Trương Duy Nam: nhóm trưởng
Từ Thanh Tú: thư kí
Bùi Thị Ninh:
Lê Văn Quân:
Nguyễn Thị Ly:
Lê Thị Minh Thúy:
Bùi Thị Nguyệt:
Đỗ Ngọc Hiền:
Giang Thị Thu Trà: thuyết trình
NHÓM 2
NHÓM 2
I. AXIT CACBONIC (H
2
CO
3
)
H
O
H
O
C
O
O
O
H
H
O
C
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
+ 4
2. Tính chất vật lí:
- Nước có hòa tan khí CO
2
tạo thành dung dịch axit cacbonic
1. Cấu tạo phân tử:
Công thức electron Công thức cấu tạo
I. AXIT CACBONIC (H
2
CO
3
)
- Là axit yếu: dd H
2
CO
3
làm quỳ tím hóa hồng.
- Là axit yếu 2 nấc, kém bền, dễ bị phân huỷ thành
CO
2
và H
2
O
- Có khả năng tạo ra 2 loại muối: muối
hiđrocacbonat và muối cacbonat
H
2
CO
3
H
+
+ HCO
3
-
HCO
3
-
H
+
+ CO
3
2-
3. Tính chất hóa học
Hầu hết đều tan
Đa số đều không tan hoặc không tồn tại
( trừ muối M
2
CO
3
(M là NH
4
+
và KL kiềm)
MUỐI CACBONAT
MUỐI CACBONAT
Muối hidrocacbonat (HCO
3
-
)
Muối hidrocacbonat (HCO
3
-
)
Muối cacbonat trung hòa (CO
3
2-
)
Muối cacbonat trung hòa (CO
3
2-
)
II. MUỐI CACBONAT
1. Tính tan
CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
CaCO
3
+ 2H
+
Ca
2+
+ CO
2
+ H
2
O
NaHCO
3
+HCl NaCl
+ CO
2
+ H
2
O
HCO
3
-
+ H
+
CO
2
+ H
2
O
2. Tính chất hóa học
II. MUỐI CACBONAT
a. Tác dụng với axit
II. MUỐI CACBONAT
2. Tính chất hóa học
b. Tác dụng với bazơ
NaHCO
3
+ NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O
HCO
3
-
+ OH
-
→ CO
3
2-
+ H
2
O
c. Phản ứng nhiệt phân
CaCO
3
→ CaO + CO
2
.
2NaHCO
3
→ Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
t
0
t
0
MUỐI CACBONAT
MUỐI CACBONAT
Dùng làm chất độn (CaCO
3
)
Dùng làm chất độn (CaCO
3
)
Dùng trong công nghiệp thủy tinh,
đồ gốm, bột giặt,….(Na
2
CO
3
khan)
Dùng trong công nghiệp thủy tinh,
đồ gốm, bột giặt,….(Na
2
CO
3
khan)
Dùng trong công nghiệp thực phẩm,
làm thuốc giảm đau dạ dày (NaHCO
3
)
Dùng trong công nghiệp thực phẩm,
làm thuốc giảm đau dạ dày (NaHCO
3
)
Dùng làm bột nở ( NH
4
HCO
3
)
Dùng làm bột nở ( NH
4
HCO
3
)
II. MUỐI CACBONAT
3. Ứng dụng