ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CNG
NGUYỄN XUÂN DŨNG
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP
SỬ DỤNG KHÔN KHÉO ĐẤT NGẬP NƢỚC VEN BIỂN
KHU VỰC VỊNH TIÊN YÊN, TỈNH QUẢNG NINH
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
HÀ N4
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CNG
NGUYỄN XUÂN DŨNG
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP
SỬ DỤNG KHÔN KHÉO ĐẤT NGẬP NƢỚC VEN BIỂN
KHU VỰC VỊNH TIÊN YÊN, TỈNH QUẢNG NINH
ng trong phát trin bn vng
Mã sm
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
NG DN KHOA HC:
1. ng
2.
HÀ N4
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cau ca riêng tôi, các s
liu, kt qu nêu trong lun án là trung thc ai công b trong
bt k công trình nào khác. Các kt qu nghiên cu tham kho ca các tác
gi c trích d trong lun án.
Tác giả luận án
Nguyễn Xuân Dũng
ii
LỜI CẢM ƠN
Nghiên cu sinh xin bày t lòng tri ân và kính trn TS. Hoàng
i Th c ti ng dn
Nghiên cu sinh hoàn thành Lun án ti
Lun án không th hoàn thành nu sinh không nhn
c s cho phép, tu ki nhit tình cng
nghip Cc Bo tng sinh hc, Tng cu
Trong quá trình thc hin Lun án, Nghiên cu sinc
rt nhiu s t thng nghip và bn bè, Nghiên
cu sinh xin chân thành c
Lu c hoàn thành ti Trung tâm Nghiên cu Tài nguyên và
i hc Quc gia Hà Ni. Nghiên cu sinh xin bày t lòng bit
n các thy cô và các bng nghi
ng viên Nghiên cu sinh trong quá trình hoàn thành Lun án.
Cui cùng, Nghiên cu sinh mun bày t lòng tri ân và kính trn
nhi thân , m, v, các con và các anh ch
ng viên, chia s c v vt cht ln tinh thn trong sut quá trình
thc hin nghiên cu ca Nghiên cu sinh.
Hà Nội, ngày tháng 7 năm 2014
Nguyễn Xuân Dũng
iii
MỤC LỤC
L i
LI C ii
MC LC iii
DANH MC CÁC BNG vi
DANH MC CÁC HÌNH vii
DANH MC CH CÁI VIT TT ix
MỞ ĐẦU 1
1. Lý do chọn đề tài 1
2. Mục tiêu của luận án 2
3. Nội dung của luận án 3
4. Luận điểm bảo vệ 3
5. Điểm mới của luận án 3
6. Ý nghĩa của luận án 4
7. Thời gian thực hiện luận án 5
8. Bố cục của luận án 5
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN CHUNG ĐẤT NGẬP NƢỚC 6
1.1. Một số khái niệm liên quan đến đất ngập nƣớc 6
t ngc 6
1.1.2. Các dch v h sinh thái ca t ngc 7
1.1.3. Bo tn có s tham gia cng 9
1.2. Sử dụng khôn khéo đất ngập nƣớc 12
1.2.1. Khái nim s dt ngc 12
1.2.2. Các tip cn s dt ngc 17
iv
1.2.3. Các mô hình s dt ngc 20
1.3. Các nghiên cứu liên quan đến đất ngập nƣớc tại vịnh Tiên Yên 25
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU 29
2.1. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 30
ng nghiên cu 30
2.1.2. Phm vi nghiên cu 30
2.2. Cách tiếp cận 33
2.2.1. Tip cn s dt ngc 33
2.2.2. Tip cn h sinh thái 33
2.2.3. Tip cn qun lý, bo tn da vào cng 36
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu 37
tham gia 37
45
ng h tha lý (GIS) 46
p s liu th c
m suy thoái 46
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN 50
3.1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế, xã hội và đa dạng sinh học đất ngập
nƣớc ven biển khu vực vịnh Tiên Yên 50
m t t ngc ven bin khu vc vnh Tiên
Yên 50
m kinh t - xã hi khu vc vnh Tiên Yên 52
ng sinh ht ngc ven bin khu vc
vnh Tiên Yên 61
3.2. Tầm quan trọng của đất ngập nƣớc ven biển đối với kinh tế, xã
hội và môi trƣờng 80
3.2.1. Dch v cung cp 80
3.2.2. Dch v u tit 82
v
3.2.3. Dch v 84
3.2.4. Dch v h tr 85
3.3. Những bất cập trong quản lý và sử dụng tài nguyên đất ngập
nƣớc ven biển khu vực vịnh Tiên Yên 87
3.3.1. Các bt cp 87
3.3.2. Nguyên nhân 100
3.3.3. M suy thoái t ngc ven bin vnh Tiên Yên hin
nay và d báo trong thi gian ti 109
m mm yi và thách thc qun lý
t ngc ven bin khu vc vnh Tiên Yên hin nay 112
3.4. Các giải pháp sử dụng khôn khéo đất ngập nƣớc ven biển khu vực
vịnh Tiên Yên 115
3.4.1. Nguyên t xut các gii pháp 116
xut gii pháp 116
3.4.3. Các bên liên quan và m quan tâm, i vt
ngc ven bin khu vc vnh Tiên Yên 118
3.4.4. Các gii pháp s dt ngc ven bin khu
vc vnh Tiên Yên 127
n khai thc hin các gii pháp 135
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 144
1. Kết luận 144
2. Khuyến nghị 145
DANH MC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HC CA TÁC GI CÓ
N LUN ÁN 146
TÀI LIU THAM KHO 147
PH LC 160
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG
B nh mu 39
Bu mu tra 39
Bu tra bng phiu hi 41
Bc m các sông ti vnh Tiên Yên 51
Bng 3.2. Các kit ngc ven bin khu vc nghiên cu vnh Tiên
Yên 61
Bng 3.3. Bing din tích mt s kit ngc 65
Bng 3.4. Thành phn và s ng loài sinh vt khu vc nghiên cu 71
Bng 3.5. Các loài thân m Vit Nam 2007 ti khu
vc nghiên cu 74
Bng 3.6. Các loài cá quý him ti khu vc nghiên cu 76
n loài bò sát quý him khu vc nghiên cu 77
c nghiên cu 78
Bng 3.9. Các loài sinh vt quý him có tên trong Danh l
Vit Nam 2007 và Ngh -CP khu vc nghiên cu 79
Bng 3.10. Tng hp các dch v h sinh thái khu vc nghiên cu 86
Bng 3.11. So sánh hin trng qut ngc ti vnh Tiên Yên vi
12 nguyên tc tip cn h sinh thái c 93
Bng 3.12. ng chuyi rng ngp mn sang các m 95
Bng 3.13. M suy thoái h sinh thái rng ngp mn khu vc vnh Tiên Yên 110
Bng 3.14. D báo m suy thoái rng ngp mn khu vc vnh Tiên Yên 112
Bng 3.15. M ng các bt cn t ngc ti khu vc
nghiên cu 113
Bng 3.16 m m m y i và thách thc qu t ngp
c ven bin khu vc vnh Tiên Yên 113
Bng 3.17. M ng ca các hong ngày ca mt s
n t ngc 122
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Mi liên quan gia h thng t nhiên (các dch v h sinh thái) và
h thng xã hi (qun lý và s dng) 8
c chính cng tham gia vào các d án bo tn 11
Hình 2.1. B hành chính tnh Qung Ninh 31
Hình 2.2. Bn v trí khu vc nghiên cu vnh Tiên Yên 32
Hình 2.3. Khung tip cn s dt ngc 35
lát ca hình và phân b t ngc ven
bin tng Rui, huyn Tiên Yên 43
lát ca hình và phân b tài nguyên trên cn tng
Rui, huyn Tiên Yên 43
Hình 2.6. Quy trình nghiên cu lun án 49
Hình 3.1. S dt ngc ti khu vc vnh Tiên Yên 53
Hình 3.2. Giá tr sn xut ca các ngành kinh t ti huy
2010 2012 54
Hình 3.3. Sng lúa ti các huyn khu vc nghiên cu 55
Hình 3.4. Giá tr sn xut công nghip khu vc nghiên cu 56
Hình 3.5. M dân s ti mt s xã, th trn khu vc nghiên cu 58
u thành phn các dân tc ti 15 xã khu vc nghiên cu 59
Hình 3.8. T l i dân bit các loi tài nguyên thiên nhiên ti khu vc
vnh Tiên Yên 63
Hình 3.7. B các kit ngc khu vc nghiên cu vnh Tiên Yên 64
Hình 3.9. Vai trò dch v cung cp ca t ngc 81
Hình 3.10. Vai trò ca rng ngp mn trong vic hn ch ng ca bão 83
Hình 3.11. Th ch qun t ngc ven bin khu vc
vnh Tiên Yên 88
Hình 3.12. M ph bin s dt không bn vng 97
Hình 3.13. Nhu cu nâng cao nhn thc v t ngc 102
viii
Hình 3.14. Nhu cu tham gia bo tn, qut ngc ti khu vc
nghiên cu ca các nhóm cng 103
Hình 3.15. M ng ca các hong phát trin kinh t t
ngc khu vc nghiên cu 106
Hình 3.16. St và nuôi trng thy sn 2005-2012 109
xut gii pháp s dng khôn khéo t ngc
ven bin khu vc vnh Tiên Yên 118
Hình 3.18. Các bên liên quan trong qun lý và bo tn t ngc vnh
Tiên Yên 119
Hình 3.19. M quan tâm, ng cn bo tn
t ngc khu vc vnh Tiên Yên 124
Hình 3.20. Mi quan h và i ca các bên liên quan ti
khu vc v Venn) 126
Hình 3.21. B phân vùng chkhu vc vnh Tiên Yên 130
ix
DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT
Bii khí hu
BVMT Bo v ng
CBD ng sinh hc
COP Hi ngh các c thành viên
ng sinh hc
t ngc
HST H sinh thái
IUCN T chc Bo tn thiên nhiên Quc t
KBT Khu bo tn
KTXH Kinh t - xã hi
MA sinh thái thiên niên k
NN&PTNT Nông nghip và phát trin nông thôn
NTTS Nuôi trng thy sn
PTBV Phát trin bn vng
Ramsar c v t ngc
RNM Rng ngp mn
TNTN Tài nguyên thiên nhiên
UBND y ban nhân dân
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
t ngt khp m gii, t vùng m nhit
i và chim din tích khong 6% b m
khong 8,6 triu km
2
[31i vi sng ca các cng
n nay, khong 70% dân s th gii các vùng ca sông ven bin
và xung quanh các thy vc na [32 ng ca mt s
ng lng và thc vu loài quý him. Vit Nam,
ng vi din tích xp x 5.810.000 ha, chim khong 8% din tích toàn
b t Nam ga và
n phân b rng khp chiu dài b bin Vit Nam bao
gm rng ngp ma sông, bãi trim phá và vùng bi
c sâu không quá 6 m khi triu thp.
Vnh Tiên Yên là mt vnh bin ln thuc tnh Qung Ninh. Các vùng
ven bin khu vc vnh Tiên Yên ng kinh t ding, có vai
trò ht sc quan trng trong chic phát trin kinh t qu
khu vm bo an ninh quc phòng, bo tn , bo v ng (BVMT)
và phòng tránh thiên tai. Khu vc vng v a cha mo; tài
nguyên phong phú; các h m c bin; s
dng v thành phc bic s
huyt, ngao, ngán. Chính vì vy, các ngun tài nguyên ca khu vy
mnh khai thác phc v phát trin kinh t t thy sn, cng
bin, du lch và khai thác khoáng sn.
Tuy nhiên, hii mt vi nhiu thách thc
trong vic khai thác, s dng và qun lý. Sc ép ca s , các hong
phát trin kinh t, xã hi và s ng do khai thác quá mc
2
và khai thác bng các bin pháp hy dit a nghiêm trn
din tích, ch và dch v i khu vc này. n khu vc
vnh Tiên Yên còn chu nhing mnh m t các quá trình, hing và tai
bin thiên nhiên. Vic s dc vnh cho nhiu m
trin kinh t vn din ra manh mún, thiu quy hong b, h thng [18].
Bo tn theo cách truyn thng vn t c s hiu qu. Thc t cho
th suy gim; ho ng khai thác, s d
c kim soát mt cách cht ch; vai trò c t
mnh. Mt s công trình nghiên cu cho thy mc dù khu vc giàu có v
các nguu qu khai thác kinh t thp, nhu cu khai thác tip
tm, các hong phát triu
ng tiêu cn mông. Thc t ti vnh Tiên Yên cho thy nhng cách
tip cn mi, khoa hc, phù hp vi thc t t
cn thit. Câu ht ra cho vic qu s dng
ma khai thác hp lý nhng tài nguyên c
phc v cuc sng cc các chc
c tính c
Xut phát t nhng nhu cu thc tin nêu trên, lun án “Nghiên cứu đề xuất
các giải pháp sử dụng khôn khéo đất ngập nƣớc ven biển khu vực vịnh Tiên
Yên, tỉnh Quảng Ninh” c nghiên cu vi mc tiêu và các ni dung s
2. Mục tiêu của luận án
(1) Nghiên cu nhng bt cp trong qun lý và s d
bin hin nay ti khu vc vnh Tiên Yên;
(2) xut c các gii pháp s dng khôn khéo t ngc ven bin
khu vc vnh Tiên Yên, tnh Qung Ninh.
3
3. Nội dung của luận án
(1) Nghiên cu vai trò, tm quan trng ca n khu vc vnh Tiên
Yên i vi kinh t, xã hng theo 4 nhóm dch v HST;
(2) Nghiên cu nhng ni dung v qun lý và s d
bin hin nay n s dkhu vc vnh Tiên Yên bao
gm vinh các bt cp; các nguyên nhân và m suy thoái n
nh Tiên Yên;
(3) Nghiên cánh giá thun l hi và thách thc trong vic
s d ven bin khu vc vnh Tiên Yên;
(4) xut gii pháp s dn phù hp khu vc
vnh Tiên Yên.
4. Luận điểm bảo vệ
(1) bin khu vc vnh Tiên Yên có ng sinh hc cao và có
vai trò ht sc quan tri vi ng, kinh t và xã hi ti khu vb
ng, ng do nhng bt cp trong qun lý và s d
hin nay;
(2) S dng khôn khéo là gii pháp hiu qu nhm hn ch nhng bt cp
trong qun lý và s dn khu vc vnh Tiên Yên.
5. Điểm mới của luận án
(1) Nghiên cu và h thng hóa s khoa hc và thc tin s dng khôn
khu vc ca sông, ven bin;
(2) xuc gii pháp s dng khôn khéo n khu vc vnh
Tiên Yên trong mi quan h hài hòa hai chiu gia h thng t nhiên (các dch v
HST) và h thng xã hi (qun lý và s dmt cách h thng có s tham
gia, chia s li ích gia cc bi gii quyt
các bt cp trong qun lý v s dn nay theo 5 nhóm gii pháp chung,
4
20 hong c th vi 2 mô hình xum cho 2/4 vùng ch
thái khác nhau.
6. Ý nghĩa của luận án
6.1. Ý nghĩa khoa học
Lun án góp phn vào vic nghiên c khoa hc và thc tin trong s
dng và qung vic áp dng tip cn s dng khôn khéo, tip cn HST
c bit tip cn bo tn da vào cng vi các phng pháp thc hin khoa
hc và phù hp gii quyt hài hòa gia vic s dng các dch v HST cho phát trin
kinh t mà vm bc cu trúc, ch
mn chúng. Các gip cn t
di lên, có s tham gia cc bit là cng ng a phng
n thng, tip cn t trên xung, ch yu t các c quan
qun lý nhà nn nay.
Lung nht cho mt
khu vt ngc ca sông, ven bin nhc hin trng và vai trò
cng sinh hc trong khu vc, nhng bt c
ng ca vic qun lý và s dt ngc hi xut
c các gii pháp nhm s dt ngc và các dch
v ca chúng.
6.2. Ý nghĩa thực tiễn
xut các gii pháp s dn ti khu vc vnh
Tiên Yên cho các nhà honh chính sách ti Qung Ninh trong vic qun lý, bo
tn N hin nay. Các gii pháp này còn là nghiên cn hình tham kho hu
n khác trong vic qun lý, bo tn và
s d
5
Cung cp mt cách h thng các thông tin, d liu v t ng sinh
hc và kinh t xã hi phc v qun lý, nghiên cu khoa hc và giáo do v
ven bin hin nay ti vnh Tiên Yên.
7. Thời gian thực hiện luận án
Luc nghiên cu t
8. Bố cục của luận án
B cc ca lun án gm tng cng 145 trang vi 29 4 bn
và 20 bng). Ngoài phn m u (5 trang), kt lun và khuyn ngh (2 trang), các
ni dung ca lum:
ng quan s dt ngc (24 trang);
ng, phm vi u (20 trang);
t qu nghiên cu và bàn lun (94 trang).
6
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN CHUNG ĐẤT NGẬP NƢỚC
1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM LIÊN QUAN ĐẾN ĐẤT NGẬP NƢỚC
1.1.1. Đất ngập nƣớc
Hin nay có kho , phân lo
c s dng [19]. Vic s dng các c vào m
qun lý ca mi quc gia hay t chc quc tc Ramsar
i phù hp vu kinh Tic áp dng nhiu
trên th gii và ti Vit Nam c la ch áp dng.
c Ramsar ĐNN là những vùng đầm lầy, than bùn hoặc vùng
nước bất kể là tự nhiên hay nhân tạo, thường xuyên hay tạm thời, có nước chảy hay
nước tù, là nước ngọt, nước lợ hay nước mặn, kể cả những vùng nước biển có độ
sâu không quá 6m khi triều thấp [15, 43]. Vi n tích
i ln, bao ga hình ht sc phong phú và phc tp, t vùng bin
nông, ven bin, cm phá (có thm thc vt bao ph ng
bng châu th, tt c các sông, sui, ao, hm ly t nhiên hay nhân to, các vùng
nuôi trng thy sc.
Phân lonh các kiphc v cho các mc tiêu v
giá và qun, khu cho vic bo tn và s
dng khôn khéo [57, 104]. Do a mo, th ng và phong
phú cnh quan, lo i vnh Tiên Yên, h thng phân lo ca
c Ramsar n, d s dn chi ti bao hàm các lo
c bic tha nhn trong thc tin áp dng vi các th bc
c thit k phù hp theo các nhóm thuc tính ti khu vc vnh Tiên Yên (H
thng phân loc Ramsar ti Ph lc 6).
7
ng thi p vi các chính
sách qun lý, bo tn, s dn nay ca Vit Nam. Vì vy vic
áp d thng phân loc Ramsar là phù hp.
1.1.2. Các dịch vụ hệ sinh thái của đất ngập nƣớc
k, các dch v HST là
những lợi ích con người đạt được từ các HST, bao gồm dịch vụ cung cấp, dịch vụ
điều tiết, dịch vụ hỗ trợ, và dịch vụ văn hóa[46, 113].
Nhiu nhà nghiên cu cho rng gia HST/dch v HST vi phúc li ca con
i có mi quan h cht ch vi, mt mt, sng nh vào HST
thông qua các dch v ca nó, gm: (i) Dch v cung cp (cung c, các loi
vt liu, cây thuc, thc phc ; (ii) Dch v u tiu tit, hn
hán, chu hòa nguc, dch bch v -
tinh thn (các giá tr du lch, gii trí, ngh ng, nghiên cu, giáo dc, tôn giáo,
ngh thut và các li ích phi vt cht khác; và (iv) Dch v h tr t,
Mi lng vào h sinh thái thông qua các hong
sinh k trc tip (nguyên nhân trc tip) và các hong phát trin kinh t - xã hi
n) ng chính làm suy thoái các HST và
Ma i và HST có s i gia/và chu s ng ca
các cc gia và quc t (Hình 1.1).
Các hong ci có th có nhng n vic duy trì cu
trúc và các cha các HST. Trên th giu nhng nh
mc rng, chuyt sang các
hong phát trin khác, phát tri h tt nhiên liu hóa thch, suy thoái
t, xáo trn các ch dòng chy và ô nhim ngu các khí
nhà kính trong khí quyn. Nhng ng sâu sn sc
kho và phúc li cn kinh t ta p[41].
8
Nguồn: [109]
Hình 1.1. Mối liên quan giữa hệ thống tự nhiên (các dịch vụ hệ sinh thái) và hệ
thống xã hội (quản lý và sử dụng)
Nhng c gng có tính truyn thng nhm gii quyt các ng và
nhng thách thc v mt qung có tính t cng nhc da trên các cách
tip cn theo ngành u qu là s manh mún v các chính sách, các th
ch và các bin pháp can thip. Mi liên ka các h t nhiên và
vc coi trng, chính vì th mà hiu qu qu
9
n thit phi áp dng các h qun lý bao trùm, cách tip cn toàn din và liên
ngành nhm phát huy tác dng thc s.
Kinh nghim t n lý tài nguyên thiên nhiên và các hot
khác trên toàn th gii cho thy vic áp dng qun lý tng hp HST,
s dng khôn khéo có th tng li ích v mt sinh thái, kinh t và xã
hi ca các hong nhm mc tiêu duy trì, phc hi cu trúc và ch
HST. Nhng bài hc t Môi tng toàn cu [41] cho thy
cn phnh quy mô qut ra ngoài ranh gii ca mt lo
trú duy nht, mt KBT, m chính tr bao quát toàn b
mt HST. Nhu cu ci có vai trò ch yu trong vic gây xáo trn các
HST, cho nên các gii pháp s dng khôn khéo cn phi lng ghép các yu t kinh
t, xã hi vi các mng, cho
nên công tác quy hoch qun lý cn phi mm do và thích các chic
qun lý có th u chc vi các thông tin và kinh nghim mi.
1.1.3. Bảo tồn có sự tham gia cộng đồng
S tham gia ca cng ht sc cn thit th hin s nht trí ca cng
i v xut và thc hin các gii pháp s dng khôn khéo. Cng
h s cm nhn sâu sc
cam kt vi các mc tiêu và hong qun lý nu h i tham gia
gii quyt các v [13, 69
Có nhiu m n, cùng quynh, cùng
phi hp, ng h các mc lp ca cng. Thông báo là m
thp nht ca s tham gia, là cách tip cn t trên xung khi quynh trong công
tác bo tn. Mc tiêu c thuyt phc cng v m
ca o; tuy nhiên, các nhóm hay cá nhân nhc thông tin v các hot
10
ng d ki u kii chúng. Tham vấn c
cht và các t
chg quyc m bii v các v
cùng quan tâm và tham gia vào quynh cui cùng. Cùng quyết định u này xy
c m bii v v cùng quan tâm
và tham gia vào quynh cui cùng. Cùng phối hợp khi hai bên cùng tham gia
quynh và chia s trách nhi thc hin các quyỦng hộ các mối
quan tâm độc lập của cộng đồng là m cao nht ca s tham gia ca cng
ng. Cng chu trách nhim xây dg trình bo tn và thc hin
các quynh mà h la chn. Vai trò cu
tr cng b c ngun l giúp
nh vi các thông tin tt nht có th. Mc này th hin cách
tip cn hoàn toàn t i lên trong công tác bo tn [76].
Và cui cùng là tìm ra s ng thun ca cng v bo t
v mu ch c tham gia ca cng ti Hình 1.2. Có nhiu
cách thu hút s tham gia ca cc ph bi
chc các cuc h i, tho lun các v liên quan; tham vn sâu,
trc tip các bên liên quan; tham vn thông qua phiu hi; di gii thiu và
tho lun các ni dung.
N, do m dng các dch v HST khác nhau, có nhiu bên liên
quan, vì vy m n các loi hình dch v này khác nhau.
Các bên liên quan trong bo tn là nhi b ng, nhi b nh
ng, có quyn hành, hoc nhi có mi quan tâm ti s thành công hay
tht bi ca các gii pháp bo t
Quá trình tham gia ca các bên
n
11
Nguồn: [21, 69]
Hình 1.2. Sơ đồ các bước chính cộng đồng tham gia vào các dự án bảo tồn
ng, công tác qun lý, khai thác và bo tng sinh hc liên
n nhiu bên vi các c n n quc
gia, KBT, chính quyp, doanh nghi
các t chc phi chính phn. Vì vnh rõ vai trò, s quan
tâm cc bi tham gia ca h
trong quá trình bo tn và s dt sc quan tr ra các gii pháp
phù hp.
12
1.2. SỬ DỤNG KHÔN KHÉO ĐẤT NGẬP NƢỚC
1.2.1. Khái niệm sử dụng khôn khéo đất ngập nƣớc
S dng thi m khác
nhau vi nhng nguyên tc khác nhau. Tài liu Các ch ca :
thc trng hiu bit ca chúng taca Oreeson và cng s (1979) cho thy t l
trích dn các công trình nghiên cu v s dlà 84% trong thp
k 70, 14% trong thp k 60 và ch .
Lch s u c cho thy có rt ít hiu bit v ng giá trn
có ca nó. Nhn thc ca nhii cho rng t b t nht là tránh
xa chúng và nu kic và san lp. u tiên v
m la Hoa K nhm gim s can thip ca Liên bang
vào vic kim soát lc bng cách chuyn công vic này t liên bang
cho các bang và cho h i tng cách xây dng nhng con trch,
c. Vì thc tip làm gim di
(Hoa K) t v con trc
và Lut v c nông tri [31]u ht
nhng ghi chép trong lch s u cho rt b u không phi là bãi
ly ca s phn ba tht vn náu ca nhng vt gây
hi, nhng tên sng ngoài vòng pháp lut và phn lon. M
c, không còn nhng yu t xã hi na [32]n gia th k 20,
c. Nhi s hc khuyn
c phc v nông nghip và các s dng khác. Hàng lot
hy hoi do no vét và san lp cho giao thông và phát trit.
u nhi quan tâm v bo v khi
c quc t v bo t-
Nhim v cc là bo tn và s d
c và qup tác quc t ng ti mc tiêu
PTBV trên toàn th gii [15]. Trit lý ct lõi cc cho là s dng
13
y mt long thích hm bo bo tn và s dng
khôn khéo m s dng khôn khéo là bo tn và s dng bn
va chúng vì li ích ci [32].
K t di, khái nim này có nhic
phát trii vi nhng thut ng nc th hin c th
Thut ng n s dng khôn khéo là dng hc y
ban v Rng ca Hoa K mô t khái nim v khai thác bn
vng TNTN [36 mt cách chính thc
n nhc nhu cu hin ti mà không n kh
a th h c nhu cu c Phát trin thêm mt
c, Hi ngh c ln th dng
t PTBV10, 15].
i gian này, mi cho rng dng khôn
n s dng bn vi trong khi vn
gi c cân bng t nhiên c17]. C th t s tác
gi cho r dng khôn khéo to nên tình hu u có li (win
i và t n bin, theo HST thiên
niên k di duy trì dch v HST nhm duy trì lâu
s thNgh nh s -
CP v bo t nh t
ng s dng, khai thác hp lý các ti phát trin kinh ti
trong gii hn cho phép nhm duy trì cho v ng các
].
m bo rc Ramsar v s d
là cp nht và cùng m i c các
quc gia thành viên yêu cu Ban khoa hc và k thut c
giá l dng dng ca chúng và s
ng vi m xup nht. s dng
14
khôn khéo c cp nhi Hi ngh các bên tham gia ln
th 9 (COP9) tSử dụng khôn khéo ĐNN là duy trì đặc tính
sinh thái, đạt được thông qua việc thực hiện tiếp cận HST trong bối cảnh PTBV”
[10, 15, 17].
c
tínc cp nht. Theo c tính sinh thái là s
kt hp ca các thành phn, các quá trình, các li ích và dch v ca HST tiêu biu
cho vùng ti mt thm nhnh" [10]. thng nht vc
tính sinh thái, nhng bii
bt li gây ra cho bt k thành phn, quá trình hay li ích, dch v nào
ca HST". Cc mô t t phc h các qun xã sinh vt (bao gm
ci) và môi tng vô sinh (các thành phn ci
chp vô s
các li (dch v HST).
Mt s ng v nguyên tc bo tn, s d
Isozaki, M.Ando and Y. Natori (1992): khai thác s dt cách khôn khéo
i các chch v và quá trình sinh thái ca
chúng; tin hành qun lý tng hp, nht là qun lý TNTN da vào cng; xây
dng th ch, chính sách, quy ho khoa h s
dng khôn khéo, có hiu qu và bn vuy hoch và trin khai
các hong bo v m nóng cn
c bo tn; lng ghép qu hoch phát trin kinh t
t trong nhng tài nguyên quc gia phc v cho phát
triào t v nghiên cu, bo tn và s dng khôn
bo t PTBV; to nhng thu nhp thay th giúp
c ng gim s n ho ng phát trin kinh t vi bo tn
y mnh công tác truyn thông, giáo dng nâng cao nhn thc v
ng nói chung.