Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề cương chi tiết học phần: Thực hành tổng hợp tài chính doanh nghiệp (bậc cao đẳng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.71 KB, 12 trang )

Trang 1
BỘ CÔNG THƢƠNG
TRƢỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI


CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY
THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ

Ban hành tại Quyết định số: 706 /QĐ-CKĐ ngày 17 tháng 10 năm 2012
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại

Ngành : Tài chính – Ngân hàng
Chuyên ngành : Tài chính doanh nghiệp

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin học phần:
1.1 Tên học phần : Thực hành tổng hợp Tài chính doanh nghiệp
1.2 Mã học phần : 5110913033
1.3 Số tín chỉ : 02
1.4 Yêu cầu của học phần : bắt buộc
1.5 Điều kiện : Sau học phần Tài chính doanh nghiệp 2
2. Thông tin giảng viên:
STT
Họ và tên
Năm
sinh
Học hàm
học vị
Số điện
thoại
Email


1
Nguyễn Thị Hải Hằng
1980
Thạc sĩ
0988321980

2
Phạm Cao Khanh
1965
Thạc sĩ
0903665111

3
Lƣơng Thị Thu Thuỷ
1983
Cao học
0914123890

4
Trần Việt Hùng
1974
Thạc sĩ
0918694282

5
Dƣơng Thị Kim Huệ
1989
Cao học
0936566787


3. Trình độ đào tạo: Sinh viên năm cuối, bậc Cao đẳng
4. Phân bổ thời gian: 30 tiết
- Nghe giảng lý thuyết :1 tiết
- Thực hành trên lớp : 27 tiết
- Kiểm tra trên lớp : 2 tiết
5. Mục tiêu của học phần:
Giúp sinh viên có đƣợc hƣớng đi cho việc viết báo cáo thực tập, khóa luận tại
Trƣờng ; tránh bỡ ngỡ khi đi thực tập tại các tổ chức kinh tế và có đƣợc những kỹ năng
thực tế, hệ thống về hoạt động tài chính tại doanh nghiệp làm cơ sở cho công việc tƣơng
lai sau này. Cụ thể, sau học phần “Thực hành tổng hợp” , sinh viên biết:
- Áp dụng lý thuyết chuyên ngành để phân tích tổng quan, chi tiết hai dòng vốn cơ
bản của bất kỳ doanh nghiệp nào là vốn lƣu động và vốn cố định; hiệu quả hoạt động chi
Trang 2
tiết từng bộ phận cấu thành nên dòng các vốn từ đó nhận thấy đƣợc thực trạng tài chính
tại doanh nghiệp
- Xác định chi phí đƣợc trừ khi tính thuế TNDN; tính toán, tập hợp chi phí theo các
khoản mục làm cơ sở lên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Lập đƣợc bảng kế hoạch
doanh thu dự kiến, xác định lợi nhuận sau cùng và dùng kỹ thuật phân tích hòa vốn để ra
các quyết định quản trị tài chính
- Phân tích đầu tƣ vào tài sản ngắn hạn; lập hồ sơ đầy đủ về mặt tài chính của dự án sẽ
triển khai tại doanh nghiệp; từ khâu tính toán chi tiết dòng tiền chi đầu tƣ ban đầu đến
khâu lập các bảng tính doanh thu, chi phí, dòng tiền ròng sau cùng của dự án. Sinh viên
cũng biết lập bảng tính các chỉ tiêu thẩm định hiệu quả tài chính cho dự án làm cơ sở để
ra quyết định lựa chọn đầu tƣ dự án.
6. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần:
Học phần cung cấp kỹ năng thực hành phân tích hoạt động tài chính, cụ thể hóa
công tác phân tích cho các chƣơng lý thuyết đã đƣợc học trong học phần TCDN 1 và
TCDN 2 . Ngoài bài mở đầu, học phần đƣợc cấu trúc gồm 4 chƣơng nhƣ sau:
- Chƣơng 1: Thực hành phần vốn lƣu động và vốn cố định trong doanh
nghiệp thƣơng mại. Chƣơng 1 sinh viên thực hành xác định và phân tích biến động tài

sản lƣu động, vốn lƣu động; TSCĐ, vốn cố định; hiệu quả hoạt động, sử dụng vốn lƣu
động và vốn cố định; tính toán và lựa chọn phƣơng pháp khấu hao TSCĐ làm cơ sở cho
việc tính thuế TNDN và đầu tƣ đổi mới công nghệ tại doanh nghiệp
- Chƣơng 2: Thực hành phần chi phí, doanh thu và lợi nhuận trong doanh
nghiệp thƣơng mại. Chƣơng 2 sinh viên thực hành xác định chi phí đƣợc xem là hợp lý
hay không hợp lý tại doanh nghiệp; xác định giá vốn hàng bán ra, tính các chỉ tiêu đánh
giá lợi nhuận bằng nhiều phƣơng và phân tích hòa vốn tại doanh nghiệp
- Chƣơng 3: Thực hành phần đầu tƣ ngắn hạn và đầu tƣ dài hạn trong doanh
nghiệp thƣơng mại. Chƣơng này sinh viên thực hành tính toán, phân tích và quyết định
đầu tƣ 3 khoản mục lớn của đầu tƣ ngắn hạn :vốn bằng tiền, khoản phải thu khách hàng
và hàng tồn kho; lập các bảng biểu doanh thu, chi phí, lợi nhuận, vốn lƣu động … làm cơ
sơ tính toán dòng tiền sau cùng của dự án đầu tƣ dài hạn. Dựa vào đó, sinh viên tiếp tục
thực hiện khâu thẩm định hiệu quả tài chính dự án bằng các chỉ tiêu tài chính và đƣa ra
quyết định đầu tƣ.
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Trang bị tài liệu và phƣơng tiện học tập
- Tham gia đầy đủ các giờ học tại lớp
- Thực hành giải quyết các bài tập tình huống
- Tự tổ chức thảo luận nhóm theo hƣớng dẫn của giảng viên
- Thuyết trình sản phẩm hoàn thành của nhóm
- Làm bài kiểm tra trên lớp
- Thi kết thúc học phần
Trang 3
8. Tài liệu học tập:
8.1 Giáo trình :
- Tài chính doanh nghiệp – Chủ biên TS. Lê Phú Hào
- Tài liệu hổ trợ học phần Thực hành tổng hợp đang lƣu hành tại Khoa TC-KT
8.2 Tài liệu tham khảo:
- Tài chính doanh nghiệp cơ bản - Chủ biên TS Nguyễn Minh Kiều
- Tài chính doanh nghiệp hiện đại - Chủ biên GS.TS Trần Ngọc Thơ

9. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
Theo quy định của Trƣờng Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại dựa trên Quyết định số
43/2007/ QĐ -BGD&ĐT của Bộ Trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy
chế đào tạo cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
10. Thang điểm: Thang điểm 10
11. Nội dung học phần:
11.1 Nội dung tổng quát:
TT
Tên chƣơng
Tổng
số tiết
Trong đó
Số tiết
tự học

thuyết
Thực
hành
Kiểm
tra
1
Bài mở đầu: Giới thiệu về học
phần
1
1



2
Chƣơng 1: Thực hành phần vốn

lƣu động và vốn cố định trong
doanh nghiệp thƣơng mại
12

11
1
25
3
Chƣơng 2: Thực hành phần chi
phí, doanh thu và lợi nhuận
trong doanh nghiệp thƣơng mại
7

7

15
4
Chƣơng 3: Thực hành phần đầu
tƣ ngắn hạn và đầu tƣ dài hạn
trong doanh nghiệp thƣơng mại
10

9
1
20

Tổng cộng
30
1
27

2
60

11.2 Nội dung chi tiết:

BÀI MỞ ĐẦU
GIỚI THIỆU VỀ HỌC PHẦN
Giới thiệu một số nội dung liên quan đến học phần :
- Đối tƣợng nghiên cứu - nội dung của học phần
- Vị trí của học phần
- Mục đích của học phần
- Phƣơng pháp nghiên cứu học phần
- Giới thiệu giáo trình và tài liệu tham khảo.
Trang 4
CHƢƠNG 1
THỰC HÀNH PHẦN VỐN LƢU ĐỘNG VÀ VỐN CỐ ĐỊNH
TRONG DOANH NGHIỆP THƢƠNG MẠI

Mục tiêu: Cung cấp cho sinh viên kỹ năng phân tích dòng vốn lưu động và vốn cố định
tại doanh nghiệp trên cơ sở phân tích biến động và hiệu quả sử dụng của chúng; kỹ năng
tính tốn và lựa chọn phương pháp khấu hao TSCĐ phù hợp mục tiêu tính thuế TNDN
hoặc mục tiêu giảm thiểu hao mòn vơ hình, kỹ năng lập bảng kế hoạch khấu hao TSCĐ
làm cơ sở để doanh nghiệp dự tính nguồn tài trợ mua sắm TSCĐ và đổi mới cơng nghệ
1.1 Thực hành xác định và phân tích biến động của tài sản lƣu động ,vốn lƣu động
trong doah nghiệp
1.1.1 Thực hành xác định và phân tích biến động tài sản lƣu động .
1.1.2 Thực hành xác định và phân tích biến động vốn lƣu động .
BẢNG PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA …
Đơn vị tính:
Chỉ

tiêu
Năm (x
0
)
Năm (x
1
)
Chênh lệch giá trò
Chênh
lệch
cơ cấu
Giá trò
Tỷ
trọng
Giá trò
Tỷ
trọng
Mức
tăng
Tỷ lệ
tăng

































Nguồn:
*Cho nhận xét về số liệu vừa tính
1.2 Thực hành tính các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lƣu động ,vẽ đồ thị
biểu diễn xu hƣớng và nhận xét
1.2.1 Tốc độ ln chuyển vốn lƣu động.
1.2.2 Số lần ln chuyển vốn lƣu động.
1.2.3 Kỳ ln chuyển vốn lƣu động.

1.2.4 Mức tiết kiệm (hay lãng phí) vốn lƣu động do thay đổi tốc độ ln chuyển.
1.2.5 Hiệu suất sử dụng vốn lƣu động.
1.2.6 Hàm lƣợng vốn lƣu động.
1.2.7 Tỷ suất lợi nhuận (mức doanh lợi) vốn lƣu động:
1.2.8 Suất hao phí của vốn lƣu động
BẢNG PHÂN TÍCH CHỈ TIÊU… TỪ NĂM (x
1
) ĐẾN NĂM (x
5
)
Đơn vị tính:
Chỉ tiêu
Năm (x
1
)
Năm (x
2
)
Năm (x
3
)
Năm (x
4
)
Năm (x
5
)







Trang 5
Bình qn
ngành (nếu có)





Nguồn:
*Vẽ đồ thị và nhận xét
1.3 Thực hành xác định nhu cầu vốn lƣu động
1.3.1 Theo phƣơng pháp trực tiếp
1.3.2 Theo phƣơng pháp gián tiếp
1.4 Thực hành phân tích vốn cố định trong doanh nghiệp
1.4.1 Xác định vốn cố định và nhận xét
BẢNG PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG VỐN CỐ ĐỊNH
Đơn vị tính:
Chỉ
tiêu
Năm (x
0
)
Năm (x
1
)
Chênh lệch giá trò
Chênh lệch

cơ cấu
Giá trò
Tỷ
trọng
Giá trò
Tỷ
trọng
Mức
tăng
Tỷ lệ tăng

































Nguồn:
*Cho nhận xét về số liệu vừa tính
1.4.2 Tính các chỉ tiêu đánh giá tình hình quản lý, sử dụng vốn cố định, vẽ đồ thị biểu
diễn xu hƣớng và nhận xét
- Hiệu suất sử dụng vốn cố định (HS vcđ):
- Hệ số hàm lƣợng VCĐ
- Tỷ suất lợi nhuận VCĐ
1.4.3 Tìm hiểu các biện pháp quản lý và nâng cao hiệu quả vốn cố định tại doanh
nghiệp hiện nay.
1.5 Thực hành các phƣơng pháp tính khấu hao TSCĐ trong doanh nghiệp
1.5.1 Tính theo phƣơng pháp khấu hao đƣờng thẳng.
1.5.2 Tính theo phƣơng pháp khấu hao theo số dƣ ngun giá giảm dần có điều chỉnh
Bảng tính khấu hao TSCĐ theo số dƣ ngun giá giảm dần có điều chỉnh
Đơn vị tính:
Năm
thứ
Giá trị còn lại
của TSCĐ

Tỷ lệ khấu hao năm
Mức khấu hao
hàng năm
Mức khấu hao
tháng
Khấu hao luỹ
kế cuối năm
1





2











Trang 6
1.5.3 Tính theo phƣơng pháp khấu hao theo khối lƣợng, số lƣợng sản phẩm.
1.6 Thực hành lập kế hoạch khấu hao tài sản cố định
BẢNG KẾ HOẠCH KHẤU HAO TSCĐ
Tên doanh nghiệp:

Năm :
Đơn vị tính:
TT
Chỉ tiêu
Năm báo cáo
Năm kế hoạch
1
NG TSCĐ đầu kỳ



NG TSCĐ đầu kỳ phải tính khấu hao



NG TSCĐ đầu kỳ không phải tính khấu hao


2
NG TSCĐ tăng phải tính khấu hao



NG TSCĐ tăng không phải tính khấu hao



NG TSCĐ tăng phải tính khấu hao bình quân



3
NG TSCĐ giảm thôi tính khấu hao



NG TSCĐ giảm thôi tính khấu hao bình quân


4
NG TSCĐ cuối kỳ phải tính khấu hao



NG TSCĐ cuối kỳ không phải tính khấu hao


5
Tỷ lệ khấu hao bình quân của doanh nghiệp


6
Mức khấu hao kỳ kế hoạch



PHẦN TỰ HỌC VÀ ĐỌC THÊM
- Sinh viên chọn thêm các công ty khác về quy mô, ngành nghề, giai đoạn phát triển để
thực hành lại các nội dung đã làm trên lớp. Từ đó hãy nhận xét về ở các cty khác nhau
nhƣ thế nào.
- Tìm hiểu các nguồn tài trợ cho vốn lƣu động và vốn cố định trong doanh nghiệp và so

sánh với lý thuyết đƣợc học
- Tính khấu hao TSCĐ tại doanh nghiệp theo phƣơng pháp theo tổng số năm
- Tìm hiểu cách xác định nguyên giá TSCĐ trong trƣờng hợp doanh nghiệp có đi thuê
tài chính và so sánh với lý thuyết đƣợc học.









Trang 7
CHƢƠNG 2
THỰC HÀNH PHẦN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬN
TRONG DOANH NGHIỆP THƢƠNG MẠI

Mục tiêu: cung cấp cho sinh viên kỹ năng phân tích chi phí dưới góc độ pháp lý làm cơ
sở tính toán chính xác thuế TNDN phải nộp; tính toán giá vốn của hàng hóa để đưa ra
chính sách giá bán hợp lý; tính toán lợi nhuận sau cùng để phân tích hiệu quả của đồng
vốn hoạt động và dùng phương pháp phân tích hòa vốn để phân tích hoạt động kinh
doanh tại doanh nghiệp
2.1 Thực hành xác định chi phí căn cứ vào tính chất pháp lý
2.1.1 Xác định chi phí đƣợc xem là hợp lý tại doanh nghiệp
2.1. 2 Xác định chi phí đƣợc xem là không hợp lý tại doanh nghiệp
2.2 Thực hành xác định chi phí căn cứ vào các giai đoạn của quá trình sản xuất kinh
doanh
2.2.1 Xác định giá vốn hàng bán ra bằng các phƣơng pháp tính trị gía xuất kho và các tiêu
thức phân bổ chi phí mua hàng khác với phƣơng pháp và tiêu thức doanh nghiệp đang áp

dụng
2.2.2 Xác định chi phí bán hàng
2.2.3 Xác định chi phí quản lý doanh nghiệp.
2.3 Thực hành tìm hiểu các biện pháp tiếtt kiệm chi phí hiện nay tại doanh nghiệp
2.4 Thực hành lập kế hoạch doanh thu bán hàng cho DN trong kỳ kế hoạch
BẢNG KẾ HOẠCH DOANH THU BÁN HÀNG
Tên doanh nghiệp:
Năm :
Đơn vị tính:
Mặt
hàng
SL tồn
kho đầu
năm
SL đang
gửi bán
đầu năm
SL dự
tính sản
xuất
trong
năm
SL tồn
kho cuối
năm
SL dự
tính
gửi bán
đến
cuối

năm
SL dự
tính
tiêu
thụ
Đơn
giá
bán
Doanh
thu
bán
hàng
dự
tính
1


















2.5 Thực hành tính các chỉ tiêu đánh giá lợi nhuận, vẽ đồ thị biểu diễn xu hƣớng và
cho nhận xét
2.5.1 Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu bán hàng:
2.5.2 Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên chi phí
2.5.3 Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sỡ hữu
2.5.4 Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
2.6 Thực hành tìm hiểu việc phân phối lợi nhuận tại doanh nghiệp
Trang 8
2.7 Thực hành phân tích điểm hòa vốn tại doanh nghiệp
2.7.1 Xác định các định phí, biến phí tại doanh nghiệp
2.7.2 Tính các chỉ tiêu hòa vốn và biểu diễn bằng đồ thị
















PHẦN TỰ HỌC VÀ ĐỌC THÊM

- Sinh viên chọn thêm các cơng ty khác về quy mơ, ngành nghề, giai đoạn phát triển để
thực hành lại các nội dung đã làm trên lớp. Từ đó hãy nhận xét giữa các cty có sự khác
nhau nhƣ thế nào về các nội dung đã làm.
- Tìm hiểu cơ chế phân phối lợi nhuận của DN thuộc sỡ hữu Nhà nƣớc và DN khơng
thuộc sỡ hữu Nhà nƣớc hiện nay là gì? So sánh với lý thuyết đã đƣợc học
- Lƣợng hóa sự thay đổi trong giá trị của doanh nghiệp khi doanh nghiệp thay đổi chính
sách phân phối lợi nhuận.

Số lượng tiêu thụ
Doanh thu và chi phí
(1000
1000
2000
3000
4000
5000
6000
0
50
100
150
200
250
300
Đònh phí
Biến phí
Doanh thu
Tổng chi
phí
Trang 9

CHƢƠNG 3
THỰC HÀNH PHẦN ĐẦU TƢ NGẮN HẠN VÀ ĐẦU TƢ DÀI HẠN
TRONG DOANH NGHIỆP

Mục tiêu: cung cấp sinh viên lập hồ sơ đầy đủ về mặt tài chính của dự án sẽ triển khai
tại doanh nghiệp từ khâu tính tốn chi tiết dòng tiền chi đầu tư ban đầu đến khâu lập các
bảng tính doanh thu, chi phí, dòng tiền ròng sau cùng cho các năm hoạt động của dự án.
Sinh viên cũng biết kỹ năng lập bảng tính các chỉ tiêu thẩm định hiệu quả tài chính cho
dự án làm cơ sở để ra quyết định lựa chọn đầu tư dự án
3.1 Thực hành đầu tƣ ngắn hạn
3.1.1 Thực hành quyết định đầu tƣ hàng tồn kho
3.1.1.1 Xác định các chi phí tồn kho thực tế tại doanh nghiệp
3.1.1.2 Ứng dụng mơ hình định lƣợng tồn kho tối ƣu (EOQ) cho doanh nghiệp
Bảng tính chi phí lưu trữ hàng
Tồn kho ban đầu Q
Tồn kho trung bình Q/2
Chi phí tồn kho (Q/2)x C
Q1


Q 2





Bảng tính chi phí mua hàng
Tổng số hàng cần
trong kỳ (S)
Tồn kho thiết lập

ban đầu (Q)
Chi phí giao dòch
(S/Q) x F
Tổng chi phí ( CP lưu
trữ + CP mua hàng)
S
Q1


S
Q 2


S



* Tồn kho tối ƣu là mức tồn kho mà tại đó tổng chi phí tồn kho của doanh nghiệp là
thấp nhất
3.1.2. Thực hành quản lý tiền mặt và chứng khốn.
3.1.2.1 Xác định các chi phí khi doanh nghiệp dự trữ tiền
3.1.2.2 Ứng dụng mơ hình định lƣợng tồn quỹ tối ƣu (EOQ) cho doanh nghiệp
Bảng tính chi phí cơ hội tồn quỹ
Tồn quỹ ban đầu C
Tồn quỹ trung bình C/2
Chi phí cơ hội (K)
(C/2)xK
C1



C2





Bảng tính chi phí giao dòch khi tồn quỹ
Trang 10
Tổng số tiền mặt cần
bù đắp (T)
Tồn quỹ thiết lập ban
đầu (C)
Chi phí giao dòch
(T/C) x F
Tổng chi phí ( CP cơ
hội + CP giao dòch)
T
C1


T
C2


T



* Tồn quỹ tối ƣu là mức tồn quỹ mà tại đó chi phí tồn quỹ của doanh nghiệp là thấp nhất
3.1.3 Thực hành quản lý các khoản phải thu (khách hàng) tại doanh nghiệp

3.1.3.1 Xác định chi tiết các khoản phải thu trong doanh nghiệp.
3.1.3.2 Tìm hiểu các tiêu chuẩn bán chịu hiện có tại doanh nghiệp
3.1.3.3 Tiến hành phân tích uy tín tài chính của khách hàng mua chịu
3.1.3.4 Tiến hành phân tích vị thế tín dụng (uy tín) của khách hàng.
3.1.3.5 Đánh giá ảnh hƣởng của sự thay đổi tiêu chuẩn bán chịu.
3.1.3.6 Xây dựng điều khoản bán chịu theo hƣớng nới lỏng
3.1.3.7 Đánh giá tổn thất của rủi ro bán chịu
3.1.3.8 Đánh giá hiệu quả các phƣơng pháp thu hồi nợ khách hàng tại doanh
nghiệp
Bảng phân tích các khoản phải thu khách hàng tại doanh nghiệp
Chỉ tiêu
Chính sách
bán chòu 1
Chính sách
bán chòu 2
Chính sách
bán chòu …
1. Doanh thu tăng thêm



2. Lợi nhuận tăng thêm do tăng doanh thu



3. Khoản phải thu khách hàng tăng thêm



1. Đầu tư khoản phải thu tăng thêm




5. Chi phí cơ hội do đầu tư thêm vào khoản
phải thu khách hàng



6. Tổn thất do nợ không thể thu hồi
(Doanh thu tăng thêm x tỷ lệ nợ không thể thu
hồi)



7. Tổng thiệt hại : (5) +( 6)



8. Lợi nhuận tăng thêm sau cùng: (3) – (7)



3.2 Thực hành phần đầu tƣ dài hạn trong doanh nghiệp thƣơng mại
3.2.1 xác đỊnh chuỖi tiỀn tỆ cỦa dỰ án đẦu tƣ
- Lập bảng tính đầu tƣ ban đầu (đầu tƣ thuần) của dự án
- Lập bảng tính sản lƣợng tiêu thụ cho các năm hoạt động của dự án
- Lập bảng tính doanh thu cho các năm hoạt động của dự án
- Lập bảng tính tổng giá thành sản xuất cho các năm hoạt động của dự án
- Lập bảng tính khấu hao các TSCĐ cho các năm hoạt động của dự án
Trang 11

- Lập bảng tính lợi nhuận hoạt động (EBIT, Lợi nhuận trƣớc lãi vay và thuế) cho các
năm hoạt động của dự án
- Lập bảng tính nhu cầu vốn lƣu động cho các năm hoạt động của dự án
- Lập bảng tính dòng tiền hoạt động ròng (dòng tiền ròng) cho các năm hoạt động
của dự án
- Lập bảng tính chi phí sử dụng vốn tài trợ cho dự án làm cơ sở xác định lãi suất
chiết khấu dòng tiền dự án
BẢNG TÍNH CHI PHÍ ĐẦU TƢ BAN ĐẦU CỦA DỰ ÁN
DỰ ÁN KINH PHÍ ĐẦU TƢ
STT
NỘI DUNG
ĐVT




CHUẨN BỊ ĐẦU TƢ
1
Chi phí đất





Đầu tƣ đất xây dựng
M
2






Tiền xin các loại giấy phép




2
Chi phí chuẩn bị dự án





Lập báo cáo khả thi
%




Tƣ vấn, thiết kế
%




Thẩm định thiết kế, tổng dự đoán
%





Giám sát xây dựng và thiết kế
%




Chi phí Ban QLDA
%



XÂY LẮP
1
Chi phí xây dựng





Nhà xƣởng sản xuất
M
2





Nhà văn phòng điều hành

M
2





Kho thành phẩm
M
2





Khu nhà nghỉ, trực đêm, WC
M
2





Đƣờng nội bộ, sân bãi, cây xanh
M
2






Hệ thống điện
Tbộ




Hệ thống cấp nƣớc
Tbộ




Hệ thống PCCC
Tbộ



2
Trang thiết bị





Chi phí máy móc thiết bị sản xuất






Chi phí vận chuyển và lắp đặt thiết bị




1
Dự phòng thí





Tính trên giá trị đầu tƣ
%



TỔNG VỐN ĐẦU TƢ





Trang 12
BẢNG TÍNH DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG RÒNG CỦA DỰ ÁN
Đơn vò tính:
Năm
1
2

3
1
5

Lợi nhuận hoạt động (EBIT)






Trừ: Thuế






Cộng: Khấu hao






Dòng tiền hoạt động







Vốn lưu động ròng






Thu hồi vốn lưu động






Biến giá






Dòng tiền ròng của dự án







3.2.2 Thực hành các phƣơng pháp chọn lựa dự án và ra quyết định
- Thực hành tính thời gian hồn vốn khơng chiết khấu của dự án
- Thực hành tính thời gian hồn vốn khơng chiết khấu của dự án
- Thực hành tính giá trị hiện tại thuần của dự án
- Thực hành tính tỷ suất doanh lợi nội bộ của dự án
- Thực hành tính chỉ số lợi nhuận của dự án
PHẦN TỰ HỌC VÀ ĐỌC THÊM
- Thực hành mơ hình quản lý tiền Miller –Orr . So sánh với mơ hình EOQ
- Tính tốn các chi phí tồn kho phát sinh sau khi mở rộng mơ hình EOQ
- Lƣợng hóa các trƣờng hợp rủi ro khi DN bán chịu hàng hóa cho khách hàng
- Sinh viên sƣu tầm thêm các dự án mở rộng và dự án thay thế để thực hành lại nội
dung đã đƣợc làm trên lớp
- Thực hành tính tỷ suất doanh lợi nội bộ có hiệu chỉnh của dự án
- Ƣớc lƣợng độ rủi ro khi doanh nghiệp triển khai dự án
- Xác định lại lãi suất chiết khấu dòng tiền dự án trên cơ sở có xét đến độ rủi ro khi
doanh nghiệp triển khai dự án.
12. Ngày phê duyệt: ngày 15 tháng 10 năm 2012
13. Cấp phê duyệt:
Trƣởng Khoa Tài chính – Kế tốn



TS. Phạm Xn Thành
Hiệu trƣởng



TS. Phạm Châu Thành



×