B. 60,75g C. 43,75g D. 65,75g
Câu 125.
Hòa tan 16g kim lo

i R trong dung d

ch H
2
SO
4 đặc nóng
. D

n toàn b

l
ượ
ng khí sinh ra qua dung d

ch
n
ướ
c vôi trong d

ư
thu
đượ
c 30g k
ế
t t

a. Kim lo

i R là:
A.
Cu B. Zn C. Al D. Fe
Câu 126.
Hòa tan 5,12g
đồ
ng vào dung d

ch axit H
2
SO
4 đặc nóng
d
ư
. D

n toàn b

l
ượ
ng khí sinh ra vào 200ml

dung d

ch NaOH 0,6M. Dung d

ch thu
đượ
c ch

a mu

i nào sau
đ
ây:
A.
Na
2
SO
3
B. NaHSO
3
C. Na
2
SO
3
và NaHSO
3
D. Na
2
SO
3

và NaOH
Câu 127.
Hòa tan h
ế
t 6,48g kim lo

i M trong dung d

ch H
2
SO
4loãng
thu
đượ
c 8,064 lít khí H
2
. Kim lo

i M là:
A.
Fe B. Zn C. Mg D. Al

TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Trường em
11

Câu 1: Cho phản ứng : X → Y. Tại thời điểm t
1
nồng độ của chất X bằng C
1

, tại thời điểm t
2
(với t
2
>

t
1
),
nồng độ của chất X bằng C
2
. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo biểu
thức nào sau đây ?
A.
1 2
1 2
C C
v
t t

=

B.
2 1
2 1
C C
v
t t

=



C.
1 2
2 1
C C
v
t t

=

D.
1 2
2 1
C C
v
t t

= −


Câu 2: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
A. Thời gian xảy ra phản ứng B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác
Câu 3: Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
A. Giảm nhiệt độ B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Tăng lượng chất xúc tác D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng
Câu 4: Cho một cục đá vôi nặng 1g vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25
o
C. Biến đổi nào sau đây không làm

bọt khí thoát ra mạnh hơn?
A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi. B. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi
C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 4M D. Tăng nhiệt độ lên 50
o
C
Câu 5: Chất xúc tác làm tăng tốc độ của phản ứng hoá học, vì nó :
A.Làm tăng nồng độ của các chất phản ứng . B.Làm tăng nhiệt độ của phản ứng.
C.Làm giảm nhiệt độ của phản ứng. D.Làm giảm năng lượng hoạt hoá của quá trình phản ứng.
Câu 6: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
A. Nồng độ của các chất khí tăng lên. B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. Chuyển động của các chất khí tăng lên. D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi.
Câu 7: Định nghĩa nào sau đây là đúng ?
A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
B. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị thay đổi trong phản ứng.
D. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng.
Câu 8: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất
khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây?
A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều.
C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây.
Câu 9: Người ta đã sử dụng nhiệt của của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi:
CaCO
3

(r)
CaO
(r)
+ CO
2 (k)
, ∆H > 0

Biện pháp kĩ thuật nào không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?
A. Ghè nhỏ đá vôi với kích thước thích hợp. B.Tăng nồng độ của khí CO
2

C. Duy trì nhiệt độ phản ứng cao thích hợp. D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi.
Câu 10: Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thoát ra nhanh
hơn khi:
A. Dùng axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp.
B. Dùng axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.
Trường em
12

C. Dùng axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp.
D. Dùng axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp.

CÂN BẰNG HÓA HỌC
Câu 1: Cho phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng: N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)
+ Q
1. tăng nhiệt độ ; 2. tăng áp suất ; 3. giảm nhiệt độ ; 4. hóa lỏng và lấy NH
3
ra khỏi hỗn hợp.
5. giảm áp suất.
Muốn cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì cần phải:
A. 2; 4. B. 1; 2; 4. C. 2; 3; 4. D. 1; 5.
Câu 2: Cho phương trình hoá học N

2
(k) + O
2
(k) 2NO (k); ∆H > 0
Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
A.Nhiệt độ và nồng độ. B.áp suất và nồng độ.
C.Nồng độ và chất xúc tác. D.Chất xúc tác và nhiệt độ.
Câu 3: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng : H
2
(k) + Cl
2
(k) 2HCl(k) + nhiệt (

H< 0 )
Cân bằng sẽ chuyể dịch về bên trái, khi tăng:
A.Nhiệt độ. B.Áp suất. C.Nồng độ khí H
2
. D.Nồng độ khí Cl
2

Câu 4: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
4 NH
3 (k)
+ 3 O
2 (k)
2 N
2 (k)
+ 6 H
2
O

(h)

H

<0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ B. Thêm chất xúc tác C.Tăng áp suất D. Loại bỏ hơi nước
Câu 5.Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)
H

< 0 . Để tăng hiệu suất phản ứng
tổng hợp phải:
A.Giảm nhiệt độ và áp suất B. Tăng nhiệt độ và áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất


×