Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng lũy thừa của một số hữu tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.76 KB, 12 trang )

x
m
. x
n
= x
m+n


x o; m n≠ ≥
x
m
: x
n
= x
m - n
(Với )
(x
m
)
n
= x
m.n
x
n
= x.x…x


( )
x Q, n N, n > 1∈ ∈
n
n


n
a a
=
b b
 
 ÷
 
n thừa số
a; b Z; b 0∈ ≠
a) (2.5)
2
= (10)
2
= 100
2
2
. 5
2
= 4. 25 = 100
⇒ (2.5)
2
= 2
2
.5
2

3 3
1 3 3
. = =
2 4 8

27
512
   
 ÷  ÷
   
3 3
1 27
5
3 1 27
. = . =
2 4 8 6 124
   
 ÷  ÷
   
3 3 3
1 3 1 3
. = .
2 4 2 4
     
 ÷  ÷  ÷
     
b)

Tính và so sánh:
a) (2.5)
2
và 2
2
.5
2

3 3 3
1 3 1 3
b) . và .
2 4 2 4
     
 ÷  ÷  ÷
     
( )
n
n n
x.y = x .y
Bài giải:
Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.
( )
n
n n
x.y = x .y
Tính:
b) (1.5)
3
.8
5
5
1
a) .3
3
 
 ÷
 
Bài giải:

5 5
5 5
1 1
.3 = .3 = 1 =
3 3
1
   
 ÷  ÷
   
a)
b (1,5)
3
.8 = (1,5)
3
.2
3
= (1,5.2)
3
= 3
3
= 27
a)

3 3
1 3 3
. = =
2 4 8
27
512
   

 ÷  ÷
   
3 3
1 27
5
3 1 27
. = . =
2 4 8 6 124
   
 ÷  ÷
   
3 3 3
1 3 1 3
. = .
2 4 2 4
     
 ÷  ÷  ÷
     
b)

Tính và so sánh:
( )
n
n
n
x x
=
y y
y 0
 

 ÷



Bài giải:
Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.
( )
3
3
3
-2
-2
a) và
3 3
 
 ÷
 
( )
5
5
5
10
10
b) và
2 2
 
 ÷
 
3
-2 -2 -2 -2

= . . =
3 3 3 3
-8
27
 
 ÷
 
3
3
(-2) -2.(-2).(-2)
= =
3 3.3.3
-8
27
3
3
3
-2 (-2)
=
3 3
 

 ÷
 
Tính:
Bài giải:
( )
n
n
n

x x
=
y y
y 0
 
 ÷



2
2
2
2
72 72
9= = 3 =
24 24
 
 ÷
 
3
3
3
3
(-7,5) -7,5
= = -3 =
(2,5) 2 5
-27
,
 
 ÷

 
3
3 3
3
3
15 15 15
= = = 5 =
27 3 3
125
 
 ÷
 
2
2
72
;
24
3
3
(-7,5)
;
(2,5)
3
15
.
27
Tính:
Bài giải:
( )
n

n
n
x x
=
y y
y 0
 
 ÷



a) (0,125)
3
. 8
3
b) (-39)
4
: 13
4
a) (0,125)
3
.8
3
= (0,125.8)
3
= 1
3
= 1
b) (-39)
4

: (13)
4
= (-39 : 13)
4
= -3
4
= 81
( )
n
n n
x.y = x .y
( )
n
n
n
x x
=
y y
y 0
 
 ÷



( )
n
n n
x.y = x .y
Chúc mừng em
sẽ may mắn

nhận được phần
quà thú vị nếu
trả lời đúng câu
hỏi của một giáo
viên dự giờ.
Điền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)
Bài 34: (SGK/22)
Câu Đ S Sửa sai
( ) ( ) ( )
2 3 6
a) -5 . -5 = -5
( ) ( )
3 2
b) 0,75 :0,75 = 0,75
( ) ( ) ( )
10 5 2
c) 0,2 : 0,2 = 0,2
4
2 6
1 1
d) =
7 7
 
   
− −
 
 ÷  ÷
   
 
 

3
3 3
3
3
50 50 50
e) = = = 10 = 1000
125 5 5
 
 ÷
 
10-8
10
2
8
8 8
f) = = 2
4 4
 
 ÷
 
x
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 52 + 3
-5 . -5 = -5 -5=
( ) ( ) ( ) ( )
10 5 10 - 55
0,2 : 0,2 = 0, = 0,22
4
2 2 . 4 8
1 1

= =
7 7
1
7
 
   
− −
 
 ÷  ÷
   

 





÷


( )
( )
10
3
10 30
30 1 - 16
8
4
8
16

2
2
8 2
= = = 2 =
2
2
4
2
x
x
x
x
x
Ta thừa nhận tính chất sau: Với nếu thì m = n
Dựa vào tính chất này hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết:
a 0,a ±1, ≠ ≠
m n
a = a
m
1 1
a) = ;
2 32
   
 ÷  ÷
   
n
343 7
b) = .
125 5
 

 ÷
 
m 5
5
5
1 1
a) = =
1 1
2 2
= m =>
32
= 5
2
   
 ÷  ÷
   
n 3
3
3
343 7
b) = =
7 7
5 5
= =>
12
n = 3
5 5
   
 ÷  ÷
   

Bài 35: (SGK/22)
Bài giải:
Bài 37: (SGK/22)
Tính giá trị của các biểu thức sau:
2 3
10
4 .4
a) ;
2
7 3
5 2
2 .9
c) .
6 .8
( )
5
2
2 3 2+3 10
10 10 10 10
2
4 .4 4 2
a) = = = =
2 2 2 2
1
( )
( )
( )
3
7 2
7 3 7 6 7 6

2
5 2 5 5 6 11 5 4
5
3
2 . 3
2 .9 2 .3 2 .3 3
c) = = = = =
6 .8 2 .3 .2 2 .3 2
2.3 . 2
3
16
Bài giải:
Bài 38: (SGK/22)
a) Viết các số 2
27
và 3
18
dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 2
27
và 3
18
, số nào lớn hơn?
Bài giải:
( )
( )
9
27 3
9
9

8 2
9
1
a) 2 = 2 =
3 = 3 =
8
9
9 9 27 18
8 9 3b) 2 = <><
-
Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa
(đã học ở tiết 6; 7).

- Bài tập: 40; 42 (SGK/23)
50; 51 (SBT/11)
- Tiết sau luyện tập.

×