Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Tư Tưởng hồ chí minh về vấn đề dân tộc và cách mạng giải phóng dân tộc ̀

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.15 KB, 19 trang )

B môn T t ng H Chí Minhộ ư ưở ồ T Văn Sangạ
Ch ng IIươ
T T NG HÔ CHI MINH VÊ    
VÂN ĐÊ DÂN TÔC   VA CACH MANG GIAI PHONG DÂN TÔC    
I. T t ng H Chí Minh v v n đ dân t c.      
Khái ni m dân t c: Là c ng đ ng ng i, t c ng i, không phân bi t trình đ , dânệ ộ ộ ồ ườ ộ ườ ệ ộ
t c, ph m vi, dân t c bao g m 4 đ c đi m chung l n: ộ ạ ộ ồ ặ ể ớ
- Chung ngôn ng ,ữ
- Chung l ch s ngu n g c, ị ử ồ ố
- Chung đ i s ng văn hóa, ờ ố
- T nh n mình là dân t c đó. ự ậ ộ
Hình thành trong quá trình phát tri n c a l ch s , ể ủ ị ử dân t c ộ là v n đ n i c m vàấ ề ổ ộ
quan tr ng trên th gi i ọ ế ớ
C s hình thành TT HCM v v n đ dân t c     
a.Truy n th ng yêu n c, nhân ái c a dân t c:     Đây là nhân t ch y u, đ u tiên chiố ủ ế ầ
ph i suy nghĩ, hành đ ng. Là hành trang duy nh t c a HCM trên đ ng tìm đ ng c uố ộ ấ ủ ườ ườ ứ
n c:ướ
- Truy n th ng yêu n c, qu t c ng, ch ng ngo i xâm c a dân t c.ề ố ướ ậ ườ ố ạ ủ ộ
- Ông cha ph i đ ng đ u v i k thù m nh h n mình, ý th c đ c v n đ dânả ươ ầ ớ ẻ ạ ơ ứ ượ ấ ề
t c, hình thành t t ng đ c l p dân t c, ch quy n qu c giaộ ư ưở ộ ậ ộ ủ ề ố
b. Quan ni m c a ch nghĩa Mác-Lênin:   
-Quan đi m c a Các Mác và Ăngghen: Dân t c là v n đ r ng l n, Các Mác,ể ủ ộ ấ ề ộ ớ
Ăngghen không đi sâu gi i quy t v n đ dân t c, vì th i đó Tây Âu v n đ dân t c đãả ế ấ ề ộ ờ ở ấ ề ộ
đ c gi i quy t trong cách m ng t s n; h n n a các ông ch a có đi u ki n nghiên c uượ ả ế ạ ư ả ơ ữ ư ề ệ ứ
sâu v v n đ dân t c thu c đ a.ề ấ ề ộ ộ ị
- Quan đi m c a Lênin: CM tháng M i và lu n c ng c a Lênin v v n đ dân t c vàể ủ ườ ậ ươ ủ ề ấ ề ộ
thu c đ a:ộ ị
Trong giai đo n đ qu c ch nghĩa, CM GPDT tr thành m t b ph n c a CMVSạ ế ố ủ ở ộ ộ ậ ủ
th gi i. Lênin có c s th c ti n đ phát tri n v n đ dân t c thu c đ a thành m t hế ớ ơ ở ự ễ ể ể ấ ề ộ ộ ị ộ ệ
th ng lý lu n. Đây là nhân t ch y u đ nh h ng tr c ti p s hình thành t ng v v nố ậ ố ủ ế ị ướ ự ế ự ưở ề ấ
đ dân t c và thu c đ aề ộ ộ ị


Trên th gi i lúc đó có chín n c đ qu c l n: Anh, Pháp, M , Đ c, Tây Ban Nha,ế ớ ướ ế ố ớ ỹ ứ
B Đào Nha, Hà Lan, Italya, B , Nh t. Th ng tr hàng trăm dân t c thu c châu Á, Âu, Phi.ồ ỉ ậ ố ị ộ ộ
N c Anh có thu c đ a l n nh t, dân s thu c đ a g p 8,5 l n dân s Anh, di n tíchướ ộ ị ớ ấ ố ộ ị ấ ầ ố ệ
thu c đ a r ng g p 252 l n di n tích n c Anh)ộ ị ộ ấ ầ ệ ướ
-Lênin đã phát tri n h c thuy t c a Mác-Ăngghen v v n đ dân t c và đ u tranhể ọ ế ủ ề ấ ề ộ ấ
GPDT. Ng i đ a ra c ng lĩnh v v n đ dân t c:ườ ư ươ ề ấ ề ộ
G m 3 đi m c b n, có quan h v i nhau: ồ ể ơ ả ệ ớ
+ Th c hi n quy n DT bình đ ng, ự ệ ề ẳ
Trang 1
B môn T t ng H Chí Minhộ ư ưở ồ T Văn Sangạ
+ th c hi n quy n t quy t dân t c. ự ệ ề ự ế ộ
+ Liên hi p công nhân t t c các dân t c. Đây là nguyên t c nh t quán, lâu dàiệ ấ ả ộ ắ ấ
trong chính sách DT, làm trái s d n đ n sai l m trong chính sách dân t c, đ a t i xungẽ ẫ ế ầ ộ ư ớ
đ t, chia r , ly khaiộ ẽ
Có 4 đi m liên quan đ n CM GPDT: ể ế
+ Ch ra con đ ng CMVS là duy nh t đ đ a nhân dân thu c đia gi i phóng mình;ỉ ườ ấ ể ư ộ ả
+ Ch tr ng gi i phóng toàn th nhân dân thu c đ a kh i s th ng tr c a đ qu c,ủ ươ ả ể ộ ị ỏ ự ố ị ủ ế ố
đ a ch ;ị ủ
+ Th c hi n quy n bình đ ng gi a các DT;ự ệ ề ẳ ữ
+ Ch rõ các đ ng c ng s n ph i giúp đỉ ả ộ ả ả ỡ các n c thu c đ a, b áp b c.ướ ộ ị ị ứ
Qua lu n c ng c a Lênin, HCM tìm th y:ậ ươ ủ ấ
+ Tìm th y con đ ng c u n c, c u dân mà ng i đã bôn ba tìm ki m trong g nấ ườ ứ ướ ứ ườ ế ầ
10 năm qua (1911-1920) đ c báo nhân đ o ngày 16-17/7/1920, tr c đó ch a đ c tácọ ạ ướ ư ọ
ph m nào c a Lêninẩ ủ
+ Nh n th y m i quan h g n bó gi a dân t c VN và các dân t c khác cúng c nhậ ấ ố ệ ắ ữ ộ ộ ả
ngộ
+ Nh n ra m i quan h g n bó gi a CM GPDT VN và CM vô s n Phápậ ố ệ ắ ữ ả
+ Nh n ra s c m nh c a l c l ng đ ng minh to l n c a CM Vi t Nam là giaiậ ứ ạ ủ ự ượ ồ ớ ủ ệ
c p vô s n và nhân dân b áp b c trên th gi iấ ả ị ứ ế ớ
V i nh n th c và c m nh n b c đ u nh v y, HCM coi Lu n c ng c a Lêninớ ậ ứ ả ậ ướ ầ ư ậ ậ ươ ủ

là con đ ng gi i phóng duy nh t c a các dân t c thu c đ a. Ng i đã ch n con đ ngườ ả ấ ủ ộ ộ ị ườ ọ ườ
này cho DT VN
- Tuy c C.Mác, Ăngghen và Lênin đã nêu nh ng quan đi m c b n v m i quan hả ữ ể ơ ả ề ố ệ
bi n ch ng gi a v n đ dân t c và v n đ giai c p, t o c s lý lu n và ph ng pháp lu n choệ ứ ữ ấ ề ộ ấ ề ấ ạ ơ ở ậ ươ ậ
vi c xác đ nh chi n l c, sách l c c a các Đ ng C ng s n v v n đ này nh ng các ông v nệ ị ế ượ ượ ủ ả ộ ả ề ấ ề ư ẫ
t p trung nhi u h n vào v n đ giai c pậ ề ơ ấ ề ấ
Chính H Chí Minh là ng i v n d ng và phát tri n sáng t o lý lu n Mác-Lêninồ ườ ậ ụ ể ạ ậ
cho phù h p v i th c ti n các n c thu c đ aợ ớ ự ễ ở ướ ộ ị
c. Các cu c cách m ng và con đ ng c u n c c a m t s nhân v t yêu n c n i ti ng           
Châu Á :
Cách m ng dân t c c a Tôn Trung S n: có s tham gia c a nh ng ng i c ngạ ộ ủ ơ ự ủ ữ ườ ộ
s n v i t cách cá nhân. V i 3 chính sách: liên Nga, h p c ng, d a vào công nông; vàả ớ ư ớ ợ ộ ự
chính sách tam dân: dân quy n đ c l p, dân t c t do, dân sinh h nh phúc.ề ộ ậ ộ ự ạ
d. Chính sách thu c đ a c a th c dân Pháp   
Đây là nh ng nhân t ch y u góp ph n quan tr ng, đ nh h ng s hình thành TTữ ố ủ ế ầ ọ ị ướ ự
HCM theo l p tr ng vô s n. Là nhân t v a là tinh hoa c a dân t c; v a là trí tu c aậ ườ ả ố ừ ủ ộ ừ ệ ủ
th i đ i Ph ng tây và Ph ng Đôngờ ạ ở ươ ươ
1. Vân đê dân tôc thuôc đia    
a. Th c chât cua vân đê dân tôc thuôc đia       
Trang 2
B môn T t ng H Chí Minhộ ư ưở ồ T Văn Sangạ
Lu n đi m c a M –A: GPGCậ ể ủ  GPNlo i. Kh u hi u “vô s n các n c đoàn k tạ ẩ ệ ả ướ ế
l i”ạ
Lu n đi m c a Lênin: GPGC ậ ể ủ  GPDTTĐ  GPNL. Kh u hi u “vô s n các n cẩ ệ ả ướ
và các dân t c b áp b c đoàn k t l i”ộ ị ứ ế ạ
T i ĐHV. QTCS -1924, HCM đã đ a ra s li u v v.đ TĐ: 9 n c ĐQ th.tr , bócạ ư ố ệ ề ề ướ ị
l t hàng trăm DTTĐ; Di n tích TĐ c a Anh g p 252 l n n c Anh, dân s TD g p 8.5ộ ệ ủ ấ ầ ướ ố ấ
l n; di n tích TĐ c a Pháp g p 19 l n n c Pháp, dân s TD g p 16 l n ầ ệ ủ ấ ầ ướ ố ấ ầ  HCM còn
ch ra h u qu s th.tr c a CNĐQ: DTTĐ >< CNĐQ (s đ i l p, b.b.đ ng l n nh t);ỉ ậ ả ự ị ủ ự ố ậ ẳ ớ ấ
kìm hãm s ph.tri n c a các DTTĐ; t o mâu thu n gi a các n c TĐ, ph.thu cự ể ủ ạ ẫ ữ ướ ộ

 HCM kh ng đ nh: “L ch s ng i Âu xâm chi m Châu Phi, cũng nh b t c xâmẳ ị ị ử ườ ế ư ấ ứ
chi m TĐ nào, thì t đ u đ n cu i đ u đ c vi t b ng máu c a ng i b n x .” ế ừ ầ ế ố ề ượ ế ằ ủ ườ ả ứ
HCM: GPDTTĐ  GPGC GPNL. Kh u hi u “lao đ ng t t c các n c đoànẩ ệ ộ ấ ả ướ
k t l i”ế ạ
- Đ u tranh ch ng ch nghĩa th c dân, gi i phóng dân t c     
H Chí Minh không bàn v v n đ dân t c chung, Ng i dành s quan tâm đ n cácồ ề ấ ề ộ ườ ự ế
thu c đ a, v ch ra th c ch t c a v n đ dân t c thu c đ a là v n đ đ u tranh ch ngộ ị ạ ự ấ ủ ấ ề ộ ở ộ ị ấ ề ấ ố
ch nghĩa th c dân, xóa b ách th ng tr , áp b c, bóc l t c a n c ngoài, gi i phóng dânủ ự ỏ ố ị ứ ộ ủ ướ ả
t c, giành đ c l p dân t c, th c hi n quy n dân t c t quy t, thành l p nhà n c dânộ ộ ậ ộ ự ệ ề ộ ự ế ậ ướ
t c đ c l p.ộ ộ ậ
H Chí Minh vi t nhi u tác ph m nh Tâm đ a th c dân, bình đ ng, V c th mồ ế ề ẩ ư ị ự ẳ ự ẳ
thu c đ a, Công cu c khai hóa gi t ng i…t cáo ch nghĩa th c dân, v ch tr n cái g iộ ị ộ ế ườ ố ủ ự ạ ầ ọ
là “khai hóa văn minh” c a chúng.ủ
N u nh C. Mác bàn nhi u v cu c đ u tranh ch ng ch nghĩa t b n, V.I. Lêninế ư ề ề ộ ấ ố ủ ư ả
bàn nhi u v cu c đ u tranh ch ng ch nghĩa đ qu c, thì H Chí Minh t p trung bàn về ề ộ ấ ố ủ ế ố ồ ậ ề
cu c đ u tranh ch ng ch nghĩa th c dân. C. Mác và V.I. Lênin bàn nhi u v đ u tranhộ ấ ố ủ ự ề ề ấ
giai c p các n c t b n ch nghĩa, thì H Chí Minh bàn nhi u v đ u tranh gi iấ ở ướ ư ả ủ ồ ề ề ấ ả
phóng dân t c thu c đ a.ộ ở ộ ị
- L a ch n con đ ng phát tri n c a dân t c     
T th c ti n phong trào c u n c c a ông cha và l ch s nhân lo i, H Chí Minh kh ngừ ự ễ ứ ướ ủ ị ử ạ ồ ẳ
đ nh ph ng h ng phát tri n c a dân t c trong b i c nh th i đ i m i là ch nghĩa xã h i.ị ươ ướ ể ủ ộ ố ả ờ ạ ớ ủ ộ
Trong C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng C ng s n Vi t Nam, H Chí Minhươ ị ầ ủ ả ộ ả ệ ồ
vi t: “làm t s n dân quy n cách m ng và th đ a cách m ng đ đi t i xã h i c ng s n”.ế ư ả ề ạ ổ ị ạ ể ớ ộ ộ ả
Con đ ng đó k t h p trong đó c n i dung dân t c, dân ch và ch nghĩa xã h i; xét vườ ế ợ ả ộ ộ ủ ủ ộ ề
th c ch t chính là con đ ng đ c l p dân t c g n li n v i ch nghĩa xã h i.ự ấ ườ ộ ậ ộ ắ ề ớ ủ ộ
“Đi t i xã h i c ng s n” là h ng phát tri n lâu dài. ớ ộ ộ ả ướ ể
Con đ ng đó phù h p v i hoàn c nh l ch s c th thu c đ a. ườ ợ ớ ả ị ử ụ ể ở ộ ị
b. Đôc lâp dân tôc - nôi dung côt loi cua vân đê dân tôc thuôc đia           
- Cách ti p c n t quy n con ng iế ậ ừ ề ườ
Trong đi u ki n n c vi t nam cu i tk 19 đ u 20 thì tâm t nguy n v ng c a dân t c          

ta là gì?
Trang 3
B môn T t ng H Chí Minhộ ư ưở ồ T Văn Sangạ
Đ c l p, t do     ph i đ u tranh và cu c đ u tranh y không th là n a v i mà là       
tri t đ (CMT10) 
H Chí Minh h t s c trân tr ng quy n con ng i. Ng i đã tìm hi u và ti p nh nồ ế ứ ọ ề ườ ườ ể ế ậ
nh ng nhân t v quy n con ng i đ c nêu trong Tuyên ngôn đ c l p 1776 c a n cữ ố ề ề ườ ượ ộ ậ ủ ướ
M , Tuyên ngôn nhân quy n và dân quy n 1791 c a cách m ng Pháp, nh quy n bìnhỹ ề ề ủ ạ ư ề
đ ng, quy n đ c s ng, quy n t do và quy n m u c u h nh phúc. Ng i kh ng đ nhẳ ề ượ ố ề ự ề ư ầ ạ ườ ẳ ị
“đó là nh ng l ph i không ai ch i cãi đ c”.ữ ẽ ả ố ượ
Nh ng t quy n con ng i, H Chí Minh đã khái quát và nâng cao thành quy n dânư ừ ề ườ ồ ề
t c: “T t c các dân t c trên th gi i đ u sinh ra bình đ ng, dân t c nào cũng có quy nộ ấ ả ộ ế ớ ề ả ộ ề
s ng, quy n sung s ng và quy n t do”ố ề ướ ề ự
- N i dung c a đ c l p dân t cộ ủ ộ ậ ộ
Đ c l p, t do là khát v ng l n nh t c a các dân t c thu c đ a.ộ ậ ự ọ ớ ấ ủ ộ ộ ị
H Chí Minh nói: “T do cho đ ng bào tôi, đ c l p cho T Qu c tôi, đ y là t t cồ ự ồ ộ ậ ổ ố ấ ấ ả
nh ng đi u tôi mu n, đ y là t t c nh ng đi u tôi hi u”.ữ ề ố ấ ấ ả ữ ề ể
Năm 1919, v n d ng nguyên t c v quy n dân t c t quy t, Ng i đã g i đ n h iậ ụ ắ ề ề ộ ự ế ườ ử ế ộ
ngh Vecxây b n yêu sách g m 8 đi m, đòi các quy n t do, dân ch cho nhân dân Vi tị ả ồ ể ề ự ủ ệ
Nam.
1. T ng ân xá cho t t c nh ng ng i b n x b án tù chính tr .ổ ấ ả ữ ườ ả ứ ị ị
2. C i cách n n pháp lý Đông D ng, b ng cách cho h ng nh ng đ m b oả ề ở ươ ằ ưở ữ ả ả
pháp lý, xóa b hoàn toàn các tòa án đ c bi t dùng làm công c kh ng b .ỏ ặ ệ ụ ủ ố
3. T do báo chí, t do ngôn lu n.ự ự ậ
4. T do h i h p và t do l p h i.ự ộ ọ ự ậ ộ
5. T do c trú, t do xu t d ngự ư ự ấ ươ
6. T do h c t p, l p các tr ng k thu t, chuyên nghi p t t c các t nh.ự ọ ậ ậ ườ ỹ ậ ệ ở ấ ả ỉ
7. Thay ch đ ra các s c l nh b ng ch đ ra các đ o lu t.ế ộ ắ ệ ằ ế ộ ạ ậ
8. C đoàn đ i bi u th ng tr c cho ng i b n x t i các NV Pháp giúp choử ạ ể ườ ự ườ ả ứ ạ
ng i b n x .ườ ả ứ

B n ả yêu sách t p trung vào hai n i dung:ậ ộ
+ M t là, đòi các quy n bình đ ng v ch đ pháp lý cho ng i b n x , ( xóa bộ ề ẳ ề ế ộ ườ ả ứ ỏ
các tòa án đ c bi t dùng làm công c kh ng b , đàn áp b ph n trung th c nh t trong nhân dân;ặ ệ ụ ủ ố ộ ậ ự ấ
xoá b ch đ cai tr b ng s c l nh thay th b ng ch đ ra các đ o lu t). ỏ ế ộ ị ằ ắ ệ ế ằ ế ộ ạ ậ
+ Hai là, đòi các quy n t do dân ch t i thi u cho nhân dân. (quy n t doề ự ủ ố ể ề ụ
ngôn lu n, t do báo chí, t do l p h i, t do h i h p, t do c trú…)ậ ự ự ậ ộ ự ộ ọ ự ư
B n yêu sách không đ c ch p nh n, NAQ k t lu n: Mu n gi i phóng dân t c,ả ượ ấ ậ ế ậ ố ả ộ
không th b đ ng trông ch vào s giúp đ bên ngoài, mà tr c h t ph i d a vào s cể ị ộ ờ ự ỡ ướ ế ả ự ứ
m nh c a chính dân t c mình.ạ ủ ộ
Ch ng trình 14 đi m, còn g i là ch nghĩa Uyn X n v i 5 đi u h a h n sau khiươ ể ọ ủ ơ ớ ề ứ ẹ
đ ng minh phái M th ng tr n, chi n tranh k t thúc, s gi i phóng r ng rãi, hoàn toàn vôồ ỹ ắ ậ ế ế ẽ ả ộ
t cho t t c các yêu sách v v n đ dân t c thu c đ a và th c hi n quy n dân t cc aư ấ ả ề ấ ề ộ ộ ị ự ệ ề ộ ủ
t t c các dân t cấ ả ộ
Trang 4
B môn T t ng H Chí Minhộ ư ưở ồ T Văn Sangạ
Trung Qu c, n Đ , Tri u Tiên, R p, AiLen… c đ i bi u đ n H i ngh , hyố Ấ ộ ề Ả ậ ử ạ ể ế ộ ị
v ng đ c tr đ c l p (TQ c Viên Th Kh i đi, nh ng t t c các n c đ u khôngọ ượ ả ộ ậ ử ế ả ư ấ ả ướ ề
đ c tr l i đ c l p, TQ còn b chia 5, x 7, chuy n giao tô gi i c a Đ c cho Nh t, dùượ ả ạ ộ ậ ị ẻ ể ớ ủ ứ ậ
TQ là đ ng minh )ồ
S ki n này cho ta th y 3 v n đ :ự ệ ấ ấ ề
V n đ 1: Trong đ.ki n lúc đó, m t ng i VN nh NAQ dám đ a yêu sách cho cácấ ề ệ ộ ườ ư ư
c ng qu c đòi các quy n t i thi u cho g i An Nam là hành đ ng yêu n c, dũng c m ườ ố ề ố ể ườ ộ ướ ả
V n đ 2: N i dung yêu sách ch đòi nh ng quy n t i thi u n m trong ph m vi c a n nấ ề ộ ỉ ữ ề ố ể ằ ạ ủ ề
DCTS là hành đ ng khôn ngoan, tài trí.ộ
V n đ 3: Khi các n c ĐQ không ch p nh n yêu sách HCM đã đi đ n k t lu n quanấ ề ướ ấ ậ ế ế ậ
tr ng: ọ
 Mu n GPDT, không th b đ ng ch đ i vào s giúp đ t bên ngoài, mà tr c h tố ể ị ộ ờ ợ ự ỡ ừ ướ ế
ph i d a vào s c m nh c a chính DT mình. ả ự ứ ạ ủ
- Th g i ngài t ng th ng C ng hòa h p ch ng qu c Hoa kỳ- đ i bi u h i nghư ở ổ ố ộ ợ ủ ố ạ ể ở ộ ị
hòa bình: “Nhân d p chi n th ng c a đ ng minh, chúng tôi xin m n phép g i đ n ngài,ị ế ắ ủ ồ ạ ở ế

kèm theo đây b n ghi các yêu sách c a nhân dân An Nam. Tin t ng đ l ng cao cả ủ ưở ở ộ ượ ả
c a ngài, chúng tôi mong ngài ng h tr c nh ng ng i có th m quy n. Xin ngài vuiủ ủ ộ ướ ữ ườ ẩ ề
lòng nh n s bi u th lòng kính tr ng sâu s c c a chúng tôi. Thay m t nhóm nh ngậ ự ể ị ọ ắ ủ ặ ữ
ng i yêu n c An Nam. Nguy n Ái Qu c”ườ ướ ễ ố
Báo chí t i Pháp: “Làm sao m t ng i dân thu c đ a l i có th dùng b n yêu sáchạ ộ ườ ộ ị ạ ể ả
c a nhân dân đ công kích chính ph pháp. Th t là quá qu t, c theo cái đà này thì b nủ ể ủ ậ ắ ứ ọ
thu c đ a s lên ngang hàng v i ng i Pháp chúng ta và s s m tr thành ông ch c aộ ị ẽ ớ ườ ẽ ớ ở ủ ủ
chúng ta. Không đ c, ph i kìm gi chúng mãi mãi trong vòng nô l ”ượ ả ữ ệ
Đ u năm 1930, Nguy n Ái Qu c so n th o C ng lĩnh chính tr đ u tiên c aầ ễ ố ạ ả ươ ị ầ ủ
Đ ng, m t c ng lĩnh gi i phóng dân t c đúng đ n và sáng t o, mà c t lõi là đ c l p, tả ộ ươ ả ộ ắ ạ ố ộ ậ ự
do cho dân t cộ . HCM vi t : “Đánh đ b n ĐQCN Pháp và b n PK, làm cho n c VNế ổ ọ ọ ướ
đ c hoàn toàn đ c l p”ượ ộ ậ
Tháng 5-1941, H Chí Minh ch trì H i ngh l n th 8 Ban ch p hành Tr ngồ ủ ộ ị ầ ứ ấ ươ
ng Đ ng, vi t Kính cáo đ ng bào, ch rõ: “trong lúc này quy n l i dân t c gi i phóngƯơ ả ế ồ ỉ ề ợ ộ ả
cao h n h t th y”. Ng i ch đ o thành l p Vi t Nam đ c l p đ ng minh, ra báo Vi tơ ế ả ườ ỉ ạ ậ ệ ộ ậ ồ ệ
Nam đ c l p, th o M i chính sách c a Vi t Minh, trong đó m c tiêu đ u tiên là: “Cộ ậ ả ườ ủ ệ ụ ầ ờ
treo đ c l p, n n xây bình quy n”.ộ ậ ề ề
Tháng 8-1945, H Chí Minh đúc kêt ý chí đ u tranh cho đ c l p, t do c a nhân dânồ ấ ộ ậ ự ủ
ta trong câu nói b t h : “Dù hy sinh t i đâu, dù ph i đ t cháy c dãy Tr ng S n cũngấ ủ ớ ả ố ả ườ ơ
ph i kiên quy t giành cho đ c đ c l p”.ả ế ượ ộ ậ
Trong l ch s DTVN đã 2 l n vang lên b n “tuyên ngôn đ c l p” kh ng đ nh ĐL, tị ử ầ ả ộ ậ ẳ ị ự
do là quy n th.liêng, b t kh x.ph m, là kh.v ng c a DT ta.ề ấ ả ạ ọ ủ
• L n m t: Xuân 1077, quân và dân Đ i Vi t đã d.c m ch.đ u trên sông C u, sauầ ộ ạ ệ ả ấ ầ
khi b t m i ng ti n quân c a gi c. Bên b Nh nguy t, đã vang lên bài th c aị ọ ả ế ủ ặ ờ ư ệ ơ ủ
L.T.Ki t ệ
• L n th hai: Xuân M u tu t 1418, kh.nghĩa Lam S n, sau 10 năm, v i ch.th ngầ ứ ậ ấ ơ ớ ắ
Chi Lăng – X ng giang và i Lê hoa, 20 v n t ng, lính c a V ng Thông kéoươ ả ạ ướ ủ ươ
v C a Nam – Đông Đô đ đ c “văn h i xin th rút quân v n c”. T n i đâyề ử ể ọ ộ ề ề ướ ừ ơ
Trang 5
B môn T t ng H Chí Minhộ ư ưở ồ T Văn Sangạ

đã sang s ng l i Cáo bính Ngô c a Nguy n Trãi - b n Tuyên ngôn đ c l p th haiả ờ ủ ễ ả ộ ậ ứ
c a DT ta:ủ
Cách m ng tháng Tám thành công, Ng i thay m t Chính ph lâm th i đ c Tuyênạ ườ ặ ủ ờ ọ
ngôn đ c l p, long tr ng kh ng đ nh tr c toàn th gi i: “N c VN có quy n h ng tộ ậ ọ ẳ ị ướ ế ớ ướ ề ưở ự
do và đ c l p. Toàn th dân t c VN quy t đem t t c tinh th n và l c l ng, tính m ngộ ậ ể ộ ế ấ ả ầ ự ượ ạ
và c a c i đ gi v ng quy n t do đ c l p y”.ủ ả ể ữ ữ ề ự ộ ậ ấ
Trong các th và đi n văn g i t i Liên h p qu c và chính ph các n c vào th iư ệ ử ớ ợ ố ủ ướ ờ
gian sau cách m ng Tháng Tám, H Chí Minh tr nh tr ng tuyên b : “nhân dân chúng tôiạ ồ ị ọ ố
thành th t mong mu n hòa bình. Nh ng nhân dân chúng tôi cũng kiên quy t chi n đ uậ ố ư ế ế ấ
đ n cùng đ b a v nh ng quy n thiêng liêng nh t: toàn v n lãnh th cho T qu c vàế ể ỏ ệ ữ ề ấ ẹ ổ ổ ố
đ c l p cho đ t n c”.ộ ậ ấ ướ
Cu c kháng chi n toàn qu c ch ng th c dân Pháp bùng n . Th hi n quy t tâm b oộ ế ố ố ự ổ ể ệ ế ả
v đ c l p và ch quy n dân t c, H Chí Minh kêu g i: “Chúng ta thà hy sinh t t c chệ ộ ậ ủ ề ộ ồ ọ ấ ả ứ
không ch u m t n c, không ch u làm nô l ”.ị ấ ướ ị ệ
* 1954 đ t n c chia c t “s d c tr ng s n…”ấ ướ ắ ẻ ọ ườ ơ
“1 ngày mà n c ch a đ c đ c l p… tôi ăn không ngon ng không yên”ướ ư ượ ộ ậ ủ
“Hôm nay mi n nam đánh tháng đâu”ề
Đ qu c M leo thang chi n tranh ra mi n B c, HCM nêu chân lý có giá tr cho m iế ố ỹ ế ề ắ ị ọ
th i đ i: “Không có gì quý h n đ c l p, t do”.ờ ạ ơ ộ ậ ự
Không có gì quý h n đ c l p, t do là m c tiêu chi n đ u, là ngu n s c m nh làmơ ộ ậ ự ụ ế ấ ồ ứ ạ
nên chi n th ng c a dân t c Vi t Nam, đ ng th i cũng là ngu n đ ng viên đ i v i cácế ắ ủ ộ ệ ồ ờ ồ ộ ố ớ
dân t c b áp b c trên toàn th gi i. Vì v y, Ng i đ c tôn vinh là “Anh hùng gi iộ ị ứ ế ớ ậ ườ ượ ả
phóng dân t c” c a Vi t Nam, là “Ng i kh i x ng cu c đ u tranh gi i phóng c a cácộ ủ ệ ườ ở ướ ộ ấ ả ủ
dân t c thu c đ a trong th k XX”ộ ộ ị ế ỷ
Theo HCM, v n đ dân t c th hi n:    
+ Đ m b o các quy n dân t c c b n: s ng trong hòa bình, đ c l p, t do, bình đ ng vàả ả ề ộ ơ ả ố ộ ậ ự ẳ
h nh phúc.ạ
+ ĐLDT g n v i th ng nh t, toàn v n lãnh th đ t n c: là cái d b t bi n ngắ ớ ố ấ ẹ ổ ấ ướ ị ấ ế ứ
v n bi n. Là s ti p n i truy n th ng, ý chí dân t c Vi t Namạ ế ự ế ố ề ố ộ ệ
+ ĐLDT g n li n v i quy n t quy t dân t c, t c là quy n đ c l a ch n conắ ề ớ ề ự ế ộ ứ ề ượ ự ọ

đ ng phát tri n, không ph thu c bên ngoài.ườ ể ụ ộ
+ ĐLDT ph i g n li n v i m no, h nh phúc cho nhân dân. ả ắ ề ớ ấ ạ Đây là v n đ l n.ấ ề ớ
+ ĐLDT là quy n thiêng liêng, n u k nào xâm ph m, thì kiên quy t ch ng, hề ế ẻ ạ ế ố ễ
còn m t tên xâm l c nào trên đ t n c chúng ta, chúng ta ph i quét s ch nó đi. Khôngộ ượ ấ ướ ả ạ
có gì quý h n ĐLTDơ
c. Chu nghia dân tôc-môt đông l c l n cua đât n c         
T nh ng năm 20 c a th k XX, Nguy n Ái Qu c đã nh n th y s áp b c, bóc l từ ữ ủ ế ỷ ễ ố ậ ấ ự ứ ộ
c a ch nghĩa đ qu c đ i v i các dân t c thu c đ a càng n ng n , thì ph n ng c a dânủ ủ ế ố ố ớ ộ ộ ị ặ ề ả ứ ủ
t c b áp b c càng quy t li t. Không ch qu n chúng lao đ ng (công nhân và nông dân),ộ ị ứ ế ệ ỉ ầ ộ
mà c các giai c p và t ng l p trên trong xã h i (ti u t s n, t s n và đ a ch ) đ u ph iả ấ ầ ớ ộ ể ư ả ư ả ị ủ ề ả
ch u n i nh c c a ng i dân m t n c, c a m t dân t c m t đ c l p, t do.ị ỗ ụ ủ ườ ấ ướ ủ ộ ộ ấ ộ ậ ự
Trang 6
B môn T t ng H Chí Minhộ ư ưở ồ T Văn Sangạ
Cùng v i s lên án ch nghĩa th c dân và c vũ các dân t c thu c đ a vùng d y đ uớ ự ủ ự ổ ộ ộ ị ậ ấ
tranh, H Chí Minh kh ng đ nh: đ i v i các dân t c ph ng Đông, “ch nghĩa dân t c làồ ẳ ị ố ớ ộ ở ươ ủ ộ
m t đ ng l c l n c a đ t n c”. Vì th , “ng i ta s không làm gì đ c cho ng i An Namộ ộ ự ớ ủ ấ ướ ế ườ ẽ ượ ườ
n u không d a trên các l c l ng vĩ đ i, và duy nh t c a đ i s ng xã h i c a h ”. Ng iế ự ự ượ ạ ấ ủ ờ ố ộ ủ ọ ườ
ki n ngh v C ng lĩnh hành đ ng c a Qu c t C ng s n là: “Phát đ ng ch nghĩa dân t cế ị ề ươ ộ ủ ố ế ộ ả ộ ủ ộ
nhân danh Qu c t C ng s n…Khi ch nghĩa dân t c c a h giành th ng l i…nh t đ nh chố ế ộ ả ủ ộ ủ ọ ắ ợ ấ ị ủ
nghĩa dân t c y s bi n thành ch nghĩa qu c t ”.ộ ấ ẽ ế ủ ố ế
H Chí Minh th y rõ s c m nh c a ch nghĩa dân t c v i t cách là ch nghĩa yêuồ ấ ứ ạ ủ ủ ộ ớ ư ủ
n c chân chính c a các dân t c thu c đ a. Đó là s c m nh chi n đ u và th ng l i tr cướ ủ ộ ộ ị ứ ạ ế ấ ắ ợ ướ
b t c th l c ngo i xâm nào.ấ ứ ế ự ạ
Trong t t ng H Chí Minh, ch nghĩa dân t c chân chính “là m t b ph n c aư ưở ồ ủ ộ ộ ộ ậ ủ
tinh th n qu c t ”, “khác h n v i tinh th n “v qu c” c a b n đ qu c ph n đ ng”.ầ ố ế ẳ ớ ầ ị ố ủ ọ ế ố ả ộ
Ch nghĩa dân t c đây khác v b n ch t so v i ch nghĩa sô vanh, v k c a giai c pủ ộ ở ề ả ấ ớ ủ ị ỷ ủ ấ
t s n đã b l ch s lên án, không ph i theo cái nghĩa nh giai c p t s n hi u. Đông d ng,ư ả ị ị ử ả ư ấ ư ả ể Ở ươ
do kinh t l c h u, s phân hoá giai c p ch a tri t đ , đ u tranh giai c p không di n ra nh ế ạ ậ ự ấ ư ệ ể ấ ấ ễ ư ở
ph ng Tây ươ
*

. Trái l i gi a h v n có s t ng đ ng l n: dù là đ a ch hay nông dân, h đ u làạ ữ ọ ẫ ự ươ ồ ớ ị ủ ọ ế
ng i nô l m t n c.ườ ệ ấ ướ
“Nh ng đ a ch h ng trung và nh và nh ng k mà đó đ c coi là nh ng đ iữ ị ủ ạ ỏ ữ ẻ ở ượ ữ ạ
đ a ch ch là nh ng tên lùn t t bên c nh nh ng ng i cùng h cùng tên v i h châu Âuị ủ ỉ ữ ị ạ ữ ườ ọ ớ ọ ở
và châu M …”, “…N u nông dân g n nh ch ng có gì thì đ a ch cũng không có v nỹ ế ầ ư ẳ ị ủ ố
li ng gì l n…n u th thuy n không bi t mình b bóc l t bao nhiêu thì ch không h bi tế ớ ế ợ ề ế ị ộ ủ ề ế
công c đ bóc l t c a h là máy móc, ng i thì ch ng có công đoàn, k thì ch ng cóụ ể ộ ủ ọ ườ ẳ ể ẳ
t r t…S xung đ t v quu n l i c a h đ c gi m t i thi u. Đi u đó không th ch iơ ơ ự ộ ề ề ợ ủ ọ ượ ả ố ể ề ể ố
cãi đ c” ượ - vì th mà có các cu c n i d y ch ng thu 1908, có PT Đông Du và Duy Tânế ộ ổ ậ ố ế
m u tính kh i nghĩa 1917…ư ở
V.sao HCM l i kh.đ nh: ph.    Đông CNDT là đ.l c? 
- Vì v n đ GC ph.Đông khác v i ph.Tâyấ ề ở ớ
+ PĐông CN, ND b bóc l t n ng n , còn ĐC, PN, TSDT b TB n c ngoài chèn ép Ở ị ộ ặ ề ị ướ
+ Các GC đ u có khát v ng đ u tranh GPDT kh i ách đô h c a CNTD Phápề ọ ấ ỏ ộ ủ
 Đ ng l c c a c DT T đó HCM đ a ra nh n xét: “Ng i ta s không th làm đ cộ ự ủ ả ừ ư ậ ướ ẽ ể ượ
gì cho ng i An Nam, n u không d a trên các đ ng l c vĩ đ i, duy nh t c a đ i s ngườ ế ự ộ ự ạ ấ ủ ờ ố
XH c a h ”ủ ọ
T i sao nói c hu nghia dân tôc   là môt đông l c l n cua đât n      c?
Nó d y cho:ạ
- Nông dân n i d y ch ng thu 1908_ Huổ ậ ố ế ế
- Culi bi t ph n đ i…ế ả ố
- Nhà buôn đ u tranh v i Phápấ ớ
- Thanh niên n i d y ch ng b t bình đ ngổ ậ ố ấ ẳ
 Đ ng l c c a c DTộ ự ủ ả
Xu t phát t s phân tích quan h giai c p trong xã h i thu c đ a, t truy n th ngấ ừ ự ệ ấ ộ ộ ị ừ ề ố
dân t c Vi t Nam, H Chí Minh đã đánh giá cao s c m nh c a ch nghĩa dân t c màộ ệ ồ ứ ạ ủ ủ ộ
Trang 7
B môn T t ng H Chí Minhộ ư ưở ồ T Văn Sangạ
ng i c ng s n ph i n m l y và phát huy, và Ng i cho đó là, “m t chính sách mangườ ộ ả ả ắ ấ ườ ộ
tính hi n th c tuy t v i”. ệ ự ệ ờ

2. Môi quan hê gi a vân đê dân tôc va vân đê giai câp        
a. Vân đê dân tôc va vân đê giai câp co quan hê chăt che v i nhau          
Mác kh ng đ nh: “cu c đ u tranh c a GCVS ch ng GCTS, dù v m t n i dung khôngẳ ị ộ ấ ủ ố ề ặ ộ
ph i là cu c đ u tranh DT, nh ng lúc đ u l i mang hình th c đ u tranh DT” Mác kêuả ộ ấ ư ầ ạ ứ ấ
g i: “GCVS m i n c tr c h t ph i giành l y chính quy n, ph i t v n lên thànhọ ở ỗ ướ ướ ế ả ấ ề ả ự ươ
GCDT, ph i t mình tr thành DT” Kh u hi u c a Mác: “VS toàn th gi i đoàn k t l i”:ả ự ở ẩ ệ ủ ế ớ ế ạ
Do ph ng tây v n đ DT đã đ c gi i quy t trong CMTS và do m c đích c a Mác làở ươ ấ ề ượ ả ế ụ ủ
GPGCCN nên các ông th ng t p trung lý lu n vào v n đ GC. ườ ậ ậ ấ ề  Lênin đã nh n xét:ậ
“Đ i v i Mác thì v n đ DT ch là v n đ th y u”ố ớ ấ ề ỉ ấ ề ứ ế
Quan đi m c a Lênin Cu i XIX, khi CMGPDT là b ph n c a CMVS. Lênin phát tri nể ủ ố ộ ậ ủ ể
v n đ DT thành h c thuy t v CM thu c đ a ấ ề ọ ế ề ộ ị Lênin: “cu c đ u tranh c a GCVS chínhộ ấ ủ ở
qu c s không th giành th ng l i, n u không bi t liên minh v i cu c đ u tranh c a cácố ẽ ể ắ ợ ế ế ớ ộ ấ ủ
DT b áp b c thu c đ a” Kh u hi u c a Lênin: “VS toàn th gi i và các DT b áp b cị ứ ở ộ ị ẩ ệ ủ ế ớ ị ứ
đoàn k t l i”ế ạ
Quan đi m c a HCM: Khi ti p c n CNMLN, do th y đ c mqh g n bó gi a DT và GCể ủ ế ậ ấ ượ ệ ắ ữ
nên HCM kh ng đ nh: ẳ ị
- “CMGPDT ph i đi theo con đ ng CMVS” ả ườ
- “S nghi p c a ng i b n x g n li n m t thi t v i s nghi p toàn th gi i. M iự ệ ủ ườ ả ứ ắ ề ậ ế ớ ự ệ ế ớ ỗ
khi CNCS giành đ c chút ít th ng l i trong m t n c nào đó… thì đó cũng là th ng l iượ ắ ợ ộ ướ ắ ợ
cho ng i An Nam”ườ
Khi kh ng đ nh CMGPDT ph i theo CMVS, nghĩa là HCM đã ti p thu l.lu n v GC c aẳ ị ả ế ậ ề ủ
CNMLN. Nh ng m t v n đ đ t ra là HCM đã x lý mqh gi a DT và GC nh thư ộ ấ ề ặ ứ ệ ữ ư ế
nào?
Theo HCM: “C hai cu c GP này (GPDT-GPGC) ch có th là s nghi p c a CNCS vàả ộ ỉ ể ự ệ ủ
CM th.gi i”ớ
Trong Ch.c ng và S.l c v n t t, HCM cũng x.đ nh m.q.h g n bó gi a GPDT-ươ ượ ắ ắ ị ệ ắ ữ
GPGC. Theo HCM, ti n trình c a CMVN “Làm TS dân quy n CM và th đ a CM đ ti nế ủ ề ổ ị ể ế
t i XHCS” (t c làm CMDTDCND ớ ứ  ti n lên CMXHCN)ế
H Chí Minh r t coồ ấ i tr ng v n đ dân t c, đ cao s c m nh c a ch nghĩa yêuọ ấ ề ộ ề ứ ạ ủ ủ
n c, nh ng Ng i luôn đ ng trên quan đi m giai c p đ nh n th c và gi i quy t v nướ ư ườ ứ ể ấ ể ậ ứ ả ế ấ

đ dân t c.ề ộ
S k t h p nhu n nhuy n v n đ giai c p và v n đ dân t c c a H Chí Minh thự ế ợ ầ ễ ấ ề ấ ấ ề ộ ủ ồ ể
hi n:ệ
- Kh ng đ nh vai trò l ch s c a giai c p công nhân và quy n lãnh đ o duy nh t c aẳ ị ị ử ủ ấ ề ạ ấ ủ
Đ ng C ng s n trong quá trình cách m ng Vi t Nam;ả ộ ả ạ ệ
- Ch tr ng đ i đoàn k t dân t c r ng rãi trên n n t ng liên minh công nhân, nôngủ ươ ạ ế ộ ộ ề ả
dân và t ng l p trí th c, d i s lãnh đ o c a Đ ng;ầ ớ ứ ướ ự ạ ủ ả
- S d ng b o l c cách m ng c a qu n chúng đ ch ng l i b o l c ph n cách m ngử ụ ạ ự ạ ủ ầ ể ố ạ ạ ự ả ạ
c a k thù;ủ ẻ
- Thi t l p chính quy n nhà n c c a dân, do dân và vì dân;ế ậ ề ướ ủ
Trang 8
B môn T t ng H Chí Minhộ ư ưở ồ T Văn Sangạ
- G n k t m c tiêu đ c l p dân t c v i ch nghĩa xã h i.ắ ế ụ ộ ậ ộ ớ ủ ộ
b. Giai phong dân tôc la vân đê trên hêt, tr c hêt; đôc lâp găn liên v i chu nghia xa hôi                 
Khác v i các con đ ng c u n c c a ông cha, g n đ c l p dân t c v i ch nghĩaớ ườ ứ ướ ủ ắ ộ ậ ộ ớ ủ
phong ki n (cu i TK XIX, ho c ch nghĩa t b n (đ u TK XX), con đ ng c u n cế ố ặ ủ ư ả ầ ườ ứ ướ
c a H Chí Minh là đ c l p dân t c g n li n v i ch nghĩa xã h i.ủ ồ ộ ậ ộ ắ ề ớ ủ ộ
Năm 1920, ngay khi quy t đ nh ph ng h ng gi i phóng và phát tri n dân t c theoế ị ươ ướ ả ể ộ
con đ ng c a cách m ng vô s n, H Chí Minh đã có s g n bó th ng nh t gi a dânườ ủ ạ ả ở ồ ự ắ ố ấ ữ
t c và giai c p, dân t c và qu c t , đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i.ộ ấ ộ ố ế ộ ậ ộ ủ ộ
Năm 1960, Ng i nói: “ch có ch nghĩa xã h i, ch nghĩa c ng s n m i gi i phóngườ ỉ ủ ộ ủ ộ ả ớ ả
đ c các dân t c b áp b c và nh ng ng i lao đ ng trên th gi i kh i ách nô l ”.ượ ộ ị ứ ữ ườ ộ ế ớ ỏ ệ
T t ng H Chí Minh v a ph n ánh quy lu t khách quan c a s nghi p gi i phóngư ưở ồ ừ ả ậ ủ ự ệ ả
dân t c trong th i đ i ch nghĩa đ qu c, v a ph n ánh m i quan h khăng khít gi aộ ờ ạ ủ ế ố ừ ả ố ệ ữ
m c tiêu gi i phóng dân t c v i m c tiêu gi i phóng giai c p và gi i phóng con ng i.ụ ả ộ ớ ụ ả ấ ả ườ
H Chí Minh nói: “n c đ c đ c l p mà dân mà dân không đ c h ng h nh phúc tồ ướ ượ ộ ậ ượ ưở ạ ự
do, thì đ c l p cũng ch ng có nghĩa lý gì”.ộ ậ ẳ
Ch có xóa b t n g c tình tr ng áp b c bóc l t, thi t l p m t nhà n c th c sỉ ỏ ậ ố ạ ứ ộ ế ậ ộ ướ ự ự
c a dân, do dân, vì dân m i b o đ m cho ng i lao đ ng có quy n làm ch , th c hi nủ ớ ả ả ườ ộ ề ủ ự ệ
s phát tri n hài hòa gi a cá nhân và xã h i; gi a đ c v i t do và h nh phúc c a conự ể ữ ộ ữ ộ ớ ự ạ ủ

ng i. Do đó, sau khi giành đ c l p, ph i ti n lên xây d ng CNXH, làm cho dân giau,ườ ộ ậ ả ế ư ̀
n c m nh, m i ng i đ u đ c sung s ng, t do. S phát tri n đ t n c theo conướ ạ ọ ườ ề ượ ướ ự ự ể ấ ướ
đ ng CNXH là đ m b o v ng ch c cho n n đ c l p.ườ ả ả ữ ắ ề ộ ậ
Ng i kh ng đ nh: “Yêu T qu c, yêu nhân dân ph i g n li n v i yêu ch nghĩa xãườ ẳ ị ổ ố ả ắ ề ớ ủ
h i, vì có ti n lên ch nghĩa xã h i thì nhân dân mình m i ngày m t no m thêm, Tộ ế ủ ộ ỗ ộ ấ ổ
qu c m i m i ngày m t giàu m nh thêm”.ố ỗ ỗ ộ ạ
c. Giai phong dân tôc tao tiên đê đê giai phong giai c p         
H Chí Minh gi i quy t v n đ dân t c theo quan đi m giai c p, nh ng đ ng th iồ ả ế ấ ể ộ ể ấ ư ồ ờ
đ t v n đ giai c p trong v n đ dân t c. Gi i phóng dân t c kh i ách th ng tr c a chặ ấ ề ấ ấ ề ộ ả ộ ỏ ố ị ủ ủ
nghĩa th c dân là đi u ki n đ gi i phóng giai c p. Vì th , l i ích c a giai c p ph i ph cự ề ệ ể ả ấ ế ợ ủ ấ ả ụ
tùng l i ích c a dân t c.ợ ủ ộ
Tháng 5-1941, Ng i cùng v i Trung ng Đ ng kh ng đ nh: “Trong lúc này quy nườ ớ ươ ả ẳ ị ề
l i c a b ph n, c a giai c p ph i đ t d i s sinh t , t n vong c a qu c gia, c a dânợ ủ ộ ậ ủ ấ ả ặ ướ ự ử ồ ủ ố ủ
t c. Trong lúc này n u không gi i quy t đ c v n đ dân t c gi i phóng, không đòiộ ế ả ế ượ ấ ề ộ ả
đ c đ c l p, t do cho toàn th dân t c, thì ch ng nh ng toàn th qu c gia dân t c cònượ ộ ậ ự ể ộ ẳ ữ ể ố ộ
ch u mãi ki p ng a trâu, mà quy n l i c a b ph n, giai c p đ n v n năm cũng khôngị ế ự ề ợ ủ ộ ậ ấ ế ạ
đòi l i l i đ c”.ạ ạ ượ
d. Gi v ng đôc lâp cua dân tôc minh đông th i tôn trong đôc lâp cua cac dân tôc khac              
Là m t chi n sĩ qu c t chân chính, H Chí Minh không ch đ u tranh cho đ c l pộ ế ố ế ồ ỉ ấ ộ ậ
c a dân t c Vi t Nam, mà còn đ u tranh cho đ c l p c a t t c các dân t c b áp b c.ủ ộ ệ ấ ộ ậ ủ ấ ả ộ ị ứ
Nêu cao tinh th n đ c l p t ch , th c hi n nguyên t c quy n dân t c t quy t,ầ ộ ậ ự ủ ự ệ ắ ề ộ ự ế
nh ng H Chí Minh không quên nghĩa v qu c t trong vi c ng h các cu c đ u tranhư ồ ụ ố ế ệ ủ ộ ộ ấ
gi i phóng dân t c trên th gi i, đ ra kh u hi u “giúp b n là t giúp mình", và chả ộ ế ớ ề ẩ ệ ạ ự ủ
tr ng ph i b ng th ng l i c a cách m ng m i n c mà đóng góp vào th ng l i chungươ ả ằ ắ ợ ủ ạ ỗ ướ ắ ợ
c a cách m ng th gi i.ủ ạ ế ớ
Trang 9
B môn T t ng H Chí Minhộ ư ưở ồ T Văn Sangạ
T t ng H Chí Minh v v n đ dân t c mang tính khoa h c và cách m ng sâuư ưở ồ ề ấ ề ộ ọ ạ
s c, th hi n s k t h p nhu n nhuy n gi a dân t c và giai c p, ch nghĩa yêu n cắ ể ệ ự ế ợ ầ ễ ữ ộ ấ ủ ướ
chân chính v i ch nghĩa qu c t trong sáng. Đúng nh Ph. Ăngghen t ng nói: nh ng tớ ủ ố ế ư ừ ữ ư

t ng dân t c chân chính trong phong trào công nhân bao gi cũng là nh ng t t ngưở ộ ờ ữ ư ưở
qu c t chân chính”.ố ế
II. T t ng H Chí Minh vê cach mang giai phong dân tôc        
1. Muc tiêu cua cach mang giai phong dân tôc      
a. Tinh chât va nhiêm vu cua cach mang thuôc đia          
B ng ph ng pháp l ch s c th , bám sát th c ti n cách m ng thu c đ a. H Chíằ ươ ị ử ụ ể ự ễ ạ ộ ị ồ
Minh nh n th y s phân hóa giai c p các n c thu c đ a ph ng Đông không gi ngậ ấ ự ấ ở ướ ộ ị ươ ố
nh các n c ph ng Tây. Các giai c p thu c đ a có s khác nhau ít nhi u nh ngư ở ướ ươ ấ ở ộ ị ự ề ư
gi a h v n có s t ng đ ng l n là đ u ch u chung s ph n là ng i nô l m t n c.ữ ọ ẫ ự ươ ồ ớ ề ị ố ậ ườ ệ ấ ướ
Mâu thu n ch y u trong xã h i thu c đ a ph ng Đông là mâu thu n gi a dân t cẫ ủ ế ộ ộ ị ươ ẫ ữ ộ
b áp b c v i ch nghĩa th c dân. Do vây, “cu c đ u tranh giai c p không di n ra gi ngị ứ ớ ủ ự ộ ấ ấ ễ ố
nh ph ng Tây”.ư ở ươ
Đ i t ng c a cách m ng thu c đ a không ph i là giai c p t s n b n x , càngố ượ ủ ạ ở ộ ị ả ấ ư ả ả ứ
không ph i là giai c p đ a ch nói chung, mà là ch nghĩa th c dân và tay sai ph n đ ng.ả ấ ị ủ ủ ự ả ộ
Cách m ng xã h i là l t đ n n th ng tr hi n có và thi t l p m t ch đ xã h iạ ộ ậ ổ ề ố ị ệ ế ậ ộ ế ộ ộ
m i. Cách m ng thu c đ a tr c h t ph i “l t đ ách th ng tr c a ch nghĩa đớ ạ ở ộ ị ướ ế ả ậ ổ ố ị ủ ủ ế
qu c”, ch ch a ph i là cu c cách m ng xóa b s t h u, s bóc l t chung.ố ứ ư ả ộ ạ ỏ ự ư ữ ự ộ
Yêu c u b c thi t c a nhân dân các n c thu c đ a là đ c l p dân t c. Trong phongầ ứ ế ủ ướ ộ ị ộ ậ ộ
trào c ng s n qu c t , có quan đi m cho r ng “v n đ c b n c a cách m ng thu c đ aộ ả ố ế ể ằ ấ ề ơ ả ủ ạ ộ ị
là v n đ nông dân” và ch tr ng nh n m nh v n đ ru ng đ t, nh n m nh đ u tranhấ ề ủ ươ ấ ạ ấ ề ộ ấ ấ ạ ấ
giai c p.ấ
các n c thu c đ a, nông dân là l c l ng đông đ o nh t. Nông dân có 2 yêu c u:Ở ướ ộ ị ự ượ ả ấ ầ
đ c l p dân t c và ru ng đ t, nh ng h luôn đ t yêu c u đ c l p dân t c cao h n yêuộ ậ ộ ộ ấ ư ọ ặ ầ ộ ậ ộ ơ
c u ru ng đ t.ầ ộ ấ
T t c các giai c p và t ng l p khác đ u có nguy n v ng chung là “c u gi ng nòi”ấ ả ấ ầ ớ ề ệ ọ ứ ố
ra kh i c nh “n c sôi l a b ng”. Vi c c u n c là vi c chung c a c dân t c b ápỏ ả ướ ử ỏ ệ ứ ướ ệ ủ ả ộ ị
b c.ứ
Mâu thu n ch y u thu c đ a là mâu thu n dân t c quy đ nh tính ch t và nhi mẫ ủ ế ở ộ ị ẫ ộ ị ấ ệ
v hàng đ u c a cách m ng thu c đ a là gi i phóng dân t c.ụ ầ ủ ạ ở ộ ị ả ộ
- Trong tác ph m Đ ng cách m nh, Nguy n Ái Qu c phân bi t ba lo i cách m ng:ẩ ườ ệ ễ ố ệ ạ ạ

cách m ng t s n, cách m ng vô s n và cách m ng gi i phóng dân t c; đ ng th i,ạ ư ả ạ ả ạ ả ộ ồ ờ
Ng i nh n m nh tính ch t và nhi m v c a cách m ng Vi t Nam là cách m ng gi iườ ấ ạ ấ ệ ụ ủ ạ ệ ạ ả
phóng dân t c.ộ
- Trong C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng do Nguy n Ái Qu c so n th o xácươ ị ầ ủ ả ễ ố ạ ả
đ nh nh ng nhi m v v chính tr , kinh t , văn hóa – xã h i, nh ng n i lên hàng đ u làị ữ ệ ụ ề ị ế ộ ư ổ ầ
nhi m v ch ng đ qu c giành đ c l p dân t c. Trong t duy chính tr c a H Chí Minh,ệ ụ ố ế ố ộ ậ ộ ư ị ủ ồ
gi i phóng dân t c đã bao hàm m t ph n gi i phóng giai c p và gi i phóng con ng i.ả ộ ộ ầ ả ấ ả ườ
- H i ngh l n th 8, BCH T Đ ng (5-1941) do H Chí Minh ch trì kiên quy tộ ị ầ ứ Ư ả ồ ủ ế
gi ng cao ng n c gi i phóng dân t c, nh n m nh đó là “nhi m v b c thi t nh t”.ươ ọ ờ ả ộ ấ ạ ệ ụ ứ ế ấ
Trang 10
B môn T t ng H Chí Minhộ ư ưở ồ T Văn Sangạ
- Trong nhi u bài nói, bài vi t th i kỳ kháng chi n ch ng Pháp, ch ng M , H Chíề ế ờ ế ố ố ỹ ồ
Minh ti p t c nh n m nh nhi m v gi i phóng dân t c:ế ụ ấ ạ ệ ụ ả ộ
+ Trong kháng chi n ch ng th c dân Pháp, Ng i kh ng đ nh: “Tr ng kỳ khángế ố ự ườ ẳ ị ườ
chi n, nh t đ nh th ng l i, th ng nh t đ c l p nh t đ nh thành công”.ế ấ ị ắ ợ ố ấ ộ ậ ấ ị
+ Trong kháng chi n ch ng đ qu c M , Ng i nêu rõ: “T qu c ta nh t đ nh sế ố ế ố ỹ ườ ổ ố ấ ị ẽ
th ng nh t. Đ ng bào Nam, B c nh t đ nh s sum h p m t nhà”.ố ấ ồ ắ ấ ị ẽ ợ ộ
b. Muc tiêu cua cach mang giai phong dân tôc      
Cách m ng gi i phóng dân t c nh m đánh đ ách th ng tr c a ch nghĩa th c dân,ạ ả ộ ằ ổ ố ị ủ ủ ự
giành đ c l p dân t c và thi t l p chính quy n c a nhân dânộ ậ ộ ế ậ ề ủ
Nguy n Ái Qu c ra đi tìm đ ng c u n c, tin theo Lênin và Qu c t th ba, vìễ ố ườ ứ ướ ố ế ứ
Qu c t th ba có ch tr ng gi i phóng dân t c b áp b c.ố ế ứ ủ ươ ả ộ ị ứ
M c tiêu c p thi t c a cách m ng thu c đ a ch a ph i là giành quy n l i riêngụ ấ ế ủ ạ ở ộ ị ư ả ề ợ
bi t c a m i giai c p, mà là quy n l i chung c a toàn dân t c. Đó là nh ng m c tiêu c aệ ủ ỗ ấ ề ợ ủ ộ ữ ụ ủ
đ u tranh dân t c, phù h p v i xu th c a th i đ i cách m ng ch ng đ qu c, th i đ iấ ộ ợ ớ ế ủ ờ ạ ạ ố ế ố ờ ạ
gi i phóng dân t c, đáp ng nguy n v ng đ c l p, t do c a qu n chúng nhân dân.ả ộ ứ ệ ọ ộ ậ ự ủ ầ
Tuy nhiên, do nh ng h n ch trong nh n th c v th c ti n c a cách m ng thu cữ ạ ế ậ ứ ề ự ễ ủ ạ ộ
đ a, l i ch u nh h ng c a t t ng giáo đi u, “t khuynh”, H i ngh l n th nh t Banị ạ ị ả ưở ủ ư ưở ề ả ộ ị ầ ứ ấ
ch p hành Trung ng Đ ng (10-1930) đã phê phán nh ng quan đi m c a Nguy n Áiấ ươ ả ữ ể ủ ễ
Qu c, tháng 5-1941, Nguy n Ái Qu c ch trì H i ngh l n th tám Ban ch p hành Trungố ễ ố ủ ộ ị ầ ứ ấ

ng Đ ng, ch tr ng “thay đ i chi n l c”, t nh n m nh đ u tranh giai c p sangươ ả ủ ươ ổ ế ượ ừ ấ ạ ấ ấ
nh n m nh cu c đ u tranh gi i phóng dân t c.ấ ạ ộ ấ ả ộ
Th ng l i c a Cách m ng Tháng Tám 1945 cũng nh nh ng th ng l i trong 30 nămắ ợ ủ ạ ư ữ ắ ợ
chi n tranh cách m ng Vi t Nam 1945-1975 tr c h t là th ng l i c a đ ng l i cáchế ạ ệ ướ ế ắ ợ ủ ườ ố
m ng gi i phóng dân t c đúng đ n và t t ng đ c l p, t do c a H Chí Minh.ạ ả ộ ắ ư ưở ộ ậ ự ủ ồ
2. Cach mang giai phong dân tôc muôn thăng l i phai đi theo con đ ng cach mang       !    
vô san
a. Rut bai hoc t s thât bai cua cac con đ ng c u n c tr c đo   "          
Tình tr ng kh ng ho ng v đ ng l i c u n c Vi t Nam đ u th k XX, đ t raạ ủ ả ề ườ ố ứ ướ ở ệ ầ ế ỷ ặ
yêu c u b c thi t ph i tìm con đ ng c u n c m i.ầ ứ ế ả ườ ứ ướ ớ
Sinh ra và l n lên trong b i c nh đ t n c b bi n thành thu c đ a, nhân dân ph iớ ố ả ấ ướ ị ế ộ ị ả
ch u c nh l m than, H Chí Minh đ c ch ng ki n các phong trào c u n c c a ôngị ả ầ ồ ượ ứ ế ứ ướ ủ
cha, m c dù r t khâm ph c tinh th n c u n c c a h nh ng H Chí Minh không tánặ ấ ụ ầ ứ ướ ủ ọ ư ồ
thành các con đ ng c u n c đó mà quy t tâm tìm m t con đ ng m i.ườ ứ ướ ế ộ ườ ớ
Đo n tuy t v i s phát tri n theo con đ ng c a ch nghĩa phong ki n, H Chíạ ệ ớ ự ể ườ ủ ủ ế ồ
Minh đ n v i nhi u qu c gia và châu l c trên th gi i.ế ớ ề ố ụ ế ớ
b. Cach mang t san la không triêt đê      
Trong kho ng 10 năm đ n v i nhân lo i c n lao đang tranh đ u nhi u châu l c vàả ế ớ ạ ầ ấ ở ề ụ
qu c gia trên th gi i, Nguy n Ái Qu c đã k t h p tìm hi u lý lu n và kh o sát th cố ế ớ ễ ố ế ợ ể ậ ả ự
ti n, nh t là ba n c t b n phát tri n: Anh, Pháp, M .ễ ấ ướ ư ả ể ỹ
Ng i đ c Tuyên ngôn đ c l p c a n c M , Tuyên ngôn dân quy n và nhânườ ọ ộ ậ ủ ướ ỹ ề
quy n c a cách m ng Pháp. Ng i nh n th y: “Cách m nh Pháp cũng nh cách m nhề ủ ạ ườ ậ ấ ệ ư ệ
M , nghĩa là cách m nh t b n, cách m nh không đ n n i, ti ng là c ng hòa và dân ch ,ỹ ệ ư ả ệ ế ơ ế ộ ủ
Trang 11
B môn T t ng H Chí Minhộ ư ưở ồ T Văn Sangạ
kỳ th c trong thì nó t c l c công nông, ngoài thì nó áp b c thu c đ a”. B i l đó, Ng iự ướ ụ ứ ộ ị ở ẽ ườ
không đi theo con đ ng cách m ng t s n.ườ ạ ư ả
c. Con đ ng giai phong dân tôc   
H Chí Minh th y đ c cách m ng tháng M i Nga không ch là m t cu c cách m ng vôồ ấ ượ ạ ườ ỉ ộ ộ ạ
s n, mà con là m t cu c cách m ng gi i phóng dân t c. Nó nêu t m g ng sáng v s gi iả ộ ộ ạ ả ộ ấ ươ ề ự ả

phóng các dân t c thu c đ a và “m ra tr c m t h th i đ i cách m ng ch ng đ qu c, th iộ ộ ị ở ướ ắ ọ ờ ạ ạ ố ế ố ờ
đ i gi i phóng dân t c”.ạ ả ộ
Ng i “hoàn toàn tin theo Lênin và Qu c t th ba” chính vì Lênin và Qu c t thườ ố ế ứ ố ế ứ
ba đã “bênh v c cho các dân t c b áp b c”. Ng i th y trong lý lu n c a Lênin m tự ộ ị ứ ườ ấ ậ ủ ộ
ph ng h ng m i đ gi i phóng dân t c: con đ ng cách m ng vô s n.ươ ướ ớ ể ả ộ ườ ạ ả
Trong bài Cu c kháng Pháp, H Chí Minh vi t: “Ch có gi i phóng giai c p vô s nộ ồ ế ỉ ả ấ ả
thì m i gi i phóng đ c dân t c; c hai cu c gi i phóng này ch có th là s nghi p c aớ ả ượ ộ ả ộ ả ỉ ể ự ệ ủ
ch nghĩa c ng s n và cua cách m ng th gi i”.ủ ộ ả ạ ế ớ
V t qua s h n ch v t t ng c a các sĩ phu và c a các nhà cách m ng có xuượ ự ạ ế ề ư ưở ủ ủ ạ
h ng t s n đ ng th i, H Chí Minh đã đ n v i h c thuy t cách m ng c a ch nghĩaướ ư ả ươ ờ ồ ế ớ ọ ế ạ ủ ủ
Mác-Lênin và l a ch n khuynh h ng chính tr vô s n. Ng i kh ng đ nh: “Mu n c uự ọ ướ ị ả ườ ẳ ị ố ứ
n c và gi i phóng dân t c không có con đ ng nào khác con đ ng cách m ng vô s n”,ướ ả ộ ườ ườ ạ ả
“…ch có ch nghĩa xã h i, ch nghĩa c ng s n m i gi i phóng đ c các dân t c b ápỉ ủ ộ ủ ộ ả ớ ả ượ ộ ị
b c và nh ng ng i lao đ ng trên th gi i kh i ách nô l ”.ứ ữ ườ ộ ế ớ ỏ ệ
Theo H Chí Minh, con đ ng cách m ng vô s n thu c đ a bao hàm n i dung sau:ồ ườ ạ ả ở ộ ị ộ
- Làm cách m ng gi i phóng dân t c giành chính quy n, d n d n làm cách m ng xãạ ả ộ ề ầ ầ ạ
h i ch nghĩa.ộ ủ
- Lãnh đ o cách m ng là giai c p công nhân mà đ i tiên phong là Đ ng C ng s n.ạ ạ ấ ộ ả ộ ả
- L c l ng làm cách m ng là kh i đ i đoàn k t toàn dân mà nòng c t là liên minhự ượ ạ ố ạ ế ố
công – nông – trí.
- Cách m ng Vi t Nam là b ph n c a cách m ng th gi i. “Ai làm cách m ngạ ệ ộ ậ ủ ạ ế ớ ạ
trong th gi i cũng là đ ng chí c a ng i An nam ta c ”. Cách m ng thu c đ a ph i g nế ớ ồ ủ ườ ả ạ ộ ị ả ắ
ch t v i cách m ng vô s n chính qu c.ặ ớ ạ ả ố
3. Cach mang trong th i đai m i phai do Đang Công san lanh đao          
a. Cach mang tr c hêt phai co Đang      
Nguy n Ái Qu c phân tích: “Phàm làm vi c gì cũng v y, b t kỳ l n bé, b t kỳ khóễ ố ệ ậ ấ ớ ấ
d , n u không ra s c thì ch c không thành công… vi c gi i phóng gông cùm nô l choễ ế ứ ắ ệ ả ệ
đ ng bào, cho nhân lo i” là “vi c to tát” nên ph i g ng s c. “Vi c gì khó cho m y, quy tồ ạ ệ ả ắ ứ ệ ấ ế
tâm làm thì ch c làm đ c, ít ng i làm không n i, nhi u ng i đ ng tâm hi p l c màắ ượ ườ ổ ề ườ ồ ệ ự
làm thì ph i n i. Đ i này làm ch a xong thì đ i sau n i theo làm thì ph i xong”. Mu nả ổ ờ ư ờ ố ả ố

làm cách m ng thì ph i b n gan, đ ng chí, đ ng lòng và quy t tâm, “l i ph i bi t cáchạ ả ề ồ ồ ế ạ ả ế
làm thì làm m i chóng”.ớ
“S a cái xã h i cũ đã m y ngàn năm làm xã h i m i, y là r t khó. Nh ng bi t cáchử ộ ấ ộ ớ ấ ấ ư ế
làm, bi t đ ng tâm hi p l c mà làm thì ch c làm đ c, th thì không khó, khó d cũngế ồ ệ ự ắ ượ ế ễ
t i mình, mình quy t chí làm thì làm đ c”.ạ ế ượ
Nh ng mu n làm cách m nh, “tr c ph i làm cho dân giác ng … ph i gi ng gi iư ố ệ ướ ả ộ ả ả ả
lý lu n và ch nghĩa cho dân hi u”. “Cách m nh ph i hi u phong tri u th gi i, ph i bàyậ ủ ể ệ ả ể ề ế ớ ả
Trang 12
B môn T t ng H Chí Minhộ ư ưở ồ T Văn Sangạ
sách l c cho dân… V y nên s c cách m nh ph i t p trung, mu n t p trung ph i cóượ ậ ứ ệ ả ậ ố ậ ả
đ ng cách m nh”.ả ệ
Trong tác ph m Đ ng cách m nh, Ng i kh ng đ nh: “tr c h t ph i có đ ngẩ ườ ệ ườ ẳ ị ướ ế ả ả
cách m nh, đ trong thì v n đ ng và t ch c qu n chúng, ngoài thì liên l c v i dân t c bệ ể ậ ộ ổ ứ ầ ạ ớ ộ ị
áp b c và vô s n giai c p m i n i. Đ ng có v ng cách m ng m i thành công, cũng nhứ ả ấ ọ ơ ả ữ ạ ớ ư
ng i c m lái có v ng thuy n m i ch y”.ườ ầ ữ ề ớ ạ
b. Đang Công san Vi t Nam la ng i lanh đao duy nhât        
Đ u 1930, Ng i sáng l p Đ ng C ng s n Vi t Nam, m t chính đ ng c a giai c pầ ườ ậ ả ộ ả ệ ộ ả ủ ấ
công nhân và dân t c Vi t Nam, l y ch nghĩa Mác – Lênin “làm c t”, có t ch c ch tộ ệ ấ ủ ố ổ ứ ặ
ch , k lu t nghiêm minh và m t thi t liên l c v i qu n chúng.ẽ ỹ ậ ậ ế ạ ớ ầ
Theo H Chí Minh, Đ ng C ng s n Vi t Nam là đ ng c a giai c p công nhân, c aồ ả ộ ả ệ ả ủ ấ ủ
nhân dân lao đ ng và c a dân t c Vi t Nam.ộ ủ ộ ệ
K t h p lý lu n Mác – Lênin v Đ ng C ng s n v i th c ti n cách m ng Vi tế ợ ậ ề ả ộ ả ớ ự ễ ạ ệ
Nam, H Chí Minh đã v n d ng và phát tri n sáng t o ch nghĩa Mác – Lênin trên m tồ ậ ụ ể ạ ủ ộ
lo t v n đ vê cách m ng gi i phóng dân t c, xây d ng nên m t lý lu n cách m ng gi iạ ấ ề ạ ả ộ ự ộ ậ ạ ả
phóng dân t c. Lý lu n đó không ch đ c truy n bá trong phong trào công nhân mà cộ ậ ỉ ượ ề ả
trong phong trào yêu n c, gi i quy t v n đ đ ng l i c u n c g n li n v i sướ ả ế ấ ề ườ ố ứ ướ ắ ề ớ ự
chu n b nh ng đi u ki n v t t ng chính tr và t ch c cho s ra đ i m t chính đ ngẩ ị ữ ề ệ ề ư ưở ị ổ ứ ự ờ ộ ả
cách m ng Vi t Nam, sáng l p và rèn luy n Đ ng C ng s n Vi t Nam.ạ ở ệ ậ ệ ả ộ ả ệ
- Phát tri n sáng t o h c thuy t Mác – Lênin v Đ ng C ng s n, Ng i cho r ng,ể ạ ọ ế ề ả ộ ả ườ ằ
Đ ng C ng s n Vi t Nam là “Đ ng c a giai c p vô s n”, đ ng th i là “Đ ng c a dânả ộ ả ệ ả ủ ấ ả ồ ờ ả ủ

t c Vi t Nam”. “Đ ng c a giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng, nghĩa là nh ngộ ệ ả ủ ấ ộ ữ
ng i th thuy n, dân cày và lao đ ng trí óc kiên quy t nh t, hăng hái nh t, trong s chườ ợ ề ộ ế ấ ấ ạ
nh t, t n tâm t n l c ph ng s T qu c và nhân dân”.ấ ậ ậ ự ụ ự ổ ố
- Khi kh ng đ nh Đ ng C ng s n Vi t Nam là đ ng c a giai c p công nhân và dânẳ ị ả ộ ả ệ ả ủ ấ
t c Vi t Nam, H Chí Minh đã nêu m t lu n đi m quan tr ng, b sung thêm cho lý lu nộ ệ ồ ộ ậ ể ọ ổ ậ
c a ch nghĩa Mác – Lênin v Đ ng C ng s n, đ nh h ng cho vi c xây d ng Đ ngủ ủ ề ả ộ ả ị ướ ệ ự ả
C ng s n Vi t Nam thành m t đ ng có s g n k t ch t ch v i giai c p công nhân, v iộ ả ệ ộ ả ự ắ ế ặ ẽ ớ ấ ớ
nhân dân lao đ ng và c dân t c trong m i th i kỳ c a cách m ng Vi t Nam. M i ng iộ ả ộ ọ ờ ủ ạ ệ ọ ườ
Vi t Nam yêu n c, dù là đ ng viên hay không đ u c m nh n Đ ng C ng s n Vi t Namệ ướ ả ề ả ậ ả ộ ả ệ
là đ ng c a Bác H , là đ ng c a mình, và đ u g i đ ng là “Đ ng ta”.ả ủ ồ ả ủ ề ọ ả ả
- H Chí Minh đã xây d ng đ c m t Đ ng cách m ng tiên phong, phù h p v iồ ự ượ ộ ả ạ ợ ớ
th c ti n cách m ng Vi t Nam, g n bó v i nhân dân, v i dân t c, m t lòng m t dự ễ ạ ệ ắ ớ ớ ộ ộ ộ ạ
ph ng s T qu c, ph ng s nhân dân đ c dân t c th a nh n là đ i tiên phong c aụ ự ổ ố ụ ự ượ ộ ừ ậ ộ ủ
mình.
- Ngay t khi m i ra đ i, Đ ng do H Chí Minh sáng l p đã quy t đ c l c l ngừ ớ ờ ả ồ ậ ụ ượ ự ượ
và s c m nh c a toàn giai c p công nhân và c dân t c Vi t Nam. Đó là m t đ c đi mứ ạ ủ ấ ả ộ ệ ộ ặ ể
và đ ng th i là m t u đi m c a Đ ng. Nh đó, ngay t khi m i ra đ i, Đ ng đã n mồ ờ ộ ư ể ủ ả ờ ừ ớ ờ ả ắ
ng n c lãnh đ o duy nh t đ i v i cách m ng Vi t Nam và tr thành nhân t hàng đ uọ ờ ạ ấ ố ớ ạ ệ ở ố ầ
b o đ m m i th ng l i c a cách m ng.ả ả ọ ắ ợ ủ ạ
4. L c l ng cach mang giai phong dân tôc bao gôm toan dân tôc !        
a. Cach mang la s nghiêp cua dân chung bi ap b c         
- Năm 1924, H Chí Minh đã nghĩ đ n m t cu c kh i nghĩa vũ trang toàn dân.ồ ế ộ ộ ở
Ng i cho r ng: “Đ có c th ng l i, m t cu c kh i nghĩa vũ trang Đông D ng: 1-ườ ằ ể ơ ắ ợ ộ ộ ở ở ươ
Trang 13
B môn T t ng H Chí Minhộ ư ưở ồ T Văn Sangạ
Ph i có tính ch t m t cu c kh i nghĩa qu n chúng ch không ph i m t cu c n i lo n.ả ấ ộ ộ ở ầ ứ ả ộ ộ ổ ạ
Cu c kh i nghĩa ph i đ c chu n b trong qu n chúng…”ộ ở ả ượ ẩ ị ầ
- H Chí Minh nghiêm kh c phê phán vi c l y ám sát cá nhân và b o đ ng non làmồ ắ ệ ấ ạ ộ
ph ng th c hành đ ng, “ho c xúi dân b o đ ng mà không bày cách t ch c; ho c làmươ ứ ộ ặ ạ ộ ổ ứ ặ
cho dân quen l i mà quên tính t c ng”. Ng i kh ng đ nh “cách m nh là vi c chungỷ ạ ự ườ ườ ẳ ị ệ ệ

c a c dân t c ch c không ph i vi c m t hai ng i”.ủ ả ộ ứ ả ệ ộ ườ
Ch tr ng t p h p l c l ng c a H Chí Minh ph n ánh t t ng đ i đoànủ ươ ậ ợ ự ượ ủ ồ ả ư ưở ạ
k t dân t c c a Ng i. Năm 1942, Ng i ch tr ng già, tr , gái, trai, dân, lính đ uế ộ ủ ườ ườ ủ ươ ẻ ề
tham gia đánh gi c. Năm 1944, Ng i vi t: “cu c kháng chi n c a ta là cu c khángặ ườ ế ộ ế ủ ộ
chi n toàn dân, vũ trang toàn dân”…Kháng chi n ch ng M : “c u n c là nhi m vế ế ố ỹ ứ ướ ệ ụ
thiêng liêng c a m i ng i Vi t Nam yêu n c”. “31 tri u đ ng bào ta…là 31 tri uủ ọ ườ ệ ướ ệ ồ ệ
chi n sĩ anh dũng di t M , c u n c, quy t giành th ng l i cu i cùng”. Đây là tế ệ ỹ ứ ướ ế ắ ợ ố ư
t ng có ý nghĩa chi n l c v t p h p s c m nh c a kh i đ i đoàn k t toàn dân c aưở ế ượ ề ậ ợ ứ ạ ủ ố ạ ế ủ
H Chí Minh. “B t kỳ đàn ông, đàn bà, b t kỳ ng i già, ng i tr , không chia tôn giáo,ồ ấ ấ ườ ườ ẻ
đ ng phái, dân t c. H là ng i Vi t Nam thì ph i đ ng lên đánh th c dân Pháp đ c uả ộ ễ ườ ệ ả ứ ự ể ứ
T qu c.Ai có súng dùng súng. Ai có g m dùng g m, không có g m thì dùng cu c,ổ ố ươ ươ ươ ố
thu ng, g y g c. Ai cũng ph i ra s c ch ng th c dân Pháp c u n c”.ổ ậ ộ ả ứ ố ự ứ ướ
Xu t phát t t ng quan l c l ng l y nh đánh l n, l y ít đ ch nhi u, H Chíấ ừ ươ ự ượ ấ ỏ ớ ấ ị ề ồ
Minh phát đ ng chi n tranh nhân dân. “Không dùng toàn l c c a nhân dân v đ m i m tộ ế ự ủ ề ủ ọ ặ
đ ng phó, không th nào th ng đ c”. Quân s là chính, k t h p đ u tranh ngo i giao,ể ứ ể ắ ượ ự ế ợ ấ ạ
thêm b n b t thù, phân hoá, cô l p k thù. Đ u tranh kinh t ch ng l i s phá ho i c aạ ớ ậ ẻ ấ ế ố ạ ự ạ ủ
đ ch. Đ u tranh văn hoá, t t ng cũng quan tr ng. Song H Chí Minh v n nh n m nh:ị ấ ư ưở ọ ồ ẫ ấ ạ
“Trong khi liên l c giai c p, ph i c n th n, không khi nào nh ng m t chút l i ích gì c aạ ấ ả ẩ ậ ượ ộ ợ ủ
công- nông mà đi vào th o hi p”.ả ệ
- Trong cách m ng tháng Tám 1945 cũng nh hai cu c kháng chi n ch ng Pháp vàạ ư ộ ế ố
ch ng M , H Chí Minh l y nhân dân làm ngu n s c m nh.ố ỹ ồ ấ ồ ứ ạ
- H Chí Minh đánh giá r t cao vai trò c a qu n chúng nhân dân trong kh i nghĩa vũồ ấ ủ ầ ở
trang, Ng i coi s c m nh vĩ đ i và năng l c sáng t o vô t n c a qu n chúng là thenườ ứ ạ ạ ự ạ ậ ủ ầ
ch t đ m b o th ng l i. Ng i kh ng đ nh: “dân khí m nh thì quân lính nào, súng ngố ả ả ắ ợ ườ ẳ ị ạ ố
nào cũng không ch ng l i n i”. “Ph i d a vào nhân dân, d a ch c vào dân thì k đ chố ạ ổ ả ự ự ắ ẻ ị
không th nào tiêu di t đ c”. “Chúng ta tin ch c vào tinh th n và l c l ng c a qu nể ệ ượ ắ ầ ự ượ ủ ầ
chúng, c a dân t c”. ủ ộ
* Khác Phan B i Châu t p h p 10 h ng ng i: phú hào, quý t c, sĩ phu, du đ , h i đ ng,ộ ậ ợ ạ ườ ộ ồ ộ ả
nhi n , anh s , thông ngôn, ký l c, b i b p mà không có công, nông.ữ ỹ ụ ồ ế
b. L c l ng cua cach mang giai phong dân tôc !      

Trong C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng, Ng i xác đ nh l c l ng cáchươ ị ầ ủ ả ườ ị ự ượ
m ng bao g m c dân t c:ạ ồ ả ộ
- Đ ng ph i t p h p đ i b ph n giai c p công nhân, t p h p đ i b ph n nông dânả ả ậ ợ ạ ộ ậ ấ ậ ợ ạ ộ ậ
và ph i d a vào h ng dân cày nghèo, lãnh đ o nông dân làm cách m ng ru ng đ t; lôiả ự ạ ạ ạ ộ ấ
kéo ti u t s n, trí th c, trung nông… đi vào phe vô s n giai c p; đ i v i phú nông, trung,ể ư ả ứ ả ấ ố ớ
ti u đ a ch và t s n An Nam mà ch a rõ m t ph n cách m ng thì ph i l i d ng, ít lâuể ị ủ ư ả ư ặ ả ạ ả ợ ụ
m i làm cho h đ ng trung l p.ớ ọ ứ ậ
- B ph n nào đã ra m t ph n cách m ng (nh đ ng l p hi n) thì ph i đánh đ .ộ ậ ặ ả ạ ư ả ậ ế ả ổ
Trang 14
B môn T t ng H Chí Minhộ ư ưở ồ T Văn Sangạ
- Trong l c l ng toàn dân t c, H Chí Minh h t s c nh n m nh vai trò đ ng l cự ượ ộ ồ ế ứ ấ ạ ộ ự
cách m nh c a công nhân và nông dân. Ng i phân tích: các giai c p công nhân và nôngạ ủ ườ ấ
dân có s l ng đông nh t, nên có s c m nh l n nh t. H l i b áp b c bóc l t n ng nố ượ ấ ứ ạ ớ ấ ọ ạ ị ứ ộ ặ ề
nh t, nên “lòng cách m ng càng b n, chí cách m nh càng quy t… Công nông là tayấ ạ ề ệ ế
không chân r i, n u thua thì ch m t m t cái ki p kh , n u đ c thì đ c c th gi i,ồ ế ỉ ấ ộ ế ổ ế ượ ượ ả ế ớ
cho nên h gan góc”. T đó, Ng i kh ng đ nh: công nông “là g c cách m nh”. Kh ngọ ừ ườ ẳ ị ố ệ ẳ
đ nh vai trò đ ng l c cách m ng c a công nhân và nông dân là m t v n đ h t s c m iị ộ ự ạ ủ ộ ấ ề ế ứ ớ
m so v i nh n th c c a nh ng nhà yêu n c tr c đó.ẻ ớ ậ ứ ủ ữ ướ ướ
- Trong khi h t s c nh n m nh vai trò c a công nhân và nông dân, H Chí Minhế ứ ấ ạ ủ ồ
không coi nh kh năng tham gia s nghi p gi i phóng dân t c c a các giai c p và t ngẹ ả ự ệ ả ộ ủ ấ ầ
l p khác. Ng i coi ti u t s n, t s n dân t c và m t b ph n giai c p đ a ch là m tớ ườ ể ư ả ư ả ộ ộ ộ ậ ấ ị ủ ộ
đ ng minh c a cách m ng. Ng i ch rõ: “…h c trò, nhà buôn nh , đi n ch nh cũng bồ ủ ạ ườ ỉ ọ ỏ ề ủ ỏ ị
t s n áp b c, song không c c kh b ng công nông; ba h n y ch là b u b n cách m như ả ứ ự ổ ằ ạ ấ ỉ ầ ạ ệ
c a công nông thôi”. ủ
5. Cach mang giai phong dân tôc cân đ c tiên hanh chu đông, sang tao va co kha      !         
năng gianh thăng l i tr c cach mang vô san chinh quôc  !       
a. Cach mang giai phong dân tôc cân đ c tiên hanh chu đông, sang tao      !      
- Khi ch nghĩa t b n chuy n sang giai đo n đ c quy n (đ qu c ch nghĩa), n nủ ư ả ể ạ ộ ề ế ố ủ ề
kinh t hàng hóa phát tri n m nh, đ t ra yêu c u b c thi t v th tr ng. Đó là nguyênế ể ạ ặ ầ ứ ế ề ị ườ
nhân sâu xa d n t i nh ng cu c chi n tranh xâm l c thu c đ a. Các n c thu c đ a trẫ ớ ữ ộ ế ượ ộ ị ướ ộ ị ở

thành m t trong nh ng ngu n s ng c a ch nghĩa đ qu c.ộ ữ ồ ố ủ ủ ế ố
- Nguy n Ái Qu c kh ng đ nh: “t t c sinh l c c a ch nghĩa t b n đ qu c đ uễ ố ẳ ị ấ ả ự ủ ủ ư ả ế ố ề
l y các x thu c đ a. Đó là n i ch nghĩa t b n l y nguyên li u cho các nhà máy c aấ ở ứ ộ ị ơ ủ ư ả ấ ệ ủ
nó, n i nó đ u t , tiêu th hàng, m công nhân r m t cho đ o quân lao đ ng c a nó, vàơ ầ ư ụ ộ ẻ ạ ạ ộ ủ
nh t là tuy n nh ng binh lính b n x cho các đ o quân ph n cách m ng c a nó”. “…ấ ể ữ ả ứ ạ ả ạ ủ
n c đ c và s c s ng c a con g n đ c t b n ch nghĩa đang t p trung các thu c đ a”.ọ ộ ứ ố ủ ắ ộ ư ả ủ ậ ở ộ ị
- Ng i ch rõ: trong cu c đ u tranh ch ng ch nghĩa đ qu c, ch nghĩa th c dân,ườ ỉ ộ ấ ố ủ ế ố ủ ự
cách m ng thu c đ a có t m quan tr ng đ c bi t. Nhân dân các dân t c thu c đ a có khạ ộ ị ầ ọ ặ ệ ộ ộ ị ả
năng cách m ng to l n. Theo Ng i, ph i “Làm cho các dân t c thu c đ a, t tr c đ nạ ớ ườ ả ộ ộ ị ừ ướ ế
nay v n cách bi t nhau, hi u bi t nhau h n và đoàn k t l i đ đ t c s cho m t Liênẫ ệ ể ế ơ ế ạ ể ặ ơ ở ộ
minh ph ng Đông t ng lai, kh i liên minh này s là m t trong nh ng cái cánh c a cáchươ ươ ố ẽ ộ ữ ủ
m ng vô s n”ạ ả
- T i phiên h p th 22 Đ i h i V Qu c t C ng s n (1-7-1924), Nguy n Ái Qu cạ ọ ứ ạ ộ ố ế ộ ả ễ ố
phê phán các đ ng c ng s n Pháp, Anh, Hà Lan, B và các đ ng c ng s n các n cả ộ ả ở ỉ ả ộ ả ở ướ
có thu c đ a ch a thi hành chính sách th t tích c c trong v n đ thu c đ a, trong khi giaiộ ị ư ậ ự ấ ề ộ ị
c p t s n các n c đó đã làm t t c đ kìm gi các dân t c b chúng nô d ch trong vòngấ ư ả ướ ấ ả ể ữ ộ ị ị
áp b c.ứ
- Trong khi yêu c u Qu c t C ng s n và các đ ng c ng s n quan tâm đ n cáchầ ố ế ộ ả ả ộ ả ế
m ng thu c đ a, H Chí Minh v n kh ng đ nh công cu c gi i phóng nhân dân thu c đ aạ ộ ị ồ ẫ ẳ ị ộ ả ộ ị
ch có th th c hi n đ c b ng s n l c t gi i phóng.ỉ ể ự ệ ượ ằ ự ổ ự ự ả
- V n d ng công th c c a C. Mác: “S gi i phóng c a giai c p công nhân ph i làậ ụ ứ ủ ự ả ủ ấ ả
s nghi p c a b n thân giai c p công nhân”, Ng i đi đ n lu n đi m: “Công cu c gi iự ệ ủ ả ấ ườ ế ậ ể ộ ả
phóng anh em (t c nhân dân thu c đ a) ch có th th c hi n đ c b ng s n l c c aứ ộ ị ỉ ể ự ệ ượ ằ ự ỗ ự ủ
b n thân anh em”.ả
Trang 15
B môn T t ng H Chí Minhộ ư ưở ồ T Văn Sangạ
- Tháng 8-1945, khi th i c cách m ng xu t hi n, Ng i kêu g i: “Toàn qu c đ ngờ ơ ạ ấ ệ ườ ọ ố ồ
bào hãy đ ng d y đem s c ta mà t gi i phóng cho ta”. Ng i nói: “Kháng chi n tr ngứ ậ ứ ự ả ườ ế ườ
kỳ gian kh đ ng th i l i ph i t l c cánh sinh. Trông vào s c mình… C nhiên s giúpổ ồ ờ ạ ả ự ự ứ ố ự
đ c a các n c b n là quan tr ng, nh ng không đ c l i, không đ c ng i mong chỡ ủ ướ ạ ọ ư ượ ỷ ạ ượ ồ ờ

ng i khác. M t dân t c không t l c cánh sinh mà c ng i ch dân t c khác giúp đ thìườ ộ ộ ự ự ứ ồ ờ ộ ỡ
không x ng đáng đ c đ c l p”.ứ ượ ộ ậ
b. Quan hê gi a cach mang thuôc đia v i cach mang vô san chinh quôc           
Trong phong trào c ng s n qu c t đã t ng t n t i quan đi m xem th ng l i c aộ ả ố ế ừ ồ ạ ể ắ ợ ủ
cách m ng thu c đ a ph thu c vào th ng l i c a cách m ng vô s n chính qu c. Quanạ ộ ị ụ ộ ắ ợ ủ ạ ả ở ố
đi m này vô hình trung đã làm gi m tính ch đ ng, sáng t o c a các phong trào cáchể ả ủ ộ ạ ủ
m ng thu c đ a.ạ ở ộ ị
Theo H Chí Minh, gi a cách m ng gi i phóng dân t c thu c đ a và cách m ng vôồ ữ ạ ả ộ ở ộ ị ạ
s n chính qu c có m i quan h m t thi t v i nhau, tác đ ng qua l i l n nhau trongả ở ố ố ệ ậ ế ớ ộ ạ ẫ
cu c đ u tranh ch ng k thù chung là ch nghĩa đ qu c. Đó là m i quan h bình đ ngộ ấ ố ẻ ủ ế ố ố ệ ẳ
ch không ph i là quan h l thu c, ho c quan h chính - ph . ứ ả ệ ệ ộ ặ ệ ụ Liên minh các dân t cộ
thu c đ a là m t trong nh ng cái cánh c a CMVSộ ị ộ ữ ủ
1925, HCM vi t: “CNTB là con đ a có m t cái vòi bám vào giai c p vô s n ế ỉ ộ ấ ả ở
chính qu c và m t cái vòi khác bám vào giai c p vô s n các thu c đ a. N u mu nố ộ ấ ả ở ộ ị ế ố
ng i ta gi t con v t y, ng i ta ph i đ ng th i c t c hai cái vòi. N u ng i ta chườ ế ậ ấ ườ ả ồ ờ ắ ả ế ườ ỉ
c t m t cái vòi thôi, thì cái vò kia v n ti p t c s ng hút máu c a GCVS, con v t v n ti pắ ộ ẫ ế ụ ố ủ ậ ẫ ế
t c s ng và cái vòi b c t đ c s m c ra”…”ụ ố ị ắ ứ ẽ ọ
N u xem th ng CM thu c đ a t c là: “mu n đánh ch t r n đ ng đuôi”ế ườ ở ộ ị ứ ố ế ắ ằ
V n d ng công th c c a Các Mác: s gi i phóng c a GCCN ph i là s nghi pậ ụ ứ ủ ự ả ủ ả ự ệ
c a b n thân GCCN. HCM đ a ra lu n đi m: “Công cu c gi i phóng anh em chó có thủ ả ư ậ ể ộ ả ể
th c hi n đ c b ng s n l c c a b n thân anh em”ự ệ ượ ằ ự ỗ ự ủ ả
Do nh n th c đ c vai trò, v trí chi n l c c a CM thu c đ a, đánh giá đúng s cậ ứ ượ ị ế ượ ủ ộ ị ứ
m nh dân t c; HCM cho r ng CM GPDT thu c đ a có th giành th ng l i tr c cáchạ ộ ằ ở ộ ị ể ắ ợ ướ
m ng vô s n chính qu c.ạ ả ở ố
Ng i vi t: “Ngày mà hàng trăm tri u nhân dân châu Á b tàn sát và áp b c th cườ ế ệ ị ứ ứ
t nh đ g t b s bóc l t đê ti n c a m t b n th c dân lòng tham không đáy, h s hìnhỉ ể ạ ỏ ự ộ ệ ủ ộ ọ ự ọ ẽ
thành m t l c l ng kh ng l , và trong khi th tiêu m t trong nh ng đi u ki n t n t iộ ự ượ ổ ồ ủ ộ ữ ề ệ ồ ạ
c a CNTB là ch nghĩa đ qu c, h có th giúp đ nh ng ng i anh em c a mình ủ ủ ế ố ọ ể ỡ ữ ườ ủ ở
ph ng Tây trong nhi m v gi i phóng hoàn toàn”. ươ ệ ụ ả
Nh n th c đúng vai trò, v trí chi n l c c a cách m ng thu c đ a và s c m nh dânậ ứ ị ế ượ ủ ạ ộ ị ứ ạ

t c, Nguy n Ái Qu c cho r ng cách m ng gi i phóng dân t c thu c đ a có th giànhộ ễ ố ằ ạ ả ộ ở ộ ị ể
th ng l i tr c cách m ng vô s n chính qu c.ắ ợ ướ ạ ả ở ố
Đây là m t lu n đi m sáng t o, có giá tr lý lu n và th c ti n to l n; m t c ng hi nộ ậ ể ạ ị ậ ự ễ ớ ộ ố ế
r t quan tr ng c a H Chí Minh vào kho tàng lý lu n c a ch nghĩa Mác – Lênin, đãấ ọ ủ ồ ậ ủ ủ
đ c th ng l i c a phong trào cách m ng gi i phóng dân t c trên toàn th gi i trong g nượ ắ ợ ủ ạ ả ộ ế ớ ầ
m t th k qua ch ng minh là hoàn toàn đúng đ n.ộ ế ỷ ứ ắ
6. Cach mang giai phong dân tôc phai đ c tiên hanh băng con đ ng cach mang      !      
bao l c 
a. Tinh tât yêu cua bao l c cach mang       
Trang 16
B môn T t ng H Chí Minhộ ư ưở ồ T Văn Sangạ
- Các th l c đ qu c s d ng b o l c đ xâm l c và th ng tr thu c đ a, đàn ápế ự ế ố ử ụ ạ ự ể ượ ố ị ộ ị
dã man các phong trào yêu n c. “Ch đ th c dân, t b n thân nó, đã là m t hành đ ngướ ế ộ ự ự ả ộ ộ
b o l c c a k m nh đ i v i k y u r i”. Ch a đánh b i đ c l cl ng và đè b p ýạ ự ủ ẻ ạ ố ớ ẻ ế ồ ư ạ ượ ự ượ ẹ
chí xâm l c c a chúng thì ch a có th có th ng l i hoàn toàn. Vì th , con đ ng đượ ủ ư ể ắ ợ ế ườ ể
giành và gi đ c l p dân t c ch có th là con đ ng cách m ng b o l c.ữ ộ ậ ộ ỉ ể ườ ạ ạ ự
- Đánh giá đúng b n ch t c c kỳ ph n đ ng c a b n đ qu c và tay sai, H Chíả ấ ự ả ộ ủ ọ ế ố ồ
Minh v ch rõ tính t t y u c a b o l c cách m ng: “Trong cu c đ u tranh gian khạ ấ ế ủ ạ ự ạ ộ ấ ổ
ch ng k thù c a giai c p và c a dân t c, c n dùng b o l c cách m ng ch ng l i b oố ẻ ủ ấ ủ ộ ầ ạ ự ạ ố ạ ạ
l c ph n cách m ng, giành l y chính quy n và b o v chính quy n”.ự ả ạ ấ ề ả ệ ề
- Quán tri t quan đi m c a ch nghĩa Mác – Lênin, coi s nghi p cách m ng là sệ ể ủ ủ ự ệ ạ ự
nghi p c a qu n chúng, H Chí Minh cho r ng b o l c cách m ng là b o l c c a qu nệ ủ ầ ồ ằ ạ ự ạ ạ ự ủ ầ
chúng.
- Hình th c c a b o l c cách m ng bao g m c đ u tranh chính tr và đ u tranh vũứ ủ ạ ự ạ ồ ả ấ ị ấ
trang, nh ng ph i “Tùy tình hình c th mà quy t đ nh nh ng hình th c đ u tranh cáchư ả ụ ể ế ị ữ ứ ấ
m ng thích h p, s d ng đúng và khéo k t h p các hình th c đ u tranh chính tr đ giànhạ ợ ử ụ ế ợ ứ ấ ị ể
th ng l i cho cách m ng”.ắ ợ ạ
- Trong cách m ng Tháng Tám, b o l c th hi n b ng kh i nghĩa vũ trang và đ uạ ạ ự ể ệ ằ ở ấ
tranh vũ trang v i l c l ng chính tr là ch y u. Đó là công c đ đ p tan chính quy nớ ự ượ ị ủ ế ụ ể ậ ề
c a b n phátxít Nh t và tay sai, giành chính quy n v tay nhân dân.ủ ọ ậ ề ề

b. T t ng bao l c cach mang găn bo h u c v i t t ng nhân đao va hoa binh               
- T t ng H Chí Minh v b o l c cách m ng khác h n t t ng hi u chi n c aư ườ ồ ề ạ ự ạ ẳ ư ưở ế ế ủ
các th l c đ qu c xâm l c. Xu t phát t tình yêu th ng con ng i, quý tr ng sinhế ự ế ố ượ ấ ừ ươ ườ ọ
m ng con ng i, Ng i luôn tranh th kh năng giành và gi chính quy n ít đ máu.ạ ườ ườ ủ ả ữ ề ổ
Ng i tìm m i cách ngăn ch n xung đ t vũ trang, t n d ng m i kh năng gi i quy tườ ọ ặ ộ ậ ụ ọ ả ả ế
xung đ t b ng bi n pháp hòa bình, ch đ ng đàm phán, th ng l ng, ch p nh n nh ngộ ằ ệ ủ ộ ươ ượ ấ ậ ữ
nh ng b có nguyên t c.ượ ộ ắ
HCM luôn tranh th kh năng giành và gi chính quy n ít đ máu. ủ ả ữ ề ổ T t ng b oư ưở ạ
l c CM và t tu ng nhân đ o hoà bình th ng nh t bi n ch ng v i nhau trong t t ngự ư ở ạ ố ấ ệ ứ ớ ư ưở
HCM
Xu t phát t tình th ng yêu, quý tr ng con ng i., HCM tìm m i cách ngăn ch nấ ừ ươ ọ ườ ọ ặ
xung đ t vũ trang, t n d ng m i kh năng gi i quy t xung đ t b ng bi n pháp hòa bình,ộ ậ ụ ọ ả ả ế ộ ằ ệ
ch đ ng đàm phán, th ng l ng, ch p nh n nh ng nhân nh ng có nguyên t củ ộ ươ ượ ấ ậ ữ ượ ắ
“Tôi không mu n tr v Hà n i tay không. Tôi mu n khi tr v n c s đem v choố ở ề ộ ố ở ề ướ ẽ ề
nhân dân Vi t Nam nh ng k t qu c th v i s c ng tác ch c ch n mà chúng tôi mongệ ữ ế ả ụ ể ớ ự ộ ắ ắ
đ i n c Pháp” (1946)ợ ở ướ
Sau khi Mi n B c đ c gi i phóng, HCM kiên trì yêu c u đ i ph ng thi hànhề ắ ượ ả ầ ố ươ
Hi p đ nh Gi nevo 1954 v Đông D ng, th c hi n t ng tuy n c th ng nh t n c nhàệ ị ơ ề ươ ự ệ ổ ể ử ố ấ ướ
HCM nhi u l n g i th cho Chính ph và nhân dân Pháp, t ng lĩnh, binh sĩ trongề ầ ở ư ủ ướ
quân đ i Pháp và ki u dân Pháp VN…v a t cáo cu c chi n tranh, v a kêu g i đàmộ ề ở ừ ố ộ ế ừ ọ
phán hòa bình.
“Chúng tôi mu n hòa bình ngay đ máu ng i Pháp và Vi t ng ng ch y. Nh ng dòng máu đóố ể ườ ệ ừ ả ữ
chúng tôi đ u quý nh nhau. Chúng tôi mong đ i Chính ph và nhân dân Pháp m t c chề ư ợ ở ủ ộ ử ỉ
mang l i hòa bình. N u không, chúng tôi bu c ph i chi n đ u đ n cùng đ gi i phóng hoàn toànạ ế ộ ả ế ấ ế ể ả
đ t n cấ ướ ”
Trang 17
B môn T t ng H Chí Minhộ ư ưở ồ T Văn Sangạ
Trong ch ng M , HCM g i thông đi p cho nhà c n quy n M , đ ngh đàm phánố ỹ ở ệ ầ ề ỹ ề ị
hòa bình đ k t thúc chi n tranh. Khi M tăng c ng chi n tranh, HCM kêu g i nhân dânể ế ế ỹ ườ ế ọ
“quy t tâm đánh th ng gi c M xâm l c”; đ ng th i ch tr ng v a đánh v a đàm đế ắ ặ ỹ ượ ồ ờ ủ ươ ừ ừ ể

k t thúc chi n tranh.ế ế
- Vi c ti n hành chi n tranh ch là gi i pháp b t bu c cu i cùng.ệ ế ế ỉ ả ắ ộ ố
Tóm l i: T t ng b o l c cách m ng và t t ng nhân đ o hòa bình th ng nh tạ ư ưở ạ ự ạ ư ưở ạ ố ấ
bi n ch ng v i nhau. Yêu th ng con ng i, yêu chu ng hòa bình, t do, công lý, tranhệ ứ ớ ươ ườ ộ ự
th m i kh năng hòa bình đ gi i quy t xung đ t, nh ng m t khi không th tránh kh iủ ọ ả ể ả ế ộ ư ộ ể ỏ
chi n tranh thì ph i kiên quy t ti n hành chi n tranh, kiên quy t dùng b o l c cáchế ả ế ế ế ế ạ ự
m ng, dùng kh i nghĩa và đ u tranh cách m ng đ giành, gi và b o v hòa bình, vì đ cạ ở ấ ạ ể ữ ả ệ ộ
l p, t do.ậ ự
c. Hinh thai bao l c cach mang     
- Theo H Chí Minh, trong s nghi p kháng chi n, ki n qu c “l c l ng chính tr làồ ự ệ ế ế ố ự ượ ị
dân”. Ng i ch tr ng ti n hành kh i nghĩa toàn dân và chi n tranh nhân dân.ườ ủ ươ ế ở ế
- Toàn dân kh i nghĩa, toàn dân n i d y là nét đ c s c trong t t ng H Chí Minhở ổ ậ ặ ắ ư ưở ồ
v hình thái c a b o l c cách m ng.ề ủ ạ ự ạ
+ Trong chi n tranh, “quân s là vi c ch ch t”, nh ng đ ng th i ph i k t h p ch tế ự ệ ủ ố ư ồ ờ ả ế ợ ặ
ch v i đ u tranh chính tr . “Th ng l i quân s đem l i th ng l i chính tr , th ng l iẽ ớ ấ ị ắ ợ ự ạ ắ ợ ị ắ ợ
chính tr s làm cho th ng l i quân s to l n h n”.ị ẽ ắ ợ ự ớ ơ
+ Đ u tranh ngo i giao cũng là m t m t tr n có ý nghĩa chi n l c, có tác d ngấ ạ ộ ặ ậ ế ượ ụ
thêm b n b t thù, phân hóa và cô l p k thù, phát huy y u t chính nghĩa c a cu c đ uạ ớ ậ ẻ ế ố ủ ộ ấ
tranh gi i phóng dân t c và b o v T qu c, tranh th s đ ng tình ng h qu c t . Hả ộ ả ệ ổ ố ủ ự ồ ủ ộ ố ế ồ
Chí Minh ch tr ng “v a đánh v a làm”, “đánh là ch y u, đàm là h tr ”.ủ ươ ừ ừ ủ ế ổ ợ
+ Đ u tranh kinh t là ra s c tăng gia s n xu t, th c hành ti t ki m, phát tri n kinhấ ế ứ ả ấ ự ế ệ ể
t c a ta, phá ho i kinh t c a đ ch. Ng i kêu g i “h u ph ng thi đua v i ti nế ủ ạ ế ủ ị ườ ọ ậ ươ ớ ề
ph ng”, coi “ru ng r y là chi n tr ng, cu c cày là vũ khí, nhà nông là chi n sĩ”, “tayươ ộ ẫ ế ườ ố ế
cày tay súng, ra s c phát tri n s n xu t đ ph c v kháng chi n”.ứ ể ả ấ ể ụ ụ ế
+ Chi n tranh v m t văn hóa hay t t ng so v i nh ng m t khác cũng không kém quanế ề ặ ư ưở ớ ữ ặ
tr ng.ọ
- Tr c nh ng k thù l n m nh, H Chí Minh ch tr ng s d ng ph ng châmướ ữ ẻ ớ ạ ồ ủ ươ ử ụ ươ
chi n l c đánh lâu dài.ế ượ
+ T l c cánh sinh cũng là m t ph ng châm chi n l c r t quan tr ng, nh m phátự ự ộ ươ ế ượ ấ ọ ằ
huy cao đ ngu n s c m nh ch quan, tránh t t ng b đ ng trông ch vào s giúp độ ồ ứ ạ ủ ư ưở ị ộ ờ ự ỡ

bên ngoài.
+ Đ c l p t ch , t l c t l ng k t h p v i tranh th s giúp đ qu c t là m tộ ậ ự ủ ự ự ự ượ ế ợ ớ ủ ự ỡ ố ế ộ
quan đi m nh t quán trong t t ng H Chí Minh.ể ấ ư ưở ồ
Chi n l c đánh lâu dài trong cách m ng gi i phóng dân t c ế ượ ạ ả ộ
“…Ta l y tr ng kỳ kháng chi n tr nó, thì đ ch nh t đ nh thua, ta nh t đ nhấ ườ ế ị ị ấ ị ấ ị
th ng”….”Th ng l i v i tr ng kỳ ph i đi đôi v i nhau”. “Cu c kháng chi n ch ng Mắ ắ ợ ớ ườ ả ớ ộ ế ố ỹ
c u n c c a nhân dân ta có th kéo dài 5 năm, 10 năm, 20 năm ho c lâu h n n a…songứ ướ ủ ể ặ ơ ữ
nhân dân Vi t nam quy t không s . Không có gì quý h n đ c l p t do”.ệ ế ợ ơ ộ ậ ự
T l c cánh sinh là ph ng châm c a b o l c cách m ng …“kháng chi n tr ngự ự ươ ủ ạ ự ạ ế ườ
kỳ gian kh đ ng th i l i ph i t l c cánh sinh. Trông vào s c mình…c nhiên s giúpổ ồ ờ ạ ả ự ự ứ ố ự
Trang 18
B môn T t ng H Chí Minhộ ư ưở ồ T Văn Sangạ
đ c a các n c b n là quan tr ng, nh ng không đ c l i, không đ c ng i mong chỡ ủ ướ ạ ọ ư ượ ỷ ạ ượ ồ ờ
ng i khác”. Ph ng châm đúng đ n ta đã giành th ng l i to l n.ườ ươ ắ ắ ợ ớ

III. V n d ng TT HCM v v n đ dân t c, CM GPDT trong cu c đ i m i  #       
1. Kh i d y s c m nh c a ch nghĩa yêu n c và tinh th n dân t c, ngu n đ ng          
l c m nh m đ xây d ng và b o v đ t n c.  $      
- Trong s nghi p đ i m i, c n ph i xác đ nh rõ các ngu n l c và phát huy t i đa ngu n n iự ệ ổ ớ ầ ả ị ồ ự ố ồ ộ
l c, y u t quan tr ng, quy t đ nh nh t là ngu n l c con ng i v i t t c s c m nh th ch t và tinhự ế ố ọ ế ị ấ ồ ự ườ ớ ấ ả ứ ạ ể ấ
th n.ầ
- Con ng i Vi t Nam có nhi u truy n th ng t t đ p. Hi n nay, các truy n th ngườ ệ ề ề ố ố ẹ ệ ề ố
quý báu y c n đ c ti p t c kh i d y và phát huy m nh m , bi n nó thành ngu n n iấ ầ ượ ế ụ ơ ậ ạ ẽ ế ồ ộ
l c vô t n đ đ t n c ta v t qua m i khó khăn th thách, v ng b c ti n lên.ự ậ ể ấ ướ ượ ọ ử ữ ướ ế
2. Nh n th c, gi i quy t v n đ dân t c trên quan đi m giai c p        
- HCM gi i quy t v n đ dân t c và v n đ giai c p quy n ch t v i nhau. Khi coi tr ngả ế ấ ề ộ ấ ề ấ ệ ặ ớ ọ
v n đ dân t c, đ cao s c m nh c a ch nghĩa yêu n c, thì Ng i luôn đ ng v ng trên quanấ ề ộ ề ứ ạ ủ ủ ướ ườ ứ ữ
đi m giai c p đ nh n th c và gi i quy t v n đ dân t c.ể ấ ể ậ ứ ả ế ấ ề ộ
- M c tiêu c a cách m ng th hi n k t h p v n đ dân t c, v n đ giai c p.ụ ủ ạ ể ệ ế ợ ấ ề ộ ấ ề ấ
KÊT LUÂN 

T t ng H Chí Minh v v n đ dân t c và cách m ng gi i phóng dân t c cóư ưở ồ ề ấ ề ộ ạ ả ộ
nh ng lu n đi m sáng t o, đ c s c, có giá tr lý lu n và th c ti n l n:ữ ậ ể ạ ặ ắ ị ậ ự ễ ớ
1. Lam phong phu hoc thuyêt Mac - Lênin vê cach mang thuôc đia         
- V lý lu n cách m ng gi i phóng dân t c.ề ậ ạ ả ộ
- V ph ng pháp ti n hành cách m ng gi i phóng dân t c.ề ươ ế ạ ả ộ
2. Soi đ ng thăng l i cho cach mang giai phong dân tôc Vi t Nam  !       
- Th ng l i c a cách m ng Tháng Tám 1945ắ ợ ủ ạ
- Th ng l i c a 30 năm chi n tranh cách m ng 1945 - 1975ắ ợ ủ ế ạ
Trang 19

×