ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
1
PHẦN 1
THIẾT KẾ PHẦN ĐIỆN TRONG NHÀ MÁY ĐIỆN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
2
CHƯƠNG 1
TÍNH TOÁN CÂN BẰNG CÔNG SUẤT, CHỌN
PHƯƠNG ÁN NỐI DÂY
1.1.CHỌNMÁYPHÁTĐIỆN
- Theonhiệmvụthiếtkếphầnđiệnchonhàmáythủyđiệncócôngsuất228MW,
gồm4tổmáy4x57MW,theobảng1.2trang116sáchThiếtkếPhầnđiệnnhàmáy
điện và Trạm biến áp – PGS.TS Phạm Văn Hòa, ta chọn máyphát điện kiểu CB-
660/165-32 cóthôngsốnhưsau:
Bảng 1.1: Thông số kĩ thuật của máy phát điện
LoạiMF
đm
S
(MVA)
đm
P
(MW)
cos
đm
đm
U
(kV)
đm
I
(kA)
X
d
’’
X
d
’
X
d
CB-660/165-
32
67,1 57 0,85 10,5 3,7 0,2 0,29 1,04
1.2.TÍNHTOÁNCÂNBẰNGCÔNGSUẤT
- Dựavàocácsốliệuđãchođểtínhtoáncôngsuấtpháttoànnhàmáy,phụtảitự
dùng,phụtảicáccấpđiệnápvàcôngsuấtphátvềhệthống:
1.2.1. Công suất phát toàn nhà máy
-Phụtảitoànnhàmáyđượcxácđịnhtheocôngthức:
0
0
( ) ( )
cos
dmF
FNM
P
S t P t
;(MVA)(1.1)
Trongđó:
( )
FNM
S t
:côngsuấtbiểukiếntạithờiđiểmttrongngày,(MVA)
P t %
:phầntrămcôngsuấttácdụngcủatoànnhàmáytạithờiđiểmt.
cos
:hệsốcôngsuấtcủamáyphátđiện,cos
=0,85
dmF
P
:tổngcôngsuấttácdụngđịnhmứccủanhàmáy,(MW)
. 4. 4.57 228
dmF dmF dmF
P n P P
(MW)
Trongđó:
dmF
P
:côngsuấttácdụngđịnhmứccủamộttổmáyphát,(MW)
n:sốtổmáyphátcủanhàmáy
-Theo(1.1)thìcôngsuấtphátcủanhàmáytạicácthờiđiểmtrongngàycókết
quảtrongbảngsau:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
3
Bảng 1.2: Biến thiên đồ thị phụ tải ngày của toàn nhà máy
t,(h) 0÷6 6÷12 12÷14 14÷18 18÷20 20÷24
FNM
P
(%)
80 100 90 100 95 85
FNM
S
,MVA
214,59 268,24 241,42 268,24 254,83 228
1.2.2. Công suất tự dùng nhà máy
-Đốivớinhàmáythủyđiệnthìphầntựdùngchiếmkhánhỏ0,8-1,5%côngsuất
địnhmứcmáyphát,xemcôngsuấttựdùngchonhàmáythủyđiệnkhôngđổitheothời
gianvàđượcxácđịnhtheocôngthức:
.
0,9 4.57
2,47
os 100 0,83
dmF
TD td
td
n P
S MVA
c
1.2.3. Công suất phụ tải các cấp điện áp
-Côngsuấtphụtảicáccấpđiệnáptạitừngthờiđiểmđượcxácđịnhtheocông
thứcsau:
ax
0
0
( ) ( )
cos
m
P
S t P t
(1.2)
Trongđó:
( )S t
:côngsuấtphụtảitạithờiđiểmt,MVA.
ax
m
P
:côngsuấtcựcđạicủaphụtải,MW.
cos
:hệsốcôngsuấtcủamáyphátđiện,cos
=0,85
0
0
( )P t
:phầntrămcôngsuấtphụtảitạithờiđiểmt.
a. Cấp điện áp máy phát 10,5kV
-Tacó:
ax
m
P
=9MW, cos
=0,85.
-Theo(1.2)tatínhđượccôngsuấtphụtảicấpđiệnápmáypháttạicácthờiđiểm
nhưsau:
Bảng 1.3: Biến thiên phụ tải ngày cấp điện áp máy phát
t,(h) 0÷6 6÷12 12÷14 14÷18 18÷20 20÷24
UF
P
(%)
70 90 90 90 100 80
UF
S
,MVA
7,41 9,53 9,53 9,53 10,59 8,47
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
4
b. Cấp điện áp trung 110kV
-Tacó:
ax
m
P
=90MWvàcos
=0,85.
- Theo(1.2)thìtươngtựtacũngsẽtínhđượccôngsuấtphụtảicấpđiệnáptrung
tạitừngthờiđiểmnhưsau:
Bảng 1.4: Biến thiên phụ tải ngày cấp điện áp trung
t,(h) 0÷6 6÷12 12÷14 14÷18 18÷20 20÷24
UT
P
(%)
80 95 90 100 95 90
UT
S
,MVA
84,71 100,59 95,29 105,88 100,59 95,29
c. Cấp điện áp cao 220kV
-Tacó:
ax
m
P
= 60MW, cos
=0,85.
-Theo(1.2)taxácđịnhđượccôngsuấtcấpđiệnápcaotạicácthởiđiểmtrongngày
nhưsau:
Bảng 1.5: Biến thiên phụ tải ngày cấp điện áp cao
t,(h) 0÷6 6÷12 12÷14 14÷18 18÷20 20÷24
UC
P
(%)
80 100 95 90 90 80
UC
S
,MVA
56,47 70,59 67,06 63,53 63,53 56,47
1.2.4. Công suất phát về hệ thống
-Theonguyêntắccânbằngcôngsuấttaimọithờiđiểmtacó:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
VHT FNM TD UC UT UF
S t S t S t S t S t S t
Trongđó:
( )
VHT
S t
:côngsuấtphátvệhệthốngtạithởiđiểmt,(MVA).
( )
FNM
S t
:côngsuâtphátcủatoànnhàmáytạithờiđiểmt,MVA.
( )
TD
S t
:côngsuấttựdùngcủanhàmáytạithờiđiểmt,(MVA).
( )
UC
S t
:côngsuấtphụtảicấpđiệnápcaotạithờiđiểmt,(MVA).
( )
UF
S t
:côngsuấtphụtảicấpđiệnáptrungtạithờiđiểmt,(MVA).
( )
UF
S t
:côngsuấtphụtảicấpđiệnápmáypháttạithờiđiểmt,(MVA).
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
5
Bảng 1.6: Tổng hợp đồ thị phụ tải các cấp
t,(h) 0÷6 6÷12 12÷14 14÷18 18÷20 20÷24
FNM
S
,MVA
214,59 268,24 241,42 268,24 254,83 228
UF
S
,MVA
7,41 9,53 9,53 9,53 10,59 8,47
UT
S
,MVA
84,71 100,59 95,29 105,88 100,59 95,29
UC
S
,MVA
56,47 70,59 67,06 63,53 63,53 56,47
TD
S
,MVA
2,47 2,47 2,47 2,47 2,47 2,47
VHT
S
,MVA
63,53 85,06 67,07 86,83 77,65 65,3
Nhận xét:
- Nhàmáythủyđiệngồm4tổmáy4x57MWcónhiệmvụcungcấpđiệnchophụ
tải3cấpđiệnápnhưsau:
+Phụtảicấpđiệnápmáyphát10,5kVgồm2lộkép,2lộđơn:
ax
UF
m
S
=10,59MVAvà
min
UF
S
=7,41MVA
+Phụtảicấpđiệnáptrung110kVgồm1lộképvà1lộđơn:
ax
UT
m
S
=105,88MVAvà
min
UT
S
=84,71MVA
+Phụtảicấpđiệnápcao220kVgồm1lộđơn
ax
UC
m
S
=70,59MVAvà
min
UC
S
=56,47MVA
+Côngsuấtphátvềhệthống(nốivớithanhgóp220kV):
ax
VHT
m
S
=86,83MVAvà
min
VHT
S
=63,53MVA
-Vậynhàmáyluônphátcôngsuấtvềhệthống,đápứngđủcôngsuấtchophụtải
cáccấp.
Chú giải:
Phụtảitựdùng
Phụtảiđịaphương
Phụtảitrungáp
Phụtảicaoáp
Côngsuấtphátvềhệthống
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
6
6 12 14 18
20
24
240
180
120
60
S
,(MVA)
t
,(h)
0
214,59
268,24
241,42
268,24
254,83
228
S
VHT
S
UC
S
UT
S
UF
270
Hình 1.1: Đồ thị phụ tải tổng toàn nhà máy
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
7
1.3.CHỌNPHƯƠNGÁNNỐIDÂY
1.3.1. Cơ sở đề xuất phương án nối dây
a.Từbảng1.6tacó
ax
UF
m
S
=10,59MVA
-Giảthiếtphụtảiđịaphươngđượctríchtừđầucựccủa2tổmáyphát:
ax
UF
10,59
100 100 7,89 15%
2 2.67,1
m
dmF
S
S
Vậykhôngcầndùngthanhgópđiệnápmáyphát.
b.Lướiđiệnphíatrung110kVvà220kVlàlướitrungtínhtrựctiếpnốiđấtvàcóhệ
sốcólợi:
220 110
0,5
220
C T
C
U U
U
Sửdụng2máybiếnáptựngẫulàmliênlạc.
c.Theobảngkếtquảtổngcôngsuấtcủanhàmáyởtrênthìtacó:
ax
UT
m
S
=105,88MVA;
min
UT
S
=84,71MVAvà
dmF
S
=67,1MVA
Nênphảighéptừ1đến2bộmáyphát–máybiếnáp2cuộndâylênthanhgóp
điệnápphíatrung.
d. Có:
100
dpHT
S MVA
,
67,1
dmF
S MVA
.Xétthấy:
2. 2.67,1 134,2 100
dmF dpHT
S MVA S MVA
nênkhôngthểghépchunghaimáyphátvớimộtmáybiếnáp.
e. Nếulượngcôngsuấttraođổigiữacácphíacaotrunglàkhônglớn,côngsuấttự
ngẫukhônglớn,thìcóthểnối2MBAtựngẫuliênlạcvớinhau,tuynhiênkhôngnối
trựctiếpvớimáyphátđiện.
1.3.2. Đề xuất phương án nối dây
a. Phương án 1
-Phươngán1dùnghaimáybiếnáptựngẫulàmliênlạcvàđặtởphíacaoáp.Phía
trungđặt2bộMPĐ-MBAhaicuộndây.
-Đặcđiểm:
+Đảmbảođộtincậycungcấpđiện.
+Vốnđầutưvàlắpđặtmáybiếnáp2cuộndâybêntrungthấphơnsovớibêncao
áp.
+Phânbốcôngsuấtphátvàtiêuthụtươngđốiđều.
+Sơđồđơngiản,vậnhànhlinhhoạt.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
8
+Tổnthấtcôngsuấttăngkhiphụtảiđiệnáptrungnhỏnhất.
+Khisựcốở1mbaliênlạcthìkhôngnhữngmấtcôngsuấtcủamáyphátnốivào
nó,màviệctruyềntảicôngsuấtgiữabêntrungvàocaosẽbịhạnchế.
Hình 1.2: Phương án 1
b. Phương án 2
-Phươngánnàydùng2máybiếnáptựngẫulàmMBAliênlạcvàđượcđặtởphíacao
áp,có1bộMPĐ-MBA2cuộndâyđượcđặtbêncaoápvà1bộMPĐ-MBA2cuộn
dâyđượcđặtbêntrungáp.
Hình 1.3: Phương án 2
-Đặcđiểm:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
9
+Đảmbảođộtincậycungcấpđiện.
+Tổnthấtcôngsuấtnhỏ.
+Vốnđầutưvàlắpđặtmáybiếnáp2cuộndâybêncaoápsẽcaohơnkhilắpđặt
bêntrungáp.
+Khisựcốở1mbaliênlạcthìkhôngnhữngmấtcôngsuấtcủamáyphátnốivào
nó,màviệctruyềntảicôngsuấtgiữabêntrungvàocaosẽbịhạnchế.
c. Phương án 3
-Phươngán3gồm:haibộMPĐ-MBA2cuộndâyđặtởphíacaoáp,haibộMPĐ-
MBA2cuộndâyđặtởphíatrungáp.Sửdụng2máybiếnáptựngẫulàmliênlạc,
cungcấpchophụtảiđịaphương.
Hình 1.4: Phương án 3
-Đặcđiểm:
+Đảmbảođộtincậycungcấpđiện.
+VậnhànhkinhtếhơnsovớiviệcdùngbộMPĐ-MBAliênlạcnếulượngcôngsuất
giữacácphíacaotrungkhônglớn.
+Chiphíđầutưvàlắpđặtcáccácmáybiếnáplớn
+Tổnthấtđiệnápvàtổnthấtđiệnnănglớn.
d. Phương án 4
-Phươngán4gồm:mộtbộMPĐ-MBAđặtởphíacaoáp.BabộMPĐ-MBAđặtở
phíatrungáp.Sửdụng2MBAtựngẫulàmliênlạc,cungcấpchophụtảiđịaphương.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
10
Hình 1.5: Phương án 4
-Đặcđiểm:
+Đảmbảođộtincậycungcấpđiện.
+Chiphíđầutưvàlắpđặtcáccácmáybiếnáplớn.
+Tổnthấtđiệnápvàtổnthấtđiệnnănglớn.
+Vậnhànhphứctạp,không kinhtếnếulượngcôngsuấttraođổi giữa2cấp cao
trunglớn.
* KẾT LUẬN:
-Qua4phươngánđưaraởtrêntanhậnthấy:phươngán1và2cóđộtincậycung
cấpđiệnđảmbảo,sơđồđơngiản,vậnhànhđơngiản,vốnđầutưthấphơnhaiphương
án3và4.
- Dựa vào những phân tích trên ta sẽ giữ lại 2 phương án 1 và 2 để tính toán ở
chươngtiếptheo.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
11
CHƯƠNG 2
TÍNH TOÁN CHỌN MÁY BIẾN ÁP
A.PHƯƠNGÁN1
2.1.A.CHỌNMÁYBIẾNÁP
I. Phân bố công suất cho máy biến áp
Hình 2.1: Phân bố công suất cho MBA ở phương án 1
1. Máy biến áp 2 cuộn dây trong sơ đồ bộ MPĐ-MBA hai cuộn dây
-Côngsuấtcủamáybiếnápnàymangtảibằngphẳngtrongsuốt24giờ/ngàyvà
đượctínhtheocôngthức:
ax
3 4
1 1
67,1 .2,47
4 4
m
B B dmF TD
S S S S
=66,48MVA
2. Máy biến áp liên lạc
-Saukhiphânbốcôngsuấtchomáybiếnáp2cuộndâytrongbộMPĐ-MBA2cuộn
dây,phầncôngsuấtcònlạidomáybiếnápliênlạcđảmnhiệmvàxácđịnhnhưsau:
3 4
1
( ) ( ( ) )
2
CT UT B B
S t S t S S
1
( ) ( ( ) ( ))
2
CC VHT UC
S t S t S t
( ) ( ) ( )
CH CC CT
S t S t S t
Trongđó:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
12
( ), ( )
UT UC
S t S t
-côngsuấtphụtảiđiệnáptrungvàđiệnápcaotạithờiđiểmt.
( ), ( ), ( )
CH CT CC
S t S t S t
-côngsuấtcácphíahạ,trungvàcaocủaMBAtạithời
điểmt.
( )
VHT
S t
-côngsuấtphátvềhệthốngtạithờiđiểmt.
-Tacókếtquảtrongbảngsau:
Bảng 2.1: Phân bố công suất cho các phía của máy biến áp tự ngẫu
t,(h) 0÷6 6÷12 12÷14 14÷18 18÷20 20÷24
CT
S
,MVA
-24,13 -16,19 -18,84 -13,54 -16,19 -18,84
CC
S
,MVA
60,00 77,83 67,07 75,18 70,59 60,89
CH
S
,MVA
35,87 61,64 48,23 61,64 54,40 42,05
-Dấu(-)chứngtỏchiềutruyềncôngsuấtngượclạivớichiềuquyước.
II. Chọn máy biến áp
1. Máy biến áp 2 cuộn dây trong sơ đồ bộ MPĐ-MBA hai cuộn dây
-Loạimáybiếnáp:khôngcóđiềuchỉnhdướitải
-Điềukiệnchọncôngsuấtđịnhmức:
ax
1
m
dmB dmF TD dmF
S S S S
n
=67,1MVA
-Máybiếnápđượcchọn(theobảng2.5sáchThiếtkếphầnđiệnNMĐvàTBA-
PGS.TSPhạmVănHòa)cóthôngsốnhưsau:
Bảng 2.2: Thông số kĩ thuật máy biến áp B3 và B4
Loại
MBA
dmB
S
(MVA)
C
U
(kV)
H
U
(kV)
0
P
(kW)
N
P
(kW)
%
N
U
0
%I
TДЦ
80 121 10,5 70 310 10,5 0,55
2. Máy biến áp liên lạc
-Loạimáybiếnáp:cóđiềuchỉnhdướitải
-Điềukiệnchọncôngsuấtđịnhmức:
ax
1 1
m
dmB thua dmF
S S S
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
13
1
67,1 134,2
0,5
dmB
S
MVA
Trongđó:
axm
thua
S
:côngsuấtthừamax(làcôngsuấttảilớnnhấttrong24h)
-Máybiếnáptựngẫuđượcchọncóthôngsố:
Bảng 2.3: Thông số kĩ thuật máy biến áp tự ngẫu B1 và B2
LoạiMBA
dmB
S
(MVA)
C
U
(kV)
T
U
(kV)
H
U
(kV)
0
P
(kW)
C T
N
P
(kW)
%
N
U
0
%I
CT CH TH
ATДЦTH
160 230 121 11 85 380 11
32
20 0,5
III. Kiểm tra quá tải cho máy biến áp
1. Máy biến áp hai cuộn dây trong sơ đồ bộ MPĐ-MBA
-Máybiếnápnàykhôngcầnkiểmtrađiềukiệnquátải:vìkhisựcốmộttronghai
phầntửmáypháthoặcmáybiếnápthìcảbộngừnglàmviệc,nênkhôngthểxảyra
hiệntượngmáybiếnápnàylàmviệctrongđiềukiệnsựcố.
2. Máy biến áp liên lạc
a. Hỏng một bộ MPĐ-MBA 2 cuộn dây tại thời điểm phụ tải bên trung cực đại
Hình 2.2: Kểm tra quá tải MBA liên lạc ở phương án 1
-Phụtảibêntrungcựcđạitrongthờigiantừ14h–18hcó:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
14
ax
UTm
S
=105,88MVA;
ax
UTm
VHT
S
=86,83MVA;
ax
UF
UTm
S
=9,53MVA;
axm
TD
S
=2,47MVA;
max
UT
UC
S
=63,53MVA;
-Kiểmtrađiềukiệnquátải:
max 4
2. . .
qtsc dmTN UT B
K S S S
2.1,4.0,5.160=224MVA>105,88-66,48=39,4MVA
(thỏamãnđiềukiệnquátải)
-Phânbốcôngsuấtkhisựcố:
max 4
1 1
( ) (105,88 66,48) 19,7
2 2
CT UT B
S S S
MVA
max max
UF
1 1 1 1
67,1 2,47 9,53 61,72
4 2 4 2
UT
CH dmF TD
S S S S
MVA
CC CH CT
S S S
=61,72–19,7=42,02MVA>0
VậymáybiếnáplàmviệcởchếđộH
CvàT
-Nêncuộnhạmangtảinặngnhất:
61,72
CH
S
MVA
. . 1,4.0,5.160 112
qtsc dmTN
K S
MVA
Nhậnthấy:
. .
CH qtsc dmTN
S K S
Vậy:Máybiếnápliênlạckhôngbịquátảikhihỏng1bộMPĐ-MBA2cuộndây
bêntrung.
-Côngsuấtthiếuphátvềhệthốngkhiphụtảibêntrungcựcđại:
ax ax
2
UTm UTm
thieu VHT UC CC
S S S S
=86,83+63,53–2.42,02=66,32MVA
-Nhậnthấy:
Duphong
S
=100MVA>
thieu
S
=66,32MVA
Hệthốngbùđủcôngsuấtthiếu.
b. Hỏng một máy biến áp liên lạc B2 tại thời điểm phụ tải bên trung cực đại
-Phụtảibêntrungcựcđạitrongthờigiantừ14h–18hcó:
ax
UTm
S
=105,88MVA;
ax
UTm
VHT
S
=86,83MVA;
ax
UF
UTm
S
=9,53MVA;
axm
TD
S
=2,47MVA;
max
UT
UC
S
=63,53MVA;
-Kiểmtrađiềukiệnquátải:
max 4
. . 2.
qtsc dmTN UT B
K S S S
1,4.0,5.160=112MVA>105,88-2.66,48=-27,08MVA(thỏamãn).
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
15
Hình 2.3: Kểm tra quá tải MBA liên lạc ở phương án 1
-Phânbốcôngsuấttạithờiđiểmsựcố:
max 4
2.
CT UT B
S S S
=105,88-2.66,48=-27,08MVA
max max
UF
1 1
67,1 2,47 9,53 56,95
4 4
UT
CH dmF TD
S S S S
MVA
CC CH CT
S S S
=56,95–(-27,08)=84,03MVA
Vậymáybiếnáplàmviệcởchếđộ:HvàT
C.
-Nêncuộnnốitiếpmangtảinặngnhất:
ax axm m
thua nt
S S
ax
ax ax 0,5 56,95 27,08
m
nt CH CT
S m S S m
=43,37MVA
Nhậnthấy:
max
43,37
nt
S
MVA<
. . 112
qtsc dmTN
K S
MVA
Vậy:MáybiếnápliênlạckhôngbịquátảikhisựcốhỏngmáybiếnáptựngẫuB2.
-Côngsuấtthiếuphátvềhệthốngkhiphụtảibêntrungcựcđại:
ax axUTm UTm
thieu VHT UC CC
S S S S
=86,83+63,53–84,03=66,33MVA
Nhậnthấy:
Duphong
S
=100MVA>
thieu
S
=66,33MVA
Hệthốngbùđủcôngsuấtthiếu.
c. Hỏng một máy biến áp liên lạc B2 tại thời điểm phụ tải bên trung cực tiểu
-Phụtảibêntrungcựctiểutrongthờigiantừ0h–6hcó:
min
UT
S
=84,71MVA;
min
UT
VHT
S
=63,53MVA;
min
UF
UT
S
=7,41MVA;
axm
TD
S
=2,47MVA;
min
UT
UC
S
=56,47MVA;
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
16
Hình 2.4: Kiểm tra điều kiện quá tải MBA liên lạc ở phương án 1
-Kiểmtrađiềukiệnquátải:
min 4
. . 2.
qtsc dmTN UT B
K S S S
1,4.0,5.160=112MVA>84,71-2.66,48=-48,25MVA
(thỏamãnđiềukiệnquátải).
-Phânbốcôngsuấttạithờiđiểmsựcố:
min 4
2.
CT UT B
S S S
=84,71-2.66,48=-48,25MVA
ax min
UF
1 1
67,1 2,47 7,41 59,07
4 4
m UT
CH dmF TD
S S S S
MVA
CC CH CT
S S S
=59,07-(-48,25)=107,32MVA
VậymáybiếnáplàmviệcởchếđộHvàT
C.
-Nêncuộnnốitiếpmangtảinặngnhất:
ax axm m
thua nt
S S
ax
ax ax 0,5 59,07 48,25
m
nt CH CT
S m S S m
=53,66MVA
Nhậnthấy:
max
53,66
nt
S
MVA<
. . 112
qtsc dmTN
K S
MVA
Vậy:MáybiếnápliênlạckhôngbịquátảikhisựcốhỏngmáybiếnáptựngẫuB2.
-Côngsuấtthiếuphátvềhệthốngkhiphụtảibêntrungcựctiểu:
min minUT UT
thieu VHT UC CC
S S S S
=63,53+56,47–107,32=12,68MVA
-Tacó:
Duphong
S
=100MVA>
thieu
S
=12,68MVA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
17
Hệthốngbùđủcôngsuấtthiếu.
Từ những kết quả ở trên ta thấy máy biến áp đã chọn đảm bảo điều kiện quá tải khi
làm việc bình thường và khi sự cố.
2.2.A.TÍNHTỔNTHẤTĐIỆNNĂNGTRONGMÁYBIẾNÁP
-Tổnthấtđiệnnăngtrongmáybiếnápbộ2cuộndâytrongsơđồbộMPĐ-MBA2
cuộndây:
2
3
3 4 0
3
. .8760
B
B B N
dmB
S
A A P P
S
=
2
6
66, 48
70 310. .8760 2,49.10
80
kWh
-TổnthấtđiệnnăngtrongmáybiếnápliênlạctựngẫuB1vàB2:
+Máybiếnápđãchọncó:
380
C T
N
P kW
nên:
1 380
190
2 2
C H T H C T
N N N
P P P kW
+Tổnthấtcôngsuấtngắnmạchtrongcáccuộncao,trungvàhạ:
2
1 1 1
380 190
2 2 2
C H T H
C C T C T
N N
N N N
P P
P P P
kW
2
1 1 1
380 190
2 2 2
T H C H
T C T C T
N N
N N N
P P
P P P
kW
2
1 3 3
380 570
2 2 2
T H C H
H C T C T
N N
N N N
P P
P P P
kW
-TổnthấtđiệnnăngtrongmbatựngẫuB1vàB2:
2 2 2
0
2
24
365
.8760 . . .
C T H
TN N Ci N Ti N Hi i
i
dmTN
A P P S P S P S t
S
Trongđó:
, ,
Ci Ti Hi
S S S
-côngsuấtcáccuộncao,trungvàhạđãtínhởphầntrước
0
P
-tổnthấtcôngsuấtkhôngtảicủambatựngẫu
0
P
=85Kw
-Ởbảng2.1tacóphânbốcôngsuấttrongmáybiếnáptựngẫu:
t,(h) 0÷6 6÷12 12÷14 14÷18 18÷20 20÷24
CT
S
,MVA
-24,13 -16,19 -18,84 -13,54 -16,19 -18,84
CC
S
,MVA
60,00 77,83 67,07 75,18 70,59 60,89
CH
S
,MVA
35,87 61,64 48,23 61,64 54,40 42,05
-Tatínhđược:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
18
2
24
. .
C
N Ci i
i
P S t
=
6
21,73.10
2
24
. .
T
N Ti i
i
P S t
=
6
1,61.10
2
24
. .
H
N Hi i
i
P S t
=
6
36,11.10
-Nên:
6
2
365
85.8760 (21,73 1,61 36,11).10
160
TN
A
6
1,59.10
kWh
Vậytổngtổnthấtđiệnnăngtrongcácmáybiếnápcủaphươngán1là:
3
2.( )
TN B
A A A
=2.
6 6 6
(1,59.10 2,49.10 ) 8,16.10
kWh
B.PHƯƠNGÁN2
2.1.B.CHỌNMÁYBIẾNÁP
I. Phân bố công suất cho máy biến áp
Hình 2.5: Phân bố công suất cho MBA ở phương án 2
1. Máy biến áp 2 cuộn dây trong sơ đồ bộ MPĐ-MBA 2 cuộn dây
-Côngsuấtcủamáybiếnápnàymangtảibằngphẳngtrongsuốt24giờ/ngày,được
tínhtheocôngthức:
ax
3 4
1 1
67,1 .2,47
4
m
B B dmF TD
S S S S
n
=66,48MVA
Trongđó:
dmF
S
:côngsuấtbiểukiếnđịnhmứccủamộttổmáyphát,MVA.
n:sốtổmáyphát.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
19
2. Máy biến áp liên lạc
-Saukhiphânbốcôngsuấtchomáybiến áp2cuộndâytrongbộMPĐ-MBA2
cuộndâythìphầncôngsuấtcònlạidomáybiếnápliênlạcđảmnhận,vàđượcxác
địnhnhưsau:
3
1
( ) ( ( ) )
2
CT UT B
S t S t S
4
1
( ) ( ( ) ( ) )
2
CC VHT UC B
S t S t S t S
( ) ( ) ( )
CH CC CT
S t S t S t
- Kếtquảtrongbảngsau:
Bảng 2.4: Phân bố công suất cho các phía của máy biến áp tự ngẫu
t,h 0÷6 6÷12 12÷14 14÷18 18÷20 20÷24
CT
S
,MVA
9,11 17,06 14,41 19,70 17,06 14,41
CC
S
,MVA
26,76 44,59 33,83 41,94 37,35 27,65
CH
S
,MVA
35,87 61,65 48,24 61,64 54,41 42,06
-Dấu(+)chứngtỏcôngsuấttruyềntheochiềuquyước
II. Chọn máy biến áp
1. Máy biến áp 2 cuộn dây trong sơ đồ bộ MPĐ-MBA 2 cuộn dây
-Loạimáybiếnáp:khôngcóđiềuchỉnhdướitải
-Điềukiệnchọncôngsuấtđịnhmức:
ax
1
m
dmB dmF TD dmF
S S S S
n
=67,1MVA
a. Phía trung 110kV
-Máybiếnápđượcchọn(theobảng2.5sáchThiếtkếphầnđiệnNMĐvàTBA
PGS.TSPhạmVănHòa)cóthôngsốnhưsau:
Bảng 2.5: Thông số kĩ thuật của máy biến áp B3
Loại
MBA
dmB
S
(MVA)
C
U
(kV)
H
U
(kV)
0
P
(kW)
N
P
(kW)
%
N
U
0
%I
TДЦ
80 121 10,5 70 310 10,5 0,55
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
20
b. Phía cao 220kV
- Máybiếnápđượcchọncóthôngsố:
Bảng 2.6: Thông số kĩ thuật của máy biến áp B4
Loại
MBA
dmB
S
(MVA)
C
U
(kV)
H
U
(kV)
0
P
(kW)
N
P
(kW)
%
N
U
0
%I
TДЦ
80 242 10,5 80 320 11 0,6
2. Máy biến áp liên lạc
-Loạimáybiếnáp:cóđiềuchỉnhdướitải
-Điềukiệnchọncôngsuấtđịnhmức:
ax
1 1
m
dmB thua dmF
S S S
1
67,1 134,2
0,5
dmB
S
MVA
Trongđó:
axm
thua
S
:côngsuấtthừamax(làcôngsuấttảilớnnhấttrong24h)
-Máybiếnáptựngẫuđượcchọncóthôngsố:
Bảng 2.7 Thông số kĩ thuật của máy biến áp tự ngẫu B1 và B2
LoạiMBA
dmB
S
(MVA)
C
U
(kV)
T
U
(kV)
H
U
(kV)
0
P
(kW)
C T
N
P
(kW)
%
N
U
0
%I
CT CH TH
ATДЦTH
160 230 121 11 85 380 11
32
20 0,5
III. Kiểm tra quá tải cho máy biến áp
1. Máy biến áp hai cuộn dây trong sơ đồ bộ MPĐ-MBA 2 cuộn dây
-Khôngcầnkiểmtrađiềukiệnquátải,vìkhisựcốmộttronghaiphầntửMPĐ
hoặcMBAthìcảbộngừnglàmviệc,dođókhôngthểxảyrahiệntượnglàmviệctrong
điềukiệnsựcố.
2. Máy biến áp liên lạc
-Trongđiềukiệnlàmviệcbìnhthườngmbaliênlạcđãđượcchọnsaochocócông
suấtlớnhơncôngsuấtthừamax.
-Trongđiềukiệnbịsựcốnặngnềnhất:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
21
a. Hỏng một bộ MPĐ-MBA hai cuộn dây bên trung tại thời điểm phụ tải bên
trung cực đại
-Phụtảibêntrungcựcđạitrongthờigiantừ14h–18hcó:
ax
UTm
S
=105,88MVA;
ax
UTm
VHT
S
=86,83MVA;
ax
UF
UTm
S
=9,53MVA;
axm
TD
S
=2,47MVA;
max
UT
UC
S
=63,53MVA;
Hình 2.6: Kiểm tra quá tải cho MBA liên lạc ở phương án 2
-Kiểmtrađiềukiệnquátải:
max
2. . .
qtsc dmTN UT
K S S
2.1,4.0,5.160=224MVA>105,88MVA
(thỏamãnđiềukiệnquátải)
-Phânbốcôngsuấttạithởiđiểmsựcố:
max
1 1
105,88 52,94
2 2
CT UT
S S
MVA
max max
UF
1 1 1 1
67,1 2,47 9,53 61,72
4 2 4 2
UT
CH dmF TD
S S S S
MVA
CC CH CT
S S S
=61,72–52,94=8,78MVA
VậymáybiếnáplàmviệcởchếđộH
CvàT.
-Nêncuộnhạmangtảinặngnhất:
61,72
CH
S
MVA
. . 1, 4.0,5.160 112
qtsc dmTN
K S
MVA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
22
Nhậnthấy:
. .
CH qtsc dmTN
S K S
Vậy:Máybiếnápliênlạckhôngbịquátảikhisựcốhỏng1bộMPĐ-MBA2cuộn
dâybêntrung
-Côngsuấtthiếuphátvềhệthốngkhiphụtảibêntrungcựcđại:
ax ax
4
2
UTm UTm
thieu VHT UC CC B
S S S S S
=86,83+63,53–2.8,78-66,48=66,32MVA
-Có:
Duphong
S
=100MVA>
thieu
S
=66,32MVA
Hệthốngbùđủcôngsuấtthiếu.
b. Hỏng máy biến áp liên lạc B2 tại thời điểm phụ tải bên trung cực đại
Hình 2.7: Kiểm tra quá tải cho MBA liên lạc ở phương án 2
-Phụtảibêntrungcựcđạitrongthờigiantừ14h–18hcó:
ax
UTm
S
=105,88MVA;
ax
UTm
VHT
S
=86,83MVA;
ax
UF
UTm
S
=9,53MVA;
axm
TD
S
=2,47MVA;
max
UT
UC
S
=63,53MVA;
-Kiểmtrađiềukiệnquátải:
max 3
. .
qtsc dmTN UT B
K S S S
1,4.0,5.160=112MVA>105,88-66,48=39,4MVA
(thỏamãnđiềukiệnquátải).
-Phânbốcôngsuấttạithờiđiểmsựcố:
max 3CT UT B
S S S
=105,88-66,48=39,4MVA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
23
max max
UF
1 1
67,1 2,47 9,53 56,95
4 4
UT
CH dmF TD
S S S S
MVA
CC CH CT
S S S
=56,95–39,4=17,55MVA
VậymáybiếnáplàmviệcởchếđộH
CvàT.
-Nêncuộnhạmangtảinặngnhất:
ax max
m UT
thua CH
S S
=56,95MVA
Nhậnthấy:
max
56,95
UT
CH
S
MVA<
. . 112
qtsc dmTN
K S
MVA
Vậy:MáybiếnápliênlạckhôngbịquátảikhisựcốhỏngmáybiếnáptựngẫuB2
-Côngsuấtthiếuphátvềhệthốngkhiphụtảibêntrungcựcđại:
ax ax
4
UTm UTm
thieu VHT UC CC B
S S S S S
=86,83+63,53–17,55-66,48=66,33MVA
-Có:
Duphong
S
=100MVA>
thieu
S
=66,33MVA
Hệthốngbùđủcôngsuấtthiếu.
Từ những kết quả ở trên ta thấy máy biến áp đã chọn đảm bảo điều kiện quá tải khi
làm việc bình thường và khi sự cố.
2.2.B.TÍNHTỔNTHẤTĐIỆNNĂNGTRONGMÁYBIẾNÁP
-Tổnthấtđiệnnăngtrongmáybiếnáp2cuộndâytrongsơđồbộMPĐ-MBA2
cuộndâyphíatrung:
2
3
3 0
3
. .8760
B
B N
dmB
S
A P P
S
=
2
6
66,48
70 310. .8760 2,49.10
80
kWh
-Tổnthấtđiệnnăngtrong máybiếnáp 2cuộndâytrongsơđồ bộMPĐ-MBA2
cuộndâyphíacao
2
3
4 0
3
. .8760
B
B N
dmB
S
A P P
S
=
2
6
66, 48
80 320. .8760 2,64.10
80
kWh
-TổnthấtđiệnnăngtrongmáybiếnápliênlạctựngẫuB1vàB2:
+Máybiếnápđãchọncó
380kW
C T
N
P
nên:
1
2
C H T H C T
N N N
P P P
+Tổnthấtcôngsuấtngắnmạchtrongcáccuộncao,trungvàhạ:
2
1 1 1
380 190
2 2 2
C H T H
C C T C T
N N
N N N
P P
P P P
kW
2
1 1 1
380 190
2 2 2
T H C H
T C T C T
N N
N N N
P P
P P P
kW
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
24
2
1 3 3
380 570
2 2 2
T H C H
H C T C T
N N
N N N
P P
P P P
kW
-TổnthấtđiệnnăngtrongmbatựngẫuB1vàB2:
2 2 2
0
2
24
365
.8760 . . .
C T H
TN N Ci N Ti N Hi i
i
dmTN
A P P S P S P S t
S
Trongđó:
, ,
Ci Ti Hi
S S S
-côngsuấtcáccuộncao,trungvàhạđãtínhởphầntrước
0
P
-tổnthấtcôngsuấtkhôngtảicủambatựngẫu
0
P
=85kW
-Ởbảng2.4tacóphânbốcôngsuấttrongmáybiếnáptựngẫu:
t,h 0÷6 6÷12 12÷14 14÷18 18÷20 20÷24
CT
S
,MVA
9,11 17,06 14,41 19,70 17,06 14,41
CC
S
,MVA
26,76 44,59 33,83 41,94 37,35 27,65
CH
S
,MVA
35,87 61,65 48,24 61,64 54,41 42,06
-Tatínhđược:
2
24
. .
C
N Ci i
i
P S t
=
6
5,97.10
2
24
. .
T
N Ti i
i
P S t
=
6
1,07.10
2
24
. .
H
N Hi i
i
P S t
=
6
36,12.10
-Nên:
6
2
365
85.8760 (5,97 1,07 36,12).10
160
TN
A
6
1,36.10
kWh
Vậytổngtổnthấtđiệnnăngtrongcácmáybiếnáplà:
3 4
2.
TN B B
A A A A
=
6 6
(2.1,36 2, 49 2,64).10 7,85.10
kWh
* KẾT LUẬN:
- Nhậnthấy máybiến ápđã chọnđảm bảocác điềukiện quátảikhilàmviệc bình
thườngvàkhisựcố.
Bảng 2.7: Tổn thất điện năng của 2 phương án
Phương án
A
,
6
10
kWh
1
8,16
2
7,85
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
25
CHƯƠNG 3
TÍNH TOÁN KINH TẾ - KĨ THUẬT, CHỌN
PHƯƠNG ÁN TỐI ƯU
3.1.CHỌNSƠĐỒTHIẾTBỊPHÂNPHỐI
-Đểđưarasơđồthiếtbịphânphối(TBPP)chocácphíađiệnápcaovàtrungta
căncứvàosốmạchđườngdâynốivàochúng.Cụthểtheoyêucầuthiếtkếthì:
+Phíatrung110kV:có3mạchđườngdây(phụtảitrunggồm1lộképvà1lộ
đơn),nênchọnsơđồTBPPhaihệthốngthanhgóp.
+Phíacao220kV:có3mạchđườngdây(phụtảicaocó1lộđơnvà2lộnốivề
hệthống),nênchọnsơđồTBPPhaihệthốngthanhgóp.
+Cấp10,5kVkhôngdùngthanhgópđiệnápmáyphát.
3.1.1. Phương án 1
HÌnh 3.1: Sơ đồ thiết bị phân phối phương án 1