ĐỒÁNTỐTNGHIỆPTRƯỜNGĐẠIHỌCĐIỆNLỰC
GVHD:ThS.ĐặngThànhTrung1SVTH:NgôThanhTùng
PHẦN I: THIẾT KẾ PHẦN ĐIỆN TRONG NHÀ MÁY ĐIỆN
ĐỒÁNTỐTNGHIỆPTRƯỜNGĐẠIHỌCĐIỆNLỰC
GVHD:ThS.ĐặngThànhTrung2SVTH:NgôThanhTùng
CHƯƠNG 1
TÍNH TOÁN CÂN BẰNG CÔNG SUẤT, ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN NỐI DÂY
1.1. Chọn máy phát điện
Căncứvàoyêu cầuthiếtkếchonhàmáynhiệtđiệnngưnghơigồm4tổmáy,
côngsuấtmỗitổmáylà100MW,tachọnmáyphátđiệncócácthôngsốghitrênbảng
sau:
Bảng 1.1. Thông số kỹ thuật của máy phát điện
Loạimáy
S P n U
cos
X
d
’’
X
d
’ X
d
(MVA)
(MW)
(v/p) (kV)
TBΦ-120-2 125 100 3000 10,5 0,8 0,192 0,273 1,907
1.2. Tính toán cân bằng công suất
Đểđảmbảochấtlượngđiệnnăngtạimỗithờiđiểm,côngsuấtdocácnhàmáy
điệnphátraphảihoàntoàncânbằngvớicôngsuấttiêuthụ(kểcảtổnthấtcôngsuất
trongcácmạngđiện).Côngthứcchungđểtínhtoánthiếtkếnhưsau:
max
%( ) %( )
. .
100 100.
dm
S t S t
S t S P
Cos
(1-1)
Trong đó:
S(t):Côngsuấtbiểukiếncủaphụtảiởtừngcấpđiệnáptạithờiđiểmt.
S
%
(t):
Côngsuấttínhtheo%củacôngsuấtcựcđạitạithờiđiểmt.
cos
:Hệsốcôngsuấtphụtải.
P
max
:Côngsuấttácdụngcựcđại.
Bảng 1.2: Bảng biến thiên công suất
Giờ
0-
4
4-6
6-8
8-10
10-
12
12-
14
14-16
16-
18
18-
20
20-
22
22-
24
SU
F
80 80 80 70 70 80 90 100 90 90 80
SU
T
90 90 80 80 90 90 100 90 90 80 80
SU
C
70 70 80 80 90 90 90 90 100 90 80
S
TNM
80 80 80 80 90 100 100 100 90 90 90
1.2.1. Phụ tải toàn nhà máy
VớiP
TNMmax
=n.P
dmF
=4.100=400MW;cos
=0,8
Phụtảitoànnhàmáytạithờiđiểmtừ0-4hđượcxácđịnhtheocôngthức(1-1):
0 4
80 400
400( )
100 0,8
TNM
S MVA
ĐỒÁNTỐTNGHIỆPTRƯỜNGĐẠIHỌCĐIỆNLỰC
GVHD:ThS.ĐặngThànhTrung3SVTH:NgôThanhTùng
1.2.2. Phụ tải tự dùng
Phụtảitựdùngđượcxácđịnhtheocôngthứcsau:
S
TD
(t)
=
100
%
.
)
.
.6,04,0(
cos
.
)(
dmF
t
TNM
TD
dmF
Sn
SPn
(1-2)
Với:
TD
cos
=0,84,
= 8%,n=4.
S
TD
(0-4)=
8 4.100 400
. .(0,4 0,6. ) 33,52
100 0,84 4.125
(MVA)
1.2.3. Tính toán phụ tải ở các cấp điện áp
a. Phụ tải cấp 220 kV.
Theobàicho:P
UCmax
=150MW;cos=0,85
Côngsuấtphụtảicaoáp220kVđượcxácđịnhtheocôngthức(1-1):
(0 4)
max
(0 4)
%
70 150
. . 123,53
100 cos 100 0,85
UC
UC
UC
S
P
S MVA
b. Phụ tải trung áp 110 kV
Tacó:P
UTmax
=140MW;cos=0,86
Phụtảitrungáptạithờiđiểmtừ0h–4hđượcxácđịnhtheocôngthức(1-1):
(0 4)
max
(0 4)
%
90 140
. . 146,51
100 cos 100 0,86
UT
UT
UT
S
P
S MVA
c. Phụ tải cấp điện áp máy phát
Với:P
DPmax
=14MW;cos=0,85
Phụtảiđịaphươngtạithờiđiểmtừ0h–4hđượcxácđịnhtheocôngthức(1-1):
(0 4)
max
(0 4)
%
80 14
. . 13,18
100 cos 100 0,85
UF
F
F
S
P
S MVA
1.2.4. Công suất phát về hệ thống
Dựatrênnguyêntắctổngcôngsuấtphátbằngcôngsuấtthutacó:
Côngsuấtphátvàohệthốngđượcxácđịnhtheocôngthứcsau:
S
VHT
(t) = S
TNM
(t) - [ S
TD
(t) + S
UT
(t) + S
UF
(t) + S
UC
(t)](1-2)
S
VHT
(0-4)=400–(33,52+146,51+13,18+123,53)=83,26(MVA)
Tínhtoánchocácthờiđiểmtươngtựtacóbảngtổnghợpphụtảisau:
ĐỒÁNTỐTNGHIỆPTRƯỜNGĐẠIHỌCĐIỆNLỰC
GVHD:ThS.ĐặngThànhTrung4SVTH:NgôThanhTùng
Bảng 1.3:Tổng hợp phụ tải các cấp điện áp và công suất phát về hệ thống
t,h 0-4 4-6 6-8 8-10 10-12 12-14 14-16 16-18 18-20 20-22 22-24
S
TNM
400 400 400 400 450 500 500 500 450 450 450
S
TD
33,52 33,52 33,52 33,52 35,81 38,10 38,10 38,10 35,81 35,81 35,81
S
UC
123,53
123,53
141,18
141,18
158,82
158,82
158,82
158,82
176,47
158,82
141,18
S
UT
146,51
146,51
130,23
130,23
146,51
146,51
162,79
146,51
146,51
130,23
130,23
S
F
13,18 13,18 13,18 11,53 11,53 13,18 14,82 16,47 14,82 14,82 13,18
S
VHT
83,26 83,26 81,89 83,54 97,33 143,39
125,47
140,10
76,38 110,31
129,60
Hình 1.1: Đồ thị phụ tải nhà máy
Nhận xét:
Nhà máy thiết kế gồm có 4 tổ máy. Tổng công suất toàn nhà máy là S =
500MVA.Cungcấpđiệnchocácphụtảiđiệnápmáyphát10,5kV,trungáp110kV,
220kVvàtựdùngchonhàmáy.Ngoàiracònphát1lượngcôngsuấtvềhệthống.
Phụtảiđiệnápmáyphát:S
max
=16,47MVA,S
min
=11,53MVA
Phụtảitrungáp110kV:S
max
=162,79MVA,S
min
=130,23MVA
ĐỒÁNTỐTNGHIỆPTRƯỜNGĐẠIHỌCĐIỆNLỰC
GVHD:ThS.ĐặngThànhTrung5SVTH:NgôThanhTùng
Phụtảicaoáp220kV:S
max
=176,47MVA,S
min
=123,53MVA
Côngsuấtphátvềhệthống:S
max
=143,39MVA,S
min
=76,38MVA
1.3. Đề xuất các phương án nối điện
Cóthểđưaramộtsốnguyêntắcđểđềxuấtcácphươngánnốiđiệncủanhàmáy
điệnnhưsau:
1. Có hay không sử dụng thanh góp điện áp máy phát
Giảthiếtphụtảiđịaphươngtríchđiệntừđầucực2tổmáyphát,khiđólượng
côngsuấtđượcphéprẽnhánhtừđầucựcmáyphátsẽlà:
max
.100%
16, 47
.100% 6, 59% 15%
2. 2.125
UF
dmF
S
S
Không cần thanh góp điện áp đầu cực máy phát, phụ tải điện áp máy phát
được lấy điện từ phía hạ áp máy biến áp liên lạc.
2. Chọn số lượng và loại máy biến áp làm liên lạc
- Hệsốcólợi:
220 110
0,5
220
C T
C
U U
U
- Lướiđiệnápphíatrung110kV,phíacao220kVđềulàlướicótrungtính
trựctiếpnốiđất.
Vậy dùng 2 MBA tự ngẫu, có bộ điều chỉnh điện áp dưới tải làm liên lạc.
3. Chọn số lượng bộ MF-MBA hai cuộn dây trên thanh góp điện áp phía
trung
-Phụtảicấpđiệnáp110kVcócôngsuất:S
UTmax
=162,79MVA
S
UTmin
=130,23MVA
Mà:S
dmF
=125MVA
Vậy có thể ghép từ 12 bộ MF - MBA ba pha hai cuộn dây lên thanh góp
điện áp phía trung.
Trên cơ sở phân tích trên, ta có thể đưa ra một số phương án nối dây như sau:
1.3.1. Phương án 1(Hình 1.2)
Ởphươngánnàyđểliênlạcgiữa3cấpđiệnáptadùnghaimáybiếnáptựngẫu
(B1,B2).TaghéphaibộMF-MBAhaicuộndâyvàophíatrungáp110kV(F3-B3,
F4-B4)đểcungcấpđiệnchophụtảitrungáp.
ĐỒÁNTỐTNGHIỆPTRƯỜNGĐẠIHỌCĐIỆNLỰC
GVHD:ThS.ĐặngThànhTrung6SVTH:NgôThanhTùng
Hình 1.2: Sơ đồ nối điện của phương án 1
Ưu điểm:
-Sơđồnốiđiệnđơngiản,cungcấpđủcôngsuấtchocácphụtải
-Chỉcóhaichủngloạimáybiếnáp.
-MBAvàmáycắtphíacaoápítnênvốnđầutưít.
Nhược điểm:
-Côngsuấtcủahaibộmáyphát-máybiếnáplớnhơncôngsuấtlớnnhấtcủa
phụtảiphíatrungápnênnguồncôngsuấtthừađivềphíahệthống.Dođótổnthất
côngsuấttrongmáybiếnápcao.
1.3.2. Phương án 2(Hình 1.3)
Tadùng2máybiếnáptựngẫuđểliênlạcgiữa3cấpđiệnáp,ởphía110kVta
chỉdùngmộtbộMF-MBAvàchuyểnmộtbộMF-MBAsangbênthanhcáiđiệnáp
cao220kVđểcungcấpthêmnguồncôngsuấtphátvềhệthống.
ĐỒÁNTỐTNGHIỆPTRƯỜNGĐẠIHỌCĐIỆNLỰC
GVHD:ThS.ĐặngThànhTrung7SVTH:NgôThanhTùng
Hình 1.3: Sơ đồ nối điện của phương án 2
Ưu điểm:
-Côngsuấtphátcủacácmáyphátvớicácphụtảilàtươngứng.
-TổnthấtcôngsuấtvàtổnthấtđiệnnăngtrongcácMBAít.Khiphụtải
trungvàcaoápthayđổi
Nhược điểm:
-DocóhaibộMBA–MFởphíatrungvàphíacaonênviệcvậnhànhvàthaythế
phứctạphơn.
1.3.3. Phương án 3(Hình 1.4)
DùnghaiMBAtựngẫuđểliênlạcgiữacáccấpđiệnápbêncaovàbêntrungđồng
thờiđượctríchmộtphầnđểcungcấpchophụtảiđịaphương.TadùngmộtbộMF-
MBAđểcungcấpđiệnchophụtảiđiệnáptrung110kV,bêncao220kVtadùngba
bộMF-MBA.
ĐỒÁNTỐTNGHIỆPTRƯỜNGĐẠIHỌCĐIỆNLỰC
GVHD:ThS.ĐặngThànhTrung8SVTH:NgôThanhTùng
Hình 1.4: Sơ đồ nối điện của phương án 3
Ưu điểm:
- Đảmbảocungcấpđiệnliêntục.
Nhược điểm:
- Cácđấunốisơđồphứctạp.
- Vốnđầutưchomáybiếnáplớn,sốlượng,chủngloạiMBAnhiều.
- Tổnthấtcôngsuấtlớn.
- TrongquátrìnhvậnhànhxácsuấtsựcốMBAtăng.
1.3.4. Phương án 4(Hình 1.5)
SơđồsửdụngbốnbộMF-MBA,trongđóbabộnốivớithanhcái220kVvàmột
bộnốivớithanhcái110kV.DùnghaiMBAtựngẫuliênlạcgiữahaicấpđiệnápbên
caovàbêntrungđồngthờiđểcungcấpđiệnchophụtảiđịaphương.
ĐỒÁNTỐTNGHIỆPTRƯỜNGĐẠIHỌCĐIỆNLỰC
GVHD:ThS.ĐặngThànhTrung9SVTH:NgôThanhTùng
Hình 1.5: Sơ đồ nối điện của phương án 4
Ưu điểm:
- Đảmbảocungcấpđiệnliêntục.
Nhược điểm:
- Cáchđấunốisơđồphứctạp.
- VốnđầutưchoMBArấtcao,sốlượng,chủngloạiMBAnhiều.
- Tổnthấtcôngsuấtlớn.
- TrongquátrìnhvậnhànhxácsuấtsựcốMBAtăng.
- KhisựcốMBAliênlạcthìphụtảiđịaphươngcónguycơbịthiếuhụtcôngsuất.
- KhisựcốbêntrungthìkhảnăngMBAtựngẫuchịuquátải.
Nhận xét:Nhìntổngquancóthểnhậnthấyphươngán3,phươngán4làphức
tạphơncả,đồngthờivốnđầutưlớndođósẽloạihaiphươngánnàyvàtiếnhành
phântíchhaiphươngáncònlại.Phươngán1vàphươngán2gầnnhưtươngđương:
SốlượngMBAnhưnhautuynhiênđặcđiểmkhácnhaucănbảnlàsốlượngbộMF-
MBAnốivàobêntrungvàlượngcôngsuấttruyềntảiquaMBAtựngẫu.Đểtìmđược
phươngántốiưuhơntatiếnhànhphântíchcụthểtừngphươngán.
ĐỒÁNTỐTNGHIỆPTRƯỜNGĐẠIHỌCĐIỆNLỰC
GVHD:ThS.ĐặngThànhTrung10SVTH:NgôThanhTùng
CHƯƠNG 2
TÍNH TOÁN CHỌN MÁY BIẾN ÁP
Ởchươngnàytasẽtínhtoánvàlựachọncôngsuấtchocácmáybiếnápchohai
phươngánđãđượcchọn,máybiếnáp đượcchọnphảiđảmbảohoạtđộngantoàn
trongđiềukiệnbìnhthườngvàkhixảyrasựcốnặngnềnhất.
A. Phương án 1.
Hình 2.1: Sơ đồ nối điện phương án 1
2.1.A. Phân bố công suất các cấp điện áp trong máy biến áp
Việc phân bố công suất cho các máy biếnápđược thực hiện theo nguyên tắc:
Phâncôngsuấtchomáybiếnáptrongsơđồbộmáyphát-máybiếnáphaicuộndây
làbằngphẳngtrongsuốt24h,phầnthừacònlạidomáybiếnápliênlạcđảmnhiệm
trêncơsởđảmbảocânbằngcôngsuấtphátbằngcôngsuấtthu,khôngxétđếntổnthất
trongmáybiếnáp.
2.1.A.1. MBA 2 cuộn dây trong sơ đồ bộ MF-MBA
CôngsuấtcủacácmáybiếnápB3,B4đượcxácđịnhtheo(côngthức2.1-Tr21-Sách
ThiếtkếphầnđiệnnhàmáyđiệnvàTrạmbiếnáp):
max
3 4
1 1
125 .38,10 115,48
4 4
bo B B đmF TD
S S S S S MVA
2.1.A.2. MBA liên lạc
TổmáyphátđiệnF1,F2cungcấpchotựdùng,phụtảiđịacấpđiệnápmáyphát,
phầncònlạiđưalênthanhgóp110kVhoặc220kV.Vớiphânbốcôngsuấtnhưtrên,
tatínhluồngcôngsuấtchảyquacáccấpđiệnápcủa2máybiếnáptựngẫu:
(Ápdụngcôngthức2.2-Tr22-SáchThiếtkếphầnđiệnnhàmáyđiệnvàTrạmbiếnáp)
ĐỒÁNTỐTNGHIỆPTRƯỜNGĐẠIHỌCĐIỆNLỰC
GVHD:ThS.ĐặngThànhTrung11SVTH:NgôThanhTùng
1
.
2
CC VHT UC bo
S t S t S t S
1
. 2.
2
CT UT bo
S t S t S
S
)(t
CH
=S
)(t
CC
+S
)(t
CT
Trong đó:
S
UC
(t):Côngsuấtphụtảiphíacaotạithờiđiểmt.
S
)(t
VHT
:Côngsuấtphátvềphíahệthốngtạithờiđiểmt.
S
)(t
CC
:Côngsuấttruyềnquaphíacaocủamáybiếnáptựngẫutạithờiđiểmt.
S
)(t
CT
:Côngsuấttruyềnquaphíatrungcủamáybiếnáptựngẫutạithờiđiểmt.
S
( )
CH
t
:Côngsuấttruyềnquaphíahạápcủamáybiếnáptựngẫutạithờiđiểmt.
S
UT
(t):Côngsuấtphụtảiphíatrungáptạithờiđiểmt.
Saukhitínhtoánthuđượckếtquảghiởbảng2.1:
Bảng 2.1: Phân bố công suất cho các cấp điện áp của máy biến áp tự ngẫu
t,h 0-4 4-6 6-8 8-10 10-12 12-14 14-16 16-18 18-20 20-22 22-24
S
CC
,
MVA
103,39
103,39
111,53
112,36
128,07
151,11
142,15
149,46
126,43
134,57
135,39
S
CT
,
MVA
-42,22
-42,22
-50,36
-50,36
-42,22
-42,22
-34,08
-42,22
-42,22
-50,36
-50,36
S
CH
,
MVA
61,17 61,17 61,17 62,00 85,86 108,89
108,07
107,24
84,21 84,21 85,03
2.2.A. Chọn loại và công suất định mức của máy biến áp
2.2.A.1. MBA 2 cuộn dây trong sơ đồ bộ MF-MBA
Máybiếnáp2cuộndâymangtảibằngphẳngnênkhôngcónhucầuđiềuchỉnh
điệnápphíahạ.CôngsuấtđịnhmứccủaMBAđượcchọntheocôngthứcsau:
(Ápdụngcôngthức2.3-Tr23-SáchThiếtkếphầnđiệnnhàmáyđiệnvàTrạmbiếnáp)
S
dmB
S
dmF
-
max
1
4
TD dmF
S S
=125MVA
Trabảng2.5SáchThiếtkếphầnđiệntrongnhàmáyđiệnvàtrạmbiếnáptachọn
máybiếnápTДЦ-125000-121/10,5cócácthôngsốnhưbảng2.2.
ĐỒÁNTỐTNGHIỆPTRƯỜNGĐẠIHỌCĐIỆNLỰC
GVHD:ThS.ĐặngThànhTrung12SVTH:NgôThanhTùng
Bảng 2.2: Thông số kỹ thuật của máy biến áp hai cuộn dây
Loại S
dm
U
Cdm
U
Hdm
P
P
U
N
% I
0
%
Máy (MVA)
(kV) (kV) (kW) (kW)
ТДЦ 125 121 10,5 100 400 10,5 0,5
2.2.A.2. MBA tự ngẫu
MBAtựngẫulàloạiMBAcóđiềuchỉnhdướitảibởitấtcảcácphíacủaMBA
mangtảikhôngbằngphẳngnênsẽcónhucầuđiềuchỉnhđiệnáptấtcảcácphía.
CôngsuấtcủaMBAtựngẫudượcxácđịnhtheocôngsuấttảilớnnhấttrongsuốt
24hcủatừngcuộndây.Khiđócôngsuấtcủamáyđượcchọntheocôngthức:
max
1 1 1
.125 250
0,5
dmTN thua dmF
S S S MVA
Trong đó:
S
dmF
:Côngsuấtđịnhmứccủamáyphátđiện.
S
dmAT
:Côngsuấtđịnhmứccủamáybiếnáptựngẫuđượcchọn.
Hệsốα:0,5
Trabảng2.6-SáchThiếtkếphầnđiệntrongnhàmáyđiệnvàtrạmbiếnáptachọn
máybiếnáptựngẫuATДЦTH-200000-230/121/11nhưbảng2.3:
Bảng 2.3: Thông số kỹ thuật của máy biến áp tự ngẫu
Loạimáy
S
dm
Điệnáp(kV)
P
P
I%
(MVA)
(kW) (kW) U
N
%
U
C
U
T
U
H
C-T C-H T-H
ATДЦTH
250 230 121 11 120 520 0,5 11 32 20
1. Kiểm tra quá tải của MBA:
a. Kiểm tra quá tải bình thường:
Docácmáybiếnápđượcchọntheocôngsuấtđịnhmứccủamáyphátnênkhông
cầnkiểmtraquátảikhilàmviệcbìnhthường.
b. Kiểm tra quá tải khi sự cố:
Sự cố 1:GiảsửhỏngbộMF-MBA(F4-B4)bêntrungtạithờiđiểm14h-16hphụ
tảitrungcựcđại
max
UT
S
=162,79MVA
Khiđó:S
VHT
=125,47MVA;S
UC
=158,82MVA;S
UF
=14,82MVA
S
bo
=115,48MVA;
TD
S
=38,10MVA
(Ápdụngcôngthức2.11-SáchThiếtkếphầnđiệnnhàmáyđiệnvàTBA)
ĐỒÁNTỐTNGHIỆPTRƯỜNGĐẠIHỌCĐIỆNLỰC
GVHD:ThS.ĐặngThànhTrung13SVTH:NgôThanhTùng
+Điềukiệnkiểmtra:2.
.K
SC
qt
. S
dmTN
+
bo
S
S
max
UT
Với:
4,1
SC
qt
K
;
5,0
;
250MVA
dmTN
S
Vậytacó:2.0,5.1,4.250+115,48=465,48MVA>S
max
UT
=162,79MVA
Máybiếnápkhôngbịquátải
+Phânbốcôngsuấtquacáccấpđiệnápcủamáybiếnáptựngẫukhixảyrasự
cố:
S
CT
=
2
1
2
1
max
boUT
SS
[162,79-115,48]=23,66MVA
S
CH
= S
dmF
2
1
.S
UF
max
4
1
TD
S
=125
1 1
.14,82 .38,10
2 4
=108,07MVA
S
CC
= S
CH
S
CT
=108,07–23,66=84,41MVA
Tacóhìnhvẽphânbốcôngsuấtkhisựcốnhưsau:
Hìn
h 2.2: Phân bố công suất khi sự cố 1 phương án 1
Chếđộtảitừhạápsangcaovàtrungáp
Vậycuộnhạtảinặngnhất.
Tacó:S
CH
=108,07MVA
. . 1,4.0,5.250 175 MVA S 108,07
qt dmTN CH
K S
MVA
VậycáccuộndâycủaMBAtựngẫukhôngbịquátải.
+Côngsuấtthiếuphátvềhệthốngsovớilúcbìnhthường:
S
thiếu
=S
VHT
+ S
UC
– 2.S
CC
=125,47+158,82-2.84,41=115,47MVA
S
thiếu
=115,47MVA<S
dự trữ
=200MVA,nênkhibịsựcố1MBAbêntrungáp
thìhệthốnghuyđộngđủlượngcôngsuấtthiếuhụt.
ĐỒÁNTỐTNGHIỆPTRƯỜNGĐẠIHỌCĐIỆNLỰC
GVHD:ThS.ĐặngThànhTrung14SVTH:NgôThanhTùng
Sự cố 2:GiảsửhỏngMBAtựngẫuB2tạithờiđiểm14h-16hkhiphụtảitrung
cựcđại
max
UT
S
=162,79MVA.
Ápdụngcôngthứctươngtựsựcố1tacó:
+Điềukiệnkiểmtraquátải:
max
. . 2
SC
qt dmTN bo UT
K S S S
Với:
SC max
qt dmTN UT
K 1,4;
α 0,5; S 250 MVA; S 186, 05 MVA
Thaysố:1,4.0,5.250+2.115,48=405,96MVA>
max
UT
S
=162,79MVA
Máybiếnápkhôngbịquátải.
+Phânbốcôngsuấtquacáccấpđiệnápcủamáybiếnáptựngẫukhixảyrasựcố:
S
CT
=
max
UT
S
– 2.S
bo
=162,79–2.115,48=-68,17MVA
S
CH
= S
dmF
– S
UF
–
max
4
1
TD
S
=125–14,82–
4
1
.38,10=100,660MVA
S
CC
= S
CH
– S
CT
=100,660–(-68,17)=168,83MVA
Vậytacóhìnhvẽphânbốcôngsuấtkhisựcố:
Hình 2.3: Phân bố công suất khi sự cố 2 phương án 1
Chếđộtảihạvàtrungápsangcaoáp
Cuộnnốitiếptảinặngnhất.
Côngsuấtcủacuộndâynốitiếp:
.( ) 0,5.(100, 66 68,17) 84, 415 MVA K . . 1, 4.0,5.250 175
CH CT qt dmTN
S S S MVA
Vậycáccuộndâycủamáybiếnáptựngẫukhôngbịquátải.
+Côngsuấtthiếuphátvềhệthốngsovớilúcbìnhthường:
S
thiếu
= S
VHT
+ S
UC
– S
CC
=125,47+158,82–168,83=115,46MVA
S
thiếu
=115,46MVA<S
dự trữ
=200MVA,nênkhibịsựcố1MBAtựngẫuthìhệ
thốngcũnghuyđộngđủlượngcôngsuấtthiếuhụt.
ĐỒÁNTỐTNGHIỆPTRƯỜNGĐẠIHỌCĐIỆNLỰC
GVHD:ThS.ĐặngThànhTrung15SVTH:NgôThanhTùng
Sự cố 3:GiảsửhỏngMBAtựngẫuB2tạithờiđiểm6h-8hkhiphụtảitrungcực
tiểuS
min
UT
=130,23MVA
Khiđó:S
VHT
=81,89MVA;S
UC
=141,18MVA;S
UF
=13,18MVA
S
bo
=115,48MVA;
TD
S 33,52
MVA
+Phânbốcôngsuấtquacáccấpđiệnápcủamáybiếnáptựngẫukhixảyrasựcố:
min
2. 130,23 2.115,48 100,73 MVA
1 1
. 125 13,18 .33,52 103,44 MVA
4 4
103,44 ( 100,73) 204,17 MVA
CT UT bo
CH dmF UF TD
CC CH CT
S S S
S S S S
S S S
Tacóhìnhvẽphânbốcôngsuấtkhisựcố:
Hình 2.4: Phân bố công suất khi sự cố 3 phương án 1
Chếđộtảitrungvàhạsangcao
Cuộnnốitiếptảinặngnhất.
.( ) 0,5.(103,44 100,73) 102,085MVA K . . 1,4.0,5.250 175
CH CT qt dmTN
S S S MVA
VậycáccuộndâycủaMBAtựngẫukhôngbịquátải.
Côngsuấtthiếuphátvềhệthốngsovớilúcbìnhthường:
S
thiếu
= S
VHT
+ S
UC
– S
CC
=81,89+141,18–
204,17
=18,84MVA
S
thiếu
=18,84MVA<S
dự trữ
=200MVA,nênkhibịsựcố1MBAtựngẫuthìhệ
thốngcũnghuyđộngđủlượngcôngsuấtthiếuhụt.
Kết luận: Các máy biến áp đã chọn là phù hợp.
2.3.A. Tính toán tốn thất điện năng trong máy biến áp
Tổnthấttrongmáybiếnáphaicuộndâyvàmáybiếnáptựngẫugồmhaiphần:
+Tổnthấtsắtkhôngphụthuộcvàophụtảicủamáybiếnápvàbằngtổnthất
khôngtảicủanó.
ĐỒÁNTỐTNGHIỆPTRƯỜNGĐẠIHỌCĐIỆNLỰC
GVHD:ThS.ĐặngThànhTrung16SVTH:NgôThanhTùng
+Tổnthấtđồngtrongdâydẫnphụthuộcvàotảicủamáybiếnáp.
2.3.A.1. Tính tổn thất điện năng trong MBA 2 cuộn dây.
(Ápdụngcôngthức2.29a-SáchThiếtkếphầnđiệnnhàmáyđiệnvàtrạmbiếnáp)
Côngthứctínhnhưsau:A=8760.
2
0
Δ Δ .
bo
N
dmB
S
P P
S
Trong đó:
P
0
:Tổnthấtkhôngtảicủamáybiếnáp.
P
N
:Tổnthấtngắtmạchcủamáybiếnáp.
S
bo
:Côngsuấttảiquamáybiếnáp.
Vìcó2MBA2cuộndâygiốngnhaunênA
Σ
=2A
Thaysốvàotacó:
A=0,1.8760+0,4.
2
115,48
125
.8760=3866,60MWh
Suyra:A
Σ
=2.3866,60=7733,20MWh
2.3.A.2. Tính tổn thất điện năng trong MBA tự ngẫu.
Côngthứctínhnhưsau:
A =
P
0
.T + 365.
2 2 2
24
1
C Τ
C T H
i i i
Ν Ν Ν
dmTN dmTN dmTN
S S S
ΔΡ ΔΡ ΔΡ
S S S
.t
i
Trong đó:
T:Sốgiờlàmviệctrong1nămcủamáybiếnáp,(T=8760h).
C
i
S
,
T
i
S
,
H
i
S
:Côngsuấtchảyquacuộncao,trung,hạởthờiđiểmt.
P
0
:Tổnthấtkhôngtảimáybiếnáp.
P
C
N
,P
T
N
,P
H
N
:Tổnthấtngắnmạchtrongcuộndâycao,trung,hạcủamáy
biếnáptựngẫu.
t
i
:Làthờigiantrongngàytínhtheogiờ
Tacó:
P 520kW
C T
N
P
520
2 2
C T
C H
N
=260kW
P
2 2
1 1 190 190
520
2 2 0,5
C H T H
C C
N
P
=260kW=0,26MW
P
2
2
1
HCHT
CT
=
2
1 190 190
520
2 0,5
=260kW=0,26MW
ĐỒÁNTỐTNGHIỆPTRƯỜNGĐẠIHỌCĐIỆNLỰC
GVHD:ThS.ĐặngThànhTrung17SVTH:NgôThanhTùng
P
C
HTHC
H
2
2
1
=
2
1 260 260
520
2 0,5
=780kW=0,78MW
Talạicó:
2
2
2
382677,18
47565,29
165265,7
( ) .
( ) .
( )
8
.
C
i i
T
i i
H
i i
S t
S t
S t
A
AT
=2.(0,12.8760+
2
365
250
.(0,26.382677,18+0,26.47565,29+0,78.165265,78)
=2x2457,299=4914,60MWh
Vậy tổng tổn thất điện năng của phương án 1 là:
A
1
=
ΔA
Σ
+ΔA
AT
=4914,60+7733,20=12647,8MWh
B. Phương án 2:
Hình 2.5: Sơ đồ nối điện phương án 1
2.1.B. Phân bố công suất các cấp điện áp
TươngtựnhưphươngánAtacótínhtoánphânbốcôngsuấtnhưsau:
2.1.1.B. MBA 2 cuộn dây trong sơ đồ bộ MF-MBA
CôngsuấtchạyquaMBAB3,B4đượcxácđịnhtheocôngthức:
3 4
1
125 .38,10 115,48
4
rieng
bo B B đmF TD
S S S S S MVA
2.1.2.B. MBA liên lạc
TổmáyphátđiệnF1,F2cungcấpchotựdùngriêng,phụtảiđịaphương,phần
cònlạiđẩylênthanhgóp110kVhoặc220kV.Vớiphânbốcôngsuấtnhưtrên,tatính
luồngcôngsuấtchảyquacáccấpđiệnápcủa2máybiếnáptựngẫu:
ĐỒÁNTỐTNGHIỆPTRƯỜNGĐẠIHỌCĐIỆNLỰC
GVHD:ThS.ĐặngThànhTrung18SVTH:NgôThanhTùng
( ) ( ) ( )
;
2 2
VHT UC bo UT bo
CC CT
S t S t S S t S
S S
S
)(t
CH
=S
)(t
CC
+S
)(t
CT
Saukhitínhtoánthuđượckếtquảghiởbảng2.4:
Bảng 2.4: Phân bố công suất cho các cấp điện áp của máy biến áp tự ngẫu
t,h 0-4 4-6 6-8 8-10 10-12
12-14 14-16 16-18
18-
20
20-22
22-24
S
CC
,
MVA
45,66
45,66
53,80
54,62
70,34
93,37 84,41 91,72 68,69
76,83 77,65
S
CT
,
MVA
15,52
15,52
7,38 7,38 15,52
15,52 23,66 15,52 15,52
7,38 7,38
S
CH
,
MVA
61,17
61,17
61,17
62,00
85,86
108,89
108,07
107,24
84,21
84,21 85,03
2.2.B. Chọn loại và công suất định mức của máy biến áp
2.2.B.1. MBA 2 cuộn dây trong sơ đồ bộ MF-MBA
- Máy biến áp B1 được ghép bộ với máy phát điện F1:
Đượcchọntheocôngthứcsau:
S
dmB
S
dmF
-
max
1
4
TD dmF
S S
=125MVA
Trong đó:
S
dmF
:Côngsuấtđịnhmứccủamáyphátđiện.
S
dmB
:Côngsuấtđịnhmứccủamáybiếnápđượcchọn.
VậytachọnmáybiếnápTДЦ-125000-242/10,5cócácthôngsốnhưbảng2.5.
Bảng 2.5: Thông số kỹ thuật của máy biến áp hai cuộn dây B1
Loại S
dm
U
Cdm
U
Hdm
P
P
U
N
% I
0
%
Máy (MVA)
(kV) (kV) (kW) (kW)
TДЦ-125000-
242/10,5
125 242 10,5 115 380 11 0,5
- Máy biến áp B4 được ghép bộ với máy phát điện F4
.
:
TươngtựtachọnMBA:TДЦ-125000-121/10,5cóthôngsốkỹthuậtnhưbảng2.6:
ĐỒÁNTỐTNGHIỆPTRƯỜNGĐẠIHỌCĐIỆNLỰC
GVHD:ThS.ĐặngThànhTrung19SVTH:NgôThanhTùng
Bảng 2.6: Thông số kỹ thuật của máy biến áp hai cuộn dây B4
Loại S
dm
U
Cdm
U
Hdm
P
P
U
N
% I
0
%
Máy (MVA)
(kV) (kV) (kW) (kW)
TДЦ-125000-
121/10,5
125 121 10,5 100 400 10,5 0,5
2.2.B.2. MBA tự ngẫu
Côngsuấtđịnhmức củamáybiếnáptự ngẫu được chọntheocôngsuấtđịnh
mứccủamáyphátđiện:
max
1 1 1
125 250
0,5
dmTN thua dmF
S S S MVA
VậytachọnmáybiếnáptựngẫuATДЦTH-250000-230/121/11cócácthôngsố
kỹthuậtnhưbảng2.7
Bảng 2.7: Thông số kỹ thuật của máy biến áp tự ngẫu
Loạimáy
S
dm
Điệnáp(kV)
P
P
I%
(MVA)
(kW) (kW) U
N
%
U
C
U
T
U
H
C-T C-H T-H
ATДЦTH
250 230 121 11 120 520 0,5 11 32 20
1. Kiểm tra quá tải của MBA:
a. Kiểm tra khi làm việc bình thường:
Domáybiếnápđượcchọntheocôngsuấtđịnhmứcmáyphátnênkhôngcầnkiểm
traquátải.
b. Kiểm tra khi có sự cố MBA:
Sự cố 1:GiảsửhỏngbộMF-MBA(F4-B4)bêntrungtạithờiđiểm14h-16hphụ
tảitrungcựcđại
max
UT
S
=162,79MVA.
Khiđó:S
VHT
=125,47MVA;S
UC
=158,82MVA;S
UF
=14,82MVA
S
bo
=115,48MVA;
TD
S
=38,10MVA
+Điềukiệnkiểmtra:2.
.K
SC
qt
. S
dmTN
S
max
UT
Với:
4,1
SC
qt
K
;
5,0
;
250MVA
dmTN
S
Vậytacó:2.0,5.1,4.250=350MVA>S
max
UT
=162,79MVA
Máybiếnápkhôngbịquátải.
+Phânbốcôngsuấtquacáccấpđiệnápcủamáybiếnáptựngẫukhixảyrasựcố:
ĐỒÁNTỐTNGHIỆPTRƯỜNGĐẠIHỌCĐIỆNLỰC
GVHD:ThS.ĐặngThànhTrung20SVTH:NgôThanhTùng
S
CT
=
max
1 1
162,79 81,4 MVA
2 2
UT
S
S
CH
=S
dmF
–
14,82 38,10
125
2 4 2 4
UF
TD
S
S
=108,07MVA
S
CC
=S
CH
– S
CT
=108,07–81,4=26,67MVA
Vậytacóhìnhvẽphânbốcôngsuấtkhixảyrasựcố:
Hình 2.6: Phân bố công suất khi sự cố 1 phương án 2
Chếđộtảitừhạápsangcaovàtrungáp
Vậycuộnhạtảinặngnhất.
Tacó:
. . 1,4.0,5.250 175MVA 107,54(MVA)
qt dmTN CH
K S S
VậycáccuộndâycủaMBAtựngẫukhôngbịquátải.
+Côngsuấtthiếuphátvềhệthốngsovớilúcbìnhthường:
S
thiếu
= S
VHT
+S
UC
–2.S
CC
– S
bo
=125,47+158,82–2.26,14–115,48=116,53MVA
ThấyS
thiếu
=116,53MVA<S
dự trữ
=200MVA,nênkhibịsựcốcủamáybiếnáp
bêntrungápthìhệthốnghuyđộngđủlượngcôngsuấtthiếuhụt.
Sự cố 2:GiảsửhỏngbộMBAtựngẫu(F2-B2)bêntrungtạithờiđiểm14h-16h
phụtảitrungcựcđại
max
UT
S
=162,79MVA
Khiđó:S
VHT
=125,47MVA;S
UC
=158,82MVA;S
UF
=14,82MVA
S
bo
=115,48MVA;
TD
S
=38,10MVA
+Điềukiệnkiểmtraquátải:
max
. .
SC
qt dmTN bo UT
K S S S
Với:
SC max
qt dmTN UT
K 1,4;
α 0,5;S 250MVA;S 114, 05MVA
Thaysố:1,4.0,5.250+115,48=290,48MVA>
max
UT
S
=162,79MVA
Máybiếnápkhôngbịquátải.
ĐỒÁNTỐTNGHIỆPTRƯỜNGĐẠIHỌCĐIỆNLỰC
GVHD:ThS.ĐặngThànhTrung21SVTH:NgôThanhTùng
+Phânbốcôngsuấtquacáccấpđiệnápcủamáybiếnáptựngẫukhixảyrasựcố:
S
CT
=S
max
UT
S
bo
=162,79–115,48=47,31MVA
S
CH
=S
dmF
– S
UF
–
4
TD
S
=125–14,82–
38,10
4
=100,660MVA
S
CC
=S
CH
– S
CT
=100,660–47,31=53,345MVA
Tacóhìnhvẽphânbốcôngsuấtkhisựcố:
Hình 2.7: Phân bố công suất khi sự cố 2 phương án 2
Chếđộtảitừhạápsangcaovàtrungáp
Cuộnhạtảinặngnhất.
Tacó:
. . 1,4.0,5.250 175MVA 99,60MVA
qt dmTN CH
K S S
Vậykhôngcócuộnnàocủamáybiếnáptựngẫubịquátải.
+Côngsuấtthiếuvềphíahệthốngsovớilúcbìnhthường:
S
thiếu
=S
VHT
+ S
UC
– S
CC
– S
bo
=125,47+158,82–53,345–115,48=115,47MVA
S
thiếu
=115,47MVA<S
dự trữ
=200MVA
Nênkhibịsựcốcủamáybiếnáptựngẫuthìhệthốnghuyđộngđủlượngcôngsuất
thiếuhụt.
Kết luận: Các máy biến áp đã chọn là phù hợp.
2.3.B. Tính toán tốn thất điện năng trong máy biến áp
TươngtựnhưphươngánAtacó:
+TổnthấtđiệnnăngtrongmáybiếnápB1:
2
1
0
dmT
bo
N
S
S
ΔΡΔΡΔΑ
.8760
Trong đó:
P
o
=115kW=0,115MW;
P
N
=380kW=0,38MW;S
bo
=115,48MVA
ĐỒÁNTỐTNGHIỆPTRƯỜNGĐẠIHỌCĐIỆNLỰC
GVHD:ThS.ĐặngThànhTrung22SVTH:NgôThanhTùng
TừsốliệutatínhđượctổnthấtđiệnnănghàngnămcủamáybiếnápB1:
2
1
115,48
0,115 0,38. .8760 3848, 47 MWh
125
B
ΔΑ
+TổnthấtđiệnnăngtrongmáybiếnápB4:
2
4 0
4
bo
B N
dmT
S
ΔΑ ΔΡ ΔΡ
S
.8760
Trong đó:
P
0
=100kW,P
N
=400kW,S
bo
=115,48MVA
TừcácsốliệuđótatínhđượctổnthấtđiệnnănghàngnămcủamáybiếnápB4:
2
4
115,48
0,1 0,4. .8760 3866,60 MWh
125
B
ΔΑ
+TổnthấtđiệnnăngcủamáybiếnápB2vàB3:
24
2 2 2
( 2 3) 0
2
1
365
2.[ . . ( .( ) .( ) .( ) ). ]
C C T T H H
B B N i N i N i i
dmTN
ΔΑ P T P S P S P S t
S
Trong đó:
∆P
o
=120kW=0,12MW
H
N
T
N
C
N
PPP ,,
:Tổnthấtngắnmạchtrongcáccuộndâycao,trung,hạ
P 520kW
C T
N
P
520
2 2
C T
C H
N
=260kW=0,26MW
2 2
1 1 190 190
520 260 0,26
2 2 0,5
C H T H
C C
N
P
P kW MW
P
2
2
1
HCHT
CT
=
2
1 190 190
520 260 0,26
2 0,5
kW MW
P
C
HTHC
H
2
2
1
=
2
1 260 260
520 780 0,78
2 0,5
kW MW
Talạicó:
2
2
2
115970,80
( ) .
( )
4926,41
165265
.
( )
,78
.
C
i i
T
i i
H
i i
S t
S t
S t
Suyra:∆A
(B2+B3)
=2.(0,12.8760+
2
160
365
.
250
340,59
)=3975,18MWh
Vậy tổng tổn thất điện năng của phương án 2 là:
2 1 4 2 3B B B B
A A A A
=3866,60+3848,47+3975,18=11690,25MWh
ĐỒÁNTỐTNGHIỆPTRƯỜNGĐẠIHỌCĐIỆNLỰC
GVHD:ThS.ĐặngThànhTrung23SVTH:NgôThanhTùng
Vậytacóbảngtổnghợpkếtquảchương2nhưsau:
Phươngán1
Tênmáybiếnáp ΔA,MWh
ТДЦ125000/121 4914,60
ATДЦTH25000/230 7733,20
Tổng 12647,8
Phươngán2
Tênmáybiếnáp ΔA,MWh
ТДЦ125000/121 3848,47
ТДЦ125000/230 3866,60
ATДЦTH25000/230 3975,18
Tổng 11690,25
ĐỒÁNTỐTNGHIỆPTRƯỜNGĐẠIHỌCĐIỆNLỰC
GVHD:ThS.ĐặngThànhTrung24SVTH:NgôThanhTùng
CHƯƠNG 3
TÍNH TOÁN KINH TẾ KỸ THUẬT, CHỌN PHƯƠNG ÁN TỐI ƯU
3.1. Lựa chọn sơ đồ thiết bị phân phối
3.1.1. Phương án 1
Chọnsơđồthiếtbịphânphốichomạchđiệnphíađiệnápcaovàphíađiệnáp
trungđượcchọncăncứvàosốmạchđườngdâyvàmạchmáybiếnápđấunốivào
chúng.Tacó:
-Phía220kV:Gồmcó1lộképx150MWchophụtảivà1lộképtruyềntải
côngsuấtvềhệthống.
Vậy:Có2mạchmáybiếnápvà4mạchđườngdâynêntadùngsơđồhaihệ
thốngthanhgóp.
-Phía110kV:Gồmcó1lộképx90MWvà1lộđơnx50MW.
Vậy:Có4mạchmáybiếnápvà3mạchđườngdâynêntadùngsơđồhaihệ
thốngthanhgóp.
Vậytacósơđồthiếtbịphânphốichophươngán1nhưsau:
Hình 3-1 : Sơ đồ thiết bị phân phối phương án 1
3.1.2. Phương án 2
Tươngtựphươngán1tacũngcó:
ĐỒÁNTỐTNGHIỆPTRƯỜNGĐẠIHỌCĐIỆNLỰC
GVHD:ThS.ĐặngThànhTrung25SVTH:NgôThanhTùng
-Phía220kV:Gồmcó1lộképx150MW.Đườngdâylộképtruyềntảicôngsuất
vềhệthống.
Vậy:Có3mạchmáybiếnápvà4mạchđườngdâynêntadùngsơđồhaihệ
thốngthanhgópcóthanhgópđườngvòng
-Phía110kV:Gồmcó1lộképx90MWvà1lộđơnx50MW.
Vậy:Có3mạchmáybiếnápvà3mạchđườngdâynêntadùngsơđồhaihệ
thốngthanhgópcóthanhgópđườngvòng.
Vậytacósơđồthiếtbịphânphốichophươngán2nhưsau:
Hình 3-2 : Sơ đồ thiết bị phân phối phương án 2
3.2. Tính toán kinh tê, kỹ thuật. Chọn phương án tối ưu
Phươngántốiưuđượcchọnphảicăncứvàovốnđầutưmáybiếnáp,thiếtbị
phânphốivàchiphívậnhànhhàngnăm.Việctínhtoánvềvốnđầutưvàchiphívận
hànhđượcthểhiệnnhưsau:
3.2.1. Các chỉ tiêu kinh tế của phương án I
1. Vốn đầu tư cho các máy biến áp
V
B
=k
B
.v
B
Trongđó:
-k
B
làhệsốxétđếnviệcvậnchuyểnvàlắprápmáybiếnáp.