Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA HÓA 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.99 KB, 10 trang )

MT S KIM TRA HểA 8
1
Câu 1: a,Cho các oxit sau : CO
2
, SO
2
, SO
3
, N
2
O
5
,Mn
2
O
7
.Tính
hoá trị của của các nguyên tố C,S,N,Mn , O và viết công thức
của các axit tơng ứng .
b, Tính khối lợng , số mol , số phân tử của 4,48 lit khí
cacbondioxit (đktc) . Nếu cho 3,36 lít khí đó đi qua 50 gam dd
NaOH 12% thì thu đợc muối gì ? Lợng bao nhiêu ?
Câu 2: Hỗn hợp khí H
2
và CO có tỉ khối so với hidro bằng 7,5.
Cần thêm bao nhiêu lít khí H
2
vào 20 lít hỗn hợp để có tỉ khối
giảm đi 2 lần .
Câu 3: Hãy biểu diễn dd H
2


SO
4
đặc 98% (d= 1,84g/ml)theo
nồng độ mol .
Cần lấy bao nhiêu ml axit đặc đó để pha chế 2lit dd H
2
SO
4
2,5
M .Trình bày cách pha chế .
Câu 4:a,Cho 0,53 gam muối cacbonat của kim loại hoá trị I tác
dụng hết với dd HCl thấy thoát ra 112ml khí cacbondioxit (ở
đktc) . Hỏi đó là muối của kim loại gì ?
b, Để hoà tan 4gam Fe
x
O
y
cần 51,14 ml mldd HCl 10% (d= 1,05
g/ml ) .Xác định công thức phân tử của oxit sắt .
Câu 5 :a, Có 4lọ riêng biệt bị mất nhãn có chứa 4 chất bột màu
trắng : Na
2
O, P
2
O
5
, MgO, Al
2
O
3

.Chỉ đợc dùng thêm nớc và quỳ
tím hãy nêu phơng pháp để nhận biết các dd trên .
b,Có hỗn hợp 3 kim loại Cu , Fe, Ag dạng bột .Trình bày phơng
pháp hoá học để lấy riêng từng kim loại .
Câu 6: Hoà tan 6,2 gam Na
2
O vào 193,8 gam nớc ta thu đợc một
dd A có tính bazơ . Cho A phản ứng với 200g dd CuSO
4
16%
.Nung kết tủa cho đến khi biến thành một oxit màu đen .
a. Tính nồng độ phần trăm của dd A.
b. Giải thích chuỗi phản ứng .
c. Tính khối lợng chất rắn màu đen .
d. Tính thể tích dd HCl 2M cần để hoà tan hết chất rắn màu
đen .
Câu 7: Cho 18,4 gam hỗn hợp bột Fe và kim loại X hoá trị II
vào dd HCl d ta thu đợc 2,24 lít khí H
2
, còn lại m gam bột
không tan .Lọc lấy m gam chất rắn đó rồi đem nung trong oxi d
thu đợc oxit phải dùng hết 2,24 lit O
2
(đktc).
a. Xác định kim loại X.
b. Tính thành phần % theo khối lợng của các chất trong hỗn
hợp đầu . (132/400BT)
Đề kiểm tra số 4
Đề thi khảo sát Hoá 8
năm học 2006- 2007 (120phút)

Câu 1: (1,5đ) Hãy nói tên , kí hiệu ,điện tích của những hạt
trong một nguyên tử ?
Câu 2: (3đ)Nêu phơng pháp điều chế khí oxi trong phòng thí
nghiệm và trong công nghiệp ? Viết phơng trình phản ứng làm
thí dụ và cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào ?
Câu 3:(3,5đ) Cho các chất rắn : Natri , lu huỳnh , săt(III) oxit ,
bạc , đồng và barioxit.
a.Chất nào phản ứng với khí oxi ?
b.Chất nào phản ứng với H
2
O ở nhiệt độ thờng ?
Viết các PTHH xảy ra .
Câu 4 :(3đ) Cho các oxit sau :MgO , Fe
2
O
3
, SO
2
, P
2
O
5
, K
2
O.
a.Chất nào là oxit bazơ , chất nào là oxit axit ?
b.Lập các công thức của các axit và bazơ tơng ứng với các oxit
trên .
Câu 5 :(2đ) Một oxit đợc tạo bởi 2 nguyên tố sắt và oxi trong đó
tỉ lệ khối lợng giữa sắt và oxi là 7:3 . Tìm công thức của oxit đó .

Câu 6 :(3đ) Cho 13 g Zn phản ứng với 1,6g oxi ở nhiệt độ cao .
Tính khối lợng của các chất sau phản ứng ( biết rằng phản ứng
xảy ra hoàn toàn ).
Câu 7:(3,5) Dung dịch A chứa H
2
SO
4
và HCl có số mol bằng
nhau là 0,2 mol . Hoà tan hoàn toàn 0,645 g bột Al và Mg vào A
thấy phản ứng vừa đủ với các axit , sau đó đem cô cạn , làm khô
đợc bao nhiêu gam muối khan .
**************************************************

Đề kiểm tra số 5
Câu 1:1. Cho biết điện tích hạt nhân của cacbon là 6+, natri là
11+ và Clo là 17+, biết số electron lớp trong cùng của các
nguyên tử có 2 e , lớp thứ hai có tối đa 8e Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo
nguyên tử của các nguyên tố trên .
2.Cho biết tổng số hạt proton , nơtron và electron trong nguyên
tử của nguyên tử của nguyên tố X là 40 , trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 . Hãy tìm điện tích
hạt nhân Z của X và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử X .
Câu 2: Điện phân nóng chảy muối KCl đợc chất rắn A và khí B .
Cho A tác dụng với nớc ta thu đợc khí C và dd D . Cho khí B tác
dụng với khí C rồi lấy sản phẩm hoà tan vào nớc ta đợc dd E
.Cho một mẩu giấy quỳ tím vào dd E sau đó đổ từ từ dd D vào
dd E.
Viết các PTPƯ và giải thích sự đổi màu của quỳ tím , biết rằng
các phản ứng xảy ra hoàn toàn .
Câu 3:Xác định công thức phân tử của các chất A,B,C biết

thành phần phần trăm khối lợng nh sau :
1.Chất A có 85,71% C , 14,29% H ,1 lít khí A (ở đktc) nặng
1,25 gam .
2.Chất B có chứa 80% C và 20% H .
3.Chất C có chứa 40% C , 6,67% H và 53,35 % O . Biết mỗi
phân tử C có 2 nguyên tử oxi .
Câu 4 :a, Hoà tan 6,2gam Na
2
O vào 200g nớc thì thu đợc dd có
nồng độ bao nhiêu % ?
b, Cần thêm bao nhiêu gam Na
2
O vào 500g dd NaOH 4% để có
dd NaOH 10%?
Câu 5:Trong một bình kín có 3mol SO
2
, 2 mol O
2
và một ít bột
xúc tác V
2
O
5
. Nung nóng bình một thời gian thu đợc hỗn hợp
khí A .
1.Nếu hiệu suất của phản ứng là 75% thì có bao nhiêu mol SO
3

đợc tạo thành ?
2.Nếu tổng số mol các khí trong A là 4,25 mol thì có bao nhiêu

% SO
2
bị oxi hoá thành SO
3
?
Câu 6: Cho 16g hỗn hợp kim loại Ba và kim loại kiềm R tác
dụng hết với nớc ta đợc dd A và 3,36 lit khí H
2
(đktc).
1. Cần dùng bao nhiêu ml dd HCl 0,5 M để trung hoà 1/10 dd
A.
2. Cô cạn 1/10 dd A thu đợc bao nhiêu gam muối khan .
3. Lấy 1/10dd A rồi thêm vào 99ml dd Na
2
SO
4
0,1M thấy
trong dd vẫn còn hợp chất của Bari nhng nếu thêm tiếp
2ml dd Na
2
SO
4
thì thấy d Na
2
SO
4
.Hỏi R là kim loại gì ?
(tham khảo )
Đề kiểm tra số 6
Đề khảo sát học sinh giỏi

Môn hoá 8 (120 phút )
Năm học 2007-2008
I. Phần trắc nghiệm
A.Điền từ hay cụm từ còn thiếu vào chỗ trống .
1. Những nguyên tử cùng số (1) trong hạt nhân đều
là 2 cùng loại , thuộc cùng một 3 hoá
học .
2. Các 4 có phân tử là hạt hợp thành ,
còn 5 là hạt hợp thành của 6 kim loại .
A. Lựa chọn đáp án đúng .
1. Số nguyên tử hidro trong 0,5 mol H
2
O là :
A. 3. 10
23
nguyên tử . B. 6. 10
23
nguyên tử
C. 9. 10
23
nguyên tử D. 12. 10
23
nguyên tử
2. Nguyên tử A có điện tích hạt nhân là 11+ . Hỏi nguyên tử A có
bao nhiêu lớp electron ?
A. 1 B . 2 C .3 D .4
3. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tố là X và O . Nguyên
tố X có hoá trị VI . Tỉ khối của hợp chất với oxi là 2,5 . Nguyên
tố X là :
A. Nitơ B . Phốt pho C . Lu huỳnh D.

Cacbon
4. Trong các công thức hoá học sau , công thức nào viết sai ?
A. Fe
3
(HPO
4
)
2
B . Fe (H
2
PO
4
)
2
.
C . Fe(H
2
PO
4
)
3
C. Fe
2
(HPO
4
)
3
5. Đốt cháy 9 gam Fe trong 22,4 lít khí O
2
(đktc) ki phản ứng

xảy ra hoàn toàn thì khối lợng oxit sắt từ sinh ra là :
A. 12,2 g B. 11,6 g C. 10,6 g D . 10,2 g
6, Oxit axit tơng ứng của axit HNO
3
là :
A. NO
2
B . N
2
O
3
. C. N
2
O
5
D . NO
II. Phần tự luận
1. Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau và cho biết mỗi
phản ứng thuộc loại nào ? Vì sao ?

a. KMnO
4
? + ? + ?

b. Fe + H
3
PO
4
? + ?


c. S + O
2
?

d. Fe
2
O
3
+ CO Fe
3
O
4
+ ?
2. Một oxit kim loại có thanh phần trăm khối lợng của oxi là
30 % . Tìm công thức oxit biết kim loại hoá trị III.?
3. Trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế oxi bằng cách
nhiệt phân KMnO
4
hoặc KClO
3
. Hỏi khi sử dụng khối l-
ợng KMnO
4
và KClO
3
bằng nhau thì trờng hợp nào thu đợc
nhiều khí oxi hơn ? Vì sao ?
4. Đốt 12.4 gam phôt pho trong khí oxi. Sau phản ứng thu đ-
ợc 21,4g điphotphopenta oxit . Tính :
a. Thể tích khí Oxi (đktc) tham gia phản ứng ?

b. Khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng ?
5. ở mhiệt độ 100
0
C độ tan của NaNO
3
là 180 gam , ở 20
0
C
là 88 gam. Hỏi có bao nhiêu gam NaNO
3
kết tinh lại khi
làm nguội 560 gam dd bão hoà từ 100
0
C xuống 20
0
C?
6. X là hỗn hợp gồm Na và Ca . m
1
gam X tác dụng vừa đủ
với V lit dd HCl 0,5 M thu đợc 3,36 lit khí H
2
(đktc ) . m
2

gam X tác dụng vừa đủ với 10,8 gam nớc .Tính :
a. Tỉ lệ khối lợng m
1
/ m
2
?

t
0
t
0
t
0
t
0
b. NÕu cho m
2
gam X t¸c dông võa ®ñ víi V lit dd HCl
th× nång ®é mol/ lit cña dd HCl ®· dïng lµ bao
nhiªu ?
§Ò kiÓm tra sè 7

Câu 1: Em hãy hoàn thành các phơng trình phản ứng sau :
Al + H
2
SO
4 loãng
-> ? + ?
Fe
x
O
y
+ HCl - > ? + ?
Fe
x
O
y

+ CO - > Fe + ?
Fe + Cl
2
-> ?
Fe
3
O
4
+ Al - > Fe + Al
2
O
3

Câu 2: Để hoà tan hoàn toàn 8 gam oxit kim loại R cần dùng
300 ml dd HCl 1 M . Hỏi R là kim loại gì ?
Câu 3: Xác định các công thức A, B, C
Hoàn thành các phơng trình phản ứng hoá học theo sơ đồ sau :
X + A
X + B Fe D E A
X + C C
Câu 4: 1,Hoà tan V lít khí SO
2
( ở đktc) vào 500 gam nớc thì thu
đợc dd H
2
SO
3
có nồng độ 0,82 %.Tính thể tích V.
2, Hoà tan m gam SO
3

vào 500ml dd H
2
SO
4
24,5 % (d = 1,2
g/ml) thu đợc dd H
2
SO
4
49% .Tính m.
(54/250)
Câu 5: Cho 10 gam CaCO
3
vào 200 g dd HCl 5 % .
a.Viết phơng trình phản ứng hoá học xảy ra .
b.Tính nồng độ phần trăm các chất trong dd thu đợc .
Câu6 : Hỗn hợp khí A ( ở đktc ) gồm CO và CO
2
.
1. Trình bày phơng pháp hoá học để lấy riêng từng khí .
2. Muốn chuyển tất cả khí A thành khí CO hoặc thành
khí CO
2
thì ta phải làm nh thế nào ?
3. BiÕt 1 lÝt khÝ A nÆng 1,679 g , tÝnh thµnh phÇn % vÒ
thÓ tÝch mçi khÝ trong A .
(127/250)

×