Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài tập tổ hợp xác suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.91 KB, 2 trang )

GIẢI TÍCH TỔ HP-XÁC SUẤT
1/ Với 5 chữ số : 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm n chữ số khác nhau ? (n∈N; 2≤ n ≤5)
2/ Có bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau mà tổng của các chữ số của mỗi số bằng 12.
3/ Cho 7 chữ số: 1, 2,3,4,5,6,7.
Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được lập từ các số trên. Trong đó có
bao nhiêu số luôn có mặt chữ số 7. Bao nhiêu số luôn có mặt chữ số 7 và chữ số hàng ngàn là chữ số 1.
4/ Tìm số hạng thứ 6 của khai triển : a/ (
x
x
1
+
)
15
; b/ (2 – 2z)
21

5/ Tìm số hạng hữu tỷ của khai triển: a/
15
3
)23( +
; b/
6
)153( −

6/ Tìm số hạng chứa z với số mũ tự nhiên trong khai triển: a/ ( z -
3
1
z
)
13
; b/ (


10
4
)( zz +

7/ Tìm hệ số của số hạng chứa a
8
trong khai triển của Tổng:
S = (a+1)
12
+ (a+1)
13
+ (a+1)
14
+ (a+1)
15
+ (a+1)
16
+ (a+1)
17

8/ Tìm hệ số của số hạng chứa: x
4
trong khai triển : (x/3 – 3/x)
12
và a
8
trong khai triển : (a + 1/a)
12
.
9/ Tìm số hạng chính giữa của khai triển : a/ (a

3
+ ab)
31
; b/ (x – 2y)
30
.
10/ Tìm số hạng thứ 5 của khai triển nhò thức:
n
a
a )
3
1
( +
biết rằng tỉ số giữa các hệ số của số hạng
thứ 3 và thứ 4 là 3/10.
11/ Biết hệ số của số hạng thứ 3 của khaitriển nhò thức:
n
a
a
aa )(
3
2
+
bằng 36. Hãy tìm số hạng thứ 7.
12/ Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: a/
16
3
)
1
(

x
x +
;b/ (x
3
+ 1/x
3
)
18
.
13/ Trong khai triển sau có bao nhiêu số hạng hữu tỉ: a/
100
4
124
4
)32/(;)53( ++ b

14/ Tìm số hạng lớn nhất của khai triển : (1 + 0,001)
1000

a/ P
x+3
= 720.A
x
5
.P
x-5
(ĐS: x = 7) ; b/ 72
.
1
1

1
=


+
+
x
yx
y
x
P
PA
(ĐS:x = 8; y<8; y∈
∈∈
∈N) ; c/
0
.4
143
12
4
2
<−
−+
+
xx
x
PP
A

d/

{
126:
720
1
1
=+
=


+
xy
yx
x
y
x
CPA
P
(ĐS: x=5; y=7) ; e/
{
503
402
=+
=+
y
x
y
x
y
x
y

x
CA
CA
(ĐS: x=5; y=2) ; f/
0
96
.143
3
5
4
5
<−
+
+
+
x
x
x
P
P
C

g/ C
y
x+1
:C
x
y+1
:C
x

y-1
= 6:5:2 (ĐS:x=8;y=3) ;h/ C
x
y-1
:(C
y
x-2
+
5:5:3:)2
11
2
2
2
=+
+−



y
x
y
x
y
x
CCC
(
ĐS:x=7;y=3
)
i/ (A
y

x-1
+ y.A
1
1


y
x
):A
x
y-1
:C
x
y-1
= 10 :2 :1 (ĐS:x=7;y=3) ; j/ A
x
y-1
: A
y
x-1
:(C
y
x-2
+C
10:60:21)
1
2
=



y
x

l/ A
x
3
+ 5.A
x
2
≤ 21x (ĐS:x =3;4) ; m/ A
x
2
.C
x
x-2
= 200 (ĐS:x=5) ; n/ C
x
1
+6.C
x
2
+6C
x
3
= 9x
2
– 14x
15/ Một hội nghò bàn tròn có phái đoàn các nước: Đài Loan 3 người; Nhật : 5 người ; Thái Lan : 2
người; Mỹ: 3 người; Việt Nam 4 người. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho mọi thành viên
sao cho người cùng nước thì ngồi cạnh nhau ?

16/ Từ 5 số : 1; 2; 3; 4; 5 ta có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số trong đó chữ số 1 có mặt đúng 3
lần; chữ số 2 có mặt đúng 2 lần; và mỗi chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần.
17/ Cho các số 1; 2; 5; 7; 8. Có bao nhiêu cách lập ra 1 số gồm 3 chữ số khác nhau từ 5 số trên sao cho:
a/ Số đó là số chẳn ; b/ Số đó không có mặt số 7 ; c/ Số đó nhỏ số 278.
18/ Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau nhỏ hơn số 600.000
19/ Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn số 10.000 được tạo thành từ 5 chữ số : 0; 1; 2; 3; 4.
20/ Một đội xây dựng gồm 10 công nhân, 3 kỷ sư. Để lập một tổ công tác cần chọn 1 kỷ sư làm tổ
trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 5 công nhân làm tổ viên. Hỏi có bao nhiêu cách lập?
21// Một tổ học sinh có 5 nam và 5 nữ xếp thành một hàng dọc.
a/ Có bao nhiêu cách xếp khác nhau?
b/ Có bao nhiêu cách xếp sao cho không có học sinh cùng phái đứng kề nhau?
22/ Từ các chữ số : 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số gồm 10 chữ số được chọn từ các số
trên, trong đó chữ số 6 có mặt đúng 3 lần, các chữ số khác có mặt đúng 1 lần.
23/ a/ Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó chữ số đầu tiên là lẻ.
b/ Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 6 chữ số đôi một khác nhau, trong đó có đúng 3 chữ số lẽ và
3 chữ số chẵn.
24/ Một bàn dài, gồm hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm 5 chỗ, người ta xếp 8 nam và 2 nữ vào
bàn này. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp nếu:
a/ Hai bạn nữ phải ngồi cạnh nhau. b/ Hai bạn nữ phải ngồi đối diện nhau.
25/ Cho n

N; thoả: 55
21
=+
−− n
n
n
n
CC . Hãy tìm số hạng là số nguyên trong khai triển:
n

)58(
37
+
.
26/ Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: P(x) = (x +
10
)
1
x
+ (x
2
+
12
)
1
x
+ (x
3
+
16
)
1
x
.
27/ Biết trong khai triển:
n
b
a
a
b

)(
10
3
7
+
có số hạng chứa tích (a.b). Hãy tìm số hạng đó
28/ Cho khai triển:
n
x
n
n
n
xx
n
n
x
n
x
n
n
x
n
n
xx
CCCC )2()2).(2( )2.()2()2()22(
3
1
32
1
1

3
1
2
1
1
2
1
0
32
1


−−



−−−−
++++=+
.
Với n là số nguyên dương. Biết trong khai triển đó C
n
3
= 5C
n
1
vàsố hạng thứ tư bằng 20n. Tìm n và x?
29/ Trong khai triển nhò thức: (x + y)
n
. Hãy tính tổng các hệ số của các số hạng có số thứ tự chẳn. Biết
hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ hai 9 đơn vò.

30/ Tìm hệ số của: x
9
y
3
trong khai triển: (2x – 3y)
12
và xyz
2
trong khai triển (x + y + z)
4
.
31/ Rút ngẫu nhiên 5 con bài trong bộ bài 52 con. Tính xác suất để được ít nhất 1 con J
32/ Trong 1 lớp 12 phân ban A, có 85% học sinh thích môn Toán, 60% thích môn Lý, 50% thích cả 2
môn Toán, Lý. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất để chọn được một học sinh thích Toán
hoặc Lý.
33/ Trong một kỳ thi lớp 12T có 90% học sinh thi đậu. Lớp có 5 nữ sinh. Tính xác suất để chỉ có 2 nữ
sinh thi đậu.
34/ Trong một kỳ thi, xác suất để 1 học sinh thi đậu 0,7. Có 5 học sinh cùng quê tham gia kỳ thi. Tính
xác suất để: a/ Không có học sinh nào trong nhóm đó thi đậu
b/ Cả 5 học sinh đều đậu. c/ Có ít nhất 2 trong 5 học sinh đó thi đậu.
35/ Hai người đi săn bắn 1 con thỏ cùng một lúc. Xác suất để người thứ nhất bắn trúng là 1/3, để người
thứ 2 bắn trúng là 1/5. Tính xác suất để con thỏ bò bắn trúng.
36/ Rút ngẫu nhiên 2 con bài từ bộ bài 52 con. Tìm xác suất để:
a/ Một trong 2 con bài là con át cơ. b/ Không được con át nào cả. c/ Được ít nhất 1 con át.
37/ Một cái bình đựng 28 viên bi đánh số từ 1 đến 28. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để có ít
nhất 1 viên bi mà số ghi trên nó là một ước số của 24.
38/ Một cái hộp đựng 7 quả cầu trắng và 3 quả cầu đỏ. Lấy ra 4 quả cầu. Tính xác suất để:
a/ Có 2 quả cầu đỏ. b/ Có nhiều nhất 2 quả cầu đỏ. c/ Có ít nhất 2 quả cầu đỏ.
39/ Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi trong một hộp đựng 5 bi xanh, 3 bi vàng. Tính xác suất chọn được 2 viên bi
cùng màu.

40/ Một chi đồn học sinh có 30 đồn viên gồm 20 đồn viên nam và 10 đồn viên nữ. Cần chọn ra 4
đồn viên để dự đại hội ðồn trường. a. Có bao nhiêu cách chọn ?
b. Gọi A là biến cố,Chọn được 2 đồn viên nam và 2 đồn viên nữ. Tính xác suất của biến cố A.
c. Gọi B là biến cố : Chọn được nhiều nhất là 3 đồn viên nam. Tìm biến cố đối của biến cố B và tính
xác suất của biến cố B.
41/ Trong một lơ hàng có 10 quạt bàn và 5 quạt trần, lấy ngẫu nhiên 5 quạt. Tính
a) Số cách lấy ra sao cho có 3 quạt bàn . b) Tính xác suất để được 3 quạt trần.
42/ Có 14 người gồm 8 nam và 6 nữ, chọn ngẫu nhiên một tổ 6 người. Tính:
a) Số cách chọn để được một tổ có nhiều nhất là 2 nữ.b) Xác suất để được một tổ chỉ có 1 nữ

×