NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN HỐ KHỐI 11 cơ bản NĂM HỌC 2014-2015
Chương 5: HIĐROCACBON NO
1. Ankan : Đồng đẳng ,đồng phân ,danh pháp.Tính chất hóa học:Thế, tách, oxi hoa .Điều chế metan từ natri
axetat
2. Xicloankan. Phản ứng thế ,cộng mở vòng ,oxihoa. Điều chế từ ankan.
Chương 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO
1. Anken:Đồng đẳng,đồng phân( cấu tạo,hình học),danh pháp.Tính chất hóa học:cộng(quy tắc Mac-côp- nhi-
cop) , trùng hợp,oxihoa( mất màu dd KMnO
4
). Điều chế từ ancol.
2. Ankađien : Phân loại (3).Tính chất:Cộng ,trùng hợp,oxihoa (mất màu dd KMnO
4)
.Điều chế từ butan,
butilen, isopentan
3. Ankin: Phản ứng cộng ,thế bằng ion kim loại, oxihoa(mất màu dd KMnO
4
).Điều chế từ CaC
2
,CH
4
.
Chương 7: HIĐROCACBON THƠM
1. Benzen-đồng đẳng (vòng). Tính chất: thế(quy tắc thế vào vòng benzen), cộng , oxihoa:ankylbenzen làm
mất màu dd KMnO
4
khi đun,benzen không tham gia phản ứng oxi hóa
2. Hiđrocacbon thơm khác:Stiren(C
8
H
8
),Tính chất:cộng,trùng hợp,làm mất màu dd KMnO
4
đk thường.
Naphtalen(C
10
H
8
) : Phản ứng thế, cộng .
Chương 8: DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL
1. Dẫn xuất halogen: Khái niệm,phân loại,tính chất:Thế nguyên tử halogen, tách hidrohalogenua
2. Ancol: phân loại,đồng phân,danh pháp,Phản ứng thế,tách,oxihoa.Điều chế từ etilen,propilen,lên men.
3. Phenol: .Thế nguyên tử H của nhóm OH vàcủa vòng benzen.Điều chế Từ isopropylbenzen và benzen.
Chương 9: ANĐEHIT-XETON-AXITCACBOXYLIC
1. Anđehit:Định nghia,phân loại,danh pháp.Đđ cấu tạo ,t/chất vật lí ,hóa học:p/u cộng,oxihoa(tráng
bạc).Điều chế từ ancol,HC.
2. Xeton:tính chất hóa học:tương tự andehit,nhưng không có p/u tráng bạc.Điều chế từ:Ancol,HC
3. Axitcacboxylic:Định nghĩa,phân loại,danh pháp.Đặc điểm cấu tạo,t/c vât lí,hóa học:Tính axit,phản ứng
thế.Điều chế từ pp lên men dấm,oxihoa axitaxetic - ankan,từ metanol.
BÀI TẬP THAM KHẢO LUYỆN TẬP
Câu 1: Từ natri axetat và các chất vô cơ cần thiết,viết pthh điếu chế:PE , PP,PVC, cao su Buna, etan, benzen, axit
picric, thuốc trừ sâu 666, TNT
Câu 2:Bằng pp hóa học nhận biết các chất sau:
a/ Các khí :etilen, axetilen, metan, cacbonic
b/Hexin -1, stiren, benzen, toluen
c/ Các d d:Anđehit axetic, axit axetic , glixerol , ancol etylic.
Câu 3: Hồn thành sơ đồ phản ứng sau:
a/Canxi cacbua
→ metan → axetilen → etilen → etan → etyl Clorua → etilen→
etilen glicol
b/Natri axetat
→ metan →
etin
→
benzen
→
toluen
→
TNT
brombenzen Natriphenolat Phenol2,4,6-tribromphenol
c/
1
C
2
H
5
Cl
4
CH
3
CHO CH
3
COONa
2
3
7
8
10
11
12
15
C
2
H
4
5
6
C
2
H
5
OH
9
CH
3
COOH
13
14
CH
3
COOC
2
H
5
Câu 4: Nêu và giải thích các hiện tượng
a/ Đốt cháy hợp chất hữu cơ chứa C, H, O. Sau đó dẫn sản phẩm cháy qua đồng sunfat khan.
b/ Dẫn anken hoặc ankin (từ C2-C4) qua dung dịch brom, thuốc tím
c/ Cho ank-1-in tác dụng với dd bạc nitrat trong môi trường NH
3
d/ Cho bebzen và brom vào ống nghiệm khô và lắc nhẹ hỗn hợp. Sau đó cho một ít bột sắt vào ống nghiệm trên.
e/ cho phenol tác dụng với dd axit nitric.
f/ cho benzen tác dụng với dd thuốc tím đun nóng
g/ cho toluen tác dụng với dd thuốc tím ở nhiệt độ thường và khi đun nóng.
h/cho siten tác dụng với dd thuốc tím ở nhiệt độ thường và tác dụng với dd brom
i/ cho các ancol có các nhóm OH kề nhau tác dụng với Cu(OH)
2
.
k/ cho ancol tác dụng với kim loại kiềm.
Phần II : BÀI TẬP
Bài 1:Đốt cháy hồn tồn 50,6 g chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm cháy qua bình (1) đđựng P
2
O
5
dư, bình (2) đđựng
Ca(OH)
2
dư thấy bình (1) tăng lên 25,5g,bình (2) có 280g kết tủa và còn lại 4,48lít khí clo (dkc) thốt ra .
a/Tìm CTPT của A trong các TH sau :+dA/H
2
=63,65 ;+ M
A
<200
b/Viết CTCT và gọi tên A biết A có cấu tạo vòng benzen.
Bài 2: Đốt cháy hòa tồn hh X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở cùng dãy đđ rồi dẫn tồn bộ sản phẩm vào dd nước vôi
trong thấy khối lượng bình tăng lên 7,78g và có 14g kết tuả .
a/Xác định dãy đồng đẳng cuả 2 hiđrocacbon.
b/Xác định CTPT của 2 hiđrocacbon biết chúng hơn kém nhau 28 đvC
c/Tính % về V và m của hh X.
Bài 3: Hỗn hợp X gồm 2 olefin có thể tích 6,72 lít (đo ở O
0c
,2 at ) cho qua bình đựng dd thuốc tím thấy khối lượng
bình tăng 28 g . a/ Xác định CTPT 2 olefin biết chúng là đồng đẳng liên tiếp.
b/ Cho hh X tác dụng với HCl thu được tối đa 3 sphẩm .xác định CTCT và goị tên 2 olefin.
Bài 4: Cho 13gam hh X gồm ankan A và anken B qua dung dịch Br
2
vừa đủ làm mất màu 100g dd Br
2
16% .Biết
13 gam hh X chiếm thể tích là 6,72 lít ở đktc
a/Xác định CTPT của A,B
b/Tính khối lượng CO
2
và H
2
O khi đốt cháy hồn tồn hh X.
Bài 5: Chia 31,36 lít hỗn hợp X(đktc) gồm anken A và ankin B làm 2 phần bằng nhau .Phần 1 tác dụng vừa đủ
176gam Br
2
. Phần 2 đem đốt cháy hồn tồn thu được 38,08 lít khí CO
2
(đktc).
a/ Xác định CTPT của A,B b/ Tính % V các chất trong hh đầu
Bài 6: A là hợp chất hữu cơ ,B là ankin.Tiến hành 2 thí nghiệm:
TN 1:Đốt cháy 2,6 gam A thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 1,8 gam H
2
O
TN 2:Đốt 1lít B thu được 4 lít CO
2
(cùng đk)
a/Lập CTPT của A,B biết tỉ khối của A đối với H
2
là 13
b/Cho 13,4 gam hh A,B tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
thu được 24 gam kết tủa .xác định CTCT của A,B
Bài 7: Hỗn hợp A gồm C
2
H
2
và H
2
đun nóng với xúc tác thích hợp thu được hh khí B có V=10,08 lít (đktc).Sục từ
từ B qua dd AgNO
3
/NH
3
thu được 4,8 gam kết tủa và hh khí C Sục C từ từ qua dd Br
2
thấy khối lượng bình tăng
lên 4,2 gam và còn lại hh khí D .Đốt cháy hồn tồn D trong oxi dư ta được 9,72 gam nước .
a/ Viết các phương trình hóa học xãy ra.
b/ Tính % V các chất trong hh khí A .
Bài 8: Đốt cháy hồn tồn một hỗn hợp X gồm hai ancol no đơn chức A,B đồng đẳng kế tiếp thu được 6,952g CO
2
và 3,6g H
2
O.
a/ Xác định CTPT của A,B và thành phần trăm khối lượng của chúng trong hỗn hợp
b/ Tìm công thức cấu tạo đúng của A biết oxihóa A thu được một xeton.
Bài 9: Hỗn hợp A chứa glixerin và một ancol đơn chức no mạch hở .Cho 20,3 g A tác dụng với Na dư thì thu
được 5,05 lit H
2
(đktc).Mặt khác 8,12 g A hòa tan được vừa hết 1,96g Cu(OH)
2
a/ Xác định công thức phân tử của ancol đơn chức no mạch hở .
b/Tính %m mổi chất có trong hỗn hợp A.
Bài 10: Khi cho bay hơi 2,9 g một HCHC X thu được 2,24 lit hơi X ở 109,2
0
C va2 0,7 atm. Mặt khác cho 5,8 g X
tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
dư thấy tọa thành 43,2g Ag.
a/Xác định CTPT, CTCT và gọi tên X.
b/ Viết PTHH của phản ứng xãy ra giữa X với dd AgNO
3
/NH
3
;Cu(OH)
2
;NaOH ;H
2
Bài 11: Oxihoa một ít ancol etylic bằng oxi (có xúc tác) thu được hỗn hợp A gồm anđehit axetic, axitaxetic , nước
và một phần ancol không bị oxihoa .
a/ Lấy 1/10 hỗn hợp A đem trung hòa bằng NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được 3,28 g muối khan
b/ Lấy 1/10 hỗn hợp A cho tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
dư thấy thốt ra 2,16 g Ag .
c/ Lấy 1/10 hỗn hợp A cho tác dụng với Na thấy bay ra 1,12 lit H
2
(đktc).
Tính % ancol bị oxihoa thành anđehyt và thành axit.
o0o