21/09/2013
1
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN
VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
GV: ThS. Nguyễn Thị Trần Lộc
Email:
Vấn đề thảo luận
Kinh doanh truyềnthống?
2
Vấn đề thảo luận
Thương mại điệntử?
3
Vấn đề thảo luận
Điểm khác biệtgiữa kinh doanh truyềnthống và
thương mại điệntử?
4
21/09/2013
2
Vấn đề thảo luận:
Bạn đãtừng mua hàng trên các trang web?
Nếuchưathìtạisao?
Nếu có, hãy nêu 1 số cảmnhậnvề việc đó?
Thảoluận ảnh hưởng của Internet trong các hoạt
động hàng ngày của chúng ta (trong tổ chức,
trong giao tiếp, trong cộng đồng, trong chính
phủ,…)
5
Nội dung
Ứng dụng của TMĐT trong các qui trình và
chức năng nghiệp vụ của 1 tổ chức
Các thành phần trong 1 hệ TMĐT
Kiến trúc của 1 hệ TMĐT
Ý nghĩa và vai trò của TMĐT trong tổ chức
Khái niệm
6
Tình hình phát triển TMĐT ở Việt Nam hiện nay
I. Khái niệm
Thương mại điện tử
Kinh doanh điện tử
1
2
7
I.1 Thương mại điện tử
Là việcmua,bán,traođổi, marketing, cung cấp
các sảnphẩmcũng như các dịch vụ thông qua
hệ thống mạng
8
21/09/2013
3
I.2 Kinh doanh điện tử
Là cách thứcsử dụng mạng Internet cho các
giao dịch kinh doanh, thương mại điệntử, các
giao dịch của1tổ chức,…với 1 công ty cùng
vớinhững khách hàng, nhà cung cấp, và các bên
liên quan
Hiện nay, khi nói đến kinh doanh điệntử
=TMĐT
9
II. Ý nghĩa và vai trò
của TMĐT trong 1 tổ chức
Ý nghĩa
Vai trò
1
2
10
II.1 Ý nghĩa
Mang tính toàn cầu
Giảm chi phí
Tăng cường chuỗi cung ứng
Luôn mở cửa kinh doanh 24/7/365
Khả năng đổimới, sử dụng mô hình kinh doanh
mới
Giảmlượng hàng tồn kho
Ít thủ tục, ít thuế
11
II.1 Ý nghĩa (tt)
Linh hoạttheoyêucầu khách hàng
Người bán có thể tậptrungvào1loạihàng
chuyên biệt
Tăng cường dịch vụ khách hàng, quảnlýquan
hệ khách hàng (CRM)
Cậpnhậtsảnphẩm nhanh chóng
Có thể cạnh tranh đượcvới đốithủ lớnhơn
bằng mô hình kinh doanh đặcbiệt
….
12
21/09/2013
4
II.2 Vai trò
Là 1 phương thức kinh doanh mới
Mở ra những cơ hội, dịch vụ, ngành nghề,sản
phẩm kinh doanh mới
Chuyểnhoácácchứcnăng kinh doanh từ
phương thức kinh doanh truyềnthống đến
phương thức kinh doanh điệntử
13
III. Kiến trúc của 1 hệ TMĐT
14
III. Kiến trúc của 1 hệ TMĐT (tt)
15
Khách hàng
1
Sản phẩm và dịch vụ
2
Tiến trình kinh doanh3
Tài nguyên4
Chuỗi cung ứng
5
Mô hình doanh thu
6
III.Kiến trúc của 1 hệ TMĐT (tt)
16
Mô hình doanh
thu TMĐT???
21/09/2013
5
III. Kiến trúc của 1 hệ TMĐT (tt)
Các mô hình doanh thu trên TMĐTbaogồm:
mô hình quảng cáo (advertising model)
mô hình thuê bao (subscription model)
mô hình phí giao dịch (transaction fee model)
mô hình bán hàng (sales model)
mô hình liên kết (affiliate model)
17
Mô hình quảng cáo
Thu tiềntừ các công ty đượcquảng cáo trên các
trang nội dung của website
Ví dụ: Yahoo.com, VNExpress.net, vnn.vn
18
Mô hình thuê bao
Web site mà các ngườidùngmuốnsử dụng dịch
vụ hoặc thông tin thì phảitrả mộtkhoảntiềnlệ
phí cho công ty sở hữu web site đó
Ví dụ:tạp chí Wall Street Journal, Consumer
Reports Online
19
Mô hình thuê bao
20
21/09/2013
6
Mô hình phí giao dịch
Thu lệ phí từ các giao dịch mà công ty sở hữu
web site đómở ra
Ví dụ: eBay.com và E-Trade.com
21
Mô hình bán hàng
Thu lợi nhuậnnhờ bán hàng, thông tin hoặccác
dịch vụ khác
Ví dụ: Amazon.com, LLBean.com, Gap.com,
DoubleClick.com
22
Mô hình bán hàng
23
Mô hình liên kết
Chuyểnviệc kinh doanh sang mộttổ chức liên
kếtkhácvànhậnkhoản phí chuyểnnhượng
hoặctỷ lệ phầntrămbấtkể lờilỗ thế nào
Ví dụ: MyPoints.com
24
21/09/2013
7
Mô hình liên kết
25
Mạng và truyền thông
IV. Các thành phần trong 1 hệ TMĐT
Phần cứng
Phần mềm
Nguồn nhân lực
Cơ sở dữ liệu
26
IV.1 Phần cứng
Bao gồmhệ thống máy tính, điệnthoại, fax,…
hệ thống mạng, firewall, webserver, máy chủ
ứng dụng (application server), máy chủ CSDL
(database server)
27
IV.2 Phần mềm
Gồmcóphầnmềmcơ bản:
Trưng bày hàng hóa (Catalog Display)
Giỏ hàng (Shopping Cart)
Xử lý giao dịch (Transaction Processing)
Mở rộng chứcnăng
28
21/09/2013
8
IV.2 Phần mềm (tt)
Mở rộng chứcnăng:
Tích hợp các hệ thống có sẵn
–Hệ thống kế toán, phát sinh hóa đơn
–Tínhtiềnlương
Application Server
Web service
Tích hợpvớihệ thống hoạch định tài nguyên doanh
nghiệp (ERP – Enterprise Resource Planning)
Ngoài ra, còn 1 số bộ phầnmềm dành cho các
doanh nghiệp khác nhau
29
IV.3 Nguồn nhân lực
Ngườilãnhđạo
Nhân lựcvề nghiệpvụ:làbộ phậnsẽứng dụng
TMĐTvàohoạt động sảnxuấtkinhdoanhcủa
doanh nghiệp
Nhân lựckỹ thuật: là bộ phậnkỹ thuật đảmbảo
cho hệ thống kỹ thuậthoạt động ổn định, có khả
năng khắcphục các sự cố và phát triểncáctiện
ích, công cụ kỹ thuật
30
IV.4 Cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệu là tậphợpnhững dữ liệu có liên
quan với nhau, cùng phụcvụ các nhu cầucủa
nhiềungườisử dụng.
Cơ sở dữ liệulàtậphợpcủa nhiềuloạibảng
khác nhau và có liên quan với nhau
Hệ quảntrị CSDL (DBMS) là mộthệ thống
phầnmềmphụcvụ thao tác CSDL
31
IV.5 Mạng và truyền thông
khả năng cung cấpmạng
Chi phí truy cậpvàsử dụng
32
21/09/2013
9
V. Ứng dụng của TMĐT trong
các qui trình và chức năng nghiệp vụ của một tổ
chức
33
V. Ứng dụng của TMĐT trong
các qui trình và chức năng nghiệp vụ của
một tổ chức (tt)
Tài chính
1
Kế toán
2
Sản xuất3
Marketing4
34
Quản lý nguồn nhân lực
5
V.1 Tài chính
Quảnlýtiềnmặt
Quản lý tín dụng
Quảnlýđầutư
Kiểmsoátvốn ngân sách
Dự báo tài chính
35
V.2 Kế toán
Kiểmsoátđơnhàng
Kiểmsoáthàngtồn kho
Các khoảnphảithu
Các khoảnphảitrả
Tính toán về lương bổng
Sổ cái chung
36
21/09/2013
10
V.3 Sản xuất
Lên kế hoạch sảnxuất
Hệ thống sảnxuất
Điều khiển các tiếntrình
37
V.4 Marketing
Quảnlýmối quan hệ khách hàng (CRM)
Tiếpthị tương tác
Lựclượng bán hàng tựđộng hóa
38
V.5 Quản lý nguồn nhân lực
Kiểmsoátkỹ năng của công nhân
Dự báo được các yêu cầucủa nhân viên
39
VI. Tình hình phát triển TMĐT
ở Việt Nam hiện nay
Tiềmnăng
VN là nướcxuấtkhẩu nhiềuloạimặthàng
Nhân lựcVNtiếp thu CNTT nhanh
Nhà nướcchủ trương thúc đẩyTMĐT phát triển
CNTT ở VN đang phát triểnmạnh
40
21/09/2013
11
VI. Tình hình phát triển TMĐT
ở Việt Nam hiện nay (tt)
Hiệntrạng năm 2012
Tổng số có 3193 doanh nghiệp đãthamgiacuộc
điều tra, trong đó:
11% là các doanh nghiệp quy mô lớn
89% là các doanh nghiệp quy mô nhỏ và vừa.
31% ngườitrựctiếptrả lờiphiếukhảosátlàcánbộ quản
lý hoặclãnhđạo doanh nghiệp.
41
VI. Tình hình phát triển TMĐT
ở Việt Nam hiện nay (tt)
Phân bổ máy tính tại doanh nghiệp
42
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
1-10 11-20 21-50 Trên 50
52%
21%
16%
11%
VI. Tình hình phát triển TMĐT
ở Việt Nam hiện nay (tt)
Hình thứckếtnối Internet
43
2%
77%
20%
2%
Quay số
ADSL
Đường truyền riêng
Không kết nối
VI. Tình hình phát triển TMĐT
ở Việt Nam hiện nay (tt)
Tình hình áp dụng các biệnphápbảomậtCNTTvà
TMĐT
44
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
Tường lửaDiệt virus Phần cứng Chữ ký số,
chứng thực
số
57%
83%
23% 23%
21/09/2013
12
VI. Tình hình phát triển TMĐT
ở Việt Nam hiện nay (tt)
Cơ cấu đầutư cho CNTT
45
0%
10%
20%
30%
40%
50%
Phần cứng
Phần mềm
Đào tạo
Khác
41%
26%
18%
15%
VI. Tình hình phát triển TMĐT
ở Việt Nam hiện nay (tt)
Tình hình sử dụng các phầnmềmquảnlý
46
0% 50% 100%
Phần mềm ERP
Phần mềm CRM
Phần mềm SCM
Kế toán, tài chính
Quản lý nhân sự
14%
19%
16%
74%
48%
54%
55%
55%
19%
38%
32%
27%
29%
6%
14%
Có Không
Không biết
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
40%
Dưới
5%
Từ 6-
10%
Từ 11-
20%
Từ 21-
50%
Trên
50%
11%
16%
18%
17%
39%
Doanh nghiệp
vừa và nhỏ
Doanh nghiệp
lớn
VI. Tình hình phát triển TMĐT
ở Việt Nam hiện nay (tt)
Tình hình nhân viên thường xuyên sử dụng email trong
công việc
47
VI. Tình hình phát triển TMĐT
ở Việt Nam hiện nay (tt)
Tình hình đào tạonguồn nhân lựcvề CNTT và TMĐT
tại doanh nghiệp
48
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
Mở lớpTại chổ Cử nhân viên Không đào
tạo
8%
22%
54%
31%
21/09/2013
13
VI. Tình hình phát triển TMĐT
ở Việt Nam hiện nay (tt)
Mức độ cậpnhật thông tin trên website
49
0%
10%
20%
30%
40%
50%
Hàng
ngày
Hàng tuần
Hàng
tháng
Không
cậ
p
nhậ
t
50%
24%
20%
7%
VI. Tình hình phát triển TMĐT
ở Việt Nam hiện nay (tt)
Hình thứcquảng bá website của các doanh nghiệp
50
0%
10%
20%
30%
40%
50%
Báo
giấy
Mạng
xã hội
Chưa
quảng
bá
Báo
điện tử
Công cụ
tìm
kiếm
Truyền
hình
Các
phương
tiện
khác
20%
34%
15%
39%
47%
16%
25%
VI. Tình hình phát triển TMĐT
ở Việt Nam hiện nay (tt)
Hiệuquả tham gia các sàn thương mại điệntử
51
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
Thấp
Trung bình Cao
18%
52%
30%
VI. Tình hình phát triển TMĐT
ở Việt Nam hiện nay (tt)
Các hình thức thanh toán không dùng tiềnmặt
52
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
Chuyển
khoản
Ví điện tử Thẻ thanh
toán
Thẻ cào
90%
7%
19%
4%
21/09/2013
14
VI. Tình hình phát triển TMĐT
ở Việt Nam hiện nay (tt)
Doanh nghiệpsử dụng dịch vụ công trựctuyến
53
46%
54%
Đã sử dụng
Chưa sử dụng
VI. Tình hình phát triển TMĐT
ở Việt Nam hiện nay (tt)
Lợiíchcủadịch vụ công trựctuyến
54
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
Rất có ích Tương đối có ích
Không có ích
27%
60%
13%
VI. Tình hình phát triển TMĐT
ở Việt Nam hiện nay (tt)
Hiệntrạng
Người tiêu dùng và doanh nghiệp đãcónhậnthức
về TMĐT
Các dịch vụ công liên quan đếnTMĐTxuấthiện
Khai báo thuế, đăng ký kinh doanh qua mạng, khai hải quan
điệntử,cấpgiấychứng nhậnxuấtxứđiệntử
Thị trường thanh toán phát triển, nhất là thanh toán
qua thẻ tín dụng
55
VI. Tình hình phát triển TMĐT
ở Việt Nam hiện nay (tt)
Hiệntrạng
Kinh doanh dịch vụ trựctuyếnpháttriểnrầmrộ và
mạnh mẽ
Nội dung số,nội dung mạng di động, trò chơi điệntử, đào
tạovàquảng cáo trựctuyến, nhạcsố và phim số
Doanh nghiệpchỉ mớidừng ở mứcquảng bá thương
hiệu, giớithiệusảnphẩm, trao đổi thông tin
56
21/09/2013
15
VI. Tình hình phát triển TMĐT
ở Việt Nam hiện nay (tt)
Hiệntrạng
Giao dịch và ký hợp đồng bằng công cụđiệntử
chưa nhiều
Với đốitácnước ngoài: trao đổibằng thưđiệntử
Vớigiaodịch trong nước: sử dụng giấytờ truyềnthống
Với khách hàng là cá nhân: một vài doanh nghiệp đãbán
được hàng qua mạng
57
VI. Tình hình phát triển TMĐT
ở Việt Nam hiện nay (tt)
Khó khăn
Các vấn đề về pháp lý: chưa hoàn thiện
Danh mụchànghóa/dịch vụ hạnchế kinh doanh hoặc
kinh doanh có điềukiện không áp dụng đượcchoTMĐT
Công nhận giá trị thựctế củahợp đồng điệntử
Công nhận giá trị củatàisảntrênmạng
58
VI. Tình hình phát triển TMĐT
ở Việt Nam hiện nay (tt)
Khó khăn
Trình độ ứng dụng CNTT
Cơ sở hạ tầng chưacảithiện
Hệ thống thanh toán, hạ tầng khóa công khai (PKI), trao
đổi điệntử (EDI), Internet
Cạnh tranh khốcliệtvới các doanh nghiệp trong khu
vực
Thói quen mua sắmtruyềnthống củangười tiêu
dùng
59
60