Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Slide bài giảng môn thương mại điện tử: Bài 9: Hợp đồng điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (882.46 KB, 9 trang )

1
HỢP ĐỒNG ĐIỆN TỬ
Hợp đồng điệntử
 Tổng quan về hợp đồng điệntử
 Mộtsố hợp đồng điệntử phổ biến
 Áp dụng Chữ ký số vào hợp đồng
điệntử
 Mộtsốđiểmcầnlưuý khisử dụng
hợp đồng thương mại điệntử
1.Tổng quan về Hợp đồng điệntử
 Điều 11, mục1, Luậtmẫuvề Thương
mại điệntử UNCITRAL 1996: “Hợp
đồng điệntửđượchiểulàhợp đồng
được hình thành thông qua việcsử
dụng thông điệpdữ liệu”
 Đ33, Luậtgiaodịch điệntử củaViệt
Nam 2005: “Hợp đồng điệntử là hợp
đồng đượcthiếtlậpdướidạng thông
điệpdữ liệu theo quy định củaLuật
này”
Hợp đồng
- Hợp đồng: Hợp đồng là sự thoả thuậngiữahai
hay nhiềubênđương sự làm phát sinh, thay đổi
hay đình chỉ mốiquanhệ dân luật.
- Đặc điểm:
 1. Hợp đồng là mộthànhvi hợp pháp.
 2. Hợp đồng là sự thoả thuậncóý chí. Trong hợp đồng
thể hiệnsự thống nhấtcủa các bên đương sự, chỉ ý
chí thống nhất đóbaogồmý chítự nguyệncủamỗi
bên.
 3. Nhằm đạt đượchậuquả pháp lý đã định trước. Hợp


đồng khác vớihànhvi hợp pháp khác ở chỗ là các
hành vi hợp pháp này cũng làm phát sinh, thay đổ
i hay
đình chỉ một quan hệ dân luậtnhưng hậuquả pháp lý
không được đặtratrước.
Thông điệpdữ liệu
 Đ12. Thông điệpdữ liệu: “Thông tin
đượctạora, đượcgửi đi, đuợcnhậnvà
lưutrữ bằng phương tiện điệntử”
 Điều 10. Hình thứcthể hiện thông điệp
dữ liệu: Thông điệpdữ liệu đượcthể
hiệndướidạng hình thứctraođổidữ
liệu điệntử, chứng từđiệ
ntử, thưđiện
tử, điệntín, điệnbáo, fax vàcáchình
thứctương tự khác
Đặc điểmHợp đồng điệntử
Tính phi biên giới
Tính vô hình, phi vậtchất
Tính hiện đại, chính xác
Tính rủiro
Luật điềuchỉnh
2
Những khác biệtchủ yếuso với
HĐ thương mạitruyềnthống
Chủ thể:cóbênthứ 3 (cơ quan chứng
thựcchữ ký, nhà cung cấpDV mạng)
Nội dung: địachỉ pháp lý, chữ ký điện
tử, thanh toán điệntử,…
Quy trình giao kết: bắtbuộcphảiqua 2

bước: Chào hàng và Chấpnhậnchào
hàng
Luật điềuchỉnh
Tính pháp lý của HĐ ĐT
 Điều 15 LuậtThương mại 2005:
Trong hoạt động thương mại, các
thông điệpdữ liệu đáp ứng các điều
kiện, tiêu chuẩnkỹ thuậttheoquy
định củaphápluậtthìđượcthừa
nhậncógiátrị pháp lý tương đương
vănbản
Tính pháp lý của HĐ ĐT
 HĐ không bị phủ nhậngiátrị pháp lý và hiệu
lực thi hành:
- HĐ mua bán hàng hóa
- HĐ cung ứng dịch vụ
- HĐ dịch vụ khuyếnmãi
- HĐ dịch vụ trưng bày, giớithiệusảnphẩm
- HĐ đạidiệnchothương nhân
- HĐ gia công trong thương mại
- HĐ dịch vụ tổ chức đấu giá hàng hóa
- HĐ nhượng quyềnthương mại
- HĐ ủythácmuabánhànghóa
Tính pháp lý của HĐ ĐT
 HĐ thương mạisử dụng thông điệpdữ
liệu không đượccôngnhậngiátrị pháp
lý trong trường hợp:
-Hợp đồng đòi hỏicósự xác nhậncủatòa
án, cơ quan nhà nướccóthẩmquyền
-HĐ có đốitượng là thương phiếu, chứng

khoán hoặcgiấytờ có thể chuyểnnhượng
được
-Cáctrường hợp khác theo quy định của
pháp luật
Điềukiệnhiệulựccủa HĐ ĐT
 Chủ thể của HĐ ĐT
 Hình thứccủa HĐ ĐT
 Nộidung của HĐ ĐT
Giao kết HĐ điệntử
Điều 36 Luật GDDT: Giao kếthợp đồng
điệntử là việcsử dụng thông điệpdữ
liệu để tiếnhànhmộtphầnhoặctoàn
bộ giao dịch trong quá trình giao kết
hợp đồng.
Quy trình giao kết: Chào hàng (đề nghị
giao kết HĐ) + Chấpnhậnchàohàng
(chấpnhận đề nghị giao kết HĐ)
3
Chào hàng điệntử
 Là một đề nghị ký kếthợp đồng
 Đề nghị giao kếthợp đồng là việcthể hiệnrõý định
giao kếthợp đồng và chịusự ràng buộcvềđềnghị
này của bên đề nghịđốivớibênđã đượcxácđịnh cụ
thể.
•Vídụ: Quảng cáo trên website bán hàng của Doanh nghiệp?
Quảng cáo bán hàng bằng email?
 Thờigianhiệulựcchàohàng:
 Do bên Chào hàng ấn định
 Hoặcnếu không, là sau khi bên được chào hàng nhận
được chào hàng

Chấpnhậnchàohàngđiệntử
Là việcchấpnhậntoànbộ nội dung
của Chào hàng trong thờihạnhiệulực
củachàohàng
Thời điểmhiệulựccủachấpnhậnchào
hàng: khi ngườichàonhận đượcchấp
nhận
Các hình thứcchấpnhậnchàohàng
điệntử:
•Email
•Quytrìnhtựđộng
•Thựchiện giao hàng
Thờigianvàđịa điểmkýkếtHợp
đồng điệntử
Địa điểm:
• Địa điểmgiaokếthợp đồng dân sự do các bên thoả
thuận; nếu không có thoả thuậnthìđịa điểmgiao
kếthợp đồng dân sự là nơicư trú củacánhânhoặc
trụ sở của pháp nhân đã đưarađề nghị giao kết
hợp đồng (Bộ luậtDânsự 2005)
Thờigian:
• Khi bên chào hàng nhận đượcChấpnhận chào
hàng từ bên đượcchào
Nhận thông điệpdữ liệu
 Đ18 Luật GDDT: Trường hợpcácbênthamgia
giao dịch không có thoả thuậnkhácthìviệc
nhận thông điệpdữ liệu đượcquyđịnh như
sau:
 a) Ngườinhận đượcxemlàđãnhận được thông điệp
dữ liệunếu thông điệpdữ liệu đượcnhậpvàohệ

thống thông tin do người đóchỉđịnh và có thể truy cập
được
 d) Trường hợptrướchoặc trong khi gửi thông đ
iệpdữ
liệu, ngườikhởitạo đãtuyênbố thông điệpdữ liệu đó
chỉ có giá trị khi có thông báo xác nhận thì thông điệp
dữ liệu đó đượcxemlàchưagửichođến khi người
khởitạonhận được thông báo củangườinhậnxác
nhận đãnhận được thông điệpdữ liệu đó;
Nhận thông điệpdữ liệu
 đ) Trường hợpngườikhởitạo đãgửi thông
điệpdữ liệu mà không tuyên bố về việcngười
nhậnphảigửi thông báo xác nhậnvàcũng
chưanhận được thông báo xác nhận thì người
khởitạocóthể thông báo cho ngườinhậnlà
chưanhận được thông báo xác nhậnvàấn
định khoảng thờigianhợplýđể ngườinhận
gửi xác nhận; nếungườikhở
itạovẫn không
nhận được thông báo xác nhận trong khoảng
thờigianđã ấn định thì ngườikhởitạocó
quyềnxemlàchưagửi thông điệpdữ liệu đó.
Thời điểmnhận thông điệpdữ
liệu
 Đ19, Luật GDDT: Trong trường hợp các bên
tham gia giao dịch không có thoả thuậnkhác
thì thời điểmnhận TĐ DL đượcquyđịnh như
sau:
 Trường hợpngườinhận đãchỉđịnh mộthệ thống
thông tin để nhận thông điệpdữ liệuthìthời điểmnhận

là thời điểm thông điệpdữ liệunhậpvàohệ thống
thông tin đượcchỉđịnh; nế
ungườinhận không chỉ
định mộthệ thống thông tin để nhận thông điệpdữ liệu
thì thời điểmnhận thông điệpdữ liệulàthời điểm
thông điệpdữ liệu đónhậpvàobấtkỳ hệ thống thông
tin nào củangườinhận;
4
Giao kếthợp đồng ĐT tựđộng
HĐ đượcgiaokếttừ sự tương tác giữa
một HTTT và 1 cá nhân, hoặcgiữacác
HTTT tựđộng với nhau, không bị phủ
nhậngiátrị pháp lý chỉ vì không có sự
kiểm tra hay can thiệpcủacon người
vào từng hành động cụ thể do các
HTTT tựđộng thựchiệnhay hợp đồng
đượcgiaokết (Đ13 NĐ 57)
2. Mộtsố Hợp đồng điệntử
 Hợp đồng truyềnthống được đưa
lên web
 Hợp đồng điệntử hình thành qua
các thao tác click, browse, typing
 Hợp đồng hình thành qua nhiều
giao dịch bằng email
 Hợp đồng đượckýqua cácsàn
giao dịch điệntử, hợp đồng điện
tử sử dụng chữ ký số
H

p đồn

g
truy

nthốn
g
đ
ư

c
đưalênweb
 Hợp đồng đăng ký sử dụng dịch vụ
Internet, điệnthoại
 Hợp đồng tư vấn
 Hợp đồng du lịch
 Hợp đồng vậntải
 Họctrựctuyến
 …
Bên A
Bên B
Nộidung
Điều1.
Điều2.

Tôi đồng ý
H

p đồn
g
đi


nt

h
ì
nh thành
qua: click, browse, typing
 Amazon.com
 Kodak.com
Tổng hợp quy trình giao dịch của
Amazon.com
Amazon.com
Là ngườisánglậpvàTổng
giám đốc điềuhành
của Amazon.com, Jeff Bezos
hiệntạilàmchủ khoảntàisản
từ 2 đến9 tỷ USD. Ông là con
trai cả củaMiguel Mike Bezos,
mộtgiámđốc điềuhànhcủa
tập đoàn Exxon, và Jacklyn
Gise Bezos
Câu chuyệncủangườitiên
phong trong thương mại
điệntử
5
Quy trỡnh tmuaụ tụqua mng
Quy trỡnh t mua ụ tụ qua mng
Kodak
camera
Khi hóng Eastman Kodak vụ tỡnh niờm yt
nhmgiỏchomtloimỏynh k thuts

trờn website tiVng qucAnhvi giỏ
100Ê thay vỡ 329Ê, hng nghỡn n t
hng ó cthchinqua mng trckhi
cụng ty phỏt hinvsali.
Kodak ng trchailachn:
- Thụng bỏo cho khỏch hng v s nhmlnvt
chigiaohng
-Chpnhnthchintonb cỏc n thng
Giiphỏp2. Thithikhong 2 triuUSD
Mts Hp ng int
Hp ng truynthng c a
lờn web
Hp ng int hỡnh thnh qua
cỏc thao tỏc click, browse, typing
Hp ng hỡnh thnh qua nhiu
giao dch bng email
Hp ng ckýqua cỏcsn
giao dch int, hp ng s
dng ch ký s
Trng ihcNgoithng
Thng mi int - 2007
Giao kết hợp đ

ng qua emails
Ngời bán (Việt Nam) và Ngời mua (Nhật Bản)
gặp nhau tại Hội chợ tại Việt nam và thỏa thuận
bằng miệng hợp đồng mua bán vào ngày 4 tháng
6 năm 2004:
- 5.000 sản phẩm bình gốm (theo mẫu đã thống nhất)
- giá 2 USD/pc FOB Hải Phòng

- giao hàng 45 ngày sau khi ký hợp đồng
- thanh toán TTR 50% trớc khi giao hàng
- thanh toán nốt 50% sau khi giao hàng
- cảng đến Yokohama, Nhật Bản
Trng ihcNgoithng
Thng mi int - 2007
Giao kết hợp
đ

ng qua emails
Ngày 11 tháng 6, Ngời mua (Nhật Bản) đề nghị
Ngời bán (Việt Nam) thảo một hợp đồng với các điều
khoản đã thỏa thuận.
Nhân viên của Ngời bán (VN) thảo một hợp đồng
bằng e-mail với nội dung chính nh hai bên đã thỏa
thuận, cuối email ghi:
Best regards
Nguyen Van NB
DIRECTOR
ABC Import-Export Co., Ltd.
1A Lang Thuong, Dong Da, Hanoi, Vietnam
Tel: 84-4-7751581; Fax: 84-4-7751582
6
Trng ihcNgoithng
Thng mi int - 2007
Giao kết hợp
đ

ng bằng emails
Ngày 11 tháng 7, Ngời mua (JP) email đề

nghị Ngời bán (VN) giảm giá 10% do tình
hình thị trờng tại Nhật Bản xấu đi.
NB (VN) sau khi cân nhắc, đánh giá tình hình
trả lời bằng e-mail trong ngày hôm đó rằng
không đồng ý với đề nghị giảm giá
Ngày 25 tháng 7, Ngời mua trả lời do Ngời
bán không đồng ý giảm giá nên không thực
hiện hợp đồng nữa
Trng ihcNgoithng
Thng mi int - 2007
Giao kết hợp đ

ng bằng emails
Câu hỏi
Hợp đồng có hình thành không
Hợp đồng hình thành vào thời điểm nào, tại đâu
Ngời bán (VN) có khả năng thắng kiện nếu khởi
kiện hay không
A ặ Đặt hàng ặ B
A Chấp nhận B
A ặ Xác nhận ặ B
Mts Hp ng int
Hp ng truynthng c a
lờn web
Hp ng int hỡnh thnh qua
cỏc thao tỏc click, browse, typing
Hp ng hỡnh thnh qua nhiu
giao dch bng email
Hp ng s dng ch ký s
3. Ch ký s & Hp ng int

iu 21. Ch ký int
Ch ký int ctolpdidng
t, ch, s, ký hiu, õm thanh hoc
cỏc hỡnh thckhỏcbng phng tin
int, gnlinhockthpmt
cỏch logic vi thụng ipd liu, cú
kh nng xỏc nhnngi ký thụng
ipd liuvxỏcnhns chp
thuncangi ú iv
ini dung
cathụngipd liu.
Nguyờn tcs dng ch ký in
t
Tr trng hpphỏplutcúquynh
khỏc, cỏc bờn tham gia giao dch in
t cú quynthathun:
S dng hoc khụng s dng ch ký int
ký thụng ipd liu trong quỏ trỡnh giao
dch;
S dng hoc khụng s dng ch ký int
cú chng thc;
Lachnt chc cung cpdch v ch
ng
thcch ký int trong trng hptha
thuns dng ch ký int cú chng thc
Ch ký s
iu3, Nghnh 26:
"Ch ký s" l mtdng ch ký int
ctorabng s bin imt thụng
ipd lius dng h thng mtmó

khụng ixng theo úngicúc
thụng ipd liuban uvkhoỏcụng
khai cangikýcúth xỏc nh c
chớnh xỏc:
a) Vicbin i nờu trờn ctorabng ỳng
khoỏ bớ mttng ng vi khoỏ cụng khai trong
cựng mtcp khúa;
b) S ton vnni dung ca thụng ipd liuk
t khi thchinvicbin i nờu trờn.
7
Hợp đồng
Quy trình ký s

đầyđủ
Hợp đồng
HĐ rút gọn
Ch ký s
Ch ký s
Hợp đồng
Bm
Ký s
Dỏn
phong bỡ
M
phong bỡ
Ch ký s
Hợp đồng
HĐ rút gọn
Kimtra
ch ký

Kimtra
nidung
Bm
HĐ rút gọn
Máy tính Ngời gửi
Máy tính Ngời nhận
INTERNET
INTERNET
So sỏnh
Thụng
ipgc
v Ch
ký s
(1)
Thụng
ipgc
Ch ký s
Thụng ip
túm ttgc
(2) Ngigis
dng hm bm
(3) Mó húa bng khúa
bớ mtcangigi
Thụng ip
túm tt
Ch ký s
(4) Mó húa bng khúa cụng
cng canginhn
(5) Gichonginhn
Phong bỡ s

(6) Giimóbng khúa bớ mtcangnhn
Phong bỡ s
(7) Giimóbng khúa cụng khai
cangigi
(8) S dng hm
bm
(9)
So sỏnh
Thụng ip
túm ttmi
GI
NHN
(1)
Thụng
ipgc
HP NG IN T
MT S IM CN LU í
KHI Kí KT V THC HIN
HP NG IN T
Nhng hp ng no cú th ký
didng d liu int ?
24 Lutthng mi 2005: quy nh H
mua bỏn hng húa cth hinbng
vnbn, linúi, hnhvi
27: Quy nh H mua bỏn hng húa
quct phi cthchintrờnc s hp
ng bng vnbnhochỡnhthckhỏccú
giỏ tr tng ng
12 Lutgiaodch int: Trng hp
phỏp lutyờucu thụng tin phi cth

hinbng vnbnthỡthụngipd liu
cxemlỏp ng yờu cunynu
thụng tin cha trong thụng ipd liu ú
cú th truy cpvs dng c tham
chiukhicnthit
Giao dch qua cỏc phng tin
int
Mt doanh nghipgithintt
hng v nhn cchpnhncaphớa
bờn kia bng fax. Hp ng ny cú giỏ
tr khụng?
Lutgiaodch int, iu 4, K6: Giao
dch int l giao dch cthchin
bng cỏc phng tin int
Vi iukin:
Cỏc bờn thathuns dng hỡnh th
cny
Cú ký tờn úng du
Cn xỏc nhn ónhn cchpnhn
Giỏ tr tng ng bngc
Hp ng intcforward (gi chuyntip) vo
mthpthint chuyờn dựng lutr cú giỏ tr
nh bngchay khụng?
iu 13. Thụng ipd liucúgiỏtr nh bngc
Thụng ipd liucúgiỏtr nh bngckhiỏp ng
ccỏciukinsauõy:
1. Ni dung ca thụng ipd liu cbo mtonvnk
t khi ckhitoln utiờndidng mt thụng ipd
li
u hon chnh.

Ni dung ca thụng ipd liu c coi l ton vnkhini
dung úchab thay i, tr nhng thay iv hỡnh thcphỏt
sinh trong quỏ trỡnh gi, lutr hochinth thụng ipd liu.
2. Ni dung ca thụng ipd liucúth truy cpvs dng
cdidng hon chnh khi cnthit.
8
Giá trị tương đương bảngốc
 Hợp đồng điệntửđượcforward (gửi chuyển
tiếp) vào mộthộpthưđiệntử chuyên dùng để
lưutrữ có giá trị như bảngốchay không
?
Điều15. Lưutrữ thông điệpdữ liệu
 a) Nội dung của thông điệpdữ liệu đócóthể truy cậpvàsử
dụng được để tham chiếukhicầnthiết;
 b) Nội dung của thông điệpdữ liệu đó đượclưu trong chính
khuôn dạng mà nó đượckhởitạo, gửi, nhậnhoặc trong khuôn
dạng cho phép thể hiệnchínhxácnội dung dữ liệu đó;
 c) Thông điệpdữ liệu đó đượclưutrữ
theo mộtcáchthứcnhất
định cho phép xác định nguồngốckhởitạo, nơi đến, ngày giờ
gửihoặcnhận thông điệpdữ liệu
Thời gian hình thành hợp đồng
 Ngườibánnhận đượcmột đơn đặthàng
bằng thưđiệntử, có ký bằng chữ ký số của
người mua. Sau khi nghiên cứu, ngườibán
gửi thông điệp đồng ý vớinội dung đặt
hàng. Thời điểmnàođược coi là thông điệp
này đã đượcgửi đi? Biếtrằng lúc đóngười
bán đang ở Tokyo còn máy chủ e-mail của
ngườibánđặttạiHàNội.

 Điều17. K1: Thời điểmgửimột thông điệpdữ liệu
là thời điểm thông điệpdữ liệunàynhậpvàohệ
thống thông tin ngoài sự kiểmsoátcủangườikhởi
tạo.
Địa điểm hình thành hợp đồng
 Trong trường hợp trên, địa điểmnào
đượccoilàđịa điểmgửichấpnhận đặt
hàng củangười bán: Tokyo hay Hà Nội.
 Điều 17, khoản2. Địa điểmgửi thông
điệpdữ liệulàtrụ sở củangườikhởitạonếu
ngườikhởitạolàcơ quan, tổ chứchoặcnơi
cư trú củangườikhởitạonếulàcánhân.
Trường hợpngườikhởitạo có nhiềutrụ sở
thì địa điểmgửi thông điệpdữ liệulàtrụ sở
có mối liên hệ
mậtthiếtnhất đốivớigiao
dịch.
Xác nhận đãnhận được thông
điệpdữ liệu
 Ngườinhận đã nhìn thấy thông điệpdữ
liệunhưng chưamở ra đọc, trường hợp
này có đượccoilàđãnhận đượchay
không?
 Điều 18, khoản2, mụcb.
 Ngườinhận đượcxemlàđãnhận được
thông điệpdữ liệunếuthôngđiệpdữ liệu
đã đượcnhậpvàohệ thống thông tin do
người đóchỉđịnh và có thể truy c
ập được.
Xác nhận đãnhận được thông

điệpdữ liệu
 Ngườigửicóđượcmiễntráchđối
với thông điệp đãgửi không?
 Điều 18, K2, đ: Trường hợpngườikhởitạo đã
gửithôngđiệpdữ liệu mà không tuyên bố về
việcngườinhậnphảigửi thông báo xác nhận
và cũng chưanhận được thông báo xác nhận
thì ngườikhởitạocóthể thông báo cho người
nhậnlàchưanhận được thông báo xác nhận
và ấn định khoảng thờigianhợplýđể người
nhậngửixácnhận.
 Nếungườikh
ởitạovẫn không nhận được
thông báo xác nhậntrongkhoảng thờigianđã
ấn định, thì ngườikhởitạocóquyềncoinhư
chưagửithôngđiệpdữ liệu đó.
Chủ thể củahợp đồng điệntử
 Để hợp đồng có hiệulực, chủ thể phảicónăng
lựcpháplývànăng lựchànhvi, đốivớihợp
đồng điệntử rấtkhóxácđịnh do không biết
chủ thể chính xác là ai?
 Khi mua hàng tại www.amazon.com, người
bán trong hợp đồng điệntử là ai?
 Điều16. Ngườikhởitạothôngđiệpdữ liệu
 Mục2…việcxácđịnh ngườikhởitạom
ột
thông điệpdữ liệu đượcquyđịnh như sau:
 a. Một thông điệpdữ liệu đượcxemlàcủangười
khởitạonếu thông điệpdữ liệu đó đượcngườikhởi
tạogửihoặc đượcgửibởimộthệ thống thông tin

đượcthiếtlập để hoạt động tựđộng do ngườikhởitạo
chỉđịnh;
9
Chủ thể củahợp đồng điệntử
 Trong giao dịch B2C:
 Uy tín, thương hiệucủa chính doanh nghiệp đó
 Sự xác thựccủamộtcơ quan có uy tín (Bộ thương
mại, nhà cung cấpdịch vụ Internet, cơ quan quảnlý
sàngiaodịch điệntử, Verisign…)
 Để xác thực khách hàng, doanh nghiệpcăn
cứ vào:
 Thẻ tín dụng
 ID number, địachỉ, vân tay, giọng nói…
 Trong giao dịch B2B:
Các doanh nghiệpxácthựclẫn nhau thông qua:
 Cơ quan chứng thựckhisử d
ụng chữ ký số
 Thông qua mộtcơ quan quảnlý, tổ chứccóuytín
LuậtGiaodịch điệntử (VN,2006)
 Điều1. Phạmvi điềuchỉnh
 Luậtnàyquyđịnh về giao dịch điệntử
trong hoạt động củacáccơ quan nhà
nước; lĩnh vựcdânsự, kinh doanh,
thương mạivàcáclĩnh vựckhácdo
pháp luậtquyđịnh.
 Các quy định củaLuậtnàyKHÔNGáp
dụng đốivớigiấychứng nhậnquyềnsử
dụng đất, sở hữu nhà và các bất động
sảnkhác, vănbảnvề thừakế, giấy
đăng ký kếthôn, quyết định ly hôn,

giấy khai sinh, giấykhaitử, thương
phiếuvàcácgiấytờ có giá khác.
LuậtGiaodịch điệntử (VN,2006)
 Điều2. Đốitượng áp dụng
 Luật này áp dụng đốivớicơ quan, tổ
chức, cá nhân lựachọngiaodịch bằng
phương tiện điệntử.

×