Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Luyện tập trắc nghiệm 1,2, 3, 4 và bộ đề thi môn MAN 413

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.16 KB, 33 trang )


Luyện tập trắc nghiệm 1
Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
a. Thành viên công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty
trong phạm vi số vốn mà họ đóng góp
Vì: Căn cứ vào đặc điểm của công ty TNHH.
Tham khảo: Giáo trình trang 13, tiểu mục 1.2.Phân loại doanh nghiệp, mục 1.Doanh nghiệp.
Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
Công ty cổ phần:
c. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
Vì: Căn cứ vào đặc điểm của công ty cổ phần
Tham khảo: Giáo trình trang 14, tiểu mục 1.2.Phân loại doanh nghiệp, mục 1.Doanh nghiệp.
Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
Công ty TNHH:
c. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
Vì: Căn cứ vào đặc điểm của công ty TNHH.
Tham khảo: Giáo trình trang 13, tiểu mục 1.2.Phân loại doanh nghiệp, mục 1.Doanh nghiệp.
Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
Doanh nghiệp tư nhân:
d. Chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng
toàn bộ tài sản của mình
Vì: Căn cứ vào đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân.
Tham khảo: Giáo trình trang 14, tiểu mục 1.2.Phân loại doanh nghiệp, mục 1.Doanh nghiệp.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
d. Doanh nghiệp kinh doanh có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận
Vì: Căn cứ vào cách phân loại doanh nghiệp dựa vào mục tiêu hoạt động chủ yếu.
Tham khảo: Giáo trình trang 16, tiểu mục 1.2.Phân loại doanh nghiệp, mục 1.Doanh nghiệp.
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
Công ty TNHH một thành viên và công ty TNHH 2 thành viên trở lên giống nhau ở:
d. Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp 2005
Vì: Dựa vào đặc điểm của công ty TNHH.


Tham khảo: Giáo trình trang 8, tiểu mục 1.1.Khái niệm, mục 1.Doanh nghiệp.
Mệnh đề nào dưới đây là không chính xác?
Theo qui định pháp luật, công ty TNHH và công ty cổ phần giống nhau ở:
a. Số lượng chủ sở hữu
Vì: Dựa vào đặc điểm của công ty TNHH và công ty cổ phần
Tham khảo: Giáo trình trang 13, tiểu mục 1.2. Phân loại doanh nghiệp, mục 1.Khái niệm
Trong những ý kiến dưới đây ý kiến nào là đúng?
c. Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh
nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình
Vì: Căn cứ vào đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân
Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
Chọn một câu trả lời
a. Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
Tham khảo: Giáo trình trang 10 - 15, tiểu mục 1.2. Phân loại doanh nghiệp, mục 1. Doanh nghiệp.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
d. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường
Vì: Căn cứ vào định nghĩa doanh nghiệp từ cách tiếp cận xí nghiệp.
Tham khảo: Giáo trình trang 8, tiểu mục 1.1.Khái niệm, mục 1.Doanh nghiệp.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
b. Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như
lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
b. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục
thông qua tác động vào tâm lý người lao động
Vì: Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp giáo dục, thuyết phục.
Tham khảo: Giáo trình trang 36,37, tiểu mục 3.3. Phương pháp quản trị, mục 3.Quản trị kinh doanh.
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
b. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục

thông qua tác động vào tâm lý người lao động
Vì: Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp giáo dục, thuyết phục
Tham khảo: Giáo trình trang 36,37, tiểu mục 3.3.Phương pháp quản trị, mục 3.Quản trị kinh doanh.
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương,
thưởng, phạt vật chất
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội
quy, quy chế,…
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
b. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục
thông qua tác động vào tâm lý người lao động
Mệnh đề nào dưới đây là không chính xác?
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích
vật chất
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ,
nội quy, quy chế,…
Vì: Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp hành chính.
Tham khảo: Giáo trình trang 36,37, tiểu mục 3.3. Phương pháp quản trị, mục 3.Quản trị kinh doanh.
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương,
thưởng, phạt vật chất
Vì: Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp kinh tế.
Tham khảo: Giáo trình trang 36,37, tiểu mục 3.3. Phương pháp quản trị, mục 3.Quản trị kinh doanh.
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương,
thưởng, chịu trách nhiệm vật chất
Câu khẳng định nào dưới đây là sai?
Các nguyên tắc quản trị:

d. Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội ngũ
những người lao động về hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao động
phải tuân thủ mệnh lệnh của nhà quản trị đứng đầu doanh nghiệp đó nên anh ta
có quyền ban hành nguyên tắc buộc người khác phải tuân thủ mà người khác
không có quyền yêu cầu anh ta phải tuân thủ nguyên tắc do anh ta ban hành
Đúng. Đáp án đúng là: Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội ngũ những người lao động
về hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao động phải tuân thủ mệnh lệnh của nhà quản trị đứng đầu doanh nghiệp đó
nên anh ta có quyền ban hành nguyên tắc buộc người khác phải tuân thủ mà người khác không có quyền yêu cầu anh ta
phải tuân thủ nguyên tắc do anh ta ban hành
Vì: Căn cứ vào đặc điểm của nguyên tắc quản trị.
Tham khảo: Giáo trình trang 33, 34, tiểu mục 3.2.Nguyên tắc quản trị, mục 3.Quản trị kinh doanh.
Câu khẳng định nào dưới đây là sai?
Các nguyên tắc quản trị:
a. Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt.
Vì: Căn cứ vào đặc điểm của nguyên tắc quản trị.
Tham khảo: Giáo trình trang 33, 34, tiểu mục 3.2.Nguyên tắc quản trị, mục 3.Quản trị kinh doanh.
Câu khẳng định nào dưới đây là đúng?
Các nguyên tắc quản trị:
c. Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu
Vì: Căn cứ vào đặc điểm của nguyên tắc quản trị.
Tham khảo: Giáo trình trang 33, 34, tiểu mục 3.2.Nguyên tắc quản trị, mục 3.Quản trị kinh doanh.
Hệ thống kinh tế nào cho phép một đơn vị kinh tế có thể tự xây dựng kế hoạch của mình?
a. Kinh tế thị trường
Luyện tập trắc nghiệm 2
Khẳng định nào dưới đây về nhà quản trị thiếu chính xác?
Nhà quản trị có phong cách mạnh dạn:
a. Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ
Vì: Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách mạnh dạn.
Tham khảo: Giáo trình trang 63, tiểu mục 2.2. Các phong cách quản trị chủ yếu, mục 2. Phong cách quản trị.
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?

Nếu thái quá nhà quản trị có:
b. Phong cách tập trung chỉ huy dễ dẫn đến phong cách độc đoán chuyên
quyền
Vì: Căn cứ vào các phong cách quản trị chủ yếu.
Tham khảo: Giáo trình trang 62, tiểu mục 2.2. Các phong cách quản trị chủ yếu, mục 2. Phong cách quản trị
Khẳng định mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
d. Doanh nhân và nhà quản trị là hai khái niệm giống nhau
Vì: Căn cứ vào khái niệm nhà quản trị.
Tham khảo: Giáo trình trang 55, tiểu mục 1.1. Nhà quản trị, mục 1. Kỹ năng quản trị.
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
Trong nghệ thuật tự quản trị:
a. Lãnh đạo là việc khó nên mọi người muốn làm lãnh đạo hãy rèn luyện nghệ
thuật tự đánh giá bản thân
Vì: Căn cứ theo nghệ thuật tự quản trị.
Tham khảo: Giáo trình trang 67, tiểu mục 3.3. Một số nghệ thuật quản trị con người, mục 3. Nghệ thuật quản trị.
Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác?
Nhà quản trị có phong cách dân chủ:
c. Phân biệt rõ ràng mối quan hệ trên dưới
Vì: Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách dân chủ.
Tham khảo: Giáo trình trang 60, tiểu mục 2.2. Các phong cách quản trị chủ yếu, mục 2. Phong cách quản trị.
Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác?
Nhà quản trị có phong cách dân chủ:
d. Cố gắng tìm đúng nguyên nhân bất hoà theo hướng do người nào đó gây
ra
Vì: Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách dân chủ.
Tham khảo: Giáo trình trang 60, tiểu mục 2.2. Các phong cách quản trị chủ yếu, mục 2. Phong cách quản trị.
Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất?
Nhà quản trị có phong cách chủ nghĩa cực đại:
d. Chú trọng kết quả cá nhân
Vì: Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách chủ nghĩa cực đại.

Tham khảo: Giáo trình trang 63, tiểu mục 2.2. Các phong cách quản trị chủ yếu, mục 2. Phong cách quản trị.
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
c. Không thể tìm được phong cách chuẩn mực chung cho mọi nhà quản trị mà
nhà quản trị phải dựa vào cá tính của mình và môi trường hoạt động để tìm ra 1
phong cách phù hợp
Vì: Căn cứ theo khái niệm và thực chất phong cách quản trị.
Tham khảo: Giáo trình trang 58, tiểu mục 2.1. Khái niệm và thực chất, mục 2. Phong cách quản trị.
Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác?
Phong cách quản trị:
a. Không thay đổi vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
Vì: Căn cứ vào khái niệm phong cách quản trị.
Tham khảo: Giáo trình trang 58, tiểu mục 2.1. Khái niệm và thực chất, mục 2. Phong cách quản trị.
Khẳng định nào dưới đây là không chính xác?
Nhà quản trị có phong cách tổ chức:
c. Gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc
Vì: Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách tổ chức.
Tham khảo: Giáo trình trang 62, tiểu mục 2.2. Các phong cách quản trị chủ yếu, mục 2. Phong cách quản trị.
Khẳng định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
a. Nhà quản trị cấp cơ sở cần ưu tiên kỹ năng kỹ thuật
Vì: Căn cứ vào yêu cầu về kỹ năng ở từng cấp quản trị.
Tham khảo: Giáo trình trang 57, tiểu mục 1.2. Các kỹ năng quản trị, mục 1. Kỹ năng quản trị.
Khẳng định nào dưới đây là không chính xác?
Nhà quản trị có phong cách tổ chức:
b. Nhà quản trị gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc
Vì: Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách tổ chức.
Tham khảo: Giáo trình trang 64 tiểu mục 2.2. Các phong cách quản trị chủ yếu, mục 2. Phong cách quản trị.
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
d. Nhà quản trị thành công là người luôn biết quan tâm giải quyết những việc
quan trọng, chưa khẩn cấp
Vì: Căn cứ theo nghệ thuật tự quản trị.

Tham khảo: Giáo trình trang 67, tiểu mục 3.3. Một số nghệ thuật quản trị con người, mục 3. Nghệ thuật quản trị.
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
Nếu thái quá nhà quản trị có:
d. Phong cách tập trung chỉ huy dễ dẫn đến phong cách độc đoán chuyên
quyền
Vì: Căn cứ vào các phong cách quản trị chủ yếu.
Tham khảo: Giáo trình trang 58-64, tiểu mục 2.2. Các phong cách quản trị chủ yếu, mục 2. Phong cách quản trị.
Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác?
Nhà quản trị có phong cách thực tế:
d. Tự ra quyết định không cần tham khảo ý kiến cấp dưới
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
b. Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược
Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác?
Phong cách quản trị:
c. Ổn định vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
Nghệ thuật quản trị kinh doanh là:
a. Tính nhạy cảm phát hiện và tận dụng cơ hội kinh doanh
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
c. Nghệ thuật tự quản trị là quan trọng và khó rèn nhất đối với mọi nhà quản tr
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
a. Không thể tìm được phong cách chuẩn mực chung cho mọi nhà quản trị mà
nhà quản trị phải dựa vào cá tính của mình và môi trường hoạt động để tìm ra 1
phong cách phù hợp
Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất?
Nhà quản trị có phong cách tập trung chỉ huy:
d. Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
c. Ai cũng cần phải rèn luyện thói quen tự đánh giá năng lực bản thân vì đó là cơ
sở để nhận và thực hiện nhiệm vụ có kết quả cao


Luyện tập trắc nghiệm 3
Anh Hồng vừa mở một cửa hiệu Photocopy ở đường Giải Phóng. Anh dự tính chi phí kinh
doanh cố định là 120 triệu đồng và chi phí mua một tờ A4 in 2 mặt là 30 đ. Chi phí tiền công
và mực photo 2 mặt một tờ A4 là 30 đ. Giá photo là 100 đ/tờ. Tính sản lượng hòa vốn lý
thuyết của cửa hiệu là:
d. 3.000.000 tờ
Một doanh nghiệp thường tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh theo các dự án khác
nhau thì nên xây dựng cơ cấu tổ chức dưới dạng:
a. Ma trận
Cấu trúc tổ chức ma trận không thể đáp ứng được yêu cầu
a. Quản trị điều hành tập trung
Cấu trúc chức năng tiêu biểu cho loại hình cấu trúc:
c. Truyền thống
Chọn mệnh đề đúng sau đây:
b. Máy móc, thiết bị là phần cứng của công nghệ
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
b. Công nghệ là máy móc, thiết bị
Chọn đáp án đúng để trả lời câu hỏi “Cơ cấu tổ chức quản trị nào có nhiều ưu thế nhất trong đáp ứng
yêu cầu thị trường?”:
c. Cơ cấu theo nhóm sản phẩm
Chọn câu trả lời đúng: Trong cơ cấu trực tuyến - chức năng, các bộ phận chức năng
c. Không được ra quyết định cho các bộ phận trực tuyến theo tuyến quản trị
Công ty HPS có chi phí kinh doanh cố định là 28.500.000 đồng. Giá bán đơn vị sản phẩm là
60.000 đồng và chi phí kinh doanh biến đổi đơn vị sản phẩm 45.000 đồng. Ở mức sản lượng
nào thì công ty này hoà vốn?
a. 1900 sản phẩm
Công tác bao trùm nhất của nội dung tổ chức doanh nghiệp là:
b. Xây dựng cơ cấu tổ chức
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào sai?

b. Nội dung bắt buộc của chuẩn bị công nghệ là thiết kế qui trình công nghệ
mới
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng?
c. Để đánh giá chính xác phương án công nghệ tối ưu phải sử dụng phạm trù giá
trị tương lai của tiền
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng?
b. Tổ chức hoạt động quần chúng phát huy sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý
hóa sản xuất là hoạt động không thể thiếu để phát triển kỹ thuật
Tìm câu trả lời đúng nhất về nội dung quản trị nhân lực trong các câu dưới đây:
c. Quản trị nhân lực là việc tuyển dụng, duy trì phát triển, sử dụng, đãi ngộ và xử
lý các mối quan hệ lao động, động viên và phát huy năng lực tối đa của mỗi
người trong tổ chức
Khẳng định nào dưới đây là chưa đủ căn cứ?
c. Nguyên tắc tuyển dụng nhân lực theo yêu cầu của công việc làm cho cơ cấu tổ
chức trở nên phức tạp
Mối tương quan giữa trách nhiệm và quyền hạn trong bộ máy quản trị như thế nào là đúng?
c. Tương xứng
Điền đáp án đúng vào chỗ trống:
“Tiến trình… giúp các nhà quản trị phân tích nhiệm vụ và thiết kế công việc phục vụ việc
phân công sản xuất sản phẩm”.
b. Phân tích công việc
Địa điểm nào là tối ưu cho doanh nghiệp?
b. Nơi có lợi nhuận tối đa
Diễn biến của thị trường luôn thay đổi cùng với các yếu tố chính trị, xã hội phức tạp. Do vậy,
yêu cầu khi thiết kế cơ cấu tổ chức phải đảm bảo:
a. Tính linh hoạt
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào sai?
a. Khi thiết kế sản phẩm nhất thiết phải phù hợp ý đồ của các nhà kỹ thuật
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng?
c. Tổ chức hoạt động quần chúng phát huy sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý

hóa sản xuất là hoạt động không thể thiếu để phát triển kỹ thuật
Tiến trình đảm bảo rằng những hoạt động và hành vi trong công việc của nhân viên phù hợp
với mục tiêu của tổ chức hoặc công ty được gọi là
c. Đào tạo và bồi dưỡng
Khấu hao tài sản cố định là khoản chi phí mà doanh nghiệp:
a. Không phải chi bằng tiền mặt
Khẳng định nào dưới đây là sai?
b. Vì chất lượng sản phẩm là một trong những chỉ tiêu cơ bản ảnh hưởng đến lợi
thế cạnh tranh nên doanh nghiệp phải luôn luôn tạo ra sản phẩm với chất lượng
cao nhất
Khẳng định nào dưới đây là sai?
b. Chất lượng sản phẩm phải luôn đạt đến mức cao nhất
Khẳng định nào dưới đây sai?
Đặc trưng của hệ thống quản trị kiểu trực tuyến là:
d. Nhà quản trị đứng đầu ra lệnh trực tiếp cho mọi nhân viên trong doanh
nghiệp
Khẳng định nào dưới đây là không đúng?
a. Quản trị theo kiểu cổ điển là kiểu quản trị đảm bảo chất lượng phù hợp với
cầu
Khẳng định nào dưới đây là sai?
c. Xây dựng hệ thống sản xuất không phải nội dung của quản trị sản xuất
Khẳng định nào dưới đây là sai?
c. Máy móc thiết bị tốt ắt có sản phẩm với chất lượng tốt
Khẳng định nào dưới đây là đủ căn cứ?
b. Quyền hạn là sự được phép khi thực hiện nhiệm vụ nên khi giao nhiệm vụ cấp
trên phải giao cho mọi cá nhân những quyền hạn nhất định
Khẳng định nào đúng?
c. Điều chỉnh chung được thể hiện ở các kế hoạch hoạt động của doanh
nghiệp
Khẳng định nào dưới đây là đúng?

d. Hệ thống quản trị kiểu ma trận cho phép đẩy nhanh tốc độ ra quyết định
Khẳng định nào dưới đây chính xác?
b. Quản trị kiểu trực tuyến - tư vấn rất cần thiết đặc biệt cho doanh nghiệp có qui
mô nhỏ
Khẳng định nào dưới đây chính xác?
c. Mục tiêu ngắn hạn của mọi doanh nghiệp là tận dụng tối đa năng lực sản xuất
sẵn có trong khi mục tiêu dài hạn lại là tối đa hoá mức lãi ròng.
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
b. Hệ thống chức năng cho phép tận dụng các chuyên gia giỏi
Khẳng định mệnh đề đúng trong số các mệnh đề sau:
d. Trong sản xuất dây chuyền số BCV bằng với số NLV khi nhịp dây chuyền bằng
thời gian chế biến của mỗi BCV
Khẳng định nào dưới đây đúng?
b. Khi phân xưởng đã chọn nguyên tắc công nghệ thì mọi bộ phận bên trong nó
cũng phải xây dựng theo nguyên tắc công nghệ
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
c. Để hình thành NLV quản trị phải phân chia nhiệm vụ quản trị
Khoa Quản trị kinh doanh trường Đại học Kinh tế quốc dân dự định in một loại giáo trình. Dự
toán chi phí như sau: Chi phí kinh doanh cố định:250.000.000 đ; Chi phí kinh doanh biến đổi
bình quân đơn vị: 20.000 đ/ cuốn; Giá bán: 30.000 đ/ cuốn. Vậy sản lượng hoà vốn là:
c. 25.000 cuốn
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng?
c. Tiêu chuẩn hóa phải hướng tới phù hợp với trình độ của khu vực và thế giới
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào sai?
a. Trong nền kinh tế thị trường doanh nghiệp có quyền chủ động trong việc áp
dụng qui phạm kỹ thuật Nhà nước ban hành
Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào sai?
a. Công nghệ đóng vai trò quyết định đối với việc tăng năng suất lao động nên là
nhân tố đóng vai trò quyết định sự phát triển của doanh nghiệp
Trong biểu đồ nhân quả, các yếu tố nào quyết định đến chất lượng sản phẩm?

d. Con người, máy móc, phương pháp sản xuất, nguyên liệu
Tính chất đặc trưng của chất lượng sản phẩm là:
b. Tính kinh tế - kỹ thuật – xã hội
Mệnh đề nào dưới đây là thiếu chính xác?
a. Cơ cấu bộ máy quản trị phải đáp ứng yêu cầu chuyên môn hóa cao nhất
Mệnh đề nào dưới đây chính xác?
a. Trong mọi điều kiện quyền hạn, quyền lực và trách nhiệm phải cân xứng với
nhau và cân xứng với nhiệm vụ
Hãy chỉ ra câu hỏi không đúng
Khi phân tích nhiệm vụ cần trả lời một số câu hỏi sau:
d. Phân tích tính cấp bậc xem nhiệm vụ thuộc lĩnh vực sản xuất hay dịch vụ?
Khi xây dựng một bộ máy quản trị mới của doanh nghiệp, không căn cứ vào yếu tố:
a. Địa điểm của doanh nghiệp
Khi hoàn thiện bộ máy quản trị doanh nghiệp, phải xuất phát từ yếu tố quan trọng nhất là:
b. Mục tiêu của doanh nghiệp
Hãy chỉ ra yêu cầu không đúng.
b. Tính ổn định tuyệt đối
Nội dung nào dưới đây chính xác?
a. Bố trí các phân xưởng trong mặt bằng nhà máy nhất thiết phải theo hướng vận
động của đối tượng chế biến
Nội dung nào dưới đây chính xác?
b. Cơ cấu bộ máy quản trị đề cập đến các bộ phận cấu thành bộ máy quản trị,
qui mô của từng bộ phận cấu thành bộ máy quản trị, và mối quan hệ giữa các bộ
phận cấu thành bộ máy quản trị
Nội dung nào dưới đây về lựa chọn địa điểm đặt doanh nghiệp là chính xác?
c. Phải đặt doanh nghiệp sản xuất thuỷ tinh gần nơi tiêu thụ
Nội dung của quản trị nhân lực không phải là
c. Mô hình, cấu trúc tổ chức
Nói về cơ cấu ma trận, có những ý kiến sau đây, hãy chỉ ra ý kiến không đúng:
a. Dễ thống nhất khi giải thích, hướng dẫn cho người thừa hành

Phân loại công nghệ theo ngành kinh tế là:
d. Công nghệ công nghiệp, công nghệ nông nghiệp, công nghệ sản xuất hàng
tiêu dùng, công nghệ vật liệu
Phân loại công nghệ theo tính thiết yếu là:
a. Công nghệ then chốt, mũi nhọn, truyền thống
Phân loại công nghệ theo tính chất là:
c. Công nghệ sản xuất, công nghệ dịch vụ, công nghệ thông tin, công nghệ đào
tạo
Phân loại công nghệ theo sản xuất sản phẩm là:
c. Công nghệ ô tô, xi măng, xe đạp, năng lượng
Yếu tố quan trọng nhất trong cơ chế vận hành bộ máy quản trị doanh nghiệp là:
b. Điều lệ, nội qui, quy chế quy định chức năng nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền
hạn của các cá nhân, bộ phận trong doanh nghiệp

Luyện tập trắc nghiệm 4
Áp lực nào sau đây thuộc các áp lực mang tính tổ chức?
b. Thay đổi các giá trị hoạt động
Áp lực mang tính tổ chức không bao gồm:
d. Lo sợ về những điều chưa biết
Ở góc độ nào thì hiệu quả là không lãng phí?
d. Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất xã hội
Nguồn cung ứng vốn nội bộ doanh nghiệp không bao gồm
c. Huy động vốn bằng hình thức thuê mua
Nguồn cung ứng vốn thuần túy bên trong bao gồm
a. Tích lũy tái đầu tư
Nội dung nào không thuộc nội dung nghiên cứu thị trường?
d. Nghiên cứu chính sách xúc tiến bán hàng
Những khẳng định nào dưới đây là chính xác?
a. Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lượng các hoạt động kinh doanh
Nội dung nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của tiêu thụ sản phẩm?

c. Quyết định đầu tư xây dựng một khu bán hàng mới
Nội dung nào không liên quan đến chính sách quảng cáo?
a. Lựa chọn cách định giá cao
Nội dung nào thuộc nội dung nghiên cứu thị trường?
a. Nghiên cứu mạng lưới bán hàng
Nội dung điều chỉnh cơ cấu tài sản không bao gồm
a. Phát hành thêm trái phiếu để huy động vốn
Nguồn cung ứng vốn bên ngoài doanh nghiệp bao gồm
d. Huy động vốn bằng phát hành trái phiếu
Nguồn cung ứng bên ngoài không bao gồm
b. Khấu hao tài sản cố định
Nhận định nào dưới đây là thiếu chính xác?
a. Doanh nghiệp nào có chiến lược kinh doanh đúng đắn, phù hợp với những
biến động liên tục của thị trường thì doanh nghiệp đó sẽ có hiệu quả kinh doanh
cao
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
c. Hoạt động tiêu thụ có vai trò quyết định hoạt động sản xuất
Mệnh đề nào dưới đây không thuộc nội dung nghiên cứu cung?
b. Nghiên cứu các doanh nghiệp sản xuất hàng hoá bổ sung
Mệnh đề nào dưới đây không chính xác?
d. Hoạt động sản xuất luôn có vai trò quyết định hoạt động tiêu thụ
Mệnh đề nào dưới đây không giải đáp được câu hỏi thế nào là hiệu quả?
c. Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa kết
quả và chi phí
Mệnh đề nào về vay vốn bằng cách phát hành trái phiếu là sai:
b. Doanh nghiệp không được lựa chọn loại trái phiếu thích hợp
Những áp lực thuộc môi trường kinh tế quốc dân cản trở sự thay đổi không bao gồm
b. Những cản trở từ phía cá nhân
Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng:
Năm V

KD
TR
Tt
п
r
TC
KD
KH
Số liệu của ngành
D
VKD
D
TR
TC
KD
Tt
/TC
KD
KH
2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,3
2010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,5
2011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,3
2012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5
Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2009 là:
a. Cao hơn ngành
Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng:
Năm V
KD
TR
Tt

п
r
TC
KD
KH
Số liệu của ngành
D
VKD
D
TR
TC
KD
Tt
/TC
KD
KH
2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,3
2010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,5
2011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,3
2012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5
Xét hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2009 là:
b. Thấp hơn ngành
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng:
Năm V
KD
TR
Tt
п
r
TC

KD
KH
Số liệu của ngành
D
VKD
D
TR
TC
KD
Tt
/TC
KD
KH
2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,3
2010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,5
2011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,3
2012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5
Chỉ tiêu Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2012 là:
b. 8,10%
Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng:
Năm V
KD
TR
Tt
п
r
TC
KD
KH
Số liệu của ngành

D
VKD
D
TR
TC
KD
Tt
/TC
KD
KH
2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,3
2010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,5
2011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,3
2012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5
Xét Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2012 là:
a. Thấp hơn ngành
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng:
Năm V
KD
TR
Tt
п
r
TC
KD
KH
Số liệu của ngành
D
VKD
D

TR
TC
KD
Tt
/TC
KD
KH
2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,3
2010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,5
2011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,3
2012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2011 là:
d. 101,22%
Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng:
Năm V
KD
TR
Tt
п
r
TC
KD
KH
Số liệu của ngành
D
VKD
D
TR
TC
KD

Tt
/TC
KD
KH
2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,3
2010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,5
2011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,3
2012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5
Xét hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2011 là:
b. Cao hơn ngành
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng:
Năm V
KD
TR
Tt
п
r
TC
KD
KH
Số liệu của ngành
D
VKD
D
TR
TC
KD
Tt
/TC
KD

KH
2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,3
2010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,5
2011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,3
2012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2011 là:
d. 101,57%
Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng:
Năm V
KD
TR
Tt
п
r
TC
KD
KH
Số liệu của ngành
D
VKD
D
TR
TC
KD
Tt
/TC
KD
KH
2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,3
2010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,5

2011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,3
2012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5
Xét Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2012 là:
d. Thấp hơn ngành
Các áp lực cạnh tranh thúc đẩy sự thay đổi không bao gồm
b. Sức ì của các đối thủ cạnh tranh
Các thay đổi về cơ chế quản lý là
c. Áp lực thuộc phạm vi môi trường kinh tế và kinh tế quốc dân thúc đẩy sự thay
đổi
Chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh bộ phận?
d. Doanh lợi của vốn tự có
Công thức xác định Số vòng luân chuyển nguyên vật liệu là:
d. SV
NVL
= CP
KDN
VL
/NVL
DT

Công thức để xác định Sức sản xuất của vốn kinh doanh là:
c. S
SX
VKD
(%) = TR/V
KD

Công thức xác định Sức sinh lời của một đồng vốn ngắn hạn là:
c. Π
BQ

VLĐ
= Π
R
/ V


Công thức để xác định doanh lợi vốn kinh doanh là:
a. D
VKD
(%) = ((Π
R
+ T
LV
) x 100)/V
KD

Công thức xác định Sức sản xuất của một đồng vốn dài hạn là:
b. S
SX
VCĐ
= TR/V


Công thức xác định Hệ số tận dụng công suất máy móc thiết bị là:
b. H
MMS
= Q
Tt
/Q
TK


Công thức để xác định doanh lợi doanh thu bán hàng là:
c. D
TR
(%) = Π
R
x 100/TR
Công thức xác định Năng suất lao động bình quân là:
c. NS
BQLĐ
= K/L
BQ

Sai. Đáp án đúng là: NS
Khẳng định nào dưới đây là không chính xác?
a. Khi sự vật và hiện tượng đã tích luỹ những thay đổi nhất định về mặt lượng tất
yếu sẽ dẫn đến thay đổi về chất nên nhà quản trị chỉ cần thúc đẩy các quá trình
thay đổi về lượng, không cần quản trị sự thay đổi
Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác?
d. Doanh nghiệp có lãi cao nhất trong ngành là doanh nghiệp có hiệu quả kinh
doanh lớn nhất
Khẳng định nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của hoạt động tài chính doanh nghiệp?
c. Thuê doanh nghiệp khác một thiết bị để sản xuất không bị ngừng trệ
Khẳng định nào dưới đây là không chính xác?
c. Hai doanh nghiệp cùng ngành kinh doanh, cùng qui mô, cùng đứng trước sự
thay đổi sản phẩm trên thị trường thì phải có nội dung, phạm vi và quá trình thay
đổi giống nhau
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
c. Các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp đánh giá hiệu quả toàn doanh
nghiệp

Khẳng định nào dưới đây là không chính xác?
b. Chỉ nên thay đổi ở phạm vi lãnh đạo doanh nghiệp
Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác?
b. Hiệu quả kinh doanh chịu ảnh hưởng mang tính quyết định của yếu tố cơ sở
hạ tầng
Giai đoạn chín muồi của chu kỳ sống sản phẩm không có đặc điểm
d. Tính chất cạnh tranh giảm hẳn
Công thức xác định Sức sinh lợi bình quân một lao động là:
a. Π
BQ
LD
= Π
R
/L
BQ

Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng:
Năm V
KD
TR
Tt
п
r
TC
KD
KH
Số liệu của ngành
D
VKD
D

TR
TC
KD
Tt
/TC
KD
KH
2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,3
2010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,5
2011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,3
2012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5
Xét doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2009 là:
a. Bằng của ngành
Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng:
Năm V
KD
TR
Tt
п
r
TC
KD
KH
Số liệu của ngành
D
VKD
D
TR
TC
KD

Tt
/TC
KD
KH
2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,3
2010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,5
2011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,3
2012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5
Xét hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2010 là:
d. Thấp hơn ngành
Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng:
Năm V
KD
TR
Tt
п
r
TC
KD
KH
Số liệu của ngành
D
VKD
D
TR
TC
KD
Tt
/TC
KD

KH
2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,3
2010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,5
2011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,3
2012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5
Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2010 là:
a. Thấp hơn ngành
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng:
Năm V
KD
TR
Tt
п
r
TC
KD
KH
Số liệu của ngành
D
VKD
D
TR
TC
KD
Tt
/TC
KD
KH
2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,3
2010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,5

2011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,3
2012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2010 là:
d. 100,55%
Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng:
Năm V
KD
TR
Tt
п
r
TC
KD
KH
Số liệu của ngành
D
VKD
D
TR
TC
KD
Tt
/TC
KD
KH
2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,3
2010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,5
2011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,3
2012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng:

Năm V
KD
TR
Tt
п
r
TC
KD
KH
Số liệu của ngành
D
VKD
D
TR
TC
KD
Tt
/TC
KD
KH
2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,3
2010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,5
2011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,3
2012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5
Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2009 là:
b. 6,20%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng:
Năm V
KD
TR

Tt
п
r
TC
KD
KH
Số liệu của ngành
D
VKD
D
TR
TC
KD
Tt
/TC
KD
KH
2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,3
2010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,5
2011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,3
2012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2012 (tính kiểu Việt Nam) là:
d. 14,17%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng:
Năm V
KD
TR
Tt
п
r

TC
KD
KH
Số liệu của ngành
D
VKD
D
TR
TC
KD
Tt
/TC
KD
KH
2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,3
2010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,5
2011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,3
2012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2009 (tính kiểu Việt Nam) là:
b. 9,63%
Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng:
Năm V
KD
TR
Tt
п
r
TC
KD
KH

Số liệu của ngành
D
VKD
D
TR
TC
KD
Tt
/TC
KD
KH
2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,3
2010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,5
2011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,3
2012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5
Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2011 là:
a. Cao hơn ngành
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng:
Năm V
KD
TR
Tt
п
r
TC
KD
KH
Số liệu của ngành
D
VKD

D
TR
TC
KD
Tt
/TC
KD
KH
2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,3
2010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,5
2011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,3
2012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5
Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2011 là:
a. 6,51%
Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng:
Năm V
KD
TR
Tt
п
r
TC
KD
KH
Số liệu của ngành
D
VKD
D
TR
TC

KD
Tt
/TC
KD
KH
2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,3
2010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,5
2011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,3
2012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5
Xét doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2010 là:
d. Bằng của ngành
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng:
Năm V
KD
TR
Tt
п
r
TC
KD
KH
Số liệu của ngành
D
VKD
D
TR
TC
KD
Tt
/TC

KD
KH
2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,3
2010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,5
2011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,3
2012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2011 là:
a. 101,57%
Khẳng định nào dưới đây thiếu căn cứ khoa học?
b. Chỉ cần đánh giá hiệu quả kinh doanh từng thời kỳ mà không cần quan tâm
đến hiệu quả kinh doanh của các thời kỳ khác
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
b. Các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp đánh giá hiệu quả toàn doanh
nghiệp
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
d. Các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp đánh giá hiệu quả toàn doanh
nghiệp
Hãy chọn mệnh đề sai:
d. Hoạt động tài chính phải gắn với các quá trình không gắn với dòng luân
chuyển tiền tệ trong doanh nghiệp
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
d. Doanh nghiệp nào quản trị tốt sẽ tạo tiền đề để doanh nghiệp ấy có thể đạt
hiệu quả kinh doanh cao
Nhiệm vụ nào không phải nhiệm vụ chủ yếu của quản trị tài chính?
b. Tìm các nguồn cung ứng nhân lực đảm bảo cho hoạt động sản xuất
Thời điểm nào không phải thời điểm hoạch định sự thay đổi?
b. Phải vào cuối mỗi năm lịch, kế hoạch thay đổi được xây dựng cùng các kế
hoạch khác
Chính sách sản phẩm không bao gồm
d. Chính sách quảng cáo

Đánh giá các kênh phân phối và trung gian phân phối không bao gồm góc độ:
c. Góc độ chính trị
Sự bùng nổ kiến thức và đòi hỏi đổi mới công nghệ là
d. Áp lực cạnh tranh thúc đẩy sự thay đổi
Phương thức cung ứng vốn qua phát hành cổ phiếu không có đặc trưng
b. Tăng vốn gắn liền với tăng nợ
Yêu cầu nào sau đây của quản trị tài chính là không chính xác?
c. Quản trị tài chính phải đáp ứng cầu về vốn bằng mọi giá để sản xuất kinh
doanh
Việc thay đổi các giá trị hoạt động là
b. Áp lực mang tính tổ chức thúc đẩy sự thay đổi
Ưu điểm của nguồn tích lũy tái đầu tư không bao gồm
b. Tách bạch trách nhiệm giữa nhà đầu tư với nhà quản trị
Giai đoạn tăng trưởng của chu kỳ sống sản phẩm không có đặc trưng
c. Phải rút lui sản phẩm khỏi thị trường

×