Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề kiểm tra HKI hóa học 10 nâng cao có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.4 KB, 17 trang )

1, Sắp xếp các nguyên tố Na, Mg, Si, C theo chiều giảm dần năng lượng ion
hóa thứ nhất.
Câu trả lời của bạn:
A. C > Si > Mg > Na
B. Si > C> Na > Mg
C. C > Mg > Si > Na
D. Si > C > Mg > Na
3, Hãy chỉ ra nhận xét sai:
Câu trả lời của bạn:
A.
Các obitan p có hình dạng giống nhau và kích thước
bằng nhau
B.
Trong lớp electron thứ n sẽ có n phân lớp electron
C.
Các obitan trong cùng một phân lớp có năng lượng
bằng nhau
D.
Các obitan trong cùng một lớp có năng lượng gần
bằng nhau
4, Hãy chọn một đáp án đúng.
Đặc điểm về cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố
thuộc nhóm VIIIA là:
Câu trả lời của bạn:
A. lớp electron ngoài cùng đã bão hòa.
B. có 1 electron trên phân lớp s.
C. có 1 electron trên phân lớp p.
D. có 1 lớp electron.
5, Dãy nào được sắp xếp theo thứ tự tăng dần kích thước nguyên tử?
Câu trả lời của bạn:
A. H < K < Li < Rb < Cs.


B. H < Li < Rb < K < Cs.
C. H < Li < Na < K < Cs.
D. H < Rb < Li < K < Cs.
6, Một kim loại M có tổng số hạt gồm (p + n + e) trong ion M2+ là 78 (p:
proton; n: nơtron; e: electron). M là nguyên tố nào trong số các nguyên tố có
kí hiệu sau đây:
Câu trả lời của bạn:
A.
B.
C.
D.
7, Cho các nguyên tố M (Z = 11), R (Z = 19) và X (Z = 3). Khả năng tạo ion
từ nguyên tử tăng dần theo thứ tự sau:
Câu trả lời của bạn:
A. M < R < X
B. M < X < R
C. X < R < M
D. X < M <R
8, Các chấm trong hình ảnh đám mây electron hình cầu trong nguyên tử
hiđro (hình dưới đây) biểu diễn
Câu trả lời của bạn:
A. hình ảnh biểu diễn một vị trí của electron ở một thời
điểm giả định nào đó.
B. hình ảnh của nhiều electron.
C. hình ảnh của 1 electron.
D. đám mây điện tích âm của electron .
9, Các ion S2-, Cl-, K+ , Ca2+ được xếp theo chiều tăng dần bán kính ion là:
Câu trả lời của bạn:
A. K+, Ca2+, S2-, Cl-
B. Ca2+, K+, Cl-, S2-

C. S2-, Cl-, K+, Ca2+
D. Ca2+, Cl-, K+, S2-
10, Cho các phản ứng:
a. Mg + HCl MgCl2 + H2
b. CuO + HCl CuCl2 + H2O
c. MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
d. MnO2 + HCl + H2SO4 MnSO4 + Cl2 + H2O
ion Cl- chỉ đóng vai trò là chất khử trong phản ứng
Câu trả lời của bạn:
A. d
B. b, a
C. a, c
D. c, d
11, Trong ion Na+:
Câu trả lời của bạn:
A. số eletron bằng hai lần số proton.
B. số electron nhiều hơn số proton.
C. số electron bằng số proton.
D. số proton nhiều hơn số electron.
12, Cho 2 đồng vị hiđro là , , và 2 đồng vị của clo là , .
Có bao nhiêu loại phân tử HCl khác nhau tạo nên từ 2 đồng vị của 2 nguyên
tố đó?
Câu trả lời của bạn:
A. 4
B. 2
C. 6
D. 1
13, Hãy chọn một đáp án đúng.
Đặc điểm về cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố
thuộc nhóm IA là:

Câu trả lời của bạn:
A. có 1 electron trên phân lớp s.
B. có 1 electron trên phân lớp p.
C. có 1 lớp electron.
D. lớp electron ngoài cùng đã bão hòa.
14, Phát biểu nào dưới đây sai:
Câu trả lời của bạn:
A. Kim loại dễ nhường electron, tức là dễ bị oxi hóa.
B. Những tính chất vật lý chung của kim loại (tính dẻo,
tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim) là do các electron
tự do trong kim loại gây ra.
C. Trong điều kiện thường, các kim loại đều ở thể rắn.
D. Bán kính nguyên tử kim loại luôn lớn hơn bán kính
nguyên tử phi kim trong cùng chu kì.
15, Kiểu lai hóa tứ diện là
Câu trả lời của bạn:
A. lai hóa dsp3.
B. lai hóa sp.
C. lai hóa sp3.
D. lai hóa sp2.
16, Chọn phát biểu sai về liên kết trong phân tử HF:
Câu trả lời của bạn:
A. Phân tử HF là một phân tử phân cực.
B. Các electron liên kết đồng thời bị hút về hai hạt
nhân.
C. Các nguyên tử H và F được nối với nhau bởi liên
kết cộng hóa trị đơn.
D. Một electron của H và một electron của F được
đóng góp chung và cách đều hai nguyên tử.
17, Cho phản ứng hóa học sau:

FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
Câu trả lời của bạn:
A. 4, 11, 2, 8
B. 4, 6, 2, 8
C. 4, 5, 2, 4
D. Đáp án khác.
18, Nguyên tố X có cấu hình electron hóa trị là 3d104s1. Vậy trong bảng
tuần hoàn vị trí của X thuộc:
Câu trả lời của bạn:
A. Chu kì 4, nhóm VIB.
B. Chu kì 4, nhóm IB.
C. Chu kì 4, nhóm VIA.
D. chu kì 4, nhóm IA.
19, Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử kim loại nào sau đây
có electron độc thân ở obitan s ?
Câu trả lời của bạn:
A. Crom.
B. Mangan.
C. Sắt.
D. Coban.
20, A và B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp
của bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử A và B
bằng 32. Hai nguyên tố đó là ?
Câu trả lời của bạn:
A. Mg và Ca
B. O và S
C. N và Si
D. C và Si
21, Chất khử là chất

Câu trả lời của bạn:
A. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng
sau phản ứng.
B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng
sau phản ứng.
C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm
sau phản ứng.
D. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm
sau phản ứng.
22, Liên kết xichma ( ) là liên kết hóa học trong đó trục của obitan liên kết
Câu trả lời của bạn:
A. vuông góc với đường nối tâm của hai nguyên tử
liên kết.
B. song song với đường nối tâm của hai nguyên tử
liên kết.
C. trùng với đường nối tâm của hai nguyên tử liên
kết.
D. tạo với đường nối tâm của hai nguyên tử liên kết
một góc 45 độ.
23, Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra hiđroxit thể hiện tính
bazơ?
Câu trả lời của bạn:
A. N2O5
B. CO2
C. Cl2O7
D. CaO
24, Khi tham gia vào phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại?
Câu trả lời của bạn:
A. bị khử.
B. đạt tới số oxi hóa âm.

C. cho proton.
D. bị oxi hóa.
25, Chọn phát biểu đúng:
Câu trả lời của bạn:
A. Liên kết đơn luôn là liên kết , được tạo thành từ
sự xen phủ bên.
B. Lai hóa sp là sự tổ hợp giữa 1 obitan s và 1 obitan
p của 2 nguyên tử tham gia liên kết tạo thành 2 obitan
lai hóa sp.
C. Phân tử CO2 có cấu tạo thẳng, mỗi liên kết C-O
phân cực, phân tử không phân cực.
D. Sự hình thành liên kết giữa 2 nguyên tử là do
sự xen phủ giữa 2 obitan 3p chứa cặp electron đã ghép
đôi của mỗi nguyên tử.
26, Biết rằng khối lượng một nguyên tử oxi nặng gấp 15,842 lần và khối
lượng của nguyên tử cacbon nặng gấp 11,906 lần khối lượng của nguyên tử
hiđro. Nếu chọn 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon làm đơn vị thì H, O có
khối lượng nguyên tử là :
Câu trả lời của bạn:
A. 1,007 và 15,967
B. 15,967 và 1,007
C. 2,630 và 1,976
D. 1,976 và 2,630
27, Chọn cấu hình electron đúng của niken (Z=28) :
Câu trả lời của bạn:
A. 1s22s22p63s23p64s24p44d4
B. 1s22s22p63s23p63d84s2
C. 1s22s22p63s23p63d10
D. 1s22s22p63s23p63d24s24p6
28, Hình dạng của các obitan nguyên tử s và p lần lượt là

Câu trả lời của bạn:
A. hình số tám nổi và hình cầu.
B. hình tròn và hình số tám nổi.
C. hình tròn và hình dạng phức tạp.
D. hình cầu và hình số tám nổi.
29, Phân tử hiđrosunfua H2S được hình thành
Câu trả lời của bạn:
A. bởi sự xen phủ giữa obitan c chứa electron độc
thân của nguyên tử lưu huỳnh với obitan s của nguyên
tử hiđro.
B. bởi sự xen phủ giữa obitan p chứa electron ghép
đôi của nguyên tử lưu huỳnh với obitan s của nguyên
tử hiđro.
C. bởi sự xen phủ giữa obitan p chứa electron độc
thân của nguyên tử lưu huỳnh với obitan p của nguyên
tử hiđro.
D. bởi sự xen phủ giữa obitan p chứa electron độc
thân của nguyên tử lưu huỳnh với obitan s của nguyên
tử hiđro.
30, Dãy hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết ion?
Câu trả lời của bạn:
A. KCl; HCl; CH4.
B. NaBr; K2O; KNO3.
C. NaCl; CaO; MgCl2.
D. CO2; H2S; CuO.
31, Để hòa tan 4 gam oxit FexOy cần 52,14 ml dung dịch HCl 10% (d =
1,05g/ml). Công thức phân tử của oxit sắt là:
Câu trả lời của bạn:
A. Fe2O3
B. FeO

C. FeO.Fe2O3
D. Fe3O4
32, Cho các phân tử các chất sau: N2, AgCl, HBr, NH3, H2O2, NH4NO2.
Hãy chọn phân tử có liên kết cho - nhận:
Câu trả lời của bạn:
A. NH4NO2
B. N2, HBr và AgCl
C. NH4NO2 và H2O2
D. NH4NO2 và NH3, N2
33, Phản ứng: M + H+ Mn+ + H2, thuộc loại phản ứng
Câu trả lời của bạn:
A. oxi hoá - khử (3).
B. cả (1) và (3).
C. thế (1).
D. trao đổi (2).
34, Số electron độc thân trong nguyên tử của các nguyên tố nào sau đây
là lớn nhất?
Câu trả lời của bạn:
A. P (Z = 15)
B. C (Z = 6)
C. Na (Z = 11)
D. O (Z = 8)
35, Cho một đinh sắt vào dung dịch CuSO4, xảy ra phản ứng
Câu trả lời của bạn:
A. thế, oxi hoá - khử
B. hoá hợp, trung hoà.
C. phân huỷ, oxi hoá khử
D. trao đổi, oxi hoá - khử
36, Liên kết hóa học trong phân tử HCl được hình thành
Câu trả lời của bạn:

A. do sự xen phủ giữa obitan p của nguyên tử H và
obitan p của nguyên tử Cl.
B. do sự xen phủ giữa obitan s của nguyên tử H và
obitan p của nguyên tử Cl.
C. do sự xen phủ giữa obitan s của nguyên tử Cl và
obitan p của nguyên tử H.
D. do sự xen phủ giữa obitan s của nguyên tử H và
obitan s của nguyên tử Cl.
37, Điều chế clo trong phòng thí nghiệm bằng cách dùng MnO2 oxi hóa
HCl. Trong phản ứng này, số phân tử HCl bị oxi hóa và số phân tử HCl tạo
muối clorua là:
Câu trả lời của bạn:
A. 2 và 4
B. 2 và 2
C. 4 và 1
D. 1 và 1
38, Các nguyên tố Na, K, P, S, Ca, Cu, C đều tạo clorua. Chọn trong các tập
hợp ghi dưới đây những tập hợp nào chỉ tạo hợp chất ion với clorua:
Câu trả lời của bạn:
A. Kali, photpho, cacbon.
B. Canxi, natri, đồng.
C. Magiê, photpho, lưu huỳnh.
D. Photpho, lưu huỳnh, cacbon.
39, Cho 6,5g kim loại hóa trị II tác dụng hết với 36,5g dung dịch HCl 20%
thu được 42,8 g dung dịch và khí H2. Kim loại đã cho là:
Câu trả lời của bạn:
A. Ba
B. Zn
C. Mg
D. Ca

40, Các nguyên tố X và Y phản ứng để tạo hợp chất Z theo phương trình
sau:
4X + 3Y 2Z
Giả thiết X, Y vừa đủ, như vậy:
Câu trả lời của bạn:
A. 1 mol Y tạo thành 2/3 mol Z.
B. 1 mol Z được tạo thành từ 1/2 mol X.
C. 1 mol Z được tạo thành từ 3 mol Y.
D. 1 mol Y phản ứng với 3/4 mol X.

×