Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

tong hop cac bai tap ve phuong trinh lương giac lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.68 KB, 14 trang )

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC: CƠ BẢN- ĐƠN GIẢN
I. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX
A. NHẬN DẠNG :
* Là phương trình có dạng : a.sinx+b.cosx=c
B. CÁCH GIẢI
1. Chia hai vế phương trình cho :
2 2
0a b+ >
2. Phương trình có dạng :
2 2 2 2 2 2
sinx+ osx=
a b c
c
a b a b a b+ + +
3. Đặt :
2 2 2
2 2 2 2 2 2
sin ; os = ; os = ;d/k:c
a b c
c c a b
a b a b a b
ϕ ϕ α
= ≤ +
+ + +
.
4. Khi đó phương trình trở thành :
( )
sinx.sin +cosx.cos =cos cos x- osc
ϕ ϕ α ϕ α
⇔ =
5. Giải :


( )
2 2
2 2
x k x k
k Z
x k x k
ϕ α π ϕ α π
ϕ α π ϕ α π
− = + = + +
 
⇔ ⇔ ∈
 
− = − + = − +
 
C. MỘT SỐ BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a.
2
sin os 3 osx=2
2 2
x x
c c
 
+ +
 ÷
 
b.
( )
( ) ( )
1 2sin osx

3
1 2sin 1 sinx
x c
x

=
+ −
c.
( )
3
sinx+cosxsin2x+ 3 os3x=2 cos4x+sinc x
d.
3 os5x-2sin3xcos2x-sinx=0c
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a.
( )
4 4
4 sin os 3 sin 4 2x c x x+ + =
b.
( )
2 2 sinx+cosx osx=3+cos2xc
c.
( )
cos2 3 sin 2 2 sinx+cosxx x= +
d.
4 4
sin os 2 3sinxcosx+1x c x− =
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a.
2 4

4sin sin sin 4 3 osx.cos os 2
3 3 3 3
x x x c x c x
π π π π
       
+ − + + + =
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
b.
3
2sin 4 16sin . osx 3cos2 5x x c x+ + =
c.
6 6
3
1 sin 4 os sin
8
x c x x+ = +
Bài 4. Giải các phương trình sau :
a.
( )
sin8 os6x= 3 sin 6 os8xx c x c− +
b.
( )
os7x-sin5x= 3 os5x-sin7xc c
c.
3
3sin 3 3 os9x=1+4sin 3x c x−
d.
3 os5x+sin5x-2cos2x=0c
II. PHƯƠNG TRÌNH : BẬC NHẤT - BẬC HAI

ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. ĐỊNH NGHĨA :
*Là phương trình có dạng :
2
2
2
2
.sin sin 0
. os sin 0
.tan tan 0
.cot .cot 0
a u b u c
a c u b u c
a u b u c
a u b u c
+ + =
+ + =
+ + =
+ + =
. (1). Với u=u(x)
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ - Tháng 7 năm 2011
Trang 1
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC: CƠ BẢN- ĐƠN GIẢN
II. CÁCH GIẢI :
- Đặt :
( )
2
sin 1
osu=t t 1
0 2

tan
cot
u t t
c
at bt c
u t t R
u t t R
 = → ≤

→ ≤

⇒ + + =

= → ∈

 = → ∈

- Giải phương trình (2) để tìm t
- Kiểm tra điều kiện đối với t , để chọn t phù hợp .
- Sau đó giải phương trình : u=u(x)=t .
III. MỘT SỐ BÀI TẬP ÁP DỤNG .
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a.
cos3x+sin3x
5 sinx+ 3 os2x
1 2sin 2
c
x
 
= +

 ÷
+
 
b.
2 2
cos 3 . os2x-cos 0x c x =
b.
4 4
3
cos sin os x- .sin 3 0
4 4 2
x x c x
π π
   
+ + − − =
 ÷  ÷
   
d.
2
4.sinxcosx+3sin 6sinx x=
Bài 2. Giải các phương trình sau
a.
2 2 2 2
sin 3 os 4 sin 5 os 6x c x x c x− = −
b.
2 2 2
sin tan os 0
2 4 2
x x
x c

π
 
− − =
 ÷
 
c.
tan 2 tan 2 2
2 2
x x
π π
   
+ + =
 ÷  ÷
   
d.
( )
2
5.sinx-2=3 1-sinx .tan x
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a.
1 1
2sin3 2cos3
sinx osx
x x
c
− = +
b.
( )
2
osx 2sinx+3 2 2cos 1

1
1 sin 2
c x
x
− −
=
+
c.
x 3x x 3 1
cos . os . os sinx.sin .sin
2 2 2 2 2
x
x c c − =
d.
3
4cos 3 2 sin 2 8cosx x x+ =
Bài 4. Giải các phương trình sau :
a.
( )
cos 2 os 2x- 4sin 2 2 1 sinx
4 4
x c x
π π
   
+ + + = + −
 ÷  ÷
   
b.
( )
2 2

3cot 2 2 sin 2 3 2 osxx x c+ = +
c.
2 2
4sin 2 6sin 9 3cos 2
0
osx
x x x
c
+ − −
=
c. Cho :
1 2
( ) sinx+ sin 3 sin5
3 5
f x x x= +
. Hãy giải phương trình : f'(x)=0.
Bài 5. Giải các phương trình sau :
a.
2
5
sin 5cos .sin
2 2
x x
x=
b.
( )
2
sin 2 cot tan 2 4cosx x x x+ =
c.
2

6
2cos 1 3cos
5 5
x x
+ =
d.
3
tan t anx-1
4
x
π
 
− =
 ÷
 
Bài 6. Giải các phương trình sau :
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ - Tháng 7 năm 2011
Trang 2
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC: CƠ BẢN- ĐƠN GIẢN
a.
4 4
4
sin 2 os 2
os 4
tan tan
4 4
x c x
c x
x x
π π

+
=
   
− +
 ÷  ÷
   
b.
( )
4 2
1 2
48 1 cot 2 .cot 0
os sin
x x
c x x
− − + =
c.
( )
8 8 10 10
5
sin os 2 sin os os2x
4
x c x x c x c+ = + +
d.
2
os2x 1
cot 1 sin sin 2
1+tanx 2
c
x x x− = + −
Bài 7. Giải các phương trình sau :

a.
sin 2 2 tan 3x x+ =
b.
2
cot t anx+4sin2x=
sin2x
x −
c.
( ) ( )
1 t anx 1 sin 2 1 t anxx− + = +
d.
sin 4 t anxx =
Bài 8. Giải các phương trình sau :
a.
4 4 4
9
sin sin sin
4 4 8
x x x
π π
   
+ + + − =
 ÷  ÷
   
b.
( )
2
sinx 3 2 2cos 2sin 1
1
1 sin 2

x x
x
− − −
=

c.
4
4cos 3 2 sin 2 8cosx x x+ =
d.
2
4
cos os
3
x
c x=
Bài 9. Giải các phương trình sau :
a.
sin 2 2 sin 0
4
x x
π
 
+ − =
 ÷
 
b.
2
3 4
2cos 1 3cos
5 5

x x
+ =
c.
2
3cos 4 2cos 3 1x x− =
d. 3tan2x-4tan3x=
2
tan 3 .tan 2x x
Bài 10. Giải các phương trình sau :
a.
6 6 2
13
os sin os 2
8
c x x c x+ =
b.
3 1 3
sin sin
10 2 2 10 2
x x
π π
   
− = +
 ÷  ÷
   
c.
6 6
2 2
os sin 1
tan 2

os sin 4
c x x
x
c x x
+
=

d.
2 2 2 2
os os 2 os 3 os 4 2c x c x c x c x+ + + =
III. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG THEO SINX, COSX
I. NHẬN DẠNG :
* Là phương trình có dạng : a( sinx+cosx)+bsinx.cosx=c .(1)
II. CÁCH GIẢI .
- Đặt t= sinx+cosx , điều kiện :
2t ≤
.
- Tính : sinxcosx=
2 2
2
1 1
. 2 2 0
2 2
t t
a t b c bt at b c
 
− −
⇒ + = ⇔ + − − =
 ÷
 

(2)
- Giải phương trình (2) tìm t . Sau đó kiểm tra điều kiện đối với t , chọn t thích hợp .
- Cuối cùng giải :
0
sin osx= 2 sin
4
x c x t
π
 
+ + =
 ÷
 
III. MỘT SỐ BÀI TẬP ÁP DỤNG :
Bài 1. Giải các phương trình sau :
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ - Tháng 7 năm 2011
Trang 3
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC: CƠ BẢN- ĐƠN GIẢN
a.
2 3
sinx+sin os 0x c x+ =
b.
3 3
3
sin os 1 sin 2
2
x c x x+ − =
c.
( )
2 sinx+cosx t anx+cotx=
d.

( ) ( )
3 cot osx 5 t anx-sinx 2x c− − =
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a.
( )
3 2
2
3 1+sinx
3tan t anx+ 8cos
os 4 2
x
x
c x
π
 
− = −
 ÷
 
b.
3 3
2sin sinx=2cos osx+cos2xx x c− −
c.
2 3 4 2 3 4
sin sin sin sin osx+cos os osx x x x c x c x c x+ + + = + +
Bài 3 . Giải các phương trình sau :
a.
( )
2 3 3
tan 1 sin os 1 0x x c x− + − =
b.

2sin cot 2sin 2 1x x x
+ = +
c. Cho phương trình :
( )
sinx+cosx+1 1 sin 2m x= +
.
Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn
0;
2
π
 
 
 
Bài 4. Cho phương trình :
3 3
os sin sin cosc x x m x x+ =
a. Giải phương trình khi m=
2
b. Tìm m để phương trình có nghiệm .
Bài 5. Cho phương trình :
( )
1 1 1
sinx+cosx 1 t anx+cotx+ 0
2 sinx osx
m
c
 
+ + + =
 ÷
 

.
a. Giải phương trình với m=1/2
b. Tìm m để phương trình có nghiệm trên khoảng
0;
2
π
 
 ÷
 
Bài 6. Cho f(x)=
( )
3
2
os 2 2 sinx+cosx 3sin 2c x x m+ − +
.
a. Giải phương trình f(x)=0 khi m=-3
b. Tìm GTLN và GTNN của f(x) theo m . Tìm m để
[ ]
2
( ) 36f x x R≤ ∀ ∈
Bài 7. Giải các phương trình :
a.
( ) ( )
cos 2 5 2 2 osx sinx-cosxx c+ = −
b.
3 3
os sin os2xc x x c+ =
c.
2 2
3tan 4 tan 4cot 3cot 2 0x x x x+ + + + =

d.
2 2 3 3
tan cot tan cot tan cot 6x x x x x x+ + + + + =
Bài 8. Cho phương trình :
3 3
cos sinx x m− =
a. Giải phương trình với m=1
b. Tìm m sao cho phương trình có đúng hai nghiệm thuộc đoạn
;
4 4
π π
 

 
 
Bài 9. Cho phương trình :
( )
2 2
2cos 2 sin cos sinxcos sinx+cosxx x x x m+ + =
a. Giải phương trình với m=2
b. Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
0;
2
π
 
 
 
Bài 10. Cho phương trình :
( )
2

2
1
cot t anx+cotx 2 0
os
x m
c x
+ + + =
a. Giải phương trình với m=
5
2
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ - Tháng 7 năm 2011
Trang 4
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC: CƠ BẢN- ĐƠN GIẢN
b. Tìm m để phương trình có nghiệm
Bài 11. Giải các phương trình sau :
a.
3 3
sin os sinx-cosxx c x− =
b.
sin 2 2 sin 1
4
x x
π
 
+ − =
 ÷
 
c. sin2x-12(sinx-cosx)+12=0 . d.
sinx+cosx
1

sin 2 1x
=
+
Bài 12. Giải các phương trình sau :
a.
3
3
1 os2x 1 os
1 os2x 1 sin
c c x
c x
− −
=
+ −
b.
( ) ( )
5 sinx+cosx sin3 os3x=2 2 2 sin 2x c x+ − +
c.
2 2
sin cos os2x+sinx=cos sin osxx x c x x c− +
d.
3
4sin 1 3sin 3 os3xx x c− = −
Bài 13. Cho phương trình :
( )
2
2
3
3tan t anx+cotx 1
sin

x m
x
+ = −
a. Giải phương trình với m=4
b. Tìm m để phương trình có nghiệm .
VI. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP BẬC HAI -BẬC BA ĐỐI VỚI SINX,COSX
1. Nhận dạng :
* Là phương trình có dạng :
2 2
3 2 2 3
sin cos sin cos 0
a.sin sin cos sin cos cos 0
a x b x c x x d
x b x x c x x d x

+ + + =

+ + + =

2. Cách giải :
- Nhận xét : cosx=0 có là nghiệm hay không . Nếu là nghiệm , giải viết nghiệm .
- Khi cosx

. Ta chia hai vế của phương trình cho cosx (với lũy thừa bạc cao nhất)
- Chuyển phương trình đã cho thành phương trình chứa một hàm số lượng giác tanx.
Sau đó đặt t=tanx
- Phương trình đã cho trở thành dạng f(t)=0 ( Bậc hai , bậc ba đối với t)
3. Một số bài tập áp dụng :
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a.

3 3 2 2
sin 3 os sinxcos 3 sin cosx c x x x x− = −
b.
( ) ( )
2
sin t anx+1 3sin osx-sinx 3x x c= +
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a.
3
8cos os3x
3
x c
π
 
+ =
 ÷
 
b.
3
sin osx-4sin 0x c x+ =
c.
2 2
cos 3 sin 2 1 sinx x x− = +
d.
3 3 2
cos 4sin 3cos sin sinx=0x x x x− − +
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a.
4 2 2 4
3cos 4sin cos sin 0x x x x− + =

b.
3
sin sin 2 sin 3 6cosx x x x+ =
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ - Tháng 7 năm 2011
Trang 5
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC: CƠ BẢN- ĐƠN GIẢN
c.
2
os2x 1
cot 1 sin sin 2
1+tanx 2
c
x x x− = + −
d. sin3x +cos3x +2cosx=0
Bài 4. Giải các phương trình sau :
a.
3
5sin 4 . osx
6sin 2cos
2cos 2
x c
x x
x
− =
b.
3
sinx-4sin osx=0x c+
c.
( )
2 2

tan sin 2sin 3 os2x+sinxcosxx x x c− =
Bài 5. Cho phương trình :
( ) ( ) ( ) ( )
3 2
4 6 sin 3 2 1 sinx+2 m-2 sin cos 4 3 osx=0m x m x x m c− + − − −
a. Giải phương trình với m=2
b. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất thuộc đoạn
0;
4
π
 
 
 
Bài 6. Giải các phương trình sau :
a.
3 2
os sinx-3sin cos 0c x x x+ =
b.
1 t anx=2 2 sinx+
Bài 7. Giải các phương trình sau :
a.
3 3
sin os sinx-cosxx c x+ =
b.
( )
[ ]
2
sin 1 t anx 3sin osx-sinx 3x x c+ = +
c.
3 2 2 3

sin sin cos 3sin cos 3cos 0x x x x x x− − + =
d.
2 2
3tan 4 tan 4cot 3cot 2 0x x x x+ + + + =
V. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC
A. TỔNG CÁC HẠNG TỬ KHÔNG ÂM
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ]
1 2
2 2
1
2 2 2
1 1 2 2
( ) 0
. ( ) . ( ) 0
( ) 0
( ) 0
( ) ( ) ( ) 0
( ) 0
m m mn
n n
n
f x
a f x b g x
g x
f x
a f x a f x a f x
f x
 =


+ = ⇔


=



=



+ + + = ⇔




=


BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a.
2 2
4sin 2 3 t anx+3tan 4sin 2 0x x x− − + =
b.
2 2 2
tan tan 2 cot 3 1x x x+ + =
c.
2 2
4cos 3tan 4 3 osx+2 3 t anx+4=0x x c+ −

d.
( )
2 2 2
9
sin sin sin
4
x y x y+ + + =
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a.
2 2 2
1
sin sin 3 sinx.sin 3
4
x x x+ =
b.
2 2
3cot 4cos 2 3 cot 4cos 2 0x x x x+ − − + =

c.
2
8cos 4 . os 2 1 os3x 1 0x c x c+ − + =
d.
( )
2
2 3 3 2
sin 3
sin os3xsin sin 3 cos sinxsin 3
3sin 4
x
x c x x x x

x
+ + =
B. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HAI VẾ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ - Tháng 7 năm 2011
Trang 6
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC: CƠ BẢN- ĐƠN GIẢN
I.NHẬN DẠNG :
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
f x M g x f x M
f x g x x D g x M
≤ ≤ =
 
⇔ ⇒
 
= ∀ ∈ =
 
II. MỘT SỐ BÀI TẬP ÁP DỤNG :
1. Dạng 1.
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a.
( )
2 2
os3x+ 2-cos 3 2 1 sin 2c x x= +
b.
3 3 4
sin os 2 sinx c x x+ = −
b.
3 osx osx+1 2c c− − =
d.

2 2 5
tan cot 2sin
4
x x x
π
 
+ = +
 ÷
 
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a.
13 14
os sin 1c x x+ =
b.
2
2 2cos 2 sin 0x x x x− − + =
2. Dạng 2.
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a.
4cos 2cos 2 os4x=1x x c− −
b.
1
tan 2 tan 3 0
sinxcos2xcos3x
x x+ + =
c.
2 2
cos 3 cos 2 os 0x x c x− =
d.
( )

2
os4x-cos2x 5 sin3c x= +
Bài 4. Giải các phương trình sau "
a.
( )
sin osx= 2 2 sin3x c x+ −
b. tanx+tan2x=-sin3xcos2x .
b. sin4xcos16x=1 d.
2sin t anx+cotx
4
x
π
 
+ =
 ÷
 

Bài 5. Giải các phương trình sau :
a.
2 2
2 2
2 2
1 1 1
os sin 12 sin
os sin 2
c x x y
c x x
   
+ + + = +
 ÷  ÷

   
b.
2 2
3 3 2
3 3
1 1 81
sin os os 4
2 2 4
sin os
2 2
x x
c c x
x x
c
   
 ÷  ÷
+ + + =
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÁC
Bài 1. Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
02
4
3
cos2cos =−+
x
x
b)

)cot(tan
2
1
2sin
cossin
44
xx
x
xx
+=
+
c)
xxx cos2sin1sin1 =−++

Bài 2. Giải các phương trình sau
a)
2
7
24
sin42sin4cossin
22







−=−
x

xxx
π
b)
0
2
5
cos
2
tan
2
1
=+−
x
x
c)
0cos)34(cossin)2(2sin)12(3sin)64(
23
=−−−+−+− xmxxmxmxm
(Biện luận theo m).
Bài 3. Giải các phương trình sau
a)
xxx 2tantan2tan1
2
=−
b)
1cos24sin
2
−= xx
c)
14coscos8

4
=− xx
d)
2
cos2sin2cos1
2
x
xx =++
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ - Tháng 7 năm 2011
Trang 7
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC: CƠ BẢN- ĐƠN GIẢN
Bài 4. Giải các phương trình sau
a)
2
3
4sin2sin
22
=+ xx
b)
xxxx cos3sin2tantan =+
c)
)cos3(sin4cot3tan xxxx +=−
d)
xxx 2coscossin
33
=+
Bài 5. Giải các phương trình sau
a)
xx tan4sin
=

b)
1)cos44(cossin44sin =−−− xxxx

c)
2)sin(tan5)cos(cot3 =−−− xxxx
d)
27sin37cos −=− xx
Bài 6. Giải các phương trình sau
a)
1sin22tan =− xx
b)
xx 3sincos2
3
=
c)
x
x
x
sin1
cos1
tan
2

+
=
d)
)cos(sin
6
5
cossin

4466
xxxx +=+
Bài 7. Giải các phương trình sau
a)
x
xx
xx
4cos
4
tan
4
tan
2cos2sin
4
44
=






+








+
ππ
b)
4
1
4
tan
4
tan
cossin
66
−=






+







+
xx
xx
ππ

c)
01cos2sin2cos
2
=+++ xxx
Bài 8. Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
x
x
x
2sin1
tan1
tan1
+=
+

b)
xx
x
sin
1
cos
1
4
sin22 +=







+
π
c)
82cos2sin3cos6sin9 =+−+ xxxx
d)
xxx 3sin26)4cos2(cos
2
+=−
Bài 9. Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
1
sin5
5sin
=
x
x
c) Cho phương trình :
)105,10sin(6cos4sin
22
xxx +=−
π
.
Tìm các nghiệm thuộc khoảng






2

;0
π
Bài 10. Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
xxxxx 2cos
4
5
)cos(sin2cossin
101088
++=+
b)
xxx 2cos222cos22sin3
2
+=−
c)
2
3
3sin2sinsin
222
=++ xxx
d)
x
xx
cos
1
cossin3 =+
Bài 11. Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
1
2tan22tan2cot

+
+=
xxx
b)
xxxx sin28cos22310sin2cos2 +=+
c)
xxxx cos4sin12cos22sin −+=+
d)
3tan22sin =+ xx
Bài 12. Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
xxxx 4sin
2
1
2cos)coscos1( =+−
b)
1cot
)sin(cos2
2cottan
1


=
+ x
xx
xx
c)
xx sin2
4
sin

3
=






+
π
d)
01cos263sinsin22cos28
436
=−−+ xxxx
Bài 13. Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
xxxxx cossin2sinsincos
33
++=+
b)
)1sin2(sincos43
2
+=− xxx
c)
xxxx 8sin2coscossin34 =
d)
xxxxxx 3cot2cottan3cot2cottan
2222
+−=
Bài 14. Giải các phương trình lượng giác sau:

Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ - Tháng 7 năm 2011
Trang 8
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC: CƠ BẢN- ĐƠN GIẢN
a)
0
tan1
cos
3
4
cos
2
2
=


x
x
x
b)






+=







− xxx
4
sin2sin
4
3sin
ππ
c)
xxx 2coscossin =+
Bài 15. Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
0239
cotcot
=−+
xx
b)
01sincos
2
=++ xx
c)
022cos23sin =−+ xx
d)
02sinsin3sin =+− xxx
Bài 16. Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
02cos32cos
=++
xx
b)

13cos24cos3
2
=− xx
c)
xxxxx 2sinsin23cos2coscos31 +=++
d)
xxxx 2cos3sin2tantan −=+
Bài 17. Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
x
x
x
cos
cos1
tan
2
+
=
b)
xxx 4sin
2
3
2cos2sin1
33
=++
c)
)2cos2(sin2cottan xxxx +=+
d)
xxxx 2cos3cos)cos(sin22 +=+
Bài 18. Giải các phương trình lượng giác sau:

a)
8
9
)
4
(sin)
4
(sinsin
444
=++−+
ππ
xxx
b)
0cos2
sin1
2sin
=+
+
x
x
x
c)
0cossin3sincos
23
=−+ xxxx
d)
xxx sin2cossin2
3
=+
Bài 19. Giải các phương trình lượng giác sau:

a)
2cos1cos3 =+−− xx
b)
2cos2sin2cossin
=++
xxxx
c)
16
1
8cos4cos2coscos =xxxx
d)
xxxx 4cos2cos3sinsin
2222
+=+
Bài 20. Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
0)3cos2sin1(3cos)3sin2(cos3sin =−++− xxxxxx
b)
0
24
cos8
cos
)sin1(3
tantan3
2
2
3
=







−−
+
+−
x
x
x
xx
π
Bài 21. Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
xx 3sincos2
3
=
b)
04cossin32sin32cos =+−−− xxxx
c)
xxx tan1cos2cos
2
+=
d)
xxx cos)232(sin22cot3
22
+=+
Bài 22. . Giải các phương trình sau:
a)
0

cos
1
cos222cos2sintan =






−+−−
x
xxxx
b)
)1(sin5)2cos3(sin4 −=− xxx
c)
)cos(sin2cossincossin2cos2
22
xxxxxxx +=++
Bài 23. . Giải các phương trình sau:
a)
)cossin2(cos3sin2sintan
22
xxxxxx +=−
b)
xxxx
2
cos4)2tan(cot2sin =+
f)
0)cot2cot1(
sin

2
cos
1
48
24
=+−− xx
xx
g)
xxx 4coscossin
66
=+
c)
02sin2coscos
23
=−++ xxx
d)
2
tan2cos2
x
x =+
Bài 24. . Giải các phương trình sau:
a)
)2sin1(23cos23cos
22
xxx +=−+
b)
03sin2sinsin =++ xxx
c)
xxxx cossintancot
+=−

d)
xxxx 2cossin212cos3sin
+=+
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ - Tháng 7 năm 2011
Trang 9
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC: CƠ BẢN- ĐƠN GIẢN
Bài 25. . Giải các phương trình sau:
a)
x
xx
cos
1
7cos82cos2 =+−
b)
4
1
4cossin3sincos3cos
333
+=− xxxxx
c)
82cos2sin3cos6sin9 =+−+ xxxx
d)
xxxxx 4sin3sincos3cossin
333
=+
Bài 26. . Giải các phương trình sau:
a)
xxxxxxxx
432432
coscoscoscossinsinsinsin +++=+++

b)
1coscossinsin2
22
−=−− xxxx
c)
0
cossin
12cos2sin
42
=
−+
xx
xx
Bài 27. . Giải các phương trình sau:
a)
0cos2cossin2
3
=+− xxx
b)
xxx 2sinsincos1
33
=−+
c)
03cos2coscos1
=+++
xxx
d)
04cos3cos2coscos
=+++
xxxx

e)
0cossincos
32
=++ xxx
f)
1|sincos|sincos =++ xxxx
Bài 28. Giải các phương trình sau:
a)
xx sin52cos2 −=+
b)
)cos(sin2cossin
5533
xxxx +=+
c)
xxx 3cos2cossin
222
+=
d)
xx 3cos
3
cos8
3
=






+

π

Bài 29. Giải các phương trình sau:
a)
2|cossin||cossin| =++− xxxx
b)
12sin2cotsin2
+=+
xxx

c)
xxx 2cos
8
13
sincos
266
=−
d)
xx 2sin2tan31
=+

Bài 30. Giải các phương trình sau:
a)
)2tan(tan2coscos3sin
2
xxxxx +=
b)
1099
22
cossin

=+
xx

c)
xxx cos82sin23cos4
3
=+
d)
x
x
cos
2
1
2
=−

e)
xx sin2
4
sin
3
=






+
π

f )
5
5sin
3
3sin xx
=
HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Bài 1. Giải các hệ phương trình lượng giác sau:
a)
3
3
1
tantan
π
=+
=
yx
yx
b)
yx
yx
tantan3
4
1
cossin
=
=
c)
6tantan
3tantan

=
=
=++
zy
yx
zyx
π
d)
2coscos
2sinsin
=+
=+
yx
yx
e)
yxx
yxx
sinsincos
coscossin
2
2
=
=
f)
12cos32cos
1tantantantan
−=+
=−−
xy
yxxy

g)






−=+






+=+
4
sin2cottan
4
sin2cottan
π
π
xyy
yxx
h)
4
5
sincos
2
3
cossin

22
=+
=+
yx
yx
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP KHÁC
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ - Tháng 7 năm 2011
Trang 10
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC: CƠ BẢN- ĐƠN GIẢN
Bài 1. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
0cos2sin51
2
=+− xx
thoả mãn
0cos

x
.
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
xxxxy sincoscossin +=
.
Bài 3. Chứng minh rằng tam giác ABC có ba góc thoả mãn:
mCBA =++
222
sinsinsin
. Nếu m =
2 thì tam giác ABC vuông, m > thì ba góc A, B, C đều nhọn và nếu m < 2 thì tam giác có góc tù.
Bài 4. Cho các góc của tam giác ABC thoả mãn:
2
sin2

2
sin
2
sin2sinsinsin
CBA
CBA =−++
.
Chứng minh rằng số đo của góc C là 120
o
.
Bài 5. Hai góc của tam giác ABC thoả mãn điều kiện:
1
2
tan
2
A
tan =+
B
. Chứng minh rằng:
1
2
tan
4
3
<≤
C
.
Bài 6. Biện luận theo tham số a về số nghiệm của PT:
|1||1|cos2sin2
22

−++=++− aaxxxx
.
Bài 7. Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để tam giác ABC đều là có hệ thức:
3)cotcot(cot
sin
1
sin
1
sin
1
=++−++ CBA
CBA
Bài 8. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn điều kiện:
012cos2cos2cos =+++ CBA
thì
tam giác đó là tam giác vuông.
Bài 9. Chứng minh rằng trong tam giác có:
)sin()()sin()(
2222
BCbcBCcb +−=−+
thì tam giác
đó vuông hoặc cân.
Bài 10. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
xxy 5coscos5 −=
trên








4
;
4
ππ
.
Bài 11. Cho phương trình:
xm
xm
xm
xm
sin2
2cos
cos2
2sin


=


a) Giải phương trình khi m = 1.
b) Khi
0

m

2±≠m
, phương trình có bao nhiêu nghiệm nằm trong đoạn
]30,20[

ππ
.
Bài 12. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:
3
2
cot
2
cot2 =⇔+=
CA
cab
.
Bài 13. Cho tam giác ABC có:
1
2
tan
2
A
tan5 =
B
. Chứng minh rằng:
)(23 bac +=
.
Bài 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
5cossin4sin2)(
2
++= xxxxf
.
Bài 15. Tìm các giá trị
)2,0(
π

∈x
sao cho
02cossincos
>−−
xxx
.
Bài 16. Tìm t để phương trình sau có đúng 2 nghiệm
],0[
π
∈x
:
t
x
x
=
+
+
2sin
1sin2
.
Bài 17. Cho tam giác ABC. Chứng minh:
S
cba
CBA
4
cotcotcot
222
++
=++
.

Bài 18. Chứng minh với
2
0
π
<< x
thì:
1
2
3
tansin2
222
+
>+
x
xx
.
Bài 19. Cho tam giác ABC thoả mãn:
2
1coscoscos
=
++
++
cba
CcBbAa
. Chứng minh tam giác ABC
đều.
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ - Tháng 7 năm 2011
Trang 11
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC: CƠ BẢN- ĐƠN GIẢN
Bài 20. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:

)8cos4(cos
2
1
)4cos2sin1(2 xxxxy −−+=
.
Bài 21. Giải phương trình sau:
0239
cotcot
=−+
xx
.
Bài 22. Cho tam giác ABC thoả mãn:
CB
a
C
c
B
b
sinsincoscos
=+
. Chứng minh tam giác ABC
vuông.
Bài 23. Cho tam giác ABC, chứng minh ta luôn luôn có:
1coscoscos
>++
CBA
.
Bài 24. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông hoặc cân khi và chỉ khi
BbAaAbBa sinsincoscos
−=−

.
Bài 25. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có:
2
cot2tantan
C
BA =+
thì tam giác ABC cân.
Bài 26. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số trên đoạn:
2
1
cossin
2
+−= xxy
.
Bài 27. Cho
xy 5sin
2
=
. Tính
)(n
y
.
Bài 28. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
x
x
y
cos2
sin3
1
+

+=
.
Bài 29. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số:
1
1
4
cos
1
2
sin
22
+
+
+
+
=
x
x
x
x
y
.
Bài 30. Xác định m để phương trình sau có nghiệm trong






4

;0
π
:
02cossin42cos
2
=−+− mxxxm
.
Bài 31. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2tantan2cotcot
2244
+++= babaP
.
Bài 32. Với giá trị nào của a thì phương trình:
xna cossin1
2
=+
có nghiệm duy nhất.
Bài 33. Tìm m để bất phương trình:
03cossin2
2
≤−− xmx
nghiệm đúng






∈∀
2

;0
π
x
.
Bài 34. Tính các góc của tam giác ABC nếu các góc thoả mãn:
0
2
5
)2cos2(cos32cos =+++ CBA
.
Bài 35. Cho tam giác ABC thoả mãn:
2
BA
b)tan(abtanBAtan
+
+=+a
. Chứng minh tam giác
ABC cân.
Bài 36. Chứng minh rằng tam giác ABC tù khi và chỉ khi
1coscoscos
222
>++ CBA
.
Bài 37. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn
a
cb
CB
+
=+ coscos
thì tam giác ABC

vuông.
Bài 38. Cho phương trình:
xxkxx cossinsincos
33
=+
.
a) Giải phương trình với
2=k
.
b) Với giá trị nào của k thì phương trình có nghiệm.
Bài 39. Giải và biện luận phương trình:
2
3
sincos2)sin(cos2
2
+−+=+ xxmxxm
.
Bài 40. Cho phương trình:
xxmx tan1)(cos2cos
2
+=
.
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm trong đoạn.
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ - Tháng 7 năm 2011
Trang 12
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC: CƠ BẢN- ĐƠN GIẢN
Bài 41. Chứng minh rằng
)
2

;0(
π
∈∀x
ta có:
6
cos
1
sin
1
cottansincos >+++++
xx
xxxx
Bài 42. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
xxy
2020
cossin +=
.
Bài 43. Chứng minh rằng nếu
2
cot,
2
cot,
2
cot
CBA
theo thứ tự lập thành 1cấp số cộng thì
3
2
cot.
2

cot =
CA
.
Bài 44. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
xx
y
cos
1
sin
1
+=
với







2
;0
π
x
.
Bài 45. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn
)tantan(
2
tan BbAa
C
ba +=+

thì nó cân.
Bài 46. Tìm m để hàm số sau xác định với mọi x:
xxmxxxf cossin2cossin)(
44
−+=
.
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCTRONG CÁC KỲ THI ĐẠI HỌC
KD-2002: Tìm
[ ]
0;14x∈
nghiệm đúng pt:
os3 4 os2 3cos 4 0c x c x x− + − =
KB-2002:
2 2 2 2
sin 3 os 4 sin 5 os 6x c x x c x− = −
KA-2002: Tìm nghiệm thuộc
( )
0;2
π
của pt:
os3 sin3
5 sinx os2 3
1 2sin 2
c x x
c x
x
+
 
+ = +
 ÷

+
 
KD-2003:
2 2 2
sin tan os 0
2 4 2
x x
x c
π
 
− − =
 ÷
 
KB-2003:
2
cotx t anx 4sin 2
sin 2
x
x
− + =
KA-2003:
2
os2 1
cotx 1 sin sin 2
1 tanx 2
c x
x x− = + −
+
KD-2004:
( ) ( )

2cos 1 2sinx cos sin 2 sinxx x x− + = −
KB-2004:
( )
2
5sin 2 3 1 sinx tanx x− = −
KA-2004: Không hỏi về giải pt LG (thay bởi bài hệ thức lượng trong tam giác)
KD-2005:
4 4
3
os sin os .sin 3 0
4 4 2
c x x c x x
π π
   
+ + − − − =
 ÷  ÷
   
KB-2005:
1 sinx cos sin 2 os2 0x x c x+ + + + =
KA-2005:
2 2
os 3 . os2 os 0c x c x c x− =
KD-2006:
os3 os2 cos 1 0c x c x x+ − − =
KB-2006:
cotx sinx 1 tanx.tan 4
2
x
 
+ + =

 ÷
 
KA-2006:
( )
6 6
2 os sin sin xcos
0
2 2sinx
c x x x+ −
=

Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ - Tháng 7 năm 2011
Trang 13
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC: CƠ BẢN- ĐƠN GIẢN
KD-2007:
2
sin cos 3cos 2
2 2
x x
x
 
+ + =
 ÷
 
KB-2007:
2
2sin 2 sin 7 1 sinx x x+ − =
KA-2007:
( ) ( )
2 2

1 sin cos 1 cos sin 1 sin 2x x x x x+ + + = +
CĐ-2008:
cos3 3 cos3 2sin 2x x x− =
KD-2008:
( )
2sin 1 cos2 sin 2 1 2cosx x x+ + = +
KB-2008:
3 3 2 2
sin 3cos sin .cos 3sin .cosx x x x x x− = −
KA-2008:
1 1 7
4sin 4
3
sin 4
sin
2
x
x
π
π
 
+ = −
 ÷
 
 

 ÷
 
CĐ-2009:
( )

2
1 2sin cos 1 sin cosx x x x+ = + +
KD-2009:
3cos5 2sin3 .cos2 sin 0x x x x− − =
KB-2009:
( )
3
sin cos .sin 2 3cos3 2 cos4 sinx x x x x x
+ + = +
KA-2009:
( )
( ) ( )
1 2sin cos
3
1 2sin 1 sin
x x
x x

=
+ −
KD-2010:
sin 2 cos2 3sin cos 1 0x x x x− + − − =
KB-2010:
( )
sin 2 cos2 cos 2cos2 sin 0x x x x x+ + − =
KA-2010:
( )
1 sin cos2 sin
1
4

cos
1 tan
2
x x x
x
x
π
 
+ + +
 ÷
 
=
+
KD-2011:
sin 2 2cos sin 1
0
tan 3
x x x
x
+ − −
=
+
KB-2011:
sin 2 .cos sin .cos cos2 sin cosx x x x x x x+ = + +
KA-2011:
2
1 sin 2 cos2
2 sin .sin2
1 cot
x x

x x
x
+ +
=
+
KD-2012:
sin3 cos3 sin cos 2 cos2x x x x x+ − + =
KB-2012:
( )
2 cos 3sin cos cos 3sin 1x x x x x+ = − +
KA-2012:
3sin2 cos2 2cos 1x x x+ = −
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ - Tháng 7 năm 2011
Trang 14

×