Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty Cổ phần nước mắm Thanh Hương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (968.18 KB, 19 trang )

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty Cổ phần nước mắm
Thanh Hương
Giảng viên HD: Th.S. Lê Thị Hồng Hà
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Hồng Xuyến
Lớp: ĐHKT7A-TH
MSSV: 11009303
Trường Đai học Công nghiệp Tp.HCM
Khoa kinh tế
Thanh Hóa, tháng 6 năm 2015
Tính cấp thiết của đề tài
KẾT CẤU
CHƯƠNG 1:TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI
CHƯƠNG 1:TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG
CHƯƠNG 4: NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP
CHƯƠNG 4: NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP
Đặc điểm
hoạt động
SXKD
Vấn đề chung
về KTBH &
XĐKQBH
Kế toán
bán hàng
Kế toán
xác định
KQBH


Sổ sách
kế toán
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 2
Chương 2: Cơ sở lý luận về kế toán bán hàng và kế toán xác định KQBH
Tổng quan
về công ty
Tổng quan
về công ty
Quá trình hình thành và phát triển
Quá trình hình thành và phát triển
Chương 3: Thực trạng kế toán bán hàng và xác định KQBH tại công ty CP nước mắm Thanh
Hương
Chương 3: Thực trạng kế toán bán hàng và xác định KQBH tại công ty CP nước mắm Thanh
Hương
Lĩnh vực, nghành nghề, kinh doanh
Lĩnh vực, nghành nghề, kinh doanh
Bộ máy tổ chức quản lý
Bộ máy tổ chức quản lý
Bộ máy phòng kế toán
Bộ máy phòng kế toán
Chế độ kế toán
Chế độ kế toán
Hình thức kế toán
Hình thức kế toán
Đặc điểm hoạt động bán hàng
MẶT HÀNG
2012 2013 2014
SLTT
(lít)

DT(tỷ đồng) SLTT
(lít)
DT(tỷ đồng) TL
(%)
SLTT
(lít)
DT(tỷ đồng) TL
(%)
578.090 24.018 866.480 27.833 0.16
1.106.194
39.955 0,44
Nước mắm(NM) sắt 10.715 0.690 5.216 0.331 -0,52 9.083 0.641 0,94
405.623 16.955 498.514 21.46 0,27 692.617 31.464 0,47
121.311 4.935 108.808 4.55 -0,08 133.387 6.521 0,43
NM 27 độ đạm 33.068 1.038 27.606 0,953 0,08 22.698 0.809 -0,15
NM 32 độ đạm 2.875 0.181 4.682 0.305 0,69 4.417 0.288 -0,06
……
… …… ………. …… ……. ……… ……. ……
Bảng: Doanh thu bán hàng theo các nhóm sản phẩm qua các năm
NM 15 độ đạm
NM 22 độ đạm
1. Kế toán giá vốn hàng bán
Chứng từ kế toán: - Phiếu xuất kho
- Bảng phân bổ giá vốn
- Bảng tổng hợp nhập xuất tồn,
Tài khoản sử dụng: TK 632: Giá vốn hàng bán
Trích nghiệp vụ kinh tế phát sinh
NV1: Ngày 16/07/2014, Công ty bán 630 lít nước mắm loại 32 độ đạm cho nhà hàng ăn uống Ngọc Phương với giá 54.000 đ/lit,
VAT 10%, giá xuất kho là 47.850đ/lít.Khách hàng đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
ĐK:

+DT: Nợ TK 112: 37.422.000
Có TK 5111: 34.020.000
Có TK 3331: 3.402.000
+GV: Nợ TK 632: 30.145.500
Có TK 155: 30.145.500
Kế toán bán hàng
2. Kế toán doanh thu bán hàng
Chứng từ kế toán: - Đơn đặt hàng, HĐ kinh tế
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng
- Các chứng từ thanh toán: PT, PC,
Tài khoản sử dụng: TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ( TK 5111; TK 5112; TK 5113; TK 5114; TK
5118 )
Trích nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
NV: Ngày 13/06/2014, Công ty bán chịu 1.600l nước mắm sắt cho Công ty TNHH Bình Minh với giá bán chưa thuế là
23.120đ/lít, khách hàng chấp nhận thanh toán. Giá vốn nước mắm sắt là 17.000đ/lít
Định khoản:
a. Nợ TK 131: 40.691.200
Có TK 5111: 36.992.000
Có TK 3331: 3.699.200
b. Nợ TK 632: 27.200.000
Có TK 155: 27.200.000
3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Chứng từ ghi sổ: - Biên bản trả lại hàng
- Hóa đơn GTGT hàng hóa trả lại(do bên mua xuất)
- Biên bản kiểm kê chất lượng hàng hóa,
Tài khoản sử dụng: TK 521: Các khoản giảm trừ doanh thu (TK 5211; TK 5212; TK 5213 )
Trích nghiệp vụ kinh tê phát sinh:
NV: Ngày 21/12/2014 Công ty nhận được thông báo của Công ty cổ phần ăn uống Dạ Lan, có 100 lít nước mắm loại 22 độ
đạm kém chất lượng.Yêu cầu trả lại cho công ty, công ty đã nhập hàng về kho. Giá bán: 50.000đ/lít (chưa thuế VAT 10%),
giá vốn: 25.000đ/lít.

Định khoản:
a. Nợ TK 5212: 5.000.000
Nợ TK 3331: 500.000
Có TK 112: 5.500.000
b. Nợ TK 155: 2.500.000
Có TK 632: 2.500.000
1.Kế toán chi phí quản lý
Chứng từ kế toán: - Bảng lương, bảng phân bổ tiền lương
- Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ , dụng cụ
- Hóa đơn GTGT/ hóa đơn bán hàng,
Tài khoản sử dụng: TK 642: Chi phí quản lý kinh doanh
+ TK 6421: Chi phí bán hàng
+ TK 6422: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Trích nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
NV: Ngày 20/05/2014 trích khấu hao TSCĐ sử dụng ở bộ phận bán hàng 7.000.000 đồng.
ĐK: Nợ TK 6421: 7.000.000
Có TK 214: 7.000.000
Kế toán xác định kết quả bán hàng
2. Kế toán xác định hoạt động bán hàng
Chứng từ kế toán: Phiếu kế toán
Lợi nhuận gộp về bán hàng = Doanh thu thuần – GVHB
Lợi nhuận thuần về bán hàng = Lợi nhuận gộp về bán hàng – CPBH - CPQLDN
Tài khoản sử dụng: TK 911: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Trích nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
NV: Ngày 31/12/2014 kết chuyển Doanh thu BH và cung cấp DV sang tài khoản 911
Định khoản:
Nợ TK 511: 52.300.000.000
Có TK 911: 52.300.000.000
Nhận xét , đánh giá thực trạng
công ty

Nhận xét , đánh giá thực trạng
công ty
Ưu điểm
Tồn tại chủ yếu
Mốt số ý kiến đề xuất nhằm hoàn
thiện kế toán bán hàng và tăng
DTBH
Mốt số ý kiến đề xuất nhằm hoàn
thiện kế toán bán hàng và tăng
DTBH
Giải pháp khắc phục những
điểm còn hạn chế
Giải pháp hoàn thiện công tác
bán hàng và tăng DTBH
Chương 4: Nhận xét, đáng giá& một số kiến nghị đề xuất nhằm hoàn thiện KTBH và XĐKQBH tại công
ty CP nước mắm Thanh Hương
Chương 4: Nhận xét, đáng giá& một số kiến nghị đề xuất nhằm hoàn thiện KTBH và XĐKQBH tại công
ty CP nước mắm Thanh Hương

Ưu điểm
Về tổ chức bộ máy kế toán
Về tổ chức bộ máy kế toán
Về sổ sách kế toán
Về sổ sách kế toán
Về chứng từ kế toán
Về chứng từ kế toán
Về công tác hạch toán
Về công tác hạch toán
Về công tác bán hàng
Về công tác bán hàng

HẠN CHẾ
Thứ nhất:

Thứ
hai:
Thứ ba:
Thứ ba:

Tồn tại chủ yếu
Giải pháp khắc phục những điểm còn hạn chế
Giải
pháp
?
?
Nội
dung
Nội
dung
?
?
Hiệu quả
Hiệu quả
Điều kiện áp
dụng
Điều kiện áp
dụng

Tin học hóa công tác kế toán

Trích lập dự phòng giảm giá HTK


Trích lập dự phòng khoản phải thu khó đòi

Áp dụng hóa đơn bán lẻ

Tính giá hàng hóa xuất kho thep PP BQ gia quyền liên
hoàn
Giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán bán hàng và tăng DTBH
1
3
4
Tăng cường nghiên cứu thị trường và tìm hiểu thị hiếu khách hàng
Huấn luyện, đào tạo đội ngũ nhân viên bán hàng
Tăng cường công tác quản lý chi phí
Nguồn cung ứng đầu vào và chất lượng đầu vào
Nội
dun
g
Nội
dun
g
Sả
n
ph
ẩm
Sả
n
ph
ẩm
Gia

o
tiếp
khu
ếch
trươ
ng
Gia
o
tiếp
khu
ếch
trươ
ng
Tổ
chứ
c
côn
g ty
Tổ
chứ
c
côn
g ty
Gi
á
cả
Gi
á
cả
Ph

ân
ph
ối
Ph
ân
ph
ối
Phâ
n
loại
KH
Phâ
n
loại
KH
Hiệu quả
Chính
sách
Chiến
lược
Kế
hoạch
5
5
Xây dựng chiến lược và kế hoạch kinh doanh đúng đắn ,phù hợp với tình hình thực tế.
Cụ thể:
6
6
Mặt hàng: Lựa chọn cơ cấu mặt hàng, trú trọng những mặt hàng chủ lực và khai
thác kinh doanh mặt hàng mới

Làm sao thu hút được
nhiều khách hàng

×