I HM HÀ NI 2
KHOA HÓA HC
==== ====
NHT H
NGHIÊN CU CH TT
LIU GRAPHEN OXIT, GRAPHEN T
GRAPHIT T NHIÊN CA VIT NAM (LÀO
CAI) VÀ NG DNG TRONG X LÝ MÔI
NG
KHÓA LUN TT NGHII HC
Chuyên ngành: Hóa lý
4
I HM HÀ NI 2
KHOA HÓA HC
==== ====
NHT H
NGHIÊN CU CH TT
LIU GRAPHEN OXIT, GRAPHEN T
GRAPHIT T NHIÊN CA VIT NAM (LÀO
CAI) VÀ NG DNG TRONG X LÝ MÔI
NG
KHÓA LUN TT NGHII HC
Chuyên ngành:Hóa lý
ng dn khoa hc:
n
HÀ NI, 2014
Khương Thị Nhật Hạ 1 K36B – Hoá học
LI C
PGS.TS.
nc
N
cho em
Em
cc
Em
Khương Thị Nhật Hạ
Khương Thị Nhật Hạ 2 K36B – Hoá học
DANH MC CÁC T VIT TT
AC : Activated carbon (Than hot tính)
BET : Brunauer-Emmett-Teller (Hp ph và kh hp ph
FE-SEM : Scanning Electron microscope (Kính hin t quét)
FTIR : Fourier transform infrared spectroscopy (Ph hng ngoi
chuyn dch Fourier)
GO : Graphen oxit
HPHH : Hp ph hoá hc
HPVL : Hp ph vt lý
HR-TEM : High-resolution Transmission Electron Microscopy (Hin vi
n t truy phân gii cao)
MB : Methylene Blue (Phm màu xanh methylen)
MQTB : Mao qun trung bình
UV-Vis : Ultraviolet visible spectroscopy (Ph t ngoi kh kin)
XRD : X-Ray diffraction (Nhiu x tia X)
Khương Thị Nhật Hạ 3 K36B – Hoá học
DANH MC BNG
Bng 1.1. Các ngun ch yc thi công nghip dt nhum
[11] 24
30
35
49
Bng 3.2. S liu xây dng s ph thung hp ph xanh metylen
theo thi gian các n khác nhau (250 ppm, 300 ppm, 350 ppm) 51
Bng 3.3. Các giá tr Abs và n còn li Ce 53
Bng 3.4. Các giá trị C
e
, Qe, C
e
/Q
e
, logQ
e
và logC
e
theo các nồng độ khác
nhau 53
Bng 3.5. Các thông s ng nhit hp ph Langmuir và Freundlich 54
Bng 3.6. S liu xây dng s ph thung hp ph xanh metylen
theo thi gian các n khác nhau (50 ppm, 100 ppm, 150 ppm) 55
Bng 3.7. Các giá tr Abs và n còn li Ce 56
Bng 3.8. Các giá tr C
e
, Qe, C
e
/Q
e
, logQ
e
và logC
e
theo các n khác nhau
56
Bng 3.9. Các thông s ng nhit hp ph Langmuir và Freundlich 8
Khương Thị Nhật Hạ 4 K36B – Hoá học
DANH MC HÌNH
Hình 1.1. Hình nh mô t graphen oxit 13
Hình 1.2. Hình nh mô t graphen 14
Hình 1.3. Hình nh mô t cu trúc graphit ca graphen 17
Hình 1.4. 18
Hình 1.5. ca quá trình kh nhit 19
Hình 1.6. ca quá trình kh Hydrazine và nhit 20
Hình 1.7. Công thc cu to ca metylen xanh (MB) 24
Hình 1.8. [16]
28
Hình 1.9. -
32
Hình 1.10. 34
Hình 2.1 41
Hình 3.1. Hình nh XRD ca graphit Lào Cai 43
Hình 3.2. Hình nh XRD ca graphen oxit 52
Hình 3.3. Hình nh XRD ca graphen 44
Hình 3.4. Hình nh FTIR ca graphen oxit 45
Hình 3.5. Hình nh FTIR ca graphen 45
Hình 3.6. Hình nh ph XPS ca graphen oxit 46
Hình 3.7. Hình nh ph XPS ca graphen 47
Hình 3.8. HR-TEM ca graphen oxit 48
Hình 3.9. HR-TEM ca graphen 48
Hình 3.10. Ph UV-vis xanh metylen (MB) 49
Hình 3.11. ng chun ca xanh metylen (MB) 50
Hình 3.12. S ph thung hp ph xanh metylen theo thi gian
các n khác nhau (250ppm, 300ppm, 350ppm) 52
Hình 3.13. ng nhit Langmuir ca graphen oxit 53
Hình 3.14ng nhit Freundlich ca graphen oxit 54
Khương Thị Nhật Hạ 5 K36B – Hoá học
Hình 3.15. S ph thung hp ph xanh metylen theo thi gian
các n khác nhau (50ppm,100ppm,150ppm) 55
Hình 3.16. ng nhit Langmuir ca graphen 57
Hình 3.17. ng nhit Freundlich ca graphen 57
Khương Thị Nhật Hạ 6 K36B – Hoá học
MC LC
M U 9
1.Lý do ch tài 9
2.M tài 9
3.ng và phm vi nghiên cu 10
4.Ni dung nghiên cu 10
5.iên cu 10
6.c và thc tin c tài 11
12
1.1. 12
1.2. Graphen oxit 13
1.2.1. Khái niệm. 13
1.2.2.Tính chất của graphen oxit 13
1.2.2.1.Tính phân tán trong nước và các dung môi hữu cơ phân cực 13
1.2.2.2.Tính dẫn điện 14
1.3. Graphen 14
1.3.1. Khái niệm 14
1.3.2. Tính chất của graphen 14
1.3.2.1.Tỉ trọng của graphen 15
1.3.2.2.Tính trong suốt quang học của graphen 15
1.3.2.3.Sức bền của graphen 15
1.3.2.4.Độ dẫn điện của graphen 15
1.3.2.5.Độ dẫn nhiệt 16
1.3.2.6. Độ khít 16
1.3.2.7.Khả năng chế tạo, biến dạng 16
1.3.2.8. Hiệu ứng Hall lượng tử trong graphen 16
1.3.2.9. Chuyển động của lượng tử trong graphen 16
1.3.2.10. Cấu trúc của graphen 16
1.3.3. Phân loại graphen 17
1.3.4.Nguyên liệu tổng hợp graphen oxit, graphen 17
1.4. 18
Khương Thị Nhật Hạ 7 K36B – Hoá học
1.5. 18
1.5.1. Phương pháp khử bằng nhiệt 19
1.5.2. Phương pháp khử bằng Hydrazin và nhiệt 20
1.6. N 20
1.6.1. Sơ lược về thuốc nhuộm 21
1.6.2. Thuốc nhuộm azo 22
1.6.3. Tác hại của ô nhiễm nước thải dệt nhuộm do thuốc nhuộm 23
1.6.4. Nguồn phát sinh nước thải trong công nghiệp dệt nhuộm 24
1.6.5. Chất màu xanh metylen (MB ) 25
1.7. 25
1.7.1. Hiện tượng hấp phụ 25
1.7.1.1. Phân loại các dạng hấp phụ 26
1.7.1.2. Sự hấp phụ trong môi trường nước 29
1.7.2. Sự hấp phụ trên mao quản 31
1.7.2.1. Sự hấp phụ trong mao quản nhỏ 31
1.7.2.2. Sự hấp phụ trong mao quản trung bình 32
1.7.3. Hấp phụ thuốc nhuộm 33
1.7.4. Một số mô hình đẳng nhiệt [8] 34
38
m 38
2.1.1. Hoá chất sử dụng 38
2.1.2. Dụng cụ 38
2.1.3. Tổng hợp vật liệu GO 38
39
2.2.1. Phương pháp nhiễu xạ Ronghen(XRD) 39
2.2.2. Phương pháp quang phổ hồng ngoại( Infrared Spectroscopy IR) 40
2.2.3. Phương pháp hiển vi điện tử quét (Scanning Electron Microscope SEM) 40
2.2.4. Phương pháp phổ hấp phụ electon (UV-Vis)…………………………….41
2.2.5. Phương pháp phổ XPS 41
Khương Thị Nhật Hạ 8 K36B – Hoá học
T QU VÀ THO LUN 43
a vt liu tng hc 43
3.1.1. Phương pháp nhiễu xạ Ronghen (XRD) 43
3.1.2. Phổ hồng ngoại chuyển dịch Fourier (FTIR) 45
3.1.3. XPS của graphen oxit, graphen 46
3.1.4. Hình ảnh HR-TEM 48
p ph 49
3.2.1. Hấp phụ xanh metylen (MB) trên graphen oxit 51
3.2.2. Hấp phụ xanh metylen trên graphen 55
KT LUN 59
TÀI LIU THAM KHO 60
Khương Thị Nhật Hạ 9 K36B – Hoá học
M U
1. Lý do ch tài
c thu hút ln bi tính chcn, nhit và quang
hc. Nó có th sn xut bi s tách lp micro-c ca graphit nhit phân
trt t cao [23], s ln dn epytaxy [11,31,20], lc (CVD)
[31,16,19], và s kh cu tiên có th
sn xut graphen vi mt ci và tính cht rt tt,
c tính quan trng: (1) nó có th sn xut s dng
graphit r tiu thô bc này có hiu qu
kinh t vi mt li nhuc cao và có th hình thành
dung dch cht keo bn v làm cho d dàng lp ráp các c
bn và dung dch r tin, c
tr s dng sn xut qui mô ln. Mt ch trong nghiên cu và ng
dng ca GO là s kh, khôi phc li cu trúc và tính cht ca graphen. Quá
trình kh khác nhau dn tính cht khác nhau ca kh
n kt qu cui cùng ca vt liu hoc các các thit b ca rGO.
S phát tri c này s ng dng ca
graphen.
Hin nay cùng vi s phát trin nhiu ng dng ca graphen, bên cnh
ng dng hiu qu trong ngành x lý ô nhic
s quan tâm và chú ý.
Xut phát t nhng lý do trên chúng tôi ch Nghiên cứu chế tạo và
đặc trưng vật liệu graphen oxit, graphen từ graphit tự nhiên của Việt Nam
(Lào Cai) và ứng dụng trong xử lý môi trường.
2. M tài
Nghiên cu ch t graphit
t nhiên ca Vit Nam (Lào Cai) và kh ng dng trong x ng.
to graphen t dung dc kh t
cht trung gian là graphen oxit (GO), chc to thành bng cách oxi hoá
graphit t trong nhng loi vt liu mi ha hn nhiu ng
dng trong thc ti c chia làm hai phn chính:
Khương Thị Nhật Hạ 10 K36B – Hoá học
Phn 1: Tng hp graphit oxit. Phc thc hic:
c 1: Oxy hoá graphit thành graphit oxit bi các cht oxi hoá mnh, trong
c này b mt ca các lp graphit s c có
cha oxi (hydroxyl, epoxy, cacbonyl và cacboxyl).
c 2: Tách graphit oxit ra thành các mp graphen oxit (GO)
c 3: S d ph màng và chuyn màng GO thành màng graphen
bng cách kh b các nhóm chc có cha oxi.
Phn 2: ng dng trong x ng.
3. ng và phm vi nghiên cu
Các vt liu tng hc là graphen oxit, graphen.
Phm vi nghiên cu c tài này là tng h c graphen oxit,
graphen bg pháp phù h t hiu sut cao nht và ng dng
ca cht tng hc vào x ng.
4. Ni dung nghiên cu
Ni dung 1: Nghiên cu, tng quan tài liu v ch to graphen oxit, graphen
và ng dng trong x ng.
Ni dung 2: Tin hành tng hp graphen oxit, graphen.
N a graphen oxit, graphen trong x ng.
5. u
- Thu thp tài liu trên mng, mt s sách.
- Tng hp, x lý, khái quát, phân tích tài lic.
- Nghiên cu lý thuy lý lun.
- Dch và nghiên cu tài liu ting Anh.
S d
- tán x nh thành
phn các nguyên t trong mu graphen oxit, graphen tng hc.
- u x Ronghen (X nh cu trúc pha ca
graphen oxit, graphen tng hc.
- hng ngoi (FT- nh các nhóm chc b
mt ca graphen oxit, graphen tng hc.
Khương Thị Nhật Hạ 11 K36B – Hoá học
- hp ph electron (UV-Vis) nhnh n
còn li ca dung dch cht màu xanh metylen (MB).
- Ph X-ray Photoelectron Spectroscopy (XPS) xen ph
ca các nguyên t.
6. c và thc tin c tài
- Ch to vt liu hp ph t ngun graphit ca Vit Nam
- Kho sát kh p ph ca vt liu mi
- m cho các nghiên cu v loi vt liu hp ph sau này
- ng dng ca sn phi sng.
Khương Thị Nhật Hạ 12 K36B – Hoá học
1.1. , graphen
i Schafhaeutl [27] và 1859
bi Brodie [12]. Lch s tin hoá cng hp và cu trúc hoá
hc c c xem xét rng rãi bi Dreyer và các cng s [15]và
Compton và Nguyn [14]. Hiu ch hu h
c ngh bc
hin oxi hoá graphit thành graphit oxit bi nhit vi mt hn hc t do
ca axit H
2
SO
4
c, NaNO
3
và KMnO
4
. Mc dù mt s c
nght qu
c gn tính.
Mc phát trit th k, cu trúc hoá hc chính
xác ca GO vn vào s phc tp ca GO do mt
phc tính không kt tinh toàn phn.
Bn bi Geim và Novoselov và các cng s là mt
u ch graphen tm riêng r xut trong các hot
ng khoa hc ln [23,17]. Graphen là mt tinh th 2 chiu (2D) bi
u kin xung quanh, nó có cn t c bii tính cht
n tuyt vng ca hiu ng t [22] và ngc
nhiên v tính chuyng ti s tp trung i cao và ti nhit
phòng [23,9]t nguyên liu mi, vic s dng graphen rt thú v
bi nhiu tính cht thú vc [21], nhit [10]n [24] c báo
xác nh t ca graphen so vi nguyên liu truyn thng
[15]. Theo báo cáo này, graphit oxit
c [27]i t s nghiên cu thu hút mnh do vai trò
ct d c cho hiu qu kinh t và sng khng
ca vt li graphen.
Khương Thị Nhật Hạ 13 K36B – Hoá học
1.2. Graphen oxit
1.2.1. Khái niệm.
Graphit oxit, i là oxit graphitic hoc axit graphitic, là mt
hp cht ca carbon, oxy, và hydro trong t l ic bng cách
x lý graphit vi cht oxy hóa mnh. Các sn phm oxy hóa là mng ln
hn hp màu vàng rn vi t l C : O trong khong t 2.1 và 2.9, mà vn gi
c cu trúc lp c i khong cách l u và
không liên tc. Sau khi oxi hoá graphit tách lp graphit
to ra các vy graphen oxit. Trên b mt ca graphen oxit có cha các nhóm
chc hoc mô t bng hình sau:
Hình 1.1. Hình nh mô t graphen oxit
1.2.2.Tính chất của graphen oxit
1.2.2.1.Tính phân tán trong nước và các dung môi hữu cơ phân cực
Graphen oxit có kh nc và các dung môi hu
khác do s có mt ca các nhóm chc cha oxy trên b m
epoxy, cacboxyl, các nhóm chc này có kh o liên kt hydro vi các
phân t c vì vy mà graphen oxit có kh t c và
các dung môi hc khác.
1.2.2.2.Tính dẫn điện
Khương Thị Nhật Hạ 14 K36B – Hoá học
V tính dn ca graphen oxit, graphen oxit là chu
này là do quá trình bii hoá hc hình thành các nhóm chc trên b mt
ca graphen oxit là phá v các mi liên kt sp
2
gia các nguyên t CC
khin vic truyn t tr nên yn.
1.3. Graphen
1.3.1. Khái niệm.
Graphen hay graphene là tm phng dày bng mt lp nguyên t ca
các nguyên t cacbon vi liên kt sp
2
to thành dàn tinh th hình t ong.
u tm graphene ghép li.
Chiu dài liên kt CC trong graphene khong 0,142 nm. Graphen là
phn t c n ca mt s thù hình bao gm than chì, ng nano
cacbon và xét mt phân t n vô hn, mà trong
ng hp gii hn ca h các phng gi là graphen.
Hình 1.2. Hình nh mô t graphen
1.3.2. Tính chất của graphen
u tính
n
Màu: Màu vàng trong .
Mùi: Không mùi.
0
C.
Khương Thị Nhật Hạ 15 K36B – Hoá học
.
.
.
1.0g/cm
3
.
Dispersion).
1.3.2.1. Tỉ trọng của graphen
tích 0,052nm
2
2
.
1.3.2.2. Tính trong suốt quang học của graphen
Graphen
.
1.3.2.3. Sức bền của graphen
Graphen
2
-1200
MPa = 0,25-1,2.10
9
N/m
2
graphen ,35 angstrom = 3,35.10
-10
m,
graphit0,084-0,40N/m
2
graphen
1.3.2.4. Độ dẫn điện của graphen
trên lý
2
V
-1
s
-1
12
cm
-2
-6
W
-1
m
-1
cho graphen.
Gi
-6
W
-1
m
-1
.
1.3.2.5. Độ dẫn nhiệt
-1
K
-1
-1
K
-1
.
1.3.2.6 . Độ khít
Lp màng graphen c c nhng phân t khí nh nht,
không cho chúng lt qua. Phi c phân t này có th kt
Khương Thị Nhật Hạ 16 K36B – Hoá học
hp vi nhng cu trúc gi vi mô to thành lp vy c nguyên t dùng làm
lp màng che ph thit b n t.
1.3.2.7.Khả năng chế tạo, biến dạng
Graphen có cu trúc mm dt do và có th b cong,
gp hay cun li.
1.3.2.8. Hiệu ứng Hall lượng tử trong graphen
Hiu ng t ng ch c thy nhi rt thp trong
các bán di xut hin trong graphen nhi phòng. Theo
nguyên tc vt lý, vt liu mi này không th tn ti nh và rt d b hy
hoi bi nhi , s i màng này có th tn ti nh là do chúng
không trng nh theo dng sóng.
1.3.2.9. Chuyển động của lượng tử trong graphen
Graphen tng hc có tính cht rc bit. Chuyng ca các
electron rng và chuyng
gn bng vn tc ánh sáng. Electron trong graphen có vn tc ln gp 100 ln
electron trong silicon.
1.3.2.10. Cấu trúc của graphen
Graphen
t
là 3,35Å (hình 1.3)
acbon
raphit.
Khương Thị Nhật Hạ 17 K36B – Hoá học
Hình 1.3.
1.3.3. Phân loại graphen
Graphen bao gm:
- Graphen p.
- Graphen vài lp.
1.3.4. Nguyên liệu tổng hợp graphen oxit, graphen
Graphit là
các
Khương Thị Nhật Hạ 18 K36B – Hoá học
Hình 1.4. graphit
1.4. oxit
n nay c s dng khá ph bin trong vic
u ch graphen oxit, graphen b
s dng các tác nhân gây phn ng có kh kh m xen
các nguyên t oxi và mng tinh th cacbon trong graphit to ra các nhóm chc
epoxy, hydroxyl hay cacboxyl trên b mt ca các lp cacbon. Các tác nhân
oxi hoá và kh mnh s d
2
SO
4
(98%),
KMnO
4
, H
2
O
2
(30%). Hit s u ch graphen
oxit, graphen t t
3
hoc H
3
PO
4
vi t l nhnh so vi H
2
SO
4
u ch u sut và chng phn ng.
1.5. oxit
Quá trình oxi hoá graphit
trong
Khương Thị Nhật Hạ 19 K36B – Hoá học
.
Có 2 p it thành graphen
graphen
oxit thành graphen
1.5.1. Phương pháp khử bằng nhiệt
Qui trình hoàn nguyên GO thành graphen c trình bày thông qua các
c sau: Hoà tan GO vào dung môi, to màng graphen
oxit bn thông qua
nhit.
Dung môi Ph màng
nhit
Hình 1.5. ca quá trình kh nhit
1.5.2. Phương pháp khử bằng Hydrazin và nhiệt
Da trên nhng nghiên cu v n tích b mt ca lp graphen oxit,
cho thy Hydrazin monohydrat (N
2
H
4
.H
2
O) d dàng phn ng vi các nhóm
chc epoxy trên b mt mng graphen ca GO hình thành nên hydrazin
alcohol, các nhóm này không bn s chuyn hoá nhanh thành aminoaziridin
c loi b nhi khong 100
0
hình thành nên liên k
Graphit oxit
Graphen
oxit
Màng graphen
oxit
Graphen
Khương Thị Nhật Hạ 20 K36B – Hoá học
phc li mi graphen ti v
các nhóm chc khác li
khó phn ng vi N
2
H
4
.H
2
bng hoá cht này trên b mt
và mép ca GO vn còn s có mt ca các nhóm chc cha oxi, cho nên sn
phc vn phân tán tt vào trong dung môi phân cc to nên các lp
graphen oxit.
Lu,mnh pha loãng
2-3 phút ánh siêu âm
Ph màng
nhit
Hình 1.6. ca quá trình kh Hydrazine và nhit
Khi so s vi nhau ta th kt
hp Hdrazine+ nhit thì s nhóm ch c kh
nhi nhit. u này ha hn mu graphen to
thành t t hp s t tài chúng tôi làm thc
nghit hp.
1.6.
Ngành dt nhum là mt trong nhng ngành quan trng và có t lâu
i vì nó gn lin vi nhu cn ci là may mc. Sng
dt trên th gi chng sn ph
dng v mu mã, mu sc ca sn phm. Chng hn n
xut khong 4000 triu mét vi vi lng ca ngành xp x 95
vi trong 670 xí nghip. Vit Nam, ngành công nghip d
tr thành mt trong nhn trong các ngành công nghip, mc
tiêu cn xut 1 t mét vi [1].
Nguc thi phát sinh trong công ngh dt nhum là t các công
n h s, nu, ty, nhum và hoàn tc thi
ch yu do quá trình git sau mn. Nhu cu s dc trong nhà
máy dt nhum rt li theo mt hàng khác nhau. Nhu cu s dng
Graphit oxit+
Hydrazin
Graphit oxit
Graphen oxit
Màng graphen
oxit
Graphen
Khương Thị Nhật Hạ 21 K36B – Hoá học
c cho 1 mét vi nm trong phm vi t n 65 lít và thi ra t n 40
lít. V ô nhim ch yu trong ngành dt nhum là ô nhim nguc [3].
1.6.1. Sơ lược về thuốc nhuộm
Thuc nhum là nhng cht hp th mnh mt phn
nhnh ca quang ph ánh sáng nhìn thy và có kh n kt vào vt
liu dt trong nhu kinh (tính gn màu).
Thuc nhum có th có ngun gc thiên nhiên hoc tng hp. Hin nay con
i h s dng thuc nhum tng hm ni bt ca các
loi thuc nhu bn màu và tính cht không b phân hy. Màu sc ca
thuc nhuc là do cu trúc hóa hc: mt cách chung nht, cu trúc
thuc nhum bao gm nhóm mang màu và nhóm tr màu. Nhóm mang màu
là nhng nhóm cha các np vi h n t
-C =C -, -C =N -, -N =N -, -NO
2
màu là nhng nhóm th cho
hoc nhn t -NH
2
, -COOH, -SO
3
H, -ng
màu ca nhóm mang màu bng cách dch chuyng ca h n t [2].
Thuc nhum tng hp rng v thành phn hoá hc, màu sc,
phm vi s dng. Có hai cách phân loi thuc nhum ph bin nht:
1. Phân loi theo cu trúc hoá hc gm có: thuc nhum azo, thuc nhum
antraquinon, thuc nhum triarylmetan, thuc nhum phtaloxiamin [5].
2. Phân loc tính áp dng gm có: thuc nhum hoàn nguyên, thuc
nhuc nhum trc tip, thuc nhum phân tán, thuc nhum
c nhum axit, thuc nhum hot tính [5].
cn mt s loi thuc nhum nhm làm sáng t
loi thuc nhum s dng trong phn thc nghim ca lu
c nhum azo: nhóm mang màu là nhóm azo (- N =N -) phân t thuc
nhum có mt nhóm azo (monoazo) hay nhiu nhóm azo (diazo, triazo, polyazo).
c nhum trc tip: là loi thuc nhum anion có dng tng quát Ar-
SO
3
c nó phân ly cho v dng anion thuc nhum và
bt màu vào si. Trong tng s thuc nhum trc tip thì có 92% thuc
nhum azo.
Khương Thị Nhật Hạ 22 K36B – Hoá học
c nhuác thuc nhu nhum, bông
cm màu bng tananh. Là các mui clorua, oxalat hoc mui kép c
h tan trong c cho cation mang màu. Trong các màu thuc
nhu p hoá h c phân b: azo (43%), metin (17%),
triazylmetan (11%), arycydin (7%), antriquinon (5%) và các loi khác.
c nhum axit: là mui ca axit mnh chúng tan trong
c phân ly thành ion: Ar-SO
3
-SO
3
-
+ Na
+
, anion mang màu thuc
nhum to liên kt ion va vt liu. Thuc nhum
axit có kh nhum, polyamit) trong
ng axit. Xét v cu to hoá hc có 79% thuc nhum axit azo, 10%
là antraquinon, 5% là triarylmetan và 6% là lp hoá hc khác.
1.6.2. Thuốc nhuộm azo
Thuc nhum azo cha nhóm azo (- N =N -) trong phân t và các
nhóm tr màu tu c tính ca nhóm tr màu. Nu nhóm tr màu mang
y electron m-NH
2
, -NR
2
i là thuc
nhum azo-u nhóm tr màu có tính axit do các nhóm th - OH, -
COOH, -SO
3
H gi là thuc nhum azo- thuc nhum quan
trng nht và có s ng ln nht chim khong 60-70% s ng các thuc
nhum tng hp [3], [6].
Phn ln thuc nhuc s dng là thuc nhum
nhum có màu s hin din ca mt hoc mt vài nhóm azo
(-N =N-) to h liên hp vi c Thuc nhum axit azo
(Reactive Red 198c s dng trong phòng thí nghim, dt may và
các ngành công nghip khác.
Công thc phân t: C
27
H
18
ClN
7
Na
4
O
16
S
5
Khng phân t: 968.21
Khương Thị Nhật Hạ 23 K36B – Hoá học
1.6.3. Tác hại của ô nhiễm nước thải dệt nhuộm do thuốc nhuộm
Thuc nhum tng hp có t c s dng nhiu
trong dt may, giy, cao su, nha, da, m phc phm và các ngành
công nghip thc phm. Vì thuc nhum: s dng d dàng, giá
thành r, ng so vi màu sc t nhiên. Tuy nhiên vic s dng
rng rãi thuc nhum và các sn phm ca chúng gây ra ô nhim nguc
ng t c nh
sông, hi mt n rt nh ca thuc nhum giác v màu
sm cc thi cn tr s hp th oxy và ánh sáng mt tri, gây
bt li cho s hô hng ca các loi thu sinh vy nó tác
ng xn kh i ci vi các cht h
c thi vi cá và các loi thy sinh: các th nghim trên cá c
3000 thuc nhum nm trong tt c các nhóm t c va, rc
n cng 37% thuc nhuc cho cá và thy
sinh, ch 2% thuc nhum m rc và cc cho cá và thy sinh
[13], [29].
i vi có th gây ra các bnh v ng hô hp, phi.
Ngoài ra, mt s thuc nhum hoc cht chuyn hoá ca chúng rc hi có
th c nhum Benzidin, Sudan). Các nhà sn xut châu
ng sn sut loc t chúng vc tìm thy
trên th ng do giá thành r và hiu qu nhum màu cao [13].
1.6.4. Nguồn phát sinh nước thải trong công nghiệp dệt nhuộm
Quá trình x lý hóa hc vt liu gm x t và x lý khô. X t
gm: x c, ty trng, làm bóng nhun x t s
dng nhi x lý hoàn tt 1kg hàng dt cn 50-300 lít
c tùy chng loi vt liu và máy móc thit b. Hu hc này c
88,4% s thình gia công.
Bng 1.1. Các ngun ch yc thi công nghip dt nhum
[11]