Tải bản đầy đủ (.pdf) (211 trang)

Phân loại và giải bài tập vật lí 10 (dùng cho các lớp nâng cao và chuyên)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.8 MB, 211 trang )





































Ths. L
Ths. LThs. L
Ths. L
ê
êê
ê



V
VV
V
ă
ăă
ă
n
n n
n
Đ
ĐĐ
Đ
oàn
oànoàn
oàn




(Dùng cho các lớp nâng cao và chuyên)

Trường :
Trường : Trường :
Trường :





























Họ và
Họ và Họ và
Họ và
T
TT
T
ên học sinh
ên học sinhên học sinh
ên học sinh



:
: :
:






















Lớp :
Lớp : Lớp :
Lớp :





















Năm học
Năm họcNăm học
Năm học



:
: :
:



























Tp. Hồ Chí Minh ngày 02/10/2012


MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
1
A – CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 1
Dạng toán 1. Vận tốc trung bình – Quãng đường – Thời điểm và thời gian 4
Dạng toán 2. Phương trình chuyển động thẳng đều – Bài toán gặp nhau 10
Dạng toán 3. Đồ thị của chuyển động thẳng đều 20
Trắc nghiệm chuyển động thẳng đều 27
Đáp án trắc nghiệm 36
B – CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU 37
Dạng toán 1. Tìm Gia tốc – Quãng đường – Vận tốc – Thời gian 40
Dạng toán 2. Viết phương trình chuyển động – Bài toán gặp nhau 51
Dạng toán 3. Đồ thị trong chuyển động thẳng biến đổi đều 58
Trắc nghiệm chuyển động thẳng biến đổi đều 62
Đáp án trắc nghiệm 68
C – RƠI TỰ DO 69
Bài tập rơi tự do 70
Bài tập ném thẳng đứng 75

Trắc nghiệm rơi tự do 79
Đáp án trắc nghiệm 84
D – CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU 85
Bài tập chuyển động tròn đều 87
Trắc nghiệm chuyển động tròn đều 92
Đáp án trắc nghiệm 98
E – TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG 99
Bài tập tính tương đối của chuyển động 99
Trắc nghiệm tính tương đối của chuyển động 103
Đáp án trắc nghiệm 108
CHƯƠNG 2. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
109
A – TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC – CÁC ĐỊNH LUẬT NIUTƠN 109
Dạng toán 1. Tổng hợp và phân tích lực – Điều kiện cân bằng 113
Dạng toán 2. Các định luật Niutơn 118
Trắc nghiệm tổng hợp và phân tích lực – Các định luật Niutơn 125
Đáp án trắc nghiệm 132
B – CÁC LỰC CƠ HỌC 133
Dạng toán 1. Các bài toán liên quan đến lực hấp dẫn 136
Trắc nghiệm lực hấp dẫn 139

Đáp án trắc nghiệm 141
Dạng toán 2. Các bài toán liên quan đến lực đàn hồi 142
Trắc nghiệm lực đàn hồi 148


Đáp án trắc nghiệm 151
Dạng toán 2. Các bài toán liên quan đến lực ma sát 152
Trắc nghiệm lực ma sát 156
Đáp án trắc nghiệm 160

C – ỨNG DỤNG CÁC LỰC CƠ HỌC VÀ CÁC ĐỊNH LUẬT NIUTƠN 161
Dạng toán 1. Hai bài toán động lực học – Bài toán mặt phẳng nghiêng 161
Dạng toán 2. Chuyển động của vật bị ném ngang – ném xiên 170
Dạng toán 3. Chuyển động của hệ vật 178
Dạng toán 4. Lực hướng tâm và chuyển động cong 187
Dạng toán 4. Hệ quy chiếu quán – không quán tính – Tăng giảm trọng lượng 192
Trắc nghiệm ứng dụng các lực cơ học và các định luật Niutơn 198
Đáp án trắc nghiệm 207

















Ths. Lê Văn Đoàn (Tp.Hồ Chí Minh)
Nhận dạy kèm và LTĐH theo nhóm môn Toán – Lí

ĐT: 0929.031.789 – 0933.755.607
Email:


Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Học kì I Ths. Lê Văn Đoàn



Page
-

1
-
"All the flower of tomorrow are in the seeks of today……"
Chương





























































I – Chuyển động cơ


 Chuyển động cơ
Là sự thay đổi vị trí của vật so với các vật khác theo thời gian.


 Chất điểm
Một vật có kích thước rất nhỏ so với độ dài của đường đi được
xem là một chất điểm có khối lượng bằng khối lượng của vật.


 Quỹ đạo
Tập hợp tất cả các vị trí của một chất điểm chuyển động tạo ra
một đường nhất định. Đường đó được gọi là quỹ đạo của chuyển động.


 Xác định vị trí của vật trong không gian
Cần chọn 1 vật làm mốc, 1 hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc và xác định các tọa độ của vật đó.



 Xác định thời gian trong chuyển động
Cần chọn một mốc thời gian và dùng một đồng hồ.


 Hệ qui chiếu
Bao gồm: vật làm mốc, hệ trục tọa độ, thước đo, mốc thời gian
và đồng hồ. Chuyển động có tính tương đối tùy thuộc hệ qui chiếu.


 Chuyển động tịnh tiến
Chuyển động tịnh tiến của một vật rắn chuyển động mà đường nối hai điểm bất kì trên vật luôn
song song với một phương nhất định.
II – Chuyển động thẳng đều – Vận tốc


 Định nghĩa
Chuyển động thẳng đều là chuyển động trên một đường thẳng, trong đó vật đi được những
quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.


 Vận tốc của chuyển động thẳng đều
a/ Định nghĩa
Vận tốc của chuyển động thẳng đều là đại lượng véctơ đặc trưng cho sự chuyển động nhanh hay
chậm của chuyển động và được đo bằng thương số giữa quãng đường đi được và khoảng thời
gian dùng để đi hết quãng đường đó.

s
v

t
=
với
v :
s :
t :












Trong chuy
ển động thẳng đều thì vận tốc là một đại lượng không đổi
v const
=

.
V
ận tốc, đơn vị
( / /
m s) hay (km h)



Quãng đường, đơn vị

(m) hay (km)


Thời gian, đơn vị

(s) hay (h)

1
11
1



ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

C
A
B
O
x
y
Tp.HCM
Tp. Vũng Tàu


v



Hướng chyển động
A – CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Học kì I Ths. Lê Văn Đoàn


" Cần cù bù thông minh…………" Page

-

2
-

























































b/ Vận tốc trung bình của một chuyển động không đều
Vận tốc trung bình của một chuyển động trên một quãng đường được tính bằng công thức:

1 2 3 1 1 2 2 3 3
tb
1 2 3 1 2 3
s
s s s v t v t v t
v
t t t t t t t
+ + + + + +
= = = =
+ + + + + +



III – Phương trình và đồ thị của chuyển động thẳng đều (chuyển động đều)


 Đường đi của chuyển động thẳng đều

s v .t
=



 Phương trình của chuyển động thẳng đều


o
x :
là t

a
độ
c

a v

t

th

i
đ
i

m
o
t t
=
(
đượ
c xác

đị
nh d

a vào h

tr

c t

a
độ
)


v :
là v

n t

c c

a v

t. Ta có
v 0 :
v 0 :


>





<






a/ Phương trình chuyển động
(
)
o o
x x v t t
= + −
b/ Các trường hợp riêng

N
ế
u ch

n g

c th

i gian lúc v

t xu


t phát
(
)
o
t 0
=
, lúc
đ
ó:
o o
x x vt x x s vt
= + ⇒ − = =

đườ
ng di c

a v

t.

N
ế
u
o
t 0
=
, v

t


g

c t

a
độ

o
x 0
=
thì
x vt
=
.


 Đồ thị của chuyển động thẳng đều
a/ Đồ thị tọa độ
(h

tr

c tOx)

 Đồ
th

t

a

độ
c

a chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u có d

ng m

t
đ
o

n th

ng.
+
N
ế
u
v 0 :
>

đồ

th

có d

ng d

c lên (hình a)
+
N
ế
u
v 0 :
<

đồ
th

có d

ng d

c xu

ng (hình b)

Trong chuy

n
độ
ng th


ng
đề
u, v

n t

c có giá tr

b

ng v

i h

s

góc c

a
đườ
ng bi

u di

n
c

a t


a
độ
theo th

i gian:
o
x x
tan v
t

α = =

b/ Đồ thị vận tốc
(h

tr

c tOv)
V

n t

c là h

ng s

nên
đồ
th


v

n t

c là m

t
đ
o

n th

ng song song v

i tr

c th

i gian t (hình c)

T

ng quãng
đườ
ng
T

ng th

i gian

N
ế
u
v

cùng chi

u d
ươ
ng.

N
ế
u
v

ng
ượ
c chi

u d
ươ
ng.
o
x

α

α


x

O
t

x

O
t

v

O
t

v 0
>

v 0
<

o
x

Hình a
Hình b Hình c
L
ư
u ý:
Độ

d

i
(
)
o
x x

b

ng
di

n tích hình ch

nh

t có hai
c

nh là v và
t
trên
đồ
th


v t




v

O
t

o
s x x
= −

Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Học kì I Ths. Lê Văn Đoàn



Page
-

3
-
"All the flower of tomorrow are in the seeks of today……"
CÂU HO
CÂU HOCÂU HO
CÂU HOI VÂ
I VÂI VÂ
I VÂN DU
N DUN DU
N DUNG LI
NG LING LI
NG LI


THUYÊ
THUYÊTHUYÊ
THUYÊT
TT
T


Câu hỏi 1.
Câu hỏi 1.Câu hỏi 1.
Câu hỏi 1. Chất điểm là gì ?

Câu hỏi 2.
Câu hỏi 2.Câu hỏi 2.
Câu hỏi 2. Nêu cách xác định vị trí của một ô tô trên một quốc lộ ?

Câu hỏi 3.
Câu hỏi 3.Câu hỏi 3.
Câu hỏi 3. Nêu cách xác định vị trí của một vật trên một mặt phẳng ?

Câu hỏi 4.
Câu hỏi 4.Câu hỏi 4.
Câu hỏi 4. Hệ tọa độ và hệ quy chiếu khác nhau ở điểm cơ bản nào ?

Câu hỏi 5.
Câu hỏi 5.Câu hỏi 5.
Câu hỏi 5. Chuyển động tịnh tiến là gì ? Lấy những thí dụ minh họa cho chuyển động tịnh tiến ?

Câu hỏi 6.
Câu hỏi 6.Câu hỏi 6.
Câu hỏi 6. Khi đu quay (trong công viên) hoạt động, bộ phận nào của đu quay chuyển động tịnh tiến,

bộ phận nào quay ?
Câu hỏi 7.
Câu hỏi 7.Câu hỏi 7.
Câu hỏi 7. Quĩ đạo là gì ? Hãy ghép mỗi thành phần của mục A ứng với mỗi thành phần của mục B để
được một phát biểu đúng.

Cột A Cột B
(
)
1 :
Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là
(
)
a :
chuyển động thẳng.
(
)
2 :
Chuyển động của thang máy là
(
)
b :
chuyển động cong.
(
)
3 :
Chuyển động của một người trong đoạn cuối
của một máng trượt nước thẳng là

(

)
c :
chuyển động tròn.
(
)
4 :
Chuyển động của ngôi nhà trong sự tự quay
của Trái Đất là

(
)
d :
Chuyển động tịnh tiến.

Câu hỏi 8.
Câu hỏi 8.Câu hỏi 8.
Câu hỏi 8. Để xác định vị trí của một tàu biển giữa đại dương, người ta dùng những tọa độ nào ?

Câu hỏi 9.
Câu hỏi 9.Câu hỏi 9.
Câu hỏi 9. Chuyển động thẳng đều là gì ? Nêu những đặc điểm của chuyển động thẳng đều ?
Câu hỏi 10.
Câu hỏi 10.Câu hỏi 10.
Câu hỏi 10. Tốc độ trung bình là gì ? Viết công thức tính tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều
trên những quãng đường khác nhau ? Vận tốc trung bình trên quãng đường khác nhau thì có
giống nhau hay không ? Tại sao ?
Câu hỏi 11.
Câu hỏi 11.Câu hỏi 11.
Câu hỏi 11. Viết công thức tính quãng đường đi được và phương trình chuyển động của chuyển động
thẳng đều ? Gọi tên, đơn vị và nêu ngắn gọn cách xác định các thành phần trong công thức

phương trình chuyển động ?
Câu hỏi 12.
Câu hỏi 12.Câu hỏi 12.
Câu hỏi 12. Nêu cách vẽ đồ thị tọa độ – thời gian của một chuyển động thẳng đều ?
Câu hỏi 13.
Câu hỏi 13.Câu hỏi 13.
Câu hỏi 13. Một ô tô đang chuyển động. Hãy nêu một vài bộ phận chuyển động và một vài bộ phận đứng
yên đối với :
a/ Mặt đường. b/ Thành xe.
Câu hỏi 14.
Câu hỏi 14.Câu hỏi 14.
Câu hỏi 14. Hãy cho biết quỹ đạo của chiếc xe đạp chạy trên đường ? Một đoàn tàu lửa đang chuyển
động đi ngang qua một nhà ga. Hỏi :
a/ Đối với nhà ga, các đoàn tàu có chuyển động không ?
b/ Đối với đoàn tàu, các toa tàu có chuyển động không ? Nhà gà có chuyển động không ?
Câu hỏi 15.
Câu hỏi 15.Câu hỏi 15.
Câu hỏi 15. Khi trời gió lặng, em đi xe đạp phóng nhanh, cảm thấy gió từ phía trước thổi vào mặt. Hãy
giải thích hiện tượng đó ?
Câu hỏi 16.
Câu hỏi 16.Câu hỏi 16.
Câu hỏi 16. Nếu lấy mốc thời gian là lúc
5
giờ
15
phút thì sau ít nhất bao lâu kim phút đuổi kịp kim giờ ?
ĐS:
12
phút
16,36

giây.
Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Học kì I Ths. Lê Văn Đoàn


" Cần cù bù thông minh…………" Page

-

4
-
























BA
BABA
BAI TÂ
I TÂI TÂ
I TÂP A
P AP A
P AP DU
P DUP DU
P DUNG
NGNG
NG

Bài 1.
Bài 1.Bài 1.
Bài 1. Một người lái một chiếc xe ô tô xuất phát từ A lúc
6
giờ, chuyển động thẳng đều đến B, cách A

(
)
120 km
.
a/ Tính vận tốc của xe, biết rằng xe đến B lúc
8
giờ
30
phút ?

b/ Sau
30
phút đỗ tại B, xe chạy ngược về A với vận tốc
(
)
/
60 km h
. Hỏ
i vào lúc m

y gi

ô tô s


tr

v


đế
n A ?
Đ
S:
(
)
/
48 km h 11h00 '

.

Bài 2.
Bài 2.Bài 2.
Bài 2.
Hai v

t cùng chuy

n
độ
ng
đề
u trên m

t
đườ
ng th

ng. V

t th

nh

t
đ
i t

A
đế
n B trong

(
)
10 s
.
V

t th

hai c
ũ
ng xu

t phát t

A cùng lúc v

i v

t th

nh

t nh
ư
ng
đế
n B ch

m h
ơ

n
(
)
2 s
. Bi
ế
t
đ
o

n
đườ
ng
(
)
AB 32 m
=
.
a/ Tính v

n t

c c

a các v

t ?
b/ Khi v

t th


nh

t
đế
n B thì v

t th

hai
đ
ã
đ
i
đượ
c quãng
đườ
ng bao nhiêu ?
Đ
S:
( ) ( ) ( )
/ /
8 80
3,2 m s m s m
3 3
− −
.
Bài 3.
Bài 3.Bài 3.
Bài 3.

M

t ng
ườ
i
đ
i mô tô v

i quãng
đườ
ng dài
(
)
100 km
. Lúc
đầ
u ng
ườ
i này d


đị
nh
đ
i v

i v

n t


c
(
)
/
40 km h
. Nh
ư
ng sau khi
đ
i
đượ
c
1
5
quãng
đườ
ng, ng
ườ
i này mu

n
đế
n s

m h
ơ
n
30
phút. H


i
quãng
đườ
ng sau ng
ườ
i
đ
ó
đ
i v

i v

n t

c là bao nhiêu ?
Đ
S:
( )
/
160
53,33 km h
3

.
Bài4.
Bài4.Bài4.
Bài4. Một ô tô dự định chuyển động với vận tốc
(
)

/
1
v 60 km h
=

để

đế
n b
ế
n
đ
úng gi

. Do g

p tàu h

a
ch

y c

t ngang
đườ
ng nên ô tô ph

i d

ng l


i tr
ướ
c
đườ
ng s

t trong kho

ng th

i gian
t 6
=
phút.
Để

đế
n b
ế
n
đ
úng gi

, ng
ườ
i lái xe ph

i t
ă

ng t

c
độ
c

a ô tô nh
ư
ng không v
ượ
t quá
(
)
/
2
v 90 km h
=
. H

i ô tô có
đế
n b
ế
n
đ
úng gi

hay không ? Bi
ế
t kho


ng cách t


đườ
ng s

t
đế
n
b
ế
n là
(
)
L 15 km
=
.
Đ
S:
(
)
/
'
2
v 100 km h
= ⇒
Không
đế
n

đ
úng gi

.
Dạ
DạDạ
Dạ
ng toŸn 1.
ng toŸn 1.ng toŸn 1.
ng toŸn 1.



Vận tốc trung b˜nh
Vận tốc trung b˜nh Vận tốc trung b˜nh
Vận tốc trung b˜nh
¼
¼¼
¼



Qužng đường
Qužng đường Qužng đường
Qužng đường
¼
¼¼
¼




Thời điểm vš thời gian
Thời điểm vš thời gianThời điểm vš thời gian
Thời điểm vš thời gian



T

ng quãng
đườ
ng
T

ng th

i gian


Phương phŸp
Phương phŸpPhương phŸp
Phương phŸp

S

d

ng:

1 2 3 1 1 2 2 3 3

tb
1 2 3 1 2 3
s
s s s v t v t v t
v
t t t t t t t
+ + + + + +
= = = =
+ + + + + +




L
ư
u ý r

ng
tb
v
trên quãng
đườ
ng khác nhau thì khác nhau, nói chung:
1 2
tb
v v
v
2
+


Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Học kì I Ths. Lê Văn Đoàn



Page
-

5
-
"All the flower of tomorrow are in the seeks of today……"
Bài5.
Bài5.Bài5.
Bài5.
Hai xe chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u t

A
đế
n B cách nhau
(
)
60 km
. Xe m


t có v

n t

c
(
)
/
15 km h

đ
i liên t

c không ngh

. Xe hai kh

i hành s

m h
ơ
n xe m

t 1 gi

nh
ư
ng d


c
đườ
ng ph

i ngh

2
gi

. H

i xe hai ph

i
đ
i v

i t

c
độ
b

ng bao nhiêu
để

đế
n B cùng lúc v

i xe m


t ?
Đ
S:
(
)
/
2
v 20 km h
=
.
Bài6.
Bài6.Bài6.
Bài6.
Hai xe chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u trên cùng m

t
đườ
ng th

ng v


i các v

n t

c không
đổ
i.

N
ế
u
đ
i ng
ượ
c chi

u nhau thì sau
15
phút kho

ng cách gi

a hai xe gi

m
(
)
25 km
.


N
ế
u
đ
i cùng chi

u nhau thì sau
15
phút kho

ng cách gi

a hai xe ch

gi

m
(
)
5 km
.
Tính v

n t

c c

a m

i xe ?

Đ
S:
(
)
/
1
v 40 km h
=

(
)
/
2
v 60 km h
=
.
Bài7.
Bài7.Bài7.
Bài7.
Hai xe chuy

n
độ
ng
đề
u kh

i hành cùng lúc

hai

đ
i

m cách nhau
40km
. N
ế
u chúng
đ
i ng
ượ
c
chi

u thì sau
24
phút thì g

p nhau. N
ế
u chúng
đ
i cùng chi

u thì sau
2
gi


đ

u

i k

p nhau. Tìm v

n
t

c c

a m

i xe ?
Đ
S:
(
)
(
)

60 km , 40 km
.
Bài8.
Bài8.Bài8.
Bài8.
M

t canô r


i b
ế
n chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u. Tho

t tiên canô ch

y theo h
ướ
ng Nam – B

c trong
th

i gian
2
phút
30
giây r

i t

c thì r


sang h
ướ
ng
Đ
ông – Tây và ch

y thêm
3
phút
20
giây v

i
v

n t

c nh
ư
tr
ướ
c và d

ng l

i. Kho

ng cách t


n
ơ
i xu

t phát
đế
n n
ơ
i d

ng l

i là 1km. Tính v

n
t

c c

a canô ?
Đ
S:
(
)
/
v 4 m s
=
.
Bài9.
Bài9.Bài9.

Bài9.
M

t canô r

i b
ế
n chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u. Tho

t
đầ
u, canô ch

y theo h
ướ
ng B

c – Nam trong
th

i gian
2

phút
40
giây, r

i ngay l

p t

c r

sang h
ướ
ng
Đ
ông – Tây và ch

y thêm
2
phút v

i v

n
t

c nh
ư
tr
ướ
c và d


ng l

i. Kho

ng cách gi

a n
ơ
i xu

t phát và d

ng l

i là 1km. Tìm v

n t

c c

a
canô ?
Đ
S:
(
)
/
23 km h
.

Bài10.
Bài10.Bài10.
Bài10.
M

t canô r

i b
ế
n chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u v

i v

n t

c không
đổ
i là
(
)
/
27 km h

. Tho

t
đầ
u, ch

y
theo h
ướ
ng B

c – Nam trong th

i gian
4
phút r

i ngay l

p t

c r

sang h
ướ
ng
Đ
ông – Tây và
ch


y thêm
3
phút c
ũ
ng v

i v

n t

c là
(
)
/
27 km h
và d

ng l

i. Tính kho

ng cách t

n
ơ
i xu

t phát
đế
n n

ơ
i d

ng l

i ?
Đ
S:
(
)
2,25 km
.
Bài11.
Bài11.Bài11.
Bài11.
N
ă
m
1946
ng
ườ
i ta
đ
o kho

ng cách Trái
Đấ
t – M

t Tr

ă
ng b

ng k

thu

t ph

n x

sóng radar.
Tính hi

u radar phát ra t

Trái
Đấ
t truy

n v

i v

n t

c
(
)
/

8
c 3.10 m s
=
ph

n x

trên b

m

t c

a
M

t Tr
ă
ng và tr

l

i Trái
Đấ
t. Tín hi

u ph

n x



đượ
c ghi nh

n sau
(
)
2,5 s
k

t

lúc truy

n. Coi
Trái
Đấ
t và M

t Tr
ă
ng có d

ng hình c

u, bán kính l

n l
ượ
t là

(
)
Ð
R 6400 km
=

(
)
T
R 1740 km
=
. Hãy tính kho

ng cách d gi

a hai tâm ?
(Ghi chú: Nh

các thi
ế
t b

ph

n x

tia laser, ng
ườ
i ta
đ

o
đượ
c kho

ng cách này v

i
độ
chính xác
t

i centimet).
Đ
S:
(
)
d 383140 km
=
.
Bài12.
Bài12.Bài12.
Bài12.
M

t xe ch

y trong
5
gi


. Hai gi


đầ
u ch

y v

i v

n t

c là
(
)
/
60 km h
;
3
gi

sau v

i v

n t

c
(
)

/
40 km h
. Tính v

n t

c trung bình c

a xe trong su

t th

i gian chuy

n
độ
ng ?
Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Học kì I Ths. Lê Văn Đoàn


" Cần cù bù thông minh…………" Page

-

6
-

Đ
S:
(

)
/
tb
v 48 km h
=
.
Bài13.
Bài13.Bài13.
Bài13. Một ô tô đi với vận tốc
(
)
/
60 km h
trên nửa phần đầu của đoạn đường AB. Trong nửa đoạn
đường còn lại ô tô đi nửa thời gian đầu với vận tốc
(
)
/
40 km h
và nửa thời gian sau với vận tốc
(
)
/
20 km h
. Tính vận tốc trung bình của ô tô ?
ĐS:
(
)
/
tb

v 40 km h
=
.
Bài14.
Bài14.Bài14.
Bài14. Một chiếc xe chạy
(
)
50 km
đầu tiên với vận tốc
(
)
(
)
/
25 km h ; 70 km
sau với vận tốc
(
)
/
35 km h
Tính vận tốc trung bình của xe trong suốt quãng đường chuyển động ?
ĐS:
(
)
/
tb
v 30 km h
=
.

Bài15.
Bài15.Bài15.
Bài15. Một xe chạy trong 6h. Trong 2h đầu chạy với vận tốc
(
)
/
20 km h
; trong 3h kế tiếp với vận tốc
(
)
/
30 km h
; trong giờ cuối với vận tốc
(
)
/
14 km h
. Tính vận tốc trung bình của xe trong suốt thời
gian chuyển động ?
ĐS:
(
)
/
tb
v 24 km h
=
.
Bài16.
Bài16.Bài16.
Bài16. Một chiếc xe chạy

1
3
quãng đường đầu tiên với vận tốc
( )
/
1
30 km h ;
3
quãng đường kế tiếp với
vận tốc
(
)
/
20 km h
; phần còn lại với vận tốc
(
)
/
10 km h
. Tính vận tốc trung bình của xe trong
suốt thời gian chuyển động ?
ĐS:
(
)
/
tb
v 16, 36 km h
=
.
Bài17.

Bài17.Bài17.
Bài17. Một người đi xe đạp trên một đoạn thẳng MN. Trên
1
3
đoạn đường đầu đi với vận tốc
(
)
/
15 km h


1
3
đoạn đường tiếp theo đi với vận tốc
(
)
/
10 km h
, quãng đường còn lại đi với vận tốc là
(
)
/
5 km h
. Tính vận tốc trung bình của xe đạp trên cả đoạn đường MN ?
ĐS:
(
)
/
tb
v 8,18 km h

=
.
Bài18.
Bài18.Bài18.
Bài18. Một chiếc xe chạy
1
2
quãng đường đầu tiên với vận tốc
(
)
/
12 km h ;

1
2
còn lại chạy với vận tốc
(
)
/
20 km h
. Tính vận tốc trung bình của xe trong suốt quãng đường chuyển động ?
ĐS:
(
)
/
tb
v 15 km h
=
.
Bài19.

Bài19.Bài19.
Bài19. Một người đi từ A đến B theo chuyển động thẳng. Nửa đoạn đường đầu, người ấy đi với vận tốc
trung bình
(
)
/
8 km h
. Trên đoạn đường còn lại thì nửa thời gian đầu đi với vận tốc trung bình
(
)
/
5 km h
và nửa thời gian sau với vận tốc
(
)
/
3 km h
. Tìm vận tốc trung bình của người đó trên
cả quãng đường AB ?
ĐS:
(
)
/
tb
v 5, 33 km h
=
.
Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Học kì I Ths. Lê Văn Đoàn




Page
-

7
-
"All the flower of tomorrow are in the seeks of today……"
Bài20.
Bài20.Bài20.
Bài20. Một vận động viên xe đạp đi trên đoạn đường ABCD. Trên đoạn AB người đó đi với vận tốc
(
)
/
36 km h
mất
45
phút, trên đoạn BC với vận tốc
(
)
/
40 km h
trong thời gian
15
phút và trên
đoạn CD với vận tốc
(
)
/
30 km h
trong thời gian

1
giờ
30
phút.
a/ Tính quãng đường ABCD ?
b/ Tính vận tốc trung bình của người đó trên quãng đường ABCD ?
ĐS:
(
)
(
)
/ / /
ABCD tb
a s 82 km b v 32,8 km h
= =
.
Bài21.
Bài21.Bài21.
Bài21. Xe chạy trên đoạn đường thẳng AB với vận tốc trung bình là
(
)
/
40 km h
. Biết nửa đoạn đường
đầu xe chuyển động thẳng đều với vận tốc
(
)
/
1
v 30 km h

=
. Nửa đoạn đường sau xe chạy thẳng
đều với vận tốc v
2
bằng bao nhiêu ?
Bài22.
Bài22.Bài22.
Bài22. Một người bơi dọc theo chiều dài
(
)
50 m
của hồ bơi hết
(
)
20 s
, rồi quay về chỗ xuất phát trong
(
)
22 s
. Hãy xác định vận tốc trung bình và tốc độ trung bình trong suốt thời gian đi và về ?
ĐS:
(
)
/
0 km h

(
)
/
2, 38 km h

.
Bài23.
Bài23.Bài23.
Bài23. Một vật chuyển động trên hai đoạn đường liên tiếp với vận tốc lần lượt là v
1
và v
2
. Hỏi trong
điều kiện nào thì vận tốc trung bình trên cả đoạn đường bằng trung bình cộng của hai vận tốc ?
ĐS:
1 2
v v


1 2
t t
=
.
Bài24.
Bài24.Bài24.
Bài24. Hai ô tô khởi hành đồng thời từ một địa điểm A về địa điểm B, biết đoạn đường
(
)
AB 120 km
=
.
Xe I đi
1
2
quãng đường đầu với vận tốc

(
)
/
1
v 40 km h
=
,
1
2
sau với vận tốc
(
)
/
2
v 60 km h
=
. Xe
II đi với vận tốc v
1
trong
1
2
thời gian đầu và với vận tốc v
2
trong
1
2
thời gian sau. Hỏi xe nào đến
B trước và trước thời gian bao lâu ?
ĐS:

t 6
=
phút.
Bài25.
Bài25.Bài25.
Bài25. Một ô tô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển động thẳng đều tới B, cách
(
)
A : 150 km
. Tính
vận tốc của ô tô, biết rằng nó tới B lúc 8 giờ 30 phút ?
Bài26.
Bài26.Bài26.
Bài26. Một ô tô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng chuyển động thẳng đều tới B lúc 8h30', khoảng cách từ A
đến B là
(
)
250 km
.
a/ Tính vận tốc của xe ?
b/ Xe tiếp tục chuyển động thẳng đều đến C lúc 10h30'. Tính khoảng cách từ B đến C ?
c/ Xe dừng lại ở B 30 phút và chuyển động ngược về A với vận tốc
(
)
/
62,5 km h
thì xe về đến A
lúc mấy giờ ?
Bài27.
Bài27.Bài27.

Bài27. Một vận động viên xe đạp xuất phát tại A lúc
6
giờ sáng, chuyển động thẳng đều tới B với vận
tốc
(
)
/
54 km h
. Khoảng cách từ A đến B là
(
)
135 km
. Tính thời gian và thời điểm khi xe tới
được B ?
Một người tập thể dục chạy trên một đường thẳng (chỉ theo một chiều). Lúc đầu người đó chạy
đều với vận tốc trung bình
(
)
/
5 m s
trong thời gian
4
phút. Sau đó ngưới ấy chạy đều với vận tốc
(
)
/
4 m s
trong thời gian
3
phút.

a/ Hỏi người ấy chạy được quãng đường bằng bao nhiêu ?
Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Học kì I Ths. Lê Văn Đoàn


" Cần cù bù thông minh…………" Page

-

8
-

b/ Vận tốc trung bình trong toàn bộ thời gian chạy bằng bao nhiêu ?
Bài28.
Bài28.Bài28.
Bài28. Một người đi bộ trên đường thẳng. Cứ đi được
(
)
10 m
thì người đó lại nhìn đồng hồ đo khoảng
thời gian đã đi. Kết quả đo độ dời và thời gian thực hiện được ghi trong bảng dưới đây

(
)
x m


10

10


10

10

10

10

10

10


10

10

(
)
t s


8

8

10

10


12

12

12

14

14

14


a/ Tính vận tốc trung bình cho từng đoạn đường
10m
?
b/ Vận tốc trung bình cho cả quãng đường đi được là bao nhiêu ? So sánh với giá trị trung bình
của các vận tốc trung bình trên mỗi đoạn đường
10m
?
Bài29.
Bài29.Bài29.
Bài29. Hai học sinh đi cắm trại. Nơi xuất phát cách nơi cắm trại
40km
. Họ có một chiếc xe đạp chỉ
dùng cho một người và họ sắp xếp như sau :
Hai người khởi hành lúc, một đi bộ với vận tốc không đổi
(
)
/

1
v 5 km h
=
, một đi xe đạp với vận
tốc không đổi
(
)
/
2
v 15 km h
=
. Đến một địa điểm thích hợp, người đi xe đạp bỏ xe và đi bộ. Khi
người kia đến nơi thì lấy xe đạp sử dụng. Vận tốc đi bộ và đi xe đạp vẫn như trước. Hai người
đến nơi cùng lúc.
a/ Tính vận tốc trung bình của mỗi người ?
b/ Xe đạp không được sử dụng trong thời gian bao lâu ?
ĐS:
(
)
/ / /
tb
a v 7,5 km h b t 2h40 '
= =
.
Bài30.
Bài30.Bài30.
Bài30. Một người đi từ A đến B với vận tốc
(
)
/

1
v 12 km h
=
. Nếu người đó tăng vận tốc thêm
(
)
/
3 km h
thì đến nơi sớm hơn 1 giờ.
a/ Tìm quãng đường AB và thời gian dự định đi từ A đến B ?
b/ Ban đầu người đó đi với vận tốc
(
)
/
1
v 12 km h
=
được
quãng đường s
1
thì xe bị hư phải sửa chữa mất 15 phút.
Do đó trong quãng đường còn lại người ấy đi với vận
tốc
(
)
/
2
v 15 km h
=
thì đến nơi vẫn sớm hơn dự định

30 phút. Tìm quãng đường s
1
?
Bài31.
Bài31.Bài31.
Bài31. Hai tàu A và B cách nhau một khoảng
(
)
a 500 m
=
, đồng
thời chuyển động thẳng đều với cùng độ lớn v của vận tốc
từ hai nơi trên một bờ hồ thẳng. Tàu A chuyển động theo
hướng vuông góc với bờ, trong khi tàu B luôn hướng về
phía tàu A. Sau một thời gian đủ lâu, tàu B và tàu A
chuyển động trên cùng một đường thẳng nhưng cách nhau
1 khoảng không đổi. Tính khoảng cách này ?
ĐS:
(
)
d 250 m
=
.
Bài32.
Bài32.Bài32.
Bài32. Ô tô chờ khách chuyển động thẳng đều với vận tốc
(
)
/
1

v 54 km h
=
. Một hành khách cách ô tô đoạn
(
)
a 400 m
=
và cách đường đoạn
(
)
d 80 m
=
, muốn đón
ô tô. Hỏi người đó phải chạy theo hướng nào với vận tốc
nhỏ nhất bằng bao nhiêu để đón được ô tô ?
A

B

a

d

1
v


500m

A B

Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Học kì I Ths. Lê Văn Đoàn



Page
-

9
-
"All the flower of tomorrow are in the seeks of today……"
ĐS:
(
)
/
min
v 10,8 km h
=
.
Bài33.
Bài33.Bài33.
Bài33. Một xe buýt chuyển động thẳng đều trên đường với vận
tốc
(
)
/
1
v 16 m s
=
. Một hành khách đứng cách đường một
đoạn

(
)
a 60 m
=
. Người này nhìn thấy xe buýt vào thời
điểm xe cách người một khoảng
(
)
b 400 m
=
.
a/ Hỏi người này phải chạy theo theo hướng nào để đến
được đường cùng lúc hoặc trước khi xe buýt đến đó,
biết rằng người ấy chuyển động với vận tốc đều là
(
)
/
2
v 4 m s
=
.
b/ Nếu muốn gặp xe với vận tốc nhỏ nhất thì người phải chạy theo hướng nào ? Vận tốc nhỏ
nhất bằng bao nhiêu ?
ĐS:
0 0
36 45' 143 15'
≤ α ≤

(
)

/
2 2 min
v v 2, 4 m s
= =
.
Bài34.
Bài34.Bài34.
Bài34. Hai chất điểm chuyển động đều với vận tốc v
1
và v
2
dọc theo hai đường thẳng vuông góc với
nhau và về giao diểm O của hai đường ấy. Tại thời điểm
t 0
=
hai chất điểm cách điểm O các
khoảng l
1
và l
2
. Sau thời gian bao nhiêu khoảng cách giữa hai chất điểm là cực tiểu và khoảng
cách cực tiểu ấy bằng bao nhiêu ?
ĐS:

2 1 1 2
1 1 2 2
min min
2 2
2 2
1 2

1 2
v v
v v
t ;
v v
v v

+
= =
+
+
l l
l l
l
.
Bài35.
Bài35.Bài35.
Bài35.
M

t ng
ườ
i
đứ
ng t

i A trên m

t b


h

nh
ư
hình v

. Ng
ườ
i này mu

n
đế
n B trên m

t h

nhanh
nh

t. Cho kho

ng cách
(
)
(
)

d 150 m , s 70 3 m
= =
nh

ư
trên hình. Bi
ế
t r

ng ng
ườ
i này có th


ch

y d

c theo b

h

v

i v

n t

c
(
)
/
2
v 36 km h

=
và b
ơ
i th

ng v

i v

n t

c
(
)
/
1
v 18 km h
=
. Hãy
xác
đị
nh cách mà ng
ườ
i này ph

i theo :

Ho

c b

ơ
i th

ng t

A
đế
n B (ph
ươ
ng án

)

Ho

c ch

y d

c theo b

h

m

t
đ
o

n r


i sau
đ
ó b
ơ
i th

ng
đế
n B (Ph
ươ
ng án

)
N
ế
u ch

n ph
ươ
ng án

thì ng
ườ
i này ph

i ch

y d


c theo b

h

m

t
đ
o

n b

ng bao nhiêu ? và
góc h

p b

i ph
ươ
ng b
ơ
i và b

h

là bao nhiêu ?
Gi

s


r

ng khi ch

y trên b

h

ho

c khi b
ơ
i
đề
u thu

c chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u.
Đ
S: Ch

y d


c theo b

h

m

t
đ
o

n
(
)
AD 20 3 m
=

(
)

0
DB;DC 60
= α =
.

A

B

a


b

1
v


A
C
B
s
d

Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Học kì I Ths. Lê Văn Đoàn


" Cần cù bù thông minh…………" Page

-

10
-































































Dạng toŸn 2.
Dạng toŸn 2.Dạng toŸn 2.
Dạng toŸn 2.



Phương tr˜nh chuyển động thẳng đều
Phương tr˜nh chuyển động thẳng đều Phương tr˜nh chuyển động thẳng đều

Phương tr˜nh chuyển động thẳng đều
¼
¼¼
¼



Bši toŸn gặp nh
Bši toŸn gặp nhBši toŸn gặp nh
Bši toŸn gặp nh
au
auau
au




Ch

n g

c t

a
độ
,
để

đơ
n gi


n nên ch

n t

a
độ
O t

i
đ
i

m
xu

t phát
o
(x 0)
=
.

Ch

n g

c th

i gian,
để


đơ
n gi

n nên ch

n g

c th

i gian
lúc v

t b

t
đầ
u chuy

n
độ
ng
o
(t 0)
=
.

Ch

n chi


u d
ươ
ng.



Phương phŸp
Phương phŸpPhương phŸp
Phương phŸp



Viết phương tr˜nh chuyển động thẳng đều
Viết phương tr˜nh chuyển động thẳng đềuViết phương tr˜nh chuyển động thẳng đều
Viết phương tr˜nh chuyển động thẳng đều

 Bước 1
. Ch

n h

qui chi
ế
u

















 Bước 2
. Xác
đị
nh
o
x
(d

a vào g

c t

a
độ
),
v
(d

u c


a v d

a vào chi

u d
ươ
ng),
o
t
(d

a
vào g

c th

i gian)
để
thay vào ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u:

(
)
o o
x x v t t
= + −



Bši toŸn gặp nhau
Bši toŸn gặp nhauBši toŸn gặp nhau
Bši toŸn gặp nhau

 Bước 1
. Ch

n h

qui chi
ế
u thích h

p.
 Bước 2
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình chuy

n

độ
ng c

a t

ng v

t (gi

s

v

t 1, v

t 2)
(
)
(
)
(
)
(
)


1 o1 1 o1
2 o2 2 o2
x x v t t 1
x x v t t 2



= + −




= + −




 Bước 3
. T

i th

i
đ
i

m
t
, hai ch

t
đ
i

m g


p nhau:
(
)
(
)
1 2 o1 1 o1 o2 2 o2
x x x v t t x v t t t
= ⇔ + − = + − ⇔ ⇒ =

(th

i gian 2 ch

t
đ
i

m g

p nhau k

t

lúc xu

t phát)
Thay
t
vào

(
)
1
ho

c
(
)
2
ta xác
đị
nh
đượ
c
1
x
ho

c
2
x
là v

trí hai v

t g

p nhau.



 Lưu ý

Trong ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u, ta c

n xác
đị
nh chính xác các y
ế
u t

:


T

a
độ
ban
đầ
u

o
x
(d

a vào h

tr

c t

a
độ
Ox). C

th

:


V

t

phía d
ươ
ng c

a tr

c t


a
độ
thì
o
x 0
>
.

V

t

phía âm c

a tr

c t

a
độ
thì
o
x 0
<
.

Th

i

đ
i

m ban
đầ
u
o
t
, th
ườ
ng thì:
o
t
=
t
chuyển động

t
mốc
.



D

u c

a v, có hai tr
ườ
ng h


p c

n l
ư
u ý:


N
ế
u v

t chuy

n
độ
ng
cùng
chi

u v

i chi

u (+) thì
v 0
>
.

N

ế
u v

t
ngược
v

i chi

u (+) thì
v 0
<
.

Kho

ng cách gi

a hai xe

th

i
đ
i

m t b

t kì:
2 1

d x x
= −
.
O

A
B C
oA
x 0
=

oB
x b
= −

oC
x a
=

b a
Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Học kì I Ths. Lê Văn Đoàn



Page
-

11
-
"All the flower of tomorrow are in the seeks of today……"

20m 40m
50m
A


B




C





D

20
km
40
km
50
km
A


B





C





D


BA
BABA
BAI TÂ
I TÂI TÂ
I TÂP A
P AP A
P AP DU
P DUP DU
P DUNG
NGNG
NG

Bài36.
Bài36.Bài36.
Bài36. Hãy tính giá trị của các thời điểm sau
a/
5
giờ sáng,
5

giờ chiều,
12
giờ trưa,
8
giờ tối. Khi chọn gốc thời gian lúc nửa đêm (
0
giờ).
b/
5
giờ sáng,
5
giờ chiều,
12
giờ trưa,
8
giờ tối. Khi chọn gốc thời gian lúc
3
giờ chiều.
c/
2
giờ sáng,
2
giờ chiều,
12
giờ trưa,
8
giờ tối. Khi chọn gốc thời gian lúc
6
giờ sáng.
Bài37.

Bài37.Bài37.
Bài37. Cho các điểm A, B, C, D như hình vẽ dưới





a/ Chọn gốc tọa độ tại A, tìm tọa độ của các điểm B, C, D.
b/ Chọn gốc tọa độ tại B, tìm tọa độ của các điểm A, C, D.
c/ Chọn gốc tọa độ tại C, tìm tọa độ của các điểm A, B, D.
d/ Chọn gốc tọa độ tại D, tìm tọa độ của các điểm A, B, C.
Bài38.
Bài38.Bài38.
Bài38. Cho các điểm A, B, C, D như hình vẽ bên dưới.




a/ Chọn gốc tọa độ tại D, tìm tọa độ của các điểm A, B, C.
b/ Chọn gốc tọa độ tại C, tìm tọa độ của các điểm A, B, D.
c/ Chọn gốc tọa độ tại B, tìm tọa độ của các điểm A, C, D.
d/ Chọn gốc tọa độ tại A, tìm tọa độ của các điểm B, C, D.
Bài39.
Bài39.Bài39.
Bài39. Vào lúc
7
giờ có một ô tô chuyển động với vận tốc 60km/h từ Tp. HCM qua Đồng Nai đến Vũng
Tàu. Biết Đồng Nai cách Tp. HCM 30km, Vũng Tàu cách Đồng Nai 70km. Viết phương trình
chuyển động của ô tô trong các trường hợp sau. Giả sử rằng: Tp. HCM, Đồng Nai, Vũng Tàu
đều nằm trên một đường thẳng.

a/ Chọn chiều dương từ Tp. HCM đến Đồng Nai, gốc tọa độ tại Tp. HCM, gốc thời gian lúc 7h.
b/ Chọn chiều dương từ Tp. HCM đến Đồng Nai, gốc tọa độ tại Đồng Nai, gốc thời gian lúc 8h.
c/ Chọn chiều dương từ Tp. HCM đến Đồng Nai, gốc tọa độ tại Vũng Tàu, gốc thời gian lúc 6h.
d/ Chọn chiều dương từ Tp. HCM đến Đồng Nai, gốc tọa độ tại Đồng Nai, gốc thời gian lúc qua
Đồng Nai.
e/ Chọn chiều dương từ Đồng Nai đến Tp. HCM, gốc tọa độ tại Tp. HCM, gố thời gian lúc 7h.
f/ Chọn chiều dương từ Đồng Nai đến Tp. HCM, gốc tọa độ tại Đồng Nai, gốc thời gian lúc 8h.
g/ Chọn chiều dương từ Đồng Nai đến Tp. HCM, gố tọa độ tại Vũng Tàu, gốc thời gian lúc 6h.
Bài40.
Bài40.Bài40.
Bài40. Chất điểm chuyển động có phương trình tọa độ sau: (trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây)

a/
(
)
(
)

x 5 4 t 10 , m
= + −
. b/
(
)

x 5t, m
= −
.
c/
(
)

(
)

x 100 2 t 5 , cm
= − + −
. d/
(
)

x t 1, m
= −
.
Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Học kì I Ths. Lê Văn Đoàn


" Cần cù bù thông minh…………" Page

-

12
-

Xác
đị
nh t

a
độ
ban
đầ

u, th

i
đ
i

m ban
đầ
u và v

n t

c c

a ch

t
đ
i

m ? Tìm v

trí c

a ch

t
đ
i


m
khi nó
đ
i
đượ
c 5 giây, 10 giây, 1 phút 30 giây ?

Bài41.
Bài41.Bài41.
Bài41.
M

t ch

t
đ
i

m chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u d

c theo tr


c t

a
độ
Ox có ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng
d

ng:
x 40 5t
= +
(x tính b

ng mét, t tính b

ng giây).
a/ Xác
đị
nh tính ch

t chuy

n
độ
ng ? (chi


u, v

trí ban
đầ
u, v

n t

c ban
đầ
u)
b/
Đị
nh t

a
độ
ch

t
đ
i

m lúc
(
)
t 10 s
=
?

c/ Tìm quãng
đườ
ng trong kho

ng th

i gian t


(
)
(
)
1 2
t 10 s t 30 s
= → =
?
Bài42.
Bài42.Bài42.
Bài42.
M

t xe máy chuy

n
độ
ng d

c theo tr


c Ox có ph
ươ
ng trình t

a
độ
d

ng:
(
)
x 60 45 t 7
= − −

v

i x
đượ
c tính b

ng km và t tính b

ng gi

.
a/ Xe máy chuy

n
độ
ng theo chi


u d
ươ
ng hay chi

u âm c

a tr

c t

a
độ
Ox ?
b/ Tìm th

i
đ
i

m xe máy
đ
i qua g

c t

a
độ
?
c/ Tìm quãng

đườ
ng và v

n t

c xe máy
đ
i
đượ
c trong
30
phút k

t

lúc b

t
đầ
u chuy

n
độ
ng ?
Bài43.
Bài43.Bài43.
Bài43.
M

t h


c sinh
đ
i xe
đạ
p chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u v

i v

n t

c
(
)
/
18 km h
t

nhà
đ
i ngang qua
tr

ườ
ng h

c lên Sài Gòn. Nhà cách tr
ườ
ng
(
)
3,6 km
và Sài Gòn cách tr
ườ
ng h

c
(
)
1,8 km
. Vi
ế
t
ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng (t

a
độ

) c

a xe
đạ
p n
ế
u
a/ Ch

n g

c t

a
độ
t

i nhà, g

c th

i gian
(
)
o
t 0
=
lúc h

c sinh xu


t phát t

nhà và chi

u d
ươ
ng
là chi

u chuy

n
độ
ng.
b/ Ch

n g

c t

a
độ
t

i tr
ườ
ng, g

c th


i gian lúc h

c sinh xu

t phát t

nhà và chi

u d
ươ
ng là
chi

u t

Sài Gòn
đế
n nhà.
c/ Ch

n g

c t

a
độ
t

i tr

ườ
ng, g

c th

i gian là lúc h

c sinh
đ
i qua tr
ườ
ng và chi

u d
ươ
ng là
chi

u chuy

n
độ
ng.
Bài44.
Bài44.Bài44.
Bài44.
Lúc 7 gi

sáng, m


t ô tô
đ
i qua A v

i v

n t

c
(
)
/
54 km h

để

đế
n B cách
(
)
A : 135 km
.
a/ Vi
ế
t ph
ươ
ng trình chuy

n
độ

ng c

a ô tô ?
b/ Xác
đị
nh v

trí c

a ô tô lúc 8h ?
c/ Xác
đị
nh th

i
đ
i

m ô tô
đế
n B ?
Đ
S:
(
)
/ /
b 54 km c 9h30 '
.
Bài45.
Bài45.Bài45.

Bài45.
Lúc 8 gi

sáng, m

t ng
ườ
i kh

i hành t

A chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u v

B v

i v

n t

c
(
)

/
20 km h
.
a/ L

p ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng ?
b/ Lúc 11 gi

thì ng
ườ
i
đ
ó

v

trí nào ?
c/ Ng
ườ
i
đ
ó cách
(
)

A : 40 km
lúc m

y gi

?
Đ
S:
(
)
/ /
b 60 km c 10h00 '
.
Bài46.
Bài46.Bài46.
Bài46.
M

t ô tô chuy

n
độ
ng trên 1
đ
o

n th

ng và c


sau m

i gi


đ
i
đượ
c m

t quãng
đườ
ng
(
)
80 km
.
B
ế
n xe n

m


đ
o

n
đầ
u

đườ
ng và xe ô tô xu

t phát t

m

t
đị
a
đ
i

m cách b
ế
n xe
(
)
3 km
. Ch

n
b
ế
n xe làm v

t m

c, ch


n th

i
đ
i

m ô tô xu

t phát làm m

c th

i gian và ch

n chi

u chuy

n
độ
ng
c

a ô tô làm chi

u d
ươ
ng
a/ Vi
ế

t ph
ươ
ng trình t

a
độ
c

a xe ?
Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Học kì I Ths. Lê Văn Đoàn



Page
-

13
-
"All the flower of tomorrow are in the seeks of today……"
b/ Xe cách b
ế
n xe
(
)
163 km
lúc m

y gi

, gi


s

th

i gian xe b

t
đầ
u chuy

n
độ
ng lúc 9 gi

?
Đ
S: b/ Lúc 10h00'.
Bài47.
Bài47.Bài47.
Bài47.
M

t xe khách Mai Linh xu

t phát t

Tp. HCM lúc 7 gi

sáng, chuy


n
độ
ng th

ng
đề
u
đế
n Tp.
Sóc Tr
ă
ng v

i v

n t

c
(
)
/
120 km h
. Bi
ế
t Tp. HCM cách Tp. Sóc Tr
ă
ng là
(
)

360 km
.
a/ Vi
ế
t ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng c

a xe ?
b/ Tính th

i gian xe
đế
n Tp. Sóc Tr
ă
ng ?
Đ
S: b/ Lúc 10 gi

.
Bài48.
Bài48.Bài48.
Bài48.
M

t xe chuy


n
độ
ng t

thành ph

A
đế
n thành ph

B v

i v

n t

c
(
)
/
40 km h
. Xe xu

t phát t

i v


trí cách

(
)
A : 10 km
, kho

ng cách t

A
đế
n B là
(
)
130 km
.
a/ Vi
ế
t ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng c

a xe ?
b/ Tính th

i gian
để
xe

đ
i
đế
n B ?
Đ
S: b/ Sau 3 gi

chuy

n
độ
ng thì xe
đế
n B.
Bài49.
Bài49.Bài49.
Bài49.
Lúc 9 gi

sáng, m

t ng
ườ
i
đ
i ô tô
đ
u

i theo m


t ng
ườ
i
đ
i xe
đạ
p

cách mình
(
)
60 km
. C

hai
chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u v

i v

n t


c l

n l
ượ
t là
(
)
/
40 km h

(
)
/
10 km h
.
a/ L

p ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng c

a hai xe v

i cùng m

t h


tr

c t

a
độ
?
b/ Tìm v

trí và th

i
đ
i

m hai xe g

p nhau ?
c/ V


đồ
th

t

a
độ
– th


i gian c

a hai xe ?
Đ
S: b/
(
)
80 km

11
gi

.
Bài50.
Bài50.Bài50.
Bài50.
Cùng m

t lúc t

hai
đị
a
đ
i

m A và B cách nhau
(
)

20 km
, có hai ô tô chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u, xe
A
đ
u

i theo xe B v

i v

n t

c l

n l
ượ
t là
(
)
/
40 km h


(
)
/
30 km h
.
a/ L

p ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng c

a hai xe ?
b/ Xác
đị
nh kho

ng cách gi

a hai xe sau
1,5
gi

và sau
3
gi


?
c/ Xác
đị
nh v

trí g

p nhau c

a hai xe ?
d/ Hai xe cách nhau
(
)
25 km
lúc m

y gi

? Gi

s

xe A b

t
đầ
u
đ
u


i xe B là lúc 9 gi

30 phút.
e/ V


đồ
th

t

a
độ
– th

i gian c

a hai xe ?
Đ
S:
(
)
(
)
(
)

5 km , 10 km , 80 km
.
Bài51.

Bài51.Bài51.
Bài51.
Lúc 7 gi

hai ô tô cùng kh

i hành t

hai
đ
i

m A và B cách nhau
(
)
96 km

đ
i ng
ượ
c chi

u
nhau. V

n t

c c

a xe

đ
i t

A là
(
)
/
36 km h
và c

a xe
đ
i t

B là
(
)
/
28 km h
.
a/ L

p ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng c


a hai xe ?
b/ Tìm v

trí và kho

ng cách gi

a hai xe lúc 9 gi

?
c/ Xác
đị
nh v

trí và th

i
đ
i

m hai xe g

p nhau ?
d/ Hai xe cách nhau
(
)
15 km
lúc m

y gi


?
Đ
S:
(
)

32 km , 8
gi


30
phút.
Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Học kì I Ths. Lê Văn Đoàn


" Cần cù bù thông minh…………" Page

-

14
-

Bài52.
Bài52.Bài52.
Bài52.
Lúc 8 giờ có hai xe chuyển động thẳng đều khởi hành cùng một lúc từ hai điểm A và B cách
nhau
(
)

56 km
và đi ngược chiều nhau. Vận tốc của xe đi từ A là
(
)
/
20 km h
và của xe đi từ B

(
)
/
10 m s
.

a/ Viết phương trình chuyển động của hai xe ?
b/ Xác định thời điểm và vị trí lúc hai xe gặp nhau ?
c/ Xác định khoảng cách giữa hai xe lúc 9h30'. Sau đó, xác định quãng đường 2 xe đã đi
được từ lúc khởi hành ?
Bài53.
Bài53.Bài53.
Bài53.
Cùng m

t lúc t

i hai
đ
i

m A và B cách nhau

(
)
10 km
có hai ô tô ch

y cùng chi

u trên
đ
o

n
th

ng A
đế
n B. V

n t

c ô tô ch

y t

A là
(
)
/
54 km h
và c


a ô tô ch

y t

B là
(
)
/
48 km h
.
a/ Vi
ế
t ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng c

a hai ô tô và v


đồ
th

c

a chúng lên cùng h


tr

c Oxt ?
b/ Xác
đị
nh th

i
đ
i

m và v

trí hai xe g

p nhau. Hãy ki

m tra l

i b

ng
đồ
th

?
c/ Kho

ng cách gi


a hai xe là
(
)
2 km
sau khi xe A
đ
i
đượ
c quãng
đườ
ng là bao nhiêu ?
Bài54.
Bài54.Bài54.
Bài54.
Lúc 7 gi

m

t xe chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u kh

i hành t


A v

B v

i v

n t

c
(
)
/
12 km h
. M

t gi


sau, m

t xe
đ
i ng
ượ
c t

B v

A c

ũ
ng chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u v

i v

n t

c
(
)
/
48 km h
. Bi
ế
t
đ
o

n
đườ
ng
(

)
AB 72 km
=
.
a/ L

p ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng c

a hai xe ?
b/ Xác
đị
nh th

i
đ
i

m và v

trí hai xe g

p nhau ?
c/ V



đồ
th

t

a
độ
– th

i gian c

a hai xe lên cùng h

tr

c ?
d/ Hai xe cách nhau
(
)
36 km
vào lúc m

y gi

?
Đ
S:
(
)


9h; 24 km
.
Bài55.
Bài55.Bài55.
Bài55.
M

t xe kh

i hành t

A lúc 9 gi


để
v

B theo chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u v

i v


n t

c
(
)
/
36 km h
.
N

a gi

sau, m

t xe
đ
i t

B v

v

i v

n t

c
(
)
/

54 km h
. Cho
đ
o

n
đườ
ng
(
)
AB 108 km
=
.
a/ Tìm th

i
đ
i

m và v

trí hai xe g

p nhau ?
b/ V


đồ
th


t

a
độ
– th

i gian c

a hai xe ?
Đ
S: 10 gi

30 phút,
(
)
54 km
.
Bài56.
Bài56.Bài56.
Bài56.
Lúc 6 gi

sáng, m

t ô tô xu

t phát t

A v


B v

i v

n t

c
(
)
/
45 km h
và sau
đ
ó, lúc 6h30', m

t ô
tô khác xu

t phát t

B v

A v

i v

n t

c
(

)
/
50 km h
. Hai
đị
a
đ
i

m A và B cách nhau
(
)
220 km
.
a/ L

p ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng c

a m

i xe và v


đồ

th

chuy

n
độ
ng c

a m

i xe ?
b/ Xác
đị
nh v

trí và th

i
đ
i

m hai xe g

p nhau. Hãy ki

m tra b

ng
đồ
th


?
c/ Vào lúc m

y gi

thì hai xe cách nhau 10km ?
d/ N
ế
u xe xu

t phát t

i A sau khi chuy

n
độ
ng
đượ
c 15 phút thì b

h
ư
, ph

i vào garage
để
s

a

ch

a. Th

i gian s

a ch

a là 45 phút. H

i th

i gian và
đị
a
đ
i

m hai xe g

p nhau ?
Bài57.
Bài57.Bài57.
Bài57.
Lúc 7 gi

, m

t ng
ườ

i
đ
ang

A chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u v

i v

n t

c
(
)
/
36 km h

đ
u

i theo m

t

ng
ườ
i

B
đ
ang chuy

n
độ
ng v

i v

n t

c
(
)
/
5 m s
. Bi
ế
t
đ
o

n
đườ
ng

(
)
AB 18 km
=
.
Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Học kì I Ths. Lê Văn Đoàn



Page
-

15
-
"All the flower of tomorrow are in the seeks of today……"
a/ Vi
ế
t ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng c

a hai ng
ườ
i ?
b/ Ng
ườ

i th

nh

t
đ
u

i k

p ng
ườ
i th

hai lúc m

y gi

?


đ
âu ?
Bài58.
Bài58.Bài58.
Bài58.
Lúc 7 gi

, m


t ng
ườ
i
đ
i b

kh

i hành t

A
đ
i v

B v

i v

n t

c
(
)
/
4 km h
. Lúc 9 gi

, m

t ng

ườ
i
đ
i xe
đạ
p c
ũ
ng xu

t phát th

A
đ
i v

B v

i v

n t

c
(
)
/
12 km h
.
a/ Vi
ế
t ph

ươ
ng trình chuy

n
độ
ng c

a hai ng
ườ
i ?
b/ Lúc m

y gi

, hai ng
ườ
i này cách nhau
(
)
2 km
?
c/ Xác
đị
nh v

trí và th

i
đ
i


m hai xe g

p nhau ?
Bài59.
Bài59.Bài59.
Bài59.
Lúc 7 gi

sáng, m

t xe kh

i hành t

A chuy

n
độ
ng
đề
u v

B v

i v

n t

c

(
)
/
40 km h
. Lúc 7 gi


30 phút, m

t xe khác kh

i hành t

B
đ
i v

A theo chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u v

i v

n t


c
(
)
/
50 km h
.
Bi
ế
t r

ng quãng
đườ
ng
(
)
AB 110 km
=
.
a/ Xác
đị
nh v

trí c

a m

i xe và kho

ng cách gi


a chúng lúc 8 gi

và 9 gi

?
b/ Hai xe g

p nhau


đ
âu ? Lúc m

y gi

?
c/ V


đồ
th

t

a
độ
– th

i gian c


a hai xe ?
Đ
S:
(
)
(
)

45 km , 60 km , 8h30'
.
Bài60.
Bài60.Bài60.
Bài60.
Lúc 6 gi

sáng m

t chi
ế
c xe kh

i hành t

A
đế
n B v

i v


n t

c không
đổ
i là
(
)
/
28 km h
. Lúc 6
gi

30 phút, m

t chi
ế
c xe th

hai c
ũ
ng kh

i hành t

A t

i B nh
ư
ng l


i
đế
n B s

m h
ơ
n xe th


nh

t 20 phút. Cho
đ
o

n
đườ
ng
(
)
AB 56 km
=
.
a/ Tìm th

i
đ
i

m và v


trí hai xe g

p nhau ?
b/ Xác
đị
nh các th

i
đ
i

m mà kho

ng cách gi

a hai xe là
(
)
4 km
?
c/ V


đồ
th

t

a

độ
– th

i gian c

a hai xe ?
Đ
S:
(
)

7h12 ' 33,6 km 7h00 ' hay 7h24 '
− −
.
Bài61.
Bài61.Bài61.
Bài61.
Lúc 6 gi

sáng, xe 1 xu

t phát t

A
đế
n B v

i v

n t


c
(
)
/
1
v 20 km h
=
. Lúc 6 gi

30 phút, xe th


2 xu

t phát t

B
đ
i v

A v

i
(
)
/
2
v 30 km h
=

. Cho
đ
o

n
đườ
ng
(
)
AB 110 km
=
.
a/ Vi
ế
t ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng c

a hai xe ?
b/ V


đồ
th

chuy


n
độ
ng c

a hai xe trên cùng m

t h

tr

c t

a
độ
? D

a vào
đồ
th

xác
đị
nh v

trí
và th

i
đ

i

m hai xe g

p nhau ?
c/ Tìm th

i
đ
i

m hai xe cách nhau
(
)
50 km
?
Đ
S:
(
)

8h30 ' 50 km 7h30' hay 9h30 '
− −
.
Bài62.
Bài62.Bài62.
Bài62.
Lúc 6 gi

xe 1 xu


t phát t

A
đế
n B v

i
(
)
/
1
v 40 km h
=
. Lúc 6 gi

30 phút xe 2 xu

t phát t

B
cùng chi

u v

i xe 1 v

i v

n t


c
(
)
/
2
v 20 km h
=
. Xe 1
đ
u

i k

p xe 2 t

i v

trí cách
(
)
B : 30 km
.
a/ Tính
đ
o

n
đườ
ng AB và v



đồ
th

?
b/ Tìm th

i
đ
i

m xu

t phát c

a xe 2
để
lúc 7 gi

hai xe cách nhau
(
)
20 km
?
Đ
S:
(
)
50 km 7h30 '


.
Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Học kì I Ths. Lê Văn Đoàn


" Cần cù bù thông minh…………" Page

-

16
-

Bài63.
Bài63.Bài63.
Bài63.
Lúc
8
gi

m

t ng
ườ
i
đ
i xe
đạ
p v

i v


n t

c
đề
u
(
)
/
12 km h
g

p m

t ng
ườ
i
đ
i b

ng
ượ
c chi

u v

i
v

n t


c
đề
u
(
)
/
4 km h
trên cùng m

t
đườ
ng th

ng. T

i
8
gi


30
phút thì ng
ườ
i
đ
i xe
đạ
p ng


ng
l

i ngh


30
phút r

i quay tr

l

i
đ
u

i theo ng
ườ
i
đ
i b

v

i v

n t

c có

độ
l

n nh
ư
tr
ướ
c.
a/ Xác
đị
nh lúc và n
ơ
i ng
ườ
i
đ
i xe
đạ
p
đ
u

i k

p ng
ườ
i
đ
i b


?
b/ V


đồ
th

chuy

n
độ
ng c

a hai xe trên cùng m

t h

tr

c t

a
độ
?
Đ
S:
10h15'
– Cách ch

g


p tr
ướ
c
(
)
9 km
.
Bài64.
Bài64.Bài64.
Bài64.
Lúc 6 gi

, m

t ng
ườ
i
đ
i xe g

n máy v

i v

n t

c không
đổ
i

(
)
/
40 km h
g

p m

t ng
ườ
i
đ
i b


ng
ượ
c chi

u v

i v

n t

c
(
)
/
8 km h

trên cùng m

t
đườ
ng th

ng. Vào lúc 8 gi

, ng
ườ
i
đ
i xe g

n
máy quay ng
ượ
c l

i ti
ế
p t

c chuy

n
độ
ng v

i v


n t

c
(
)
/
30 km h
, còn ng
ườ
i
đ
i b

ng
ư
ng l

i ngh


30 phút r

i quay ng
ượ
c l

i
đ
i v


i v

n t

c
(
)
/
8 km h
. Xác
đị
nh th

i
đ
i

m hai ng
ườ
i g

p nhau l

n
hai ? Coi chuy

n
độ
ng th


ng
đề
u. Gi

i b

ng ph
ươ
ng pháp l

p ph
ươ
ng trình t

a
độ
.
Bài65.
Bài65.Bài65.
Bài65.
Vào lúc
7
gi

có hai ô tô kh

i hành cùng m

t lúc t


hai
đ
i

m A và B cách nhau
(
)
120 km
trên
cùng m

t
đườ
ng th

ng, chuy

n
độ
ng h
ướ
ng vào nhau. Xe
đ
i t

A ch

y v


i v

n t

c không
đổ
i là
(
)
/
60 km h
, còn xe t

B là
(
)
/
40 km h
. Ch

n g

c t

a
độ
t

i
đ

i

m A và g

c th

i gian là lúc
7
gi

.
a/ Tìm th

i
đ
i

m và v

trí hai xe g

p nhau ?
b/ Tìm kho

ng cách gi

a hai xe sau
1
gi


kh

i hành ?
c/ N
ế
u xe
đ
i t

A kh

i hành tr

h
ơ
n n

a gi

, thì sau bao lâu chúng m

i g

p nhau ?
d/ V


đồ
th


t

a
độ
– th

i gian c

a hai xe ?
Đ
S:
(
)
(
)
8h12 ' 72 km 20 km 8h30 '
− − −
.
Bài66.
Bài66.Bài66.
Bài66.
Lúc
7
gi

sáng, m

t xe ô tô kh

i hành t


A v

i v

n t

c
(
)
/
1
v 60 km h
=

đ
i v

C. Cùng lúc
đ
ó t


B cách
(
)
A : 20 km
m

t xe t


i kh

i hành c
ũ
ng
đ
i v

C (hình v

1) v

i v

n t

c
(
)
/
2
v 40 km h
=
.
Cho bi
ế
t
đ
o


n
đườ
ng
(
)
AC 210 km
=
.
a/ Xác
đị
nh th

i
đ
i

m và n
ơ
i ô tô
đ
u

i k

p xe t

i ?
b/ Xác
đị

nh th

i
đ
i

m khi ô tô cách xe t

i
(
)
40 km
?
c/ V


đồ
th

t

a
độ
c

a hai xe trên cùng m

t hình ?
d/ Khi ô tô
đế

n C, nó quay ngay tr

l

i v

A v

i v

n t

c nh
ư
c
ũ

(
)
/
1
v 60 km h
=
. H

i ô tô g

p
xe t


i vào lúc nào và


đ
âu ?
Đ
S:
(
)
(
)
8h00 ' 60 km 10h00 ' 11h00 ' 180 km
− − − −
.
Bài67.
Bài67.Bài67.
Bài67.
Lúc
6
gi

sáng, m

t xe ô tô kh

i hành t

A
đ
i v


B v

i v

n t

c không
đổ
i
(
)
/
1
v 60 km h
=
. Cùng
lúc
đ
ó m

t ng
ườ
i
đ
i xe g

n máy xu

t phát t


B
đ
i v

A v

i v

n t

c không
đổ
i
(
)
/
2
v 40 km h
=
.
Bi
ế
t r

ng
đ
o

n

đườ
ng
(
)
AB 120 km
=
.
a/ Xác
đị
nh th

i
đ
i

m và v

trí hai xe g

p nhau ?
b/ Khi ô tô cách A là
(
)
40 km
thì xe g

n máy
đ
ang



đ
âu ?
c/ V


đồ
th

c

a hai xe trên cùng m

t hình ?
d/ Khi ô tô
đế
n B thì ngh


30
phút r

i sau
đ
ó quay tr

l

i v


A v

i v

n t

c nh
ư
c
ũ
là v
1
. H

i ô tô

đ
u

i k

p xe g

n máy hay không tr
ướ
c khi xe g

n máy
đế
n A ?

A B C
Hình 1

Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Học kì I Ths. Lê Văn Đoàn



Page
-

17
-
"All the flower of tomorrow are in the seeks of today……"
Đ
S:
(
)
(
)
7h12 ' 72 km 93, 3 km không
− − −
.
Bài68.
Bài68.Bài68.
Bài68.
T

m

t

đ
i

m A trên
đườ
ng th

ng có hai xe chuy

n
độ
ng cùng chi

u. Xe th

nh

t kh

i hành lúc
8
gi

v

i v

n t

c không

đổ
i
(
)
/
60 km h
. Sau khi
đ
i
đượ
c
45
phút, xe d

ng l

i ngh


15
phút r

i
ti
ế
p t

c ch

y v


i v

n t

c nh
ư
c
ũ
. Xe th

hai kh

i hành lúc
8
gi


30
phút
đ
u

i theo xe th

nh

t
v


i v

n t

c
(
)
/
70 km h
.
a/ Vi
ế
t ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng c

a hai xe ?
b/ Tìm th

i
đ
i

m và v

trí hai xe g


p nhau ?
c/ V


đồ
th

t

a
độ
– th

i gian c

a hai xe ?
Đ
S:
(
)
10h00 ' 105 km

.
Bài69.
Bài69.Bài69.
Bài69.
Lúc 6 gi

sáng, m


t ô tô kh

i hành t

A chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u v

i v

n t

c
(
)
/
20 km h
v

phía
B. M

t gi


sau, m

t ô tô th

hai kh

i hành t

B v

A, chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u v

i v

n t

c
(
)
/
40 km h

.
a/ Bi
ế
t
(
)
AB 100 km
=
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng c

a hai xe ? Ch

n A làm g

c t

a
độ
,
chi

u d

ươ
ng h
ướ
ng t

A
đế
n B, g

c th

i gian lúc 7 gi

.
b/ Tìm th

i
đ
i

m và v

trí hai xe g

p nhau ? V


đồ
th


hai xe trên cùng m

t h

tr

c ?
c/ D

a vào
đồ
th

, tính kho

ng cách c

a hai xe lúc 8 gi

30 phút ?
d/ Gi

s

xe hai kh

i hành
đượ
c 45 phút thì b


ch
ế
t máy, ph

i s

a m

t 15 phút r

i kh

i hành
ti
ế
p. Tính kho

ng cách gi

a hai xe lúc xe hai kh

i hành ti
ế
p ?
Bài70.
Bài70.Bài70.
Bài70.
Hai ô tô cùng xu

t phát t


Hà N

i
đ
i Vinh, chi
ế
c th

nh

t ch

y v

i v

n t

c trung bình là
(
)
/
60 km h
, chi
ế
c th

hai ch


y v

i v

n t

c trung bình
(
)
/
70 km h
. Sau
1
gi


30
phút, chi
ế
c th


hai d

ng l

i ngh


30

phút r

i ti
ế
p t

c ch

y v

i v

n t

c nh
ư
tr
ướ
c. Xem các ô tô chuy

n
độ
ng trên
m

t
đườ
ng th

ng.

a/ Bi

u di

n
đồ
th

chuy

n
độ
ng c

a hai xe trên cùng m

t h

tr

c t

a
độ
?
b/ H

i sau bao lâu thì xe th

hai

đ
u

i k

p xe th

nh

t ?
c/ Khi
đ
ó, hai xe cách Hà N

i bao xa ?
Đ
S:
(
)
3h30 ' 210 km

.
Bài71.
Bài71.Bài71.
Bài71.
Lúc
8
gi

m


t xe ô tô
đ
i t

Tp. H

Chí Minh v

Tp. V
ĩ
nh Long v

i v

n t

c
(
)
/
60 km h
. Cùng lúc
đ
ó, xe th

hai
đ
i t


V
ĩ
nh Long lên Tp. H

Chí Minh v

i v

n t

c không
đổ
i là
(
)
/
40 km h
. Gi

s


r

ng Tp. H

Chí Minh cách Tp. V
ĩ
nh Long
(

)
100 km
.
a/ L

p ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng c

a hai xe ?
b/ Tính v

trí và th

i
đ
i

m hai xe g

p nhau ?
c/ V


đồ
th


t

a
độ
– th

i gian c

a hai xe trên cùng m

t h

tr

c t

a
độ
? D

a vào
đồ
th

cho bi
ế
t
sau khi kh


i hành n

a gi

thì hai xe cách nhau bao xa và th

i
đ
i

m l

n th

hai l

i cách nhau
m

t kho

ng
đ
úng nh
ư

đ
o

n này ?

d/ Mu

n g

p nhau t

i Tp. M

Tho (chính gi

a
đườ
ng Tp. H

Chí Minh – Tp. V
ĩ
nh Long) thì xe

Tp. H

Chí Minh ph

i xu

t phát tr

h
ơ
n xe


Tp. V
ĩ
nh Long bao lâu ? (Các v

n t

c v

n gi


nguyên nh
ư
c
ũ
, không có s

thay
đổ
i).
Đ
S: Cách Tp. HCM
(
)
60 km
lúc
9
gi

(

)
50 km 9h30 ' 25'
− − −
.
Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Học kì I Ths. Lê Văn Đoàn


" Cần cù bù thông minh…………" Page

-

18
-

Bài72.
Bài72.Bài72.
Bài72.
Cùng m

t lúc t

hai
đị
a
đ
i

m A và B cách nhau
(
)

20 km
có hai xe ch

y cùng chi

u t

A
đế
n B.
sau hai gi

thì
đ
u

i k

p nhau, bi
ế
t r

ng m

t xe có v

n t

c b


ng
(
)
/
20 km h
. Tính v

n t

c xe th


hai ? Gi

i bài toán b

ng cách l

p ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng ?
Đ
S:
(
)
(

)
/
/
1
2
TH : 10 km h
TH : 30 km h





.
Bài73.
Bài73.Bài73.
Bài73.
Lúc
12
gi

, t

v

trí A, m

t ô tô
đ
u


i theo 1 ng
ườ
i
đ
i mô tô
đ
ã xu

t phát t

i A tr
ướ
c
đ
ó
15
phút.
Hai xe g

p nhau lúc
12
gi


30
phút cách A là
(
)
60 km
. Xem hai xe chuy


n
độ
ng th

ng
đề
u.
a/ V


đồ
th

t

a
độ
– th

i gian c

a hai xe ?
b/ V

trí hai xe lúc
12
gi



15
phút ?
c/ V


đồ
th

v

n t

c c

a hai xe và xác
đị
nh quãng
đườ
ng mà hai xe
đ
ã
đ
i
đượ
c cho
đế
n lúc g

p
nhau trên

đồ
th

?
Bài74.
Bài74.Bài74.
Bài74.
Hai xe g

n máy chuy

n
độ
ng ng
ượ
c chi

u nhau và
đ
i qua
đ
i

m A cùng lúc. N

a gi

sau (k

t



khi
đ
i qua A), xe
(
)
2
ngh

l

i
30
phút r

i quay
đầ
u l

i
đ
u

i theo xe
(
)
1
. V


n t

c c

a xe
(
)
2

(
)
/
60 km h
và c

a xe
(
)
1

(
)
/
30 km h
.
a/ Hai xe g

p nhau lúc m

y gi


? T

i
đ
âu ?
b/ V


đồ
th

chuy

n
độ
ng c

a hai xe trên cùng m

t h

tr

c ?
Đ
S:
(
)
3h00 ' 9 km


.
Bài75.
Bài75.Bài75.
Bài75.
Lúc
7
gi

t

i hai
đ
i

m A và B cách nhau
(
)
200 km
có hai ôtô ch

y ng
ượ
c chi

u trên
đườ
ng
th


ng t

A
đế
n B. T

c
độ
c

a ôtô ch

y t

A là
(
)
/
60 km h
và t

c
độ
c

a ôtô ch

y t

B là

(
)
/
40 km h
. Ch

n A làm g

c to


độ
, g

c th

i gian lúc
7
gi

, chi

u d
ươ
ng t

A
đế
n B.
a/ Xác

đị
nh v

trí và th

i
đ
i

m hai xe g

p nhau ?
b/ V


đồ
th

chuy

n
độ
ng c

a hai xe ?
c/ N
ế
u sau khi xe A ch

y

đượ
c
50km
thì b

c

nh sát giao thông ki

m tra gi

y t

. Th

i gian
ki

m tra là 15 phút. N
ế
u ch

n g

c t

a
độ
t


i A, g

c th

i gian là lúc 7h30' và chi

u d
ươ
ng
h
ướ
ng t

B
đế
n A. Tìm th

i gian và
đị
a
đ
i

m hai xe g

p nhau. Lúc
đ
ó, hai xe cách nhau
50km
vào lúc m


y gi

?
Bài76.
Bài76.Bài76.
Bài76.
Lúc 6 gi

sáng, xe th

nh

t chuy

n
độ
ng
đề
u t

A v

C.
Đế
n 6 gi

30 phút, xe th

hai

đ
i t

B v


C v

i cùng v

n t

c xe th

nh

t. Lúc 7 gi

, m

t xe th

ba
đ
i t

A v

C. Xe th


ba g

p xe th

nh

t
lúc 9 gi

và g

p xe th

hai lúc 9 gi

30 phút. Bi
ế
t
đ
o

n
(
)
AB 30 km
=
. Tính v

n t


c c

a m

i xe
b

ng ph
ươ
ng pháp chuy

n
độ
ng ?


Bài77.
Bài77.Bài77.
Bài77.
M

t ng
ườ
i
đ
i b

kh

i hành t


A v

i v

n t

c
/
5km h

để

đ
i v

B v

i
AB 20km
=
. Ng
ườ
i này c


đ
i
1
gi


l

i d

ng l

i ngh


30
phút.
a/ H

i sau bao lâu thì ng
ườ
i
đ
ó
đế
n B và
đ
ã d

ng l

i ngh

bao nhiêu l


n ?
b/ M

t ng
ườ
i khác
đ
i xe
đạ
p t

B v

A v

i v

n t

c
/
20km h
, kh

i hành cùng lúc v

i ng
ườ
i
đ

i
b

. Sau khi
đế
n A r

i l

i quay v

B v

i v

n t

c c
ũ
, r

i l

i ti
ế
p t

c quay tr

l


i A. H

i trong
quá trình
đ
i t

A
đế
n B, ng
ườ
i
đ
i b

g

p ng
ườ
i
đ
i xe
đạ
p m

y l

n ? Lúc g


p nhau ng
ườ
i
đ
i b


đ
ang
đ
i hay d

ng l

i ngh

? Các th

i
đ
i

m và v

trí g

p nhau ?
A
B
C

Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Học kì I Ths. Lê Văn Đoàn



Page
-

19
-
"All the flower of tomorrow are in the seeks of today……"
Bài78.
Bài78.Bài78.
Bài78.
M

t ng
ườ
i
đ
i b

kh

i hành t

tr

m xe buýt A v

i v


n t

c
/
1
v 5km h
=
v

B cách
A : 10km
.
Cùng kh

i hành v

i ng
ườ
i
đ
i b

t

i A, có 1 xe buýt chuy

n
độ
ng v


B v

i
/
2
v 20km h
=
. Sau
khi
đ
i
đượ
c n

a
đườ
ng, ng
ườ
i
đ
i b

d

ng l

i
30
phút r


i
đ
i ti
ế
p
đế
n B v

i v

n t

c c
ũ
.
a/ Có bao nhiêu xe buýt
đ
u

i k

p ng
ườ
i
đ
i b

? (Không k


xe kh

i hành cùng lúc t

i A và bi
ế
t
m

i chuy
ế
n xe buýt kh

i hành t

A v

B cách nhau
30
phút).
b/
Để
ch

g

p 2 xe buýt (không k

xe t


i A) thì ng
ườ
i

y ph

i
đ
i không ngh

v

i v

n t

c nh
ư
th
ế

nào ?
Bài79.
Bài79.Bài79.
Bài79.
Trên m

t
đườ
ng th


ng có hai xe chuy

n
độ
ng
đề
u v

i v

n t

c không
đổ
i. N
ế
u
đ
i ng
ượ
c chi

u thì
sau
15
phút, kho

ng cách gi


a hai xe gi

m
25km
. N
ế
u
đ
i cùng chi

u thì sau
30
phút, kho

ng
cách gi

a hai xe thay
đổ
i
10km
. Tính v

n t

c c

a m

i xe (Ch


xét bài toán tr
ướ
c lúc hai xe có
th

g

p nhau) ?
Bài80.
Bài80.Bài80.
Bài80.
Trên m

t
đườ
ng th

ng, có hai xe chuy

n
độ
ng
đề
u v

i v

n t


c không
đổ
i. Xe 1 chuy

n
độ
ng v

i
v

n t

c
/
35km h
. N
ế
u
đ
i ng
ượ
c chi

u nhau thì sau
30
phút, kho

ng cách gi


a hai xe gi

m
25km
. N
ế
u
đ
i cùng chi

u nhau thì sau bao lâu kho

ng cách gi

a chúng thay
đổ
i
5km
?
Bài81.
Bài81.Bài81.
Bài81.
Minh
đ
i xe
đạ
p t

nhà
đế

n tr
ườ
ng. Khi
đ
i
đượ
c
6
phút, Minh ch

t nh

mình quên
đ
em t

p v

t lí.
Minh v

i tr

v

l

y và
đ
i ngay

đế
n tr
ườ
ng. Do th

i gian chuy

n
độ
ng c

a Minh l

n này b

ng
1,5

l

n th

i gian Minh
đ
i t

nhà
đế
n tr
ườ

ng khi không quên t

p v

t lí. Bi
ế
t th

i gian lên ho

c xu

ng
xe không
đ
áng k

và Minh luôn chuy

n
độ
ng v

i v

n t

c không
đổ
i. Tính quãng

đườ
ng t

nhà
Minh
đế
n tr
ườ
ng và th

i gian Minh
đ
i t

nhà
đế
n tr
ườ
ng n
ế
u không quên t

p ?
Bài82.
Bài82.Bài82.
Bài82.
M

t ng
ườ

i
đ
i xe
đạ
p t

A
đế
n B có chi

u dài
24km
. N
ế
u
đ
i liên t

c không ngh

thì sau
2
gi


ng
ườ
i
đ
ó s



đế
n B. Nh
ư
ng khi
đ
i
đượ
c
30
phút, ng
ườ
i
đ
ó d

ng l

i
15
phút r

i m

i
đ
i ti
ế
p. H


i


quãng
đườ
ng sau, ng
ườ
i
đ
ó ph

i
đ
i v

i v

n t

c bao nhiêu
để
k

p
đế
n B ?
Bài83.
Bài83.Bài83.
Bài83.

M

t ng
ườ
i
đ
i xe mô tô t

A
đế
n B
để

đư
a ng
ườ
i th

hai t

B v

A. Ng
ườ
i th

hai
đế
n n
ơ

i h

n B
s

m h
ơ
n 55 phút nên
đ
i b

(v

i v

n t

c 4km/h) v

phía A. Gi

a
đườ
ng hai ng
ườ
i g

p nhau và
th


nh

t
đư
a ng
ườ
i th

hai
đế
n A s

m h
ơ
n d


đị
nh 10 phút (so v

i tr
ườ
ng h

p hai ng
ườ
i
đ
i mô
tô t


B v

A). Tính
a/ Quãng
đườ
ng ng
ườ
i th

hai
đ
ã
đ
i b

?
b/ V

n t

c c

a ng
ườ
i
đ
i xe mô tô ?
Bài84.
Bài84.Bài84.

Bài84.
M

t ng
ườ
i
đ
i b

kh

i hành t

C
đ
i
đế
n B v

i v

n t

c
(
)
/
1
v 5 km h
=

. Sau khi
đ
i
đượ
c 2h, ng
ườ
i

y ng

i ngh


30
phút r

i
đ
i ti
ế
p v

B. M

t ng
ườ
i khác
đ
i xe
đạ

p kh

i hành t

A (AB > CB và C
n

m gi

a AB) cùng
đ
i v

B v

i v

n t

c
(
)
/
2
v 15 km h
=
nh
ư
ng kh


i hành sau ng
ườ
i
đ
i b

1 gi

.
a/ Tính quãng
đườ
ng AC và CB ? Bi
ế
t c

hai ng
ườ
i
đế
n B cùng lúc và khi ng
ườ
i
đ
i b

b

t
đầ
u

ng

i ngh

thì ng
ườ
i
đ
i xe
đạ
p
đ
ã
đ
i
đượ
c
3
4
quãng
đườ
ng AC.
b/
Để
g

p ng
ườ
i
đ

i b

t

i ch

ng

i ngh

ng
ườ
i
đ
i xe
đạ
p ph

i
đ
i v

i v

n t

c bao nhiêu ?
Bài85.
Bài85.Bài85.
Bài85.

Lúc
6
gi


20
phút hai b

n ch

nhau
đ
i h

c b

ng xe
đạ
p v

i v

n t

c
/
1
v 12km h
=
. Sau khi

đ
i
đượ
c
10
phút, m

t b

n ch

t nh

mình b

quên bút

nhà nên quay l

i và
đ
u

i theo v

i v

n t

c

nh
ư
c
ũ
. Trong lúc
đ
ó b

n th

hai ti
ế
p t

c
đ
i b


đế
n tr
ườ
ng v

i v

n t

c
/

2
v 6km h
=
và hai b

n
đế
n tr
ườ
ng cùng m

t lúc.
a/ Hai b

n
đế
n tr
ườ
ng lúc m

y gi

? Mu

n h

c hay
đ
úng gi


? Bi
ế
t
7
gi

vào h

c.
b/ Tính quãng
đườ
ng t

nhà
đế
n tr
ườ
ng ?
c/
Để

đế
n n
ơ
i
đ
úng gi

h


c, b

n quay v

b

ng xe
đạ
p ph

i
đ
i v

i v

n t

c bao nhiêu ? Hai b

n
g

p l

i nhau lúc m

y gi

và cách tr

ườ
ng bao xa (
để
t


đ
ó ch

nhau
đế
n tr
ườ
ng
đ
úng gi

) ?
Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Học kì I Ths. Lê Văn Đoàn


" Cần cù bù thông minh…………" Page

-

20
-































































Dạng toŸn
Dạng toŸn Dạng toŸn

Dạng toŸn
3
33
3
.

.



Đồ thị của chuyển động thẳng đều
Đồ thị của chuyển động thẳng đềuĐồ thị của chuyển động thẳng đều
Đồ thị của chuyển động thẳng đều




Phương phŸp
Phương phŸpPhương phŸp
Phương phŸp


 Đồ thị tọa độ của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng cắt trục tung x
o
(Nếu
o
x 0
=
thì
đồ thị qua gốc tọa độ).

 Ý nghĩa của giao điểm đồ thị hai vật:

Vật gặp nhau lúc nào ?


Vị trí gặp nhau ?

 Công thức tính vận tốc
o
o
x x
v
t t

=

.
 Những lưu ý

Đặc điểm của chuyển động theo đồ thị (Mô tả chuyển động của vật dựa vào đồ thị ?)

• Đồ thị dốc lên
(
)
v 0
>
tương ứng với vật chuyển động cùng chiều dương, đồ thị dốc
xuống
(
)

v 0
<
tương ứng với vật chuyển động theo chiều âm.

• Hai đồ thị song song: hai vật có cùng vận tốc.

• Hai đồ thị cắt nhau tại I thì hoành độ I cho biết thời điểm gặp nhau, tung độ I cho biết vị
trí gặp nhau.

• Trong chuyển động thẳng đều, vận tốc có giá trị bằng với hệ số góc của đường biểu diễn
của tọa độ theo thời gian:
o
x x
tan v
t

α = =
.

• Đồ thị song song với trục hoành
Ot

vật không chuyển động (hệ trụ tOx)
 Vẽ đồ thị chuyển động: Dựa vào phương trình, định hai điểm của đồ thị (hệ trục
tOx
)
 Vẽ đồ thị vận tốc trong hệ trục
tOv
. Do vận tốc không thay đổi nên đồ thị vận tốc song
song với trục hoành Ot.

o
x

α
α
x

O
t

x

O
t

x

O
t

o
x

v 0
>

o
x

Vật xuất phát cùng

chiều dương
Vật xuất phát
ngược chiều dương
Vật xuất phát tại
gốc tọa độ O
O

t (s)

v (km/h)

(
)
1

(
)
2

20

(
)
1 :
chuyển động với
(
)
/
v 20 km h
=


(
)
2 :
Không chuyể
n
độ
ng.
Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Học kì I Ths. Lê Văn Đoàn



Page
-

21
-
"All the flower of tomorrow are in the seeks of today……"
1
10
O
5
t (s)
x (m)
Hình 1
40
1
C
O
t(h)

1,5
2
x (km)
A B
Hình 4

BA
BABA
BAI TÂ
I TÂI TÂ
I TÂP A
P AP A
P AP DU
P DUP DU
P DUNG
NGNG
NG

Bài86.
Bài86.Bài86.
Bài86. Hai xe chuyển động với các phương trình tương ứng:
(
)
(
)


1
2
x 40t, km;h

x 60t 150, km;h


=




= − +




a/ V


đồ
th

chuy

n
độ
ng c

a hai xe trên cùng m

t h

tr


c t

a
độ
theo th

i gian ?
b/ D

a vào
đồ
th

t

a
độ
, xác
đị
nh th

i
đ
i

m và v

trí hai xe g


p nhau. Ki

m tra l

i b

ng ph
ươ
ng
pháp
đạ
i s

?
Đ
S:
(
)
1,5h 60 km

.
Bài87.
Bài87.Bài87.
Bài87.
Cho ph
ươ
ng trình chuy

n
độ

ng th

ng
đề
u có d

ng t

ng quát:
(
)
/
o
x vt x m s
= +
. Hãy l

p
ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng trong các tr
ườ
ng h

p sau


a/
Độ
l

n v

n t

c là
(
)
/
20 m s
. V

t chuy

n
độ
ng theo chi

u âm, lúc
(
)
t 2 s
=
thì v

t cách g


c t

a
độ
v

phía d
ươ
ng là
(
)
60 m
.
b/ Lúc
(
)
t 1 s
=
v

t cách g

c t

a
độ

(
)
15 m

và lúc
(
)
t 4 s
=
thì v

t qua g

c t

a
độ
.
Đ
S:

x 20t 100; x 5t 20
= − + = − +
.
Bài88.
Bài88.Bài88.
Bài88. Một vật chuyển động thẳng đều có đồ thị tọa – thời gian như hình 1.
a/ Xác định đặc điểm của chuyển động ?
b/ Viết phương trình chuyển động của vật ?
c/ Xác định vị trí của vật sau
10
giây ?

ĐS

:
(
)
(
)
/ /
/
b x 5 5t; m s
c 55 m


= +








Bài89.
Bài89.Bài89.
Bài89. Một vật chuyển động thẳng đều có đồ thị tọa – thời gian như
hình 2.
a/ Vận tốc trung bình của vật là bao nhiêu ?
b/ Viết phương trình chuyển động của vật và tính thời gian
để vật đi đến vị trí cách gốc tọa độ
(
)
90 m

?

ĐS
:
(
)
(
)
(
)
/ /
/
tb
a v 5 m s
b x 5t; m ; t 18 s


=




= =




Bài90.
Bài90.Bài90.
Bài90.

M

t xe máy chuy

n
độ
ng trên m

t
đườ
ng th

ng g

m 3 giai
đ
o

n, có
đồ
th

cho nh
ư
hình v

3.
a/ Hãy xác
đị
nh tính ch


t chuy

n
độ
ng trong t

ng giai
đ
o

n ?
b/ L

p ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng c

a v

t cho t

ng giai
đ
o


n ?
Đ
S:
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
(
)



OA
AB
BC
x 20t, km;h , 0 t 2h
x 40, km
x 40 40 t 3 ; km;h , 3h t 4h


= ≤ ≤





=




= − − ≤ ≤




Bài91.
Bài91.Bài91.
Bài91.
M

t ô tô chuy

n
độ
ng trên m

t
đườ
ng th

ng g

m 3 giai
đ
o


n, có
đồ
th

cho nh
ư
hình v

4.


a/ Hãy nêu
đặ
c
đ
i

m chuy

n
độ
ng c

a m

i giai
đ
o


n và tính v

n
t

c c

a ô tô trong t

ng giai
đ
o

n ?
b/ L

p ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng cho t

ng giai
đ
o

n ?
2

10
O
x (m)
t (s)
Hình 2
40
2
C
O
t(h)
3 4
x (km)
A B
Hình 3
20

×