Tải bản đầy đủ (.doc) (216 trang)

BÁO CÁO thực tập chuyên ngành kế toán ĐẠI HỌC hoàn thiện công tác kế toán tại CÔNG TY MAI LINH THANH HÓA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (673.44 KB, 216 trang )

Báo cáo thực tập GVHD: Th.s Võ Thị Minh
LỜI CẢM ƠN
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, những doanh nghiệp luôn đứng trước
những cơ hội và thách thức lớn mà ở đó chỉ có uy tín, thương hiệu, lòng tin của khách
hàng sẽ giúp doanh nghiệp tạo được chỗ đứng tốt cho mình. Để đạt được điều nó đòi
hỏi doanh nghiệp phải phát huy hết khả năng của mình, sáng tạo về vốn tự có, khả
năng nâng cao năng lực quản lý, phát triển khoa học công nghệ, có đội ngũ cán bộ
nhân viên tốt, sản phẩm, dịch vụ phải đáp ứng được nhu cầu ngày càng cao của khách
hàng. Đặc biệt là hiện nay đất nước ta đã gia nhập tổ chức Thương mại thế giới WTO,
cơ hội cho các doanh nghiệp vươn xa hơn ra ngoài khu vực và trên thế giới. Mặt khác
cũng đưa doanh nghiệp vào thế cạnh tranh gay gắt, các doanh nghiệp phải không
ngừng nâng cao chất lượng hàng hóa, dịch vụ để chủ động nắm được xu thế thị trường
và cạnh tranh về giá cả.Với lĩnh vực kinh doanh dịch vụ vận tải, taxi cũng không nằm
ngoài quy luật cạnh tranh đó.
Công ty TNHH Mai Linh Thanh Hóa chủ yếu kinh doanh loại hình vận tải, taxi.
Công ty đã tạo được uy tín tốt với khách hàng, giá cả dịch vụ hợp lý, chất lượng dịch
vụ tốt và ngày càng mở rộng được mạng lưới hoạt động.
Đối với sinh viên chuyên ngành kế toán, ngoài việc nắm vững kiến thức lý thuyết
ở trên giảng đường thì việc được đi nghiên cứu thực trạng tổ chức của doanh nghiệp là
việc rất có ý nghĩa và cần thiết. Sau gần 3 tháng thực tập tại công ty TNHH Mai Linh
Thanh Hóa cùng với kiến thức được học tại trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM,
chúng em đã hiểu biết được công tác kế toán thực tế tại công ty, đặc biệt trong lĩnh vực
kinh doanh dịch vụ taxi, vận tải. Được đi thực tập đã giúp sinh viên chúng em có được
nền tảng kiến thức thực tế tốt sau khi ra trường.
Để hoàn thành được Báo cáo thực tập này chúng em đã nhận được sự giúp đỡ tận
tình của Giảng viên hướng dẫn Th.S Võ Thị Minh, các thầy cô giáo trong tổ bộ môn
kế toán trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM – cơ sở Thanh Hóa cùng sự giúp đỡ,
chỉ bảo tận tình chu đáo của các cô chú, anh chị ở phòng Tài chính – Kế toán công ty
TNHH Mai Linh Thanh Hóa. Tuy đã cố gắng hết sức để hoàn thành bài báo cáo trong
khả năng có thể nhưng với kiến thức và tầm hiểu biết còn hạn chế chắc chắn không thể
tránh khỏi những sai sót nhất định. Vậy nhóm chúng em mong được thầy cô, các cô


chú, anh chị trong công ty nhận xét, đánh giá, bổ sung để bài báo cáo của chúng em
được hoàn thiện hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD: Th.s Võ Thị Minh
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP



















……………………Ngày … tháng … năm 2013
Thủ trưởng đơn vị thực tập
(Ký tên và đóng dấu)
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD: Th.s Võ Thị Minh

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN



















……………………Ngày … tháng … năm 2013
Giảng viên
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD: Th.s Võ Thị Minh
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN




















……………………Ngày … tháng … năm 2013
Giảng viên
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD: Th.s Võ Thị Minh
DANH MỤC LƯU ĐỒ
Bảng 1. 1: Tình hình tài chính của công ty qua các năm 2010, 2011, 2012 3
Lưu đồ 2.1: Kế toán thu tiền mặt 13
Lưu đồ 2.2: Kế toán chi tiền mặt 15
Lưu đồ 2.3. Kế toán thu - chi TGNH 21
Lưu đồ 2.4: Kế toán phải thu khách hàng 27
Lưu đồ 2.5: Kế toán thuế GTGT được khấu trừ 33
Lưu đồ 2.6: Kế toán tạm ứng 44
Lưu đồ 2.7: Kế toán mua nguyên vật liệu nhập kho 51
Lưu đồ 2.8: Kế toán xuất nguyên vật liệu 52
Lưu đồ 2.9: Kế toán mua công cụ, dụng cụ 59
Lưu đồ 2.10: Kế toán mua sắm tài sản cố định 65

Lưu đồ 2.11: Kế toán vay ngắn hạn 80
Lưu đồ 2.12: Kế toán vay dài hạn 108
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD: Th.s Võ Thị Minh
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty TNHH Mai Linh Thanh Hóa 6
Sơ đồ 1.2: tổ chức bộ máy kế toán của Công Ty TNHH Mai Linh Thanh Hóa 8
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán chứng từ ghi sổ 10
Sơ đồ 2.1: Quy trình ghi sổ phải thu khác 38
Sơ đồ 2.2: Quy trình kế toán hao mòn TSCĐ 71
Sơ đồ 2.3: Quy trình ghi sổ chi phí trả trước dài hạn 75
Sơ đồ 2.4: Quy trình ghi sổ kế toán tiền lương 96
Sơ đồ 2.5: Quy trình ghi sổ kế toán chi phí phải trả 103
Sơ đồ 2.6: Quy trình ghi sổ kế toán nguồn vốn kinh doanh 114
Sơ đồ 2.7: Quy trình ghi sổ lợi nhuận chưa phân phối 117
Sơ đồ 2.8: Quy trình kế toán doanh thu hoạt động, dịch vụ, bán hàng 122
Sơ đồ 2.9: Quy trình ghi sổ doanh thu hoạt động tài chính 128
Sơ đồ 2.10: Quy trình ghi sổ kế toán giá vốn hàng bán 132
Sơ đồ 2.11: Quy trình ghi sổ kế toán chi phí tài chính 137
Sơ đồ 2.12: Quy trình ghi sổ kế toán chi phí lưu thông bán hàng 141
Sơ đồ 2.13: Quy trình kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 146
Sơ đồ 2.14: Quy trình ghi sổ kế toán thu nhập khác 151
Sơ đồ 2.15: Quy trình kế toán chi phí khác 155
Sơ đồ 2.16: Quy trình kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 159
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD: Th.s Võ Thị Minh
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN 1
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP 2
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN 3

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN 4
DANH MỤC LƯU ĐỒ 5
DANH MỤC SƠ ĐỒ 6
MỤC LỤC 7
CHƯƠNG 1 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MAI LINH THANH HÓA 1
1.1. THÀNH LẬP 1
1.1.1. Tên công ty 1
1.1.2. Vốn điều lệ 2
1.1.3. Quyết định thành lập 2
1.1.4. Tình hình tài chính của công ty 2
1.1.5. Mục tiêu, nhiệm vụ định hướng phát triển của công ty 3
1.1.5.1. Mục tiêu: 3
1.1.5.2. Nhiệm vụ: 4
1.1.6. Đặc điểm hoạt động kinh doanh 4
1.1.6.1. Lĩnh vực kinh doanh: 4
1.1.6.2. Chức năng của ngành nghề 4
1.1.6.2.1. Kinh doanh du lịch lữ hành và các dịch vụ khác 4
1.6.1.2.2 Kinh doanh vận tải 4
1.1.6.2.3 Cơ khí, bảo dưỡng, sửa chữa ô tô, phương tiện vận tải 5
1.1.6.3 Ngành nghề sản xuất kinh doanh chủ yếu của công ty 5
1.2. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY 5
1.2.1. Cơ cấu chung 5
1.2.2. Chức năng nhiệm vụ các bộ phận 6
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD: Th.s Võ Thị Minh
1.1.3. Cơ cấu phòng kế toán 8
1.3. CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY 9
1.3.1 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty: Chứng từ ghi sổ 9
1.3.2. Phương pháp kế toán hàng tồn kho 10

1.3.3 Một số chế độ kế toán khác áp dụng tại công ty 10
1.3.4 Chế độ kế toán áp dụng tại công ty 11
CHƯƠNG II 12
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH MAI LINH THANH HÓA 12
2.1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT 12
2.1.1. Chứng từ sử dụng: 12
2.1.2. Tài khoản sử dụng 12
2.1.3. Sổ kế toán sử dụng 12
2.1.4. Tóm tắt quy trình kế toán tiền mặt 12
2.1.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ: 15
2.2. KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG 20
2.2.1. Chứng từ sử dụng: 20
2.2.2. Tài khoản sử dụng 20
2.2.3. Sổ kế toán sử dụng: 20
2.2.4. Tóm tắt quy trình kế toán tiền gửi ngân hàng: 20
2.2.5 Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 21
2.3. KẾ TOÁN NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG 26
2.3.1. Chứng từ kế toán sử dụng: 26
2.3.2. Tài khoản sử dụng 26
2.3.3. Sổ kế toán sử dụng 26
2.3.4. Tóm tắt quy trình nợ phải thu 26
2.3.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 28
2.4. KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ 33
2.4.1. Chứng từ sử dụng 33
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD: Th.s Võ Thị Minh
2.4.2. Tài khoản sử dụng 33
2.4.3. Sổ kế toán sử dụng 33
2.4.4. Tóm tắt quy trình kế toán thuế GTGT được khấu trừ 33
2.4.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 33

2.5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC 38
2.5.1. Chứng từ sử dụng 38
2.5.2. Tài khoản sử dụng 38
2.5.3. Sổ kế toán sử dụng 38
2.5.4. Tóm tắt quy trình kế toán phải thu khác 38
2.5.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 38
2.6 KẾ TOÁN TẠM ỨNG 43
2.6.1. Chứng từ sử dụng 43
2.6.2. Tài khoản sử dụng 43
2.6.3. Sổ kế toán sử dụng 43
2.6.4. Tóm tắt quy trình kế toán tạm ứng 43
2.6.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 45
2.7 KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU 49
2.7.1. Chứng từ sử dụng 49
2.7.2. Tài khoản sử dụng 49
2.7.3. Sổ kế toán sử dụng 49
2.7.4. Tóm tắt quy trình kế toán nguyên vật liệu 49
2.7.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 52
2.8. KẾ TOÁN CÔNG CỤ, DỤNG CỤ 56
2.8.1. Chứng từ sử dụng 56
2.8.2. Tài khoản sử dụng 56
2.8.3. Sổ kế toán sử dụng 56
2.8.4. Tóm tắt quy trình kế toán công cụ dụng cụ 56
2.8.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 59
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD: Th.s Võ Thị Minh
2.9. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 64
2.9.1. Chứng từ sử dụng 64
2.9.2. Tài khoản sử dụng 64
2.9.3. Sổ kế toán sử dụng 64

2.9.4. Tóm tắt quy trình kế toán TSCĐ và ghi sổ 64
2.9.5. Trích các nghiệp vụ phát sinh và ghi sổ 65
2.10. KẾ TOÁN HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 71
2.10.1. Chứng từ sử dụng 71
2.10.2. Tài khoản sử dụng 71
2.10.3. Sổ kế toán sử dụng 71
2.10.4. Tóm tắt quy trình kế toán khấu hao TSCĐ 71
2.10.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 71
2.11. KẾ TOÁN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN 74
2.11.1 Chứng từ sử dụng 74
2.11.2. Tài khoản sử dụng 74
2.11.3. Sổ kế toán sử dụng 75
2.11.4. Tóm tắt quy trình ghi sổ chi phí trả trước dài hạn 75
2.11.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 75
2.12. KẾ TOÁN VAY NGẮN HẠN 78
2.12.1 Chứng từ sử dụng 78
2.12.2. Tài khoản sử dụng 78
2.12.3 Sổ kế toán sử dụng 78
2.12.4. Tóm tắt quy trình kế toán vay ngắn hạn 78
2.12.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 80
2.13. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NHÀ CUNG CẤP 84
2.13.1 Chứng từ sử dụng 84
2.13.2. Tài khoản sử dụng 85
2.13.3. Sổ kế toán sử dụng 85
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD: Th.s Võ Thị Minh
2.13.4. Tóm tắt quy trình kế toán nợ phải trả người bán 85
2.13.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 85
2.14 KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC 92
2.14.1. Chứng từ sử dụng 92

2.14.3. Sổ kế toán sử dụng 92
2.14.4. Tóm tắt quy trình kế toán thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước 92
2.14.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 92
2.15 KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 95
2.15.1. Chứng từ sử dụng 95
2.15.2. Tài khoản sử dụng 95
2.15.3. Sổ kế toán sử dụng 95
2.15.4. Quy trình ghi sổ kế toán 95
2.15.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 96
2.16 KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ 103
2.16.1. Chứng từ sử dụng 103
2.16.2. Tài khoản sử dụng 103
2.16.3. Sổ kế toán sử dụng 103
2.16.4. Tóm tắt quy trình kế toán chi phí phải trả 103
2.16.5. Trích các nghiệp vụ phát sinh và ghi sổ 103
2.17 KẾ TOÁN VAY DÀI HẠN 107
2.17.1. Chứng từ sử dụng 107
2.17.2. Tài khoản sử dụng 107
2.17.3. Sổ kế toán sử dụng 107
2.17.4. Tóm tắt quy trình kế toán vay dài hạn 107
2.17.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 108
2.18 KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH 114
2.18.1 Chứng từ sử dụng 114
2.18.2 Tài khoản sử dụng 114
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD: Th.s Võ Thị Minh
2.18.3 Sổ kế toán sử dụng 114
2.18.4 Tóm tắt quy trình ghi sổ kế toán 114
2.18.5 Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 114
2.19 KẾ TOÁN LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI 117

2.19.1 Chứng từ sử dụng 117
2.19.2 Tài khoản sử dụng 117
2.19.3 Sổ kế toán sử dụng 117
2.19.4 Tóm tắt quy trình ghi sổ kế toán 117
2.19.5 Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 117
2.20 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 121
2.20.1 Chứng từ sử dụng 121
2.20.2. Tài khoản sử dụng 122
2.20.3 Sổ kế toán sử dụng 122
2.20.4 Tóm tắt quy trình kế toán doanh thu hoạt động, dịch vụ, bán hàng 122
2.20.5 Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 122
2.21 KẾ TOÁN DOANH THU TÀI CHÍNH 128
2.21.1 Chứng từ sử dụng 128
2.21.2 Sổ kế toán sử dụng 128
2.21.3 Tài khoản sử dụng 128
2.21.4 Tóm tắt quá trình ghi sổ kế toán 128
2.21.5 Trích các nghiệp vụ phát sinh và ghi sổ kế toán 128
2.22 KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN 132
2.22.1 Chứng từ sử dụng 132
2.22.2 Tài khoản sử dụng 132
2.22.3 Sổ kế toán sử dụng 132
2.22.5 Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 132
2.23 KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH 136
2.23.1 Chứng từ sử dụng 137
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD: Th.s Võ Thị Minh
2.23.2 Tài khoản sử dụng 137
2.23.3 Sổ kế toán sử dụng 137
2.23.4 Tóm tắt quy trình kế toán chi phí tài chính 137
2.23.5 Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 137

2.24 KẾ TOÁN CHI PHÍ LƯU THÔNG BÁN HÀNG 141
2.24.1 Chứng từ sử dụng 141
2.24.2 Tài khoản sử dụng 141
2.24.3 Sổ kế toán sử dụng 141
2.24.4 Tóm tắt quy trình kế toán chi phí lưu thông bán hàng 141
2.24.5 Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 141
2.25 CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 146
2.25.1 Chứng từ sử dụng 146
2.25.2 Tài khoản sử dụng 146
TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp 146
2.25.3 Sổ kế toán sử dụng 146
2.25.4 Tóm tắt quy trình kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 146
2.25.5 Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 146
2.26 KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC 151
2.26.1 Chứng từ sử dụng 151
2.26.2 Tài khoản sử dụng 151
2.26.3 Sổ kế toán sử dụng 151
2.26.4 Tóm tắt quy trình kế toán thu nhập khác 151
2.16.5 Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 151
2.27 KÊ TOÁN CHI PHÍ KHÁC 154
2.27.1 Chứng từ sử dụng 154
2.27.2 Tài khoản sử dụng 155
2.27.3 Sổ kế toán sử dụng 155
2.27.4 Tóm tắt quy trình kế toán chi phí khác 155
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD: Th.s Võ Thị Minh
2.27.5 Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 155
2.28. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 159
2.28.1 Chứng từ sử dụng 159
2.28.4 Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 159

2.29 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 163
2.29.1 Chứng từ sử dụng 164
2.29.2 Tài khoản sử dụng 164
2.29.3 Hạch toán tài khoản xác định kết quả hoạt động kinh doanh 164
2.30 LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH 168
2.30.1 Bảng cân đối số phát sinh 168
2.30.2 Bảng cân đối kế toán 168
2.30.2.1 Quy trình lập 168
2.31 LẬP BÁO CÁO THUẾ GTGT 178
2.31.1 Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào (phụ lục 03) 178
2.31.2 Bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra (Phụ lục 03) 178
2.31.3 Cách lập từng chỉ tiêu trong mẫu 01/GTGT; 01-1/GTGT; 01-2/GTGT 178
2.31.3.2 Mẫu 01-1/ GTGT 179
2.31.3.2 Mẫu 01-2/ GTGT 183
2.32 LẬP BÁO CÁO THUẾ TNDN 186
2.32.1 Tờ khai tạm nộp thuế TNDN (Phụ lục 03) 186
2.32.1.1 Cách lập Tờ khai tạm nộp thuế TNDN 186
2.32.1.2 Ví dụ minh họa 188
2.32.2 Tờ khai quyết toán thuế TNDN (Phụ lục 03) 189
CHƯƠNG 3 192
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH MAI LINH THANH HÓA 192
3.1 Nhận xét chung 192
3.1.1 Ưu điểm: 192
3.1.2 Nhược điểm 193
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD: Th.s Võ Thị Minh
3.2 Giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tại công ty 194
KẾT LUẬN 195
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD: Th.s Võ Thị Minh

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MAI LINH
THANH HÓA
1.1. THÀNH LẬP
1.1.1. Tên công ty
Tên tiếng việt: Công ty TNHH Mai Linh Thanh Hóa
Địa chỉ trụ sở chính: Số 298 Trần Hưng Đạo, Phường Nam Ngạn, TP. Thanh Hóa
Điện thoại: 0373.250.999
Fax: 0373.255.999
Wed side:
Email:
Hệ thống Mai Linh trên toàn quốc:
1. Tập đoàn Mai Linh Đông Bắc Bộ:
Địa chỉ: 370 Trần Khát Chân, Phường Thanh Nhàn, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Tel: 04 9 725 888 Fax: 04 9 725 999
2. Tập đoàn Mai Linh Bắc Trung Bộ:
Địa chỉ: 92 Đường 2 Tháng 9, Phường Bình Thuận, Quận Hải Châu, TP Đà
Nẵng.
Tel: 0511 3 257 888 Fax: 0511 3 551 999
3. Tập đoàn Nam Trung Bộ và Tây Nguyên:
Địa chỉ: 25 Lê Lợi, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa.
Tel: 058 241 888 Fax: 058 241 999
4. Tập đoàn Mai Linh Đông Nam Bộ:
Địa chỉ: 3/1 Khu phố 9, Phường An Bình, TP Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Tel: 0613 82 22 66 Fax: 0613 811 111
5. Tập đoàn Mai Linh Tây Nam Bộ:
Địa chỉ: 133 Lý Tự Trọng, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ.
Tel: 071 753 888 Fax: 071 753 999
6. Mai Linh Nước Ngoài:
Mai Linh Cambodia: Mai Linh cambodia co.ltd – 319 Sihanouk Blvd

(St.No.274), Phnom Penh City, Cambodia
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH Trang:1
Báo cáo thực tập GVHD: Th.s Võ Thị Minh
Mai Linh USA: Công ty TNHH Đầu Tư kinh doanh vận tải, du lịch và ngân
hàng Mai Linh
Mai Linh Transportation, tourism and restaurant co.,ltd
6011 Blair Rd. NW, Apt. 6050, Washington D.C.20011
Tel&Fax: 703 255 0212
1.1.2. Vốn điều lệ
Vốn điều lệ: 28.000.000.000 đồng VN
1.1.3. Quyết định thành lập
Công ty TNHH Mai Linh Thanh Hóa được thành lập theo giấy phép số:
280058828 đăng ký thay đổi lần 1 ngày 29 tháng 04 năm 2008 ( Chuyển đổi từ công ty
cổ phần Mai Linh Thanh Hóa số ĐKKD 260300018 do phòng ĐKKD – Sở Kế Hoạch
và Đầu Tư Thanh Hóa cấp ngày 21/11/2000).
1.1.4. Tình hình tài chính của công ty
TT Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
1 Tổng Tài Sản 150 774 679 748 165 934 924 623 181 237 759 371
2 Tài Sản Ngắn Hạn 12 415 369 962 18 926 940 594 27 982 901 949
3 Tài Sản Dài Hạn 138 359 309 786 147 007 984 029 153 254 857 422
4 Nợ Ngắn Hạn 83 497 165 274 72 022 651 993 29 480 423 334
5 Nợ Dài Hạn 54 477 108 844 65 047 545 180 120 803 420 698
6 Tổng Nợ Phải Trả 137 974 274 118 137 070 197 173 150 283 844 032
7 Chi phí bán hàng 1 750 148 139 4 804 121 201 4 316 378 052
8 Chi phí quản lý
doanh nghiệp
8 658 659 204 13 122 806 422 11 501 555 057
9 Tổng DT BH và
cung cấp DV
115 856 661 998 161 531 170 647 137 520 656 129

10 Lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh
doanh
69 435 943 2 161 831 890 1 505 623 243
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH Trang:2
Báo cáo thực tập GVHD: Th.s Võ Thị Minh
TT Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
11 Tổng lợi nhuận
trước thuế
1 104 066 423 4 344 403 344 3 477 468 346
12 Chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp
340 546 883 1 316 328 496 1 041 909 071
13 Lợi nhuận sau thuế 763 519 540 3 028 074 848 2 435 559 275
Bảng 1. 1: Tình hình tài chính của công ty qua các năm 2010, 2011, 2012
Qua bảng trên ta nhận thấy:
Tài sản năm 2011 tăng 15.160.244.875 so với năm 2010, tương ứng tăng 10%
Nợ ngắn hạn năm 2011 giảm 11.474.513.281 so với năm 2010 tương ứng giảm
16%.
Nợ dài hạn năm 2011 tăng 10.570.436.336 so với năm 2010 tương ứng tăng
14,87%.
Doanh thu năm 2011 tăng 45.674.508.649 so với năm 2010 tương ứng tăng
39,42%.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh năm 2011 tăng 2.092.395.947 so với
năm 2010 tương ứng 3013,4%.
Lợi nhuận trước thuế năm 2011 tăng 3.240.336.921 so với năm 2010 tương ứng
293,5%.
Lợi nhuận sau thuế năm 2011 tăng 2.264.555.308 so với năm 2010 tương ứng
296,59%.
1.1.5. Mục tiêu, nhiệm vụ định hướng phát triển của công ty.

1.1.5.1. Mục tiêu:
Nắm bắt được thị hiếu của khách hàng và xu hướng của thị trường để không
ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty.
Đảm bảo chiến lược kinh doanh bền vững, giữ uy tín với khách hàng, phục vụ
đúng giờ, tài xế lịch sự, phục vụ ân cần, nhã nhặn tạo được sự quan tâm, tin tưởng, giữ
uy tín với khách hàng.
Trang bị thêm cơ sở vật chất, kỹ thuật, trang thiết bị và nguồn nhân lực sẽ làm
tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước, góp phần vào công cuộc hiện đại hóa đất
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH Trang:3
Báo cáo thực tập GVHD: Th.s Võ Thị Minh
nước và kích thích phát triển kinh doanh dịch vụ của công ty.
Tạo công ăn việc làm cho người lao động, tạo cơ hội cho nhân viên có cơ hội
phát triển bản thân, nâng cao năng lực quản lý.
Đội ngũ cán bộ quản lý điều hành giàu kinh nghiệm, đội ngũ lái xe có kỹ thuật, lễ
phép với khách hàng không ngừng nổ lực xây dựng và phát triển công ty.
1.1.5.2. Nhiệm vụ:
Hoàn thành kế hoạch và mục tiêu mà công ty đã đề ra,
Luôn nghiêm chỉnh thực hiện các chính sách kinh tế pháp luật, thực hiện đầy đủ
các nghĩa vụ với nhà nước. Đảm bảo đầy đủ quyền lợi cho người lao động.
Luôn không ngừng cải thiện và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần, trình độ
chuyên môn cho cán bộ công nhân viên trong công ty.
Có trách nhiêm bảo vệ môi trường, giữ gìn an ninh trật tự, có mối quan hệ tốt với
chính quyền và nhân dân địa phương.
1.1.6. Đặc điểm hoạt động kinh doanh.
1.1.6.1. Lĩnh vực kinh doanh:
Gồm 8 ngành nghề kinh doanh chủ yếu:
- Mai Linh vận tải
- Mai Linh đào tạo
- Mai Linh thương mại
- Mai Linh tài chính

- Mai Linh du lịch
- Mai Linh truyền thông và công nghệ thông tin
- Mai Linh xây dựng
- Mai Linh dịch vụ và bảo vệ, vệ sỹ.
1.1.6.2. Chức năng của ngành nghề.
1.1.6.2.1. Kinh doanh du lịch lữ hành và các dịch vụ khác
Kinh doanh lữ hành nội bộ.
Kinh doanh lữ hànhquốc tế.
Kinh doanh các dịch vụ du lịch khác.
1.6.1.2.2 Kinh doanh vận tải.
Kinh doanh vận tải đường bộ bằng ô tô.
Kinh doanh vận tải khách theo tuyến cố định.
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH Trang:4
Báo cáo thực tập GVHD: Th.s Võ Thị Minh
Kinh doanh vận tải khách bằng xe bus.
Kinh doanh vận tải khách bằng taxi.
Kinh doanh vận tải khách theo hợp đồng.
Kinh doanh vận tải hàng.
1.1.6.2.3 Cơ khí, bảo dưỡng, sửa chữa ô tô, phương tiện vận tải.
Bảo dưỡng, sữa chữa ô tô, máy kéo, phương tiện xây dựng, phương tiện giao
thong.
Sửa chữa và đóng mới trang thiết bị phương tiện vận tải thủy, bộ.
Gia công cơ khí phụ tùng ô tô.
Tân trang ô tô, phương tiện vận tải.
1.1.6.3 Ngành nghề sản xuất kinh doanh chủ yếu của công ty
Vận tải hành khách, hàng hóa bằng xe taxi, vận tải hành khách đường bộ Express
xe chất lượng cao, vận tải khách theo hợp đồng; du lịch lữ hành nội địa và quốc tế;
dịch vụ phục vụ khách tham quan du lịch; Cho thuê phương tiện vận tải, kinh doanh
taxi trong nước; bán lẻ xăng dầu; thuê và cho thuê văn phòng, kho bãi, nhà xưởng.
1.2. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY

1.2.1. Cơ cấu chung
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH Trang:5
Báo cáo thực tập GVHD: Th.s Võ Thị Minh
Sơ đồ 1.1: Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty TNHH Mai Linh Thanh Hóa
1.2.2. Chức năng nhiệm vụ các bộ phận
Ban giám đốc gồm :
- Giám đốc Công ty: Hồ Hữu Thiết
- Phó giám đốc: Nguyễn Tiến Lợi
- Trưởng phòng kế toán : Vũ Ngọc Sơn
Giám đốc:
+ Là người điều hành hoạt động và quyết định tất cả các vấn đề hàng ngày của
Công ty
+ Tổ chức và chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị (HĐQT) về việc thực
hiện các quyền và nhiệm vụ được giao
+ Kiến nghị phương án bố trí cơ cấu tổ chức, quy chế quản lý nội bộ Công ty
+ Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các chức danh quản lý trong Công ty, trừ
các chức danh do HĐQT bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức
+ Quyết định lương và phụ cấp (nếu có) đối với người lao động trong Công ty, kể
cả cán bộ quản lý
Bộ phận nhân sự, hành chính:
- Trưởng phòng nhân sự : Vũ Xuân Nhân
Chức năng của phòng HCNS là:
+ Thực hiện công tác tuyển dụng nhân sự đảm bảo theo yêu cầu, chiến lược của
Công ty
+ Tổ chức và phối hợp cùng các phòng ban khác trong việc quản lý, đào tạo, và
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH Trang:6
Ban giám đốc công
ty
Bộ
phận

thanh
tra
pháp
chế
Bộ
phận
hành
chính
nhân
sự
Bộ
phận
kế toán
Bộ
phận
kinh
doanh
Bộ
phận
điều
hành
Báo cáo thực tập GVHD: Th.s Võ Thị Minh
tái đào tạo
+ Xây dựng quy chế lương, thưởng, các biện pháp khuyến khích người lao động
làm việc
+ Tham mưu đề xuất cho BGĐ để xử lý các vấn đề thuộc lĩnh vực Tổ chức-
Hành chính- Nhân sự
+ Lập kế hoạch tuyển dụng lái xe hàng năm, hàng tháng theo yêu cầu của Công
ty và các bộ phận liên quan
+ Quản lý hồ sơ, lý lịch của CNV trong toàn Công ty

Bộ phận kinh doanh:
- Trưởng phòng kinh doanh: Triệu Thị Lan Anh
Bộ phận kinh doanh làm nhiệm vụ:
+ Thực hiện các hoạt động về lĩnh vực tiếp thị- bán hàng tới khách hàng và sử
dụng các mối quan hệ để tiếp cận khách hàng tiềm năng của Công ty nhằm nâng cao
doanh số về cung cấp dịch vụ
+ Duy trì mối kinh doanh hiện có, nhận các hợp đồng tours du lịch, lên kế hoạch
công tác trong tuần, tháng
Bộ phận thanh tra pháp chế:
Trưởng phòng thanh tra : Lê Văn Tuấn
Bộ phận này có nhiệm vụ:
+ Tham mưu cùng ban giám đốc đề ra các quy chế, luật lệ, các quy tắc nhằm tạo
nên môi trường làm việc trong Công ty trở nên chuyên nghiệp
+ Liên kết với cơ quan công an, cơ quan bảo hiểm cùng giải quyết các vi phạm
trong giao thông như tai nạn trong quá trình kinh doanh, xe taxi hoạt động không đùng
luật lệ giao thông…
Bộ phận điều hành:
Trưởng phòng điều hành: Hồ Mạo
Bộ phận này có nhiệm vụ: điều động các xe tập kết vào bãi đỗ sau mỗi lần giao
ca, đồng thời cũng có quyền hạn thay đổi xe cho các tài-xế nếu trong trường hợp đặc
biệt.
Bộ phận kế toán :
Có nhiệm vụ:
+ Quản lý tài sản, nguồn vốn bên trong và ngoài Công ty
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH Trang:7
Báo cáo thực tập GVHD: Th.s Võ Thị Minh
+ Ghi chép các nghiệp vụ kế toán phát sinh
+ Xây dựng và thực hiện các kế hoạch tài chính ngắn và dài hạn
+ Lập dự toán, tổ chức công tác kế toán, cân đối nguồn thu- chi trong Công ty ở
mức hiệu quả

+ Lập nên các BCTC theo yêu cầu, quy định của những người có liên quan.
1.1.3. Cơ cấu phòng kế toán
Sơ đồ 1.2: tổ chức bộ máy kế toán của Công Ty TNHH Mai Linh Thanh Hóa
Kế toán trưởng: Là người phụ trách chung toàn bộ công tác tài chính kế toán của
công ty. Là trợ thủ đắc lực cho giám đốc, có trách nhiệm kiểm tra, ký duyệt các loại
chứng từ, sổ sách. Chịu trách nhiệm trước ban quản lý công ty và nhà nước về mọi mặt
hoạt động của công tác tài chính kế toán.
Kế toán tổng hợp: Có nhiệm vụ điều hành kiểm tra các phần hành kế toán, chịu
trách nhiệm trước kế toán trưởng về các phần hành trong phòng kế toán.
Kế toán thanh toán: Phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính xác tình hình biến động
của các khoản thanh toán.
Kế toán công nợ: Theo dõi tình hình các khoản phải thu, phải trả của công ty.
Kế toán ngân hàng: Giao dịch với ngân hàng để giải quyết công tác mở tài
khoản, vay tiền phục vụ cho hoạt động kinh doanh. Tiến hành các nghiệp vụ thanh
toán qua ngân hàng, thu - chi tiền trên tài khoản tiền gửi.
Kế toán doanh thu:Chịu trách nhiệm tổng hợp các khoản mục chi phí để tính giá
thành, tập hợp doanh thu từ dịch vụ taxi và xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH Trang:8
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Kế
toán
thanh
toán
Kế
toán
công
nợ
Kế
toán
ngân

hàng
Kế
toán
doanh
thu
Kế
toán
tiền
lương
Kế
toán
kho
Thủ
quỹ
Chec
ker,
Thu
ngân
KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Báo cáo thực tập GVHD: Th.s Võ Thị Minh
Kế toán tiền lương: tính lương và các khoản trích theo lương. Xác định tiền
lương phải trả cho người lao động đồng thời tính BHYT, BHXH, BHTN, KPCĐ trích
vào lương và chi phí khấu trừ vào lương của người lao động.
Kế toán kho: Chịu trách nhiệm theo dõi, phản ánh tình hình giá trị nguyên vật
liệu, công cụ dụng cụ, TSCĐ hiện có và tình hình tăng giảm, tính đúng số khấu hao
TSCĐ, số lượng, chất lượng và giá trị thực tế của từng loại vật liệu, công cụ dụng cụ.
Thủ quỹ: Có nhiệm vụ chi trả các khoản tiền mặt và ghi chép vào sổ quỹ.
Checker và thu ngân: Checker có trách nhiệm kiểm tra số tiền trên đồng hồ
từng xe và ghi vào lịch trình. Thu ngân là người trực tiếp thu tiền của lái xe.
1.3. CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY

1.3.1 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty: Chứng từ ghi sổ
Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán chứng từ ghi sổ: Căn cứ trực tiếp để ghi
sổ kế toán tổng hợp là Chứng từ ghi sổ. Việc ghi sổ kế toán tổng hợp bao gồm:
+ Ghi theo trình tự thời gian trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
+ Ghi theo nội dung kinh tế trên sổ cái.
Chứng từ ghi sổ do kế toán lập lập trên cơ sở chứng từ kế toán hoặc bảng tổng
hợp chứng từ kế toán cùng loại, có cùng nội dung kinh tế.
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH Trang:9
Báo cáo thực tập GVHD: Th.s Võ Thị Minh
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán chứng từ ghi sổ
Ghi chú:
+ Ghi hằng ngày
+ Ghi cuối kỳ
+ Quan hệ kiểm tra đối chiếu
1.3.2. Phương pháp kế toán hàng tồn kho
- Phương pháp tính giá hàng xuất kho: Nhập trước xuất trước FiFo
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên
- Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho: Giá thực tế
1.3.3 Một số chế độ kế toán khác áp dụng tại công ty
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH Trang:10
Chứng từ kế toán
Sổ quỹ
Bảng tổng hợp chứng từ
cùng loại
Sổ/Thẻ kế toán
chi tiết
Sổ đăng ký chứng
từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái

Bảng tổng
hợp chi tiết
Bảng cân đối số phát
sinh
Báo cáo tài chính

×