Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC LỚP 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.1 KB, 10 trang )

. Bài tập về phơng trình hóa học
a.Lập ph ơng trình hóa học:
Cách giải chung:
- Vit s ca phản ứng (gm CTHH ca cỏc cht p v
sn phm).
- Cõn bng s nguyờn t ca mi nguyờn t (bng cỏch
chn cỏc h s thớch hp in vo trc cỏc CTHH).
- Vit PTHH.
Lu ý: Khi chn h s cõn bng:
+ Khi gp nhúm nguyờn t -> Cõn bng nguyờn c nhúm.
+ Thng cõn bng nguyờn t cú s nguyờn t l cao nht
bng cỏch nhõn cho 2,4
+ Mt nguyờn t thay i s nguyờn t 2 v PT, ta chn
h s bng cỏch ly BSCNN ca 2 s trờn chia cho s
nguyờn t ca nguyờn t ú.
Ví dụ: ?K + ?O
2
-> ?K
2
O
Gii: 4K + O
2
-> 2K
2
O
+ Khi gặp một số phơng trình phức tạp cần phải dùng ph-
ơng pháp cân bằng theo phơng pháp đại số:
Ví dụ 1: Cân bằng PTHH sau : FeS
2
+ O
2


->
Fe
2
O
3
+ SO
2
Giải: - Đặt các hệ số: aFeS
2
+ bO
2
-> cFe
2
O
3
+
dSO
2
- TÝnh sè nguyªn tö c¸c nguyªn tè tríc vµ sau ph¶n
øng theo c¸c hÖ sè trong PTHH: Ta cã: + Sè nguyªn tö Fe:
a = 2c
+ Sè nguyªn tö S : 2a = d
+ Sè nguyªn tö O : 2b = 3c + 2d
§Æt a = 1 ⇒ c = 1/2, d = 2, b = 3/2 + 2.2 = 11/2
Thay a, b, c, d vµo PT: aFeS
2
+ bO
2
-> cFe
2

O
3
+
dSO
2
FeS
2
+ 11/2O
2
-> 1/2Fe
2
O
3
+ 2SO
2

Hay: 2FeS
2
+ 11O
2
-> Fe
2
O
3
+ 4SO
2


VÝ dô 2 C©n b»ng PTHH sau: Fe
x

Oy + H
2
Fe + H
2
O
Gi¶i: - §Æt c¸c hÖ sè: a Fe
x
Oy + b H
2
c Fe + d H
2
O
- TÝnh sè nguyªn tö c¸c nguyªn tè tríc vµ sau ph¶n
øng theo c¸c hÖ sè trong PTHH: Ta cã: + Sè nguyªn tö Fe:
a.x = c
+ Sè nguyªn tö O : a.y = d
+ Sè nguyªn tö H : 2b = 2d
§Æt a = 1 ⇒ c = x, d = b = y
Thay a, b, c, d vµo PT: Fe
x
Oy + y H
2
x Fe + y H
2
O

* Bài tập vận dụng:
1 : Hãy chọn CTHH và hệ số thích hợp đặt vào những chỗ
có dấu hỏi trong các PTPƯ sau để được PTPƯ đúng :
a/ ?Na + ? 2Na

2
O b/ 2HgO

t
0
? Hg
+ ?
c/ ? H
2
+ ? t
0
2H
2
O d/ 2Al + 6HCl
?AlCl
3
+ ?
2: Hoàn thành cácsơ đồ PƯHH sau để được PTHH đúng :
a/ CaCO
3
+ HCl > CaCl
2
+ CO
2
+ H
2

b/ C
2
H

2
+ O
2
> CO
2
+ H
2
O
c/ Al + H
2
SO
4
> Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
d/ KHCO
3
+ Ba(OH)
2
>BaCO
3
+ K
2
CO
3

+ H
2
O
e/ NaHS + KOH > Na
2
S + K
2
S + H
2
O
f/ Fe(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O > Fe(OH)
3
3: Đốt cháy khí axetylen (C
2
H
2
) trong khí oxi sinh ra khí
cacbonic và hơi nứớc .Dẫn hỗn hợp khí vào dung dòch
nước vôi trong ( Ca(OH)
2
) thì thu được chất kết tủa
canxicacbonat (CaCO
3
) .Viết các PTPƯ xảy ra .

4: Hồn thành các PTHH cho các pư sau:
Na
2
O + H
2
O -> NaOH.
BaO + H
2
O

-> Ba(OH)
2
CO
2
+ H
2
O -> H
2
CO
3
N
2
O
5
+ H
2
O

-> HNO
3

P
2
O
5
+ H
2
O -> H
3
PO
4
NO
2
+ O
2
+ H
2
O
->
HNO
3
SO
2
+ Br
2
+ H
2
O -> H
2
SO
4

+ HBr
K
2
O + P
2
O
5
-> K
3
PO
4
Na
2
O + N
2
O
5
-> NaNO
3
Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4
-> Fe
2
(SO

4
)
3
+ H
2
O
Fe
3
O
4
+ HCl -> FeCl
2
+ FeCl
3
+
H
2
O
KOH + FeSO
4
-> Fe(OH)
2
+ K
2
SO
4
Fe(OH)
2
+ O
2

-> Fe
2
O
3
+ H
2
O.
KNO
3
-> KNO
2
+ O
2
AgNO
3
-> Ag + O
2
+ NO
2
Fe + Cl
2
-> FeCl
n
FeS
2
+ O
2
-> Fe
2
O

3
+ SO
2
FeS+ O
2
-> Fe
2
O
3
+ SO
2
Fe
x
O
y
+ O
2
-> Fe
2
O
3
Cu + O
2
+ HCl -> CuCl
2
+ H
2
O
Fe
3

O
4
+ C -> Fe + CO
2
Fe
2
O
3
+ H
2
-> Fe + H
2
O.
Fe
x
O
y
+ Al -> Fe + Al
2
O
3
Fe + Cl
2
-> FeCl
3
CO + O
2
-> CO
2
5. Hon thnh cỏc phng trỡnh húa hc sau:

Fe
x
Oy + H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
2y / x
+
H
2
O
Fe
x
Oy + H
2
Fe +
H
2
O
Al(NO
3
)
3
Al
2

O
3
+ NO
2
+ O
2
KMnO
4
+ HCl Cl
2
+ KCl +
MnCl
2
+ H
2
O
Fe
3
O
4
+ Al Fe + Al
2
O
3
FeS
2
+ O
2
> Fe
2

O
3
+ SO
2
KOH + Al
2
(SO
4
)
3
> K
2
SO
4
+ Al(OH)
3
FeO + HNO
3
> Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Fe
x
O
y
+ CO > FeO + CO

2
6. Hoàn thành chuổi biến hoá sau:
P
2
O
5
H
3
PO
4
H
2
KClO
3
O
2
Na
2
O NaOH
H
2
O H
2
H
2
O KOH
7: Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện phản
ứng) và cho biết các phản ứng trên thuộc loại nào?.
1
KMnO

4
7 KOH
H
2
O O
2
Fe
3
O
4
Fe H
2
H
2
O 8 H
2
SO
4
KClO
3
B: Tính theo ph ơng trình hóa học
Cách giải chung:
- Vit v cõn bng PTHH.
- Tớnh s mol ca cht bi ó cho.
- Da vo PTHH, tỡm s mol cỏc cht m bi yờu cu.
- Tớnh toỏn theo yờu cu ca bi (khi lng, th tớch
cht khớ)
1.Dạng toán cơ bản :
Cho biết l ợng một chất (có thể cho bằng gam, mol, V
(đktc)

,
các đại lợng về nồng độ dd, độ tan, tỷ khối chất khí), tìm l -
ợng các chất còn lại trong một phản ứng hóa học.
Cách giải : Bài toán có dạng : a M + b B c C + d
D
(Trong đó các chất M, B, C, D :có thể là một đơn chất hay 1
hợp chất)
- Tớnh s mol ca cht bi ó cho.
- Da vo PTHH, tỡm s mol cỏc cht m bi yờu cu.
- Tớnh toỏn theo yờu cu ca bi
* Tr ờng hợp 1: Cho ở dạng trực tiếp bằng : gam, mol.
2
43 5 6
Ví dụ1: Cho kim loại Mg phản ứng hoàn toàn với 0,6 mol
HCl. Xác định khối lợng kim loại đã dùng.
Giải: Ta có Phơng trình phản ứng:
Mg + 2HCl > MgCl
2
+ H
2
1mol 2mol
x (mol) 0,6 (mol)
x = 0,6. 1 / 2 = 0,3 (mol) m
Mg
= n.M = 0,3. 24 = 7,2
(g)
*Tr ờng hợp 2: Cho ở dạng gián tiếp bằng : V(đktc)
Ví dụ2: Cho kim loại Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch
HCl. thu đợc 6,72 lít khí (đktc) . Xác định khối lợng kim
loại đã dùng.

Giải
Tìm : nH
2
=
6,72
22,4
= 0,3 (mol)
Ta có Phơng trình phản ứng:
Mg + 2HCl > MgCl
2
+ H
2
1mol 1mol
x (mol) 0,3 (mol)
x = 0,3. 1 / 1 = 0,3 (mol) m
Mg
= n.M = 0,3. 24 = 7,2
(g)
*Tr ờng hợp 3: Cho ở dạng gián tiếp bằng : mdd, c%
Ví dụ 3: Cho kim loại Mg phản ứng hoàn toàn với 100g
dung dịch HCl 21,9%. Xác định khối lợng kim loại đã dùng.
Giải Ta phải tìm n
HCl
phản ứng ?
áp dụng : C % =
.100%mct
mdd


m

HCl
=
. %
100%
mdd c
=
100.21,9
100

= 21,9 (g)

n
HCl
=
m
M
=
21,9
36,5
= 0,6 (mol)
*Trở về bài toán 1: Cho kim loại Mg phản ứng hoàn toàn
với 0,6 mol HCl. Xác định khối lợng kim loại đã dùng.
(Giải nh ví dụ 1)
*Tr ờng hợp 4: Cho ở dạng gián tiếp bằng : Vdd, C
M
Ví dụ 4 : Cho kim loại Mg phản ứng hoàn toàn với 100 ml
dung dịch HCl 6 M. Xác định khối lợng kim loại đã dùng.
Giải: Tìm n
HCl
= ?


áp dụng : C
M
=
n
V


n
HCl
= C
M
.V =
6.0,1 = 0,6 (mol)
*Trở về bài toán 1: Cho kim loại Mg phản ứng hoàn toàn
với 0,6 mol HCl. Xác định khối lợng kim loại đã dùng.
(Giải nh ví dụ 1)
*Tr ờng hợp 5: Cho ở dạng gián tiếp bằng : mdd, C
M
,d
(g/ml)
Ví dụ 5 : Cho kim loại Mg phản ứng hoàn toàn với 120 g
dung dịch HCl 6 M ( d= 1,2 g/ml). Xác định khối lợng kim
loại đã dùng.
Giải: Tìm n
HCl
= ?
- Tìm Vdd (dựa vào mdd, d (g/ml)): từ d =
m
V



V
dd H Cl
=
m
d
=
120
1,2
= 100 (ml) =0,1(l)
- Tìm n
HCl
= ?

áp dụng : C
M
=
n
V


n
HCl
= C
M
. V = 6. 0,1
= 0,6 (mol)

*Trở về bài toán 1: Cho kim loại Mg phản ứng hoàn toàn

với 0,6 mol HCl. Xác định khối lợng kim loại đã dùng.
(Giải nh ví dụ 1)
*Tr ờng hợp 6: Cho ở dạng gián tiếp bằng : Vdd, C%, d
(g/ml)
Ví dụ 6 : Cho kim loại Mg phản ứng hoàn toàn với 83,3 ml
dung dịch HCl 21,9 %
( d= 1,2 g/ml). Xác định khối lợng kim loại đã dùng.
Giải: Tìm n
HCl
= ?
- Tìm m dd (dựa vào Vdd, d (g/ml)): từ d =
m
V


m
dd H Cl
=
V.d = 83,3 . 1,2 = 100 (g) dd HCl.
áp dụng : C % =
.100%mct
mdd


m
HCl
=
. %
100%
mdd c

=
100.21,9
100

= 21,9 (g)

n
HCl
=
m
M
=
21,9
36,5
= 0,6 (mol)
*Trở về bài toán 1: Cho kim loại Mg phản ứng hoàn toàn
với 0,6 mol HCl. Xác định khối lợng kim loại đã dùng.
(Gi¶i nh vÝ dô 1)

×