ÁN TT NGHIP I HN LC
SVTH: H t GVHD: TS. Trn Anh Tùng
LỜI CẢM ƠN
Hà
cô,
hay
.
này.
Anh Tùng
Sinh viên
ÁN TT NGHIP I HN LC
SVTH: H t GVHD: TS. Trn Anh Tùng
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1 : HIỆN TƯỢNG DÔNG SÉT VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA NÓ ĐẾN
HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM 7
7 1.1.
7
9
11 1.2.
12 1.3.
CHƯƠNG 2 : BẢO VỆ CHỐNG SÉT ĐÁNH TRỰC TIẾP 13
VÀO TRẠM BIẾN ÁP 13
13 2.1.
13 2.2.
14 2.3.
14
18
19 2.4.
21
23
CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHO TRẠM BIẾN ÁP 28
28 3.1.
28 3.2.
30 3.3.
30
35 3.4.
35
35
37
CHƯƠNG 4 : BẢO VỆ CHỐNG SÉT ĐƯỜNG DÂY 45
45 4.1.
ÁN TT NGHIP I HN LC
SVTH: H t GVHD: TS. Trn Anh Tùng
45 4.2.
4.2.1. 45
46
47
49 4.3.
49
50
54
55
'
21
500( )U U kV
93
? 95
KẾT LUẬN CHUNG 96
ÁN TT NGHIP I HN LC
SVTH: H n Quyt GVHD: TS. Trn Anh Tùng 1
:
càng
ÁN TT NGHIP I HN LC
SVTH: H n Quyt GVHD: TS. Trn Anh Tùng 2
dài tro
ÁN TT NGHIP I HN LC
SVTH: H n Quyt GVHD: TS. Trn Anh Tùng 3
ĐỀ TÀI THIẾT KẾ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
viên:
HỒ VĂN QUYẾT
Đ4H3
Tên đề tài:
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO
TRẠM BIẾN ÁP VÀ ĐƯỜNG DÂY 220/110kV
I – DỮ LIỆU BAN ĐẦU
Bản vẽ sơ đồ mặt bằng và kích thước trạm biến áp 220/110kV
-
than
+
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc Lập - Tự Do – Hạnh Phúc
ÁN TT NGHIP I HN LC
SVTH: H n Quyt GVHD: TS. Trn Anh Tùng 4
Đường dây trên không
ÁN TT NGHIP I HN LC
SVTH: H n Quyt GVHD: TS. Trn Anh Tùng 5
: 220kV
:
kV:
: AC - 185
: C - 70
Khoảng cách giữa hai cột: 170m
Chiều cao cột: 30m
Điện trở suất của đất: 100m
Điện trở của cột: 10
Số ngày sét đánh: 100
Mức độ ô nhiễm: Trung bình
II – NỘI DUNG TÍNH TOÁN
Phần I: Tính toán bảo vệ chống sét đánh trực tiếp và nối đất trạm biến áp và
đường dây
Chương 1
Nam
Chương 2
Chương 3
Chương 4
Phần II: Chuyên đề tính toán quá điện áp và lựa chọn công suất kháng điện cho
đường dây vận hành không tải trong chế độ xác lập
III – CÁC BẢN VẼ: 6 – 8 bản vẽ Ao
.
………………….
ÁN TT NGHIP I HN LC
SVTH: H n Quyt GVHD: TS. Trn Anh Tùng 6
22/10/2013
Ngày 20 tháng 10 năm 2013
Trưởng khoa
TS. TRẦN THANH SƠN
Người hướng dẫn
TS. TRẦN ANH TÙNG
ÁN TT NGHIP I HN LC
SVTH: H n Quyt GVHD: TS. Trn Anh Tùng 7
PHẦN I: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢO VỆ
CHỐNG SÉT CHO TRẠM 220-110kV
HIỆN TƯỢNG DÔNG SÉT VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA NÓ CHƯƠNG 1 :
ĐẾN HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM
Hiện tượng dông sét. 1.1.
1.1.1. Khái niệm chung.
-
7
8
khác
ÁN TT NGHIP I HN LC
SVTH: H n Quyt GVHD: TS. Trn Anh Tùng 8
Do
i
s
= . (1.1)
. (hình 1-1)
Hình1-1:
ÁN TT NGHIP I HN LC
SVTH: H n Quyt GVHD: TS. Trn Anh Tùng 9
1.1.2. Tình hình dông set ở Việt Nam.
300
110
7, tháng 8.
5 ngày dông.
ÁN TT NGHIP I HN LC
SVTH: H n Quyt GVHD: TS. Trn Anh Tùng 10
1520 ngày/tháng
t Nam.
1.1am.
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
0,2
0,6
4,2
5,9
12
17
20
19
10
11
0,5
0,0
94
0,1
0,3
3,0
7,0
12
18
20
21
10
2,8
0,2
0,1
97
0,2
0,4
2,6
6,9
12
14
18
21
10
2,8
0,1
0,0
90
Móng Cái
0,0
0,4
3,9
6,6
14
19
24
24
13
4,2
0,2
0,0
112
0,1
0,0
1,7
1,3
10
15
16
20
15
2,2
0,2
0,0
87
Hà Giang
0,1
0,6
5,1
8,4
15
17
22
20
9,2
2,8
0,9
0,0
102
Sa Pa
0,6
2,6
6,6
12
13
15
16
18
7,3
3,0
0,9
0,3
97
Lào Cai
0,4
1,8
7,0
10
12
13
17
19
8,1
2,5
0,7
0,0
93
Yên Bái
0,2
0,6
4,1
9,1
15
17
21
20
11
4,2
0,2
0,0
104
Tuyên Quang
0,2
0,0
4,0
9,2
15
17
22
21
11
4,2
0,5
0,0
106
0,0
0,6
4,2
9,4
16
17
22
21
11
3,4
0,5
0,0
107
Thái Nguyên
0,0
0,3
3,0
7,7
13
17
17
22
12
3,3
0,1
0,0
97
0,0
0,3
2,9
7,9
16
16
20
20
11
3,1
0,6
0,9
99
0,0
0,1
7,0
7,0
13
19
21
23
17
4,4
1,0
0,0
111
Ninh Bình
0,0
0,4
8,4
8,4
16
21
20
21
14
5,0
0,7
0,0
112
Lai Châu
0,4
1,8
13
12
15
16
14
14
5,8
3,4
1,9
0,3
93
0,2
2,7
12
12
17
21
17
18
8,3
5,3
1,1
0,0
112
0,0
1,0
14
14
16
18
15
16
6,2
6,2
1,0
0,2
99
0,2
0,5
9,2
9,2
14
15
19
18
10
5,2
0,0
0,0
99
Thanh Hoá
0,0
0,2
7,3
7,3
16
16
18
18
13
3,3
0,7
0,0
100
Vinh
0,0
0,5
6,9
6,9
17
13
13
19
15
5,6
0,2
0,0
95
Con Cuông
0,0
0,2
13
13
17
14
13
20
14
5,2
0,2
0,0
103
0,0
0,3
6,3
6,3
15
7,7
9,6
9,6
11
5,3
0,3
0,0
70
0,0
0,2
7,8
7,8
18
10
12
12
12
5,3
0,3
0,0
85
0,0
0,2
1,9
4,9
10
6,2
5,3
5,1
4,8
2,3
0,3
0,0
41,8
0,0
0,3
2,5
6,5
14
11
9,3
12
8,9
3,7
0,5
0,0
69,5
0,0
0,3
1,2
5,7
10
13
9,7
1,0
7,8
0,7
0,0
0,0
59,1
0,0
0,3
0,6
3,6
8,6
5,3
5,1
7,3
9,6
3,3
0,6
0,0
43,3
Nha Trang
0,0
0,1
0,6
3,2
8,2
5,2
4,6
5,8
8,5
2,3
0,6
0,1
39,2
0,2
0,0
0,2
4,0
13
7,2
8,8
7,4
9,0
6,8
1,8
0,2
59,0
Kon Tum
0,2
1,2
6,8
10
14
8,0
3,4
0,2
8,0
4,0
1,2
0,0
58,2
Playcu
0,3
1,7
5,7
12
16
9,7
7,7
8,7
17
9,0
2,0
0,1
90,7
0,6
1,6
3,2
6,8
10
8,0
6,3
4,2
6,7
3,8
0,8
0,1
52,1
Blao
1,8
3,4
11
13
10
5,2
3,4
2,8
7,2
7,0
4,0
0,0
70,2
Sài Gòn
1,4
1,0
2,5
10
22
19
17
16
19
15
11
2,4
138
0,2
0,0
0,7
7,0
19
16
14
15
13
1,5
4,7
0,7
104
Hà Tiên
2,7
1,3
10
20
23
9,7
7,4
9,0
9,7
15
15
4,3
128
ÁN TT NGHIP I HN LC
SVTH: H n Quyt GVHD: TS. Trn Anh Tùng 11
Ảnh hưởng của hiện tượng dông sét tới hệ thống điện Việt Nam. 1.2.
-
.
ÁN TT NGHIP I HN LC
SVTH: H n Quyt GVHD: TS. Trn Anh Tùng 12
Kết luận 1.3.
Sau khi
ÁN TT NGHIP I HN LC
SVTH: H n Quyt GVHD: TS. Trn Anh Tùng 13
BẢO VỆ CHỐNG SÉT ĐÁNH TRỰC TIẾP CHƯƠNG 2 :
VÀO TRẠM BIẾN ÁP
Mở đầu. 2.1.
Các yêu cầu kĩ thuật đối với hệ thống chống sét đánh thẳng 2.2.
ÁN TT NGHIP I HN LC
SVTH: H n Quyt GVHD: TS. Trn Anh Tùng 14
Phạm vi bảo vệ của cột thu sét và dây chống sét. 2.3.
2.3.1. Phạm vi bảo vệ của cột thu sét.
2.3.1.1.
xa
h h h
(2.1)
-
1,6
.( )
1
xx
x
r h h
h
h
(2.2)
.
h
x
.
h
a
: .
x
r
.
2-1,
Hình 2-
a'
b
c
a
h
0,8h
0,2h
0,75h
1,5h
R
ÁN TT NGHIP I HN LC
SVTH: H n Quyt GVHD: TS. Trn Anh Tùng 15
+
x
2
h
3
h
thì
x
r 1,5.h.(1 - )
0,8.
x
h
h
(2.3)
x
2
h >
3
h
thì
0,75 .(1 )
x
x
h
rh
h
(2.4)
5,5
p
h
.
2.3.1.2.
ph
Phm vi bo v ca hai c cao.
:
0
h h -
7
a
(2.5)
1,5h 0,75h
(2/3)h0,8h
h
x
(a)
(b)
r
0
r
x1
r
x2
h
0
h
O
1
O
2
(1)
(2)
-2
ÁN TT NGHIP I HN LC
SVTH: H n Quyt GVHD: TS. Trn Anh Tùng 16
Tính r
0x
:
x
2
h
3
o
h
thì
0x 0
0
r 1,5 h (1 )
0,8
x
h
h
(2.6)
x0
2
h
3
h
thì
0x 0
0
r 0,75h (1 - )
x
h
h
(2.7)
Chú ý
o
0
7
a
hh
p
2.3.1.3.
1
và h
2
1
2
3
O
1
O
O
3
O
2
0.8h
1
h
x
h
0
2/3h
1
2/3h
2
0.8h
2
h
2
r
x1
r
0x
r
x2
1.5h
2
0.75h
2
x
Hình 2-3:
-
-
1
t h
2
1
.
-
1
.
ÁN TT NGHIP I HN LC
SVTH: H n Quyt GVHD: TS. Trn Anh Tùng 17
(
xaOOOOaOO
2
'
321
''
31
h
2
'
1
h
.
-
x1
, r
x2
.
-
ox
.
-
a
= a
2
1
).
-
:
'301
h
= h
1
-
7
'a
2.3.1.4.
.
Hình 2-4
8. 8.( )
ax
D h h h
(2.8)
8. . 8.( ).
ax
D h p h h p
(2.9)
a
b
rx
rox
rox
D
D
rox
rx
c
b
a
ÁN TT NGHIP I HN LC
SVTH: H n Quyt GVHD: TS. Trn Anh Tùng 18
2.3.2. Phạm vi bảo vệ của dây dây chống sét.
2.3.2.1.
:
Hình 2-5
h và 1,2h.
0
2
3
x
hh
thì
1,2. .(1 )
0,8.
x
x
h
bh
h
(2.10)
+
0
2
3
x
hh
thì
0,6. .(1 )
x
x
h
bh
h
(2.11)
2.3.2.2.
< 4h.
0
4
S
hh
(2.12)
a'
b
c
a
h
0,8h
0,2h
0,6h
1,2h
2bx
ÁN TT NGHIP I HN LC
SVTH: H n Quyt GVHD: TS. Trn Anh Tùng 19
Ph
0
.
1.2h
0.6h
h
0.8h
b
x
h
0
h
x
Mô tả trạm biến áp cần bảo vệ. 2.4.
-
AT2).
.
.
.
ÁN TT NGHIP I HN LC
SVTH: H n Quyt GVHD: TS. Trn Anh Tùng 20
Hình 2-7
ÁN TT NGHIP I HN LC
SVTH: H n Quyt GVHD: TS. Trn Anh Tùng 21
2.4.1. Tính toán độ cao hữu ích của cột thu lôi.
D
8. h
a
hay h
a
8
D
:
D: L
h
a
7.h.
a
h
:
-2-5-
1 2 1 4
72( ); 66( ).a m a m
D =
67,976672
22
(m)
V cao hu ích ca ct thu lôi
h
a
21,12
8
67,97
( m)
-11-14-15.
10 11 10 14
56( ); 51( ).a m a m
D =
74,755156
22
(m)
V cao hu ích ca ct thu lôi.
h
a
47,9
8
74,75
( m)
ÁN TT NGHIP I HN LC
SVTH: H n Quyt GVHD: TS. Trn Anh Tùng 22
.
.
có:
22
9 10
(40 25) 30 33,54( ).a a m
22
10 6
(87 40) 30 55,76( ).b a m
69
62( ).c a m
33,54 55,76 62
75,65( ).
2
pm
33,54.55,76.62
62,34( )
2 75,65.(75,65 33,54).(75,65 55,76).(75,650 62)
Dm
V cao hu ích ca ct thu lôi:
62,34
7,79( )
8
hm
ày
.
ha (m )
Phía 110 kV
10,11,14,15
75,74
9,47
11,12,13,14
75,74
9,47
13,14,17,18
75,74
9,47
14,15,16,17
75,74
9,47
Phía 220 kV
1,2,5,4
97,67
12,21
2,3,6,5
97,67
12,21
4,5,8,7
95,02
11,88