Biên soạn GV Phạm Khắc Tuấn Mobile: 0972 98 4422
Amin qua các năm thi đại học
Nm 2007 Khi A
Cõu 1: Khi t chỏy hon ton mt amin n chc X, thu c 8,4 lớt khớ CO2, 1,4 lớt khớ N2 (cỏc th tớch khớ o
ktc) v 10,125 gam H2O. Cụng thc phõn t ca X l (cho H = 1, O = 16)
A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N
Cõu 2: Phỏt biu khụng ỳng l:
A. Axit axetic phn ng vi dung dch NaOH, ly dung dch mui va to ra cho tỏc dng vi khớ CO2 li
thu c axit axetic.
B. Phenol phn ng vi dung dch NaOH, ly mui va to ra cho tỏc dng vi dung dch HCl li thu c
phenol.
C. Anilin phn ng vi dung dch HCl, ly mui va to ra cho tỏc dng vi dung dch NaOH li thu c
anilin.
D. Dung dch natri phenolat phn ng vi khớ CO2, ly kt ta va to ra cho tỏc dng vi dung dch NaOH
li thu c natri phenolat
Nm 2007 Khi B
Cõu 3: Dóy gm cỏc cht u lm giy qu tớm m chuyn sang mu xanh l:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Cõu 4: Cho s phn ng:
3
o
+ CH I
+ HONO + CuO
3
(1:1)
t
NH X Y Z
Bit Z cú kh nng tham gia phn ng trỏng gng. Hai cht Y v Z ln lt l:
A. C2H5OH, CH3CHO. B. C2H5OH, HCHO.
C. CH3OH, HCHO. D. CH3OH, HCOOH.
Nm 2008 Khi A
Cõu 5: Phỏt biu ỳng l:
A. Cỏc cht etilen, toluen v stiren u tham gia phn ng trựng hp.
B. Tớnh baz ca anilin mnh hn ca amoniac.
C. Cao su thiờn nhiờn l sn phm trựng hp ca isopren.
D. Tớnh axit ca phenol yu hn ca ru (ancol).
Nm 2008 Khi B
Cõu 6: Cho dóy cỏc cht: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol),
C6H6 (benzen). S cht trong dóy phn ng c vi nc brom l
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Cõu 7: Mui C6H5N2+Cl- (phenyliazoni clorua) c sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tỏc dng vi NaNO2 trong
dung dch HCl nhit thp (0-5oC). iu ch c 14,05 gam C6H5N2+Cl- (vi hiu sut 100%), lng C6H5-
NH2 v NaNO2 cn dựng va l
A. 0,1 mol v 0,2 mol. B. 0,1 mol v 0,1 mol. C. 0,1 mol v 0,4 mol. D. 0,1 mol v 0,3 mol.
Nm 2009 Khi A
Cõu 8: Cho 10 gam amin n chc X phn ng hon ton vi HCl (d), thu c 15 gam mui. S ng phõn cu to
ca X l
A. 4. B. 8. C. 5. D. 7
Cõu 9: Cú ba dung dch: amoni hirocacbonat, natri aluminat, natri phenolat v ba cht lng: ancol etylic, benzen, anilin
ng trong sỏu ng nghim riờng bit. Nu ch dựng mt thuc th duy nht l dung dch HCl thỡ nhn bit c ti a
bao nhiờu ng nghim?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Chuyên đề hoá hữu cơ ôn thi đại học 2007 - 2012
Biên soạn GV Phạm Khắc Tuấn Mobile: 0972 98 4422
Cõu 10: Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Cỏc ancol a chc u phn ng vi Cu(OH)2 to dung dch mu xanh lam.
B. Etylamin phn ng vi axit nitr nhit thng, sinh ra bt khớ.
C. Benzen lm mt mu nc brom nhit thng.
D. Anilin tỏc dng vi axit nitr khi un núng, thu c mui iazoni
Nm 2009 Khi B
Cõu 11: Ngi ta iu ch anilin bng s sau:
3
o
2 4
+ HNO
Fe + HCl
H SO
t
Benzen Nitrobenzen Anilin
đặc
đặc
Bit hiu sut giai on to thnh nitrobenzen t 60% v hiu sut giai on to thnh anilin t 50%. Khi lng
anilin thu c khi iu ch t 156 gam benzen l
A. 111,6 gam. B. 55,8 gam. C. 186,0 gam. D. 93,0 gam
Nm 2010 Khi A
Cõu 12: Trong s cỏc cht: C3H8, C3H7Cl, C3H8O v C3H9N; cht cú nhiu ng phõn cu to nht l
A. C3H8. B. C3H8O. C. C3H9N. D. C3H7Cl.
Cõu 13: Hn hp khớ X gm imetylamin v hai hirocacbon ng ng liờn tip. t chỏy hon ton 100 ml hn hp
X bng mt lng oxi va , thu c 550 ml hn hp Y gm khớ v hi nc. Nu cho Y i qua dung dch axit
sunfuric c (d) thỡ cũn li 250 ml khớ (cỏc th tớch khớ v hi o cựng iu kin). Cụng thc phõn t ca hai
hirocacbon l
A. CH4 v C2H6. B. C2H6 v C3H8. C. C3H6 v C4H8. D. C2H4 v C3H6.
Cõu 14: t chỏy hon ton V lớt hi mt amin X bng mt lng oxi va to ra 8V lớt hn hp gm khớ cacbonic,
khớ nit v hi nc (cỏc th tớch khớ v hi u o cựng iu kin). Amin X tỏc dng vi axit nitr nhit thng,
gii phúng khớ nit. Cht X l
A. CH3-CH2-CH2-NH2. B. CH3-CH2-NH-CH3.
C. CH2=CH-NH-CH3. D. CH2=CH-CH2-NH2.
Nm 2010 Khi B
Cõu 15: t chỏy hon ton 0,1 mol mt amin no, mch h X bng oxi va , thu c 0,5 mol hn hp Y gm khớ v
hi. Cho 4,6 gam X tỏc dng vi dung dch HCl (d), s mol HC
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4.
Cõu 16: Trung ho hon ton 8,88 gam mt amin (bc mt, mch cacbon khụng phõn nhỏnh) bng axit HCl, to ra
17,64 gam mui. Amin cú cụng thc l
A. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
. B.CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
.
C. H
2
NCH
2
CH
2
NH
2
D. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
NH
2
.
Nm 2011 Khi A
Cõu 17: Thnh phn % khi lng ca nit trong hp cht hu c C
X
H
Y
N l 23,73%. S ng phõn amin bc mt tha
món cỏc d kin trờn l
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Nm 2011 Khi B
Cõu 18: Ho tan cht X vo nc thu c dung dch trong sut, ri thờm tip dung dch cht Y thỡ thu c cht Z
(lm vn c dung dch). Cỏc cht X, Y, Z ln lt l:
A. anilin, axit clohiric, phenylamoni clorua. B. phenol, natri hiroxit, natri phenolat.
C. natri phenolat, axit clohiric, phenol. D. phenylamoni clorua, axit clohiric, anilin.
Cõu 19: Ancol v amin no sau õy cựng bc?
A. (CH3)2CHOH v (CH3)2CHNH2. B. (C6H5)2NH v C6H5CH2OH.
C. C6H5NHCH3 v C6H5CH(OH)CH3. D. (CH3)3COH v (CH3)3CNH2.
Chuyên đề hoá hữu cơ ôn thi đại học 2007 - 2012
Biªn so¹n GV Ph¹m Kh¾c TuÊn Mobile: 0972 98 4422
Năm 2012 Khối A
Câu 20: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C
6
H
5
OH). Số chất trong dãy có khả năng
làm mất màu nước brom là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 21: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (M
X
< M
Y
).
Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O
2
(đktc) thu được H
2
O, N
2
và 2,24 lít CO
2
(đktc). Chất Y là
A. etylmetylamin. B. butylamin. C. etylamin. D. propylamin
Câu 22: Cho dãy các chất: C
6
H
5
NH
2
(1), C
2
H
5
NH
2
(2), (C
6
H
5
)
2
NH (3), (C
2
H
5
)
2
NH (4), NH
3
(5) (C
6
H
5
- là gốc
phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là :
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 23: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa : CH
3
Cl
KCN
→
X
3
0
H O
t
+
→
Y
Công thức cấu tạo X, Y lần lượt là:
A. CH
3
NH
2
, CH
3
COOH. B. CH
3
NH
2
, CH
3
COONH
4
.
C. CH
3
CN, CH
3
COOH. D. CH
3
CN, CH
3
CHO.
Năm 2012 Khối B
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp bằng
một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đi qua dung dịch H
2
SO
4
đặc
(dư), thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Hai hiđrocacbon đó là
A. C
3
H
6
và C
4
H
8
. B. C
3
H
8
và C
4
H
10
. C. C
2
H
6
và C
3
H
8
. D. C
2
H
4
và C
3
H
6
Chuyªn ®Ò ho¸ h÷u c¬ «n thi ®¹i häc 2007 - 2012