Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Ôn tập môn toán hè cho lớp 2 lên lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.48 KB, 10 trang )


BI TP CUI TUN
MễN TON - LP 2
H v tờn :

im Toỏn



Bài 1:
a) Đọc số : b) Viết số:
425 : Năm trăm mời hai :
317 : Ba trăm linh sáu :
191 : Bẩy trăm mời :
205 : Năm trăm ba đơn vị;
Bài 2: a) Số 5 trong số 159 có giá trị là :
A. Chục B. Trăm C. Đơn vị
b) Số 3 trong số 413 có giá trị là :
A. chục B. trăm C. Đơn vị
Bài 3: > , < , =
a) 248 200+ 45 ; 196 199 ; 999 1000 - 10
403 300 + 100 ; 401 388 + 2 ; 702 600 + 102 .
b) Tìm một số , biết số đó chia cho 5 thì đợc 9


c)Tìm một số biết số đó nhân với 4 thì đợc 32



Bài 4: Xếp các số 317 , 299 , 401 , 188 , 287 , 183 theo thứ tự :
a) lớn dần :


b) Bé dần :
Bi 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
1 + 2 + 3 + + 17 + 18 + 19




Bi 6. Tớnh:
36 m + 28 m = 46cm - 19 cm =
42 m - 24 m = 80 dm + 5 dm =
3 km x 2 = 100 m - 67 m =
54 km : 5 = 54 dm + 46 dm =
Bài 7. Đổi:
3 m = dm ; 20 dm = m ; 2cm = mm
5 m = dm ; 60 dm = m ; 4 cm = mm

Bài 8: Nối đúng với các số:







Bài 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
2m = 20 cm 40 cm = 4 dm 1m + 9 dm = 10 dm
2m = 20 dm 40 cm = 4 m 1 m + 9 dm = 19 dm
3 dm = 30 mm 50 mm = 5 dm 1 m + 5 cm = 15 cm
3 dm = 30 cm 50 mm = 5 cm 1m + 5 cm = 6 cm
Bài 10: Đặt tính rồi tính:

253 + 134; 302 + 185 ; 521 + 47 ; 415 + 64 ; 395 + 5 ; 128 + 19



Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
* 203 + 45 = a) 68 b) 608 c) 653 d) 248
* Hiệu của hai số 540 và 30:
a) 849 b) 570 c) 240 d) 510
* Hình vẽ bên có hình tứ giác? A
* Có đoạn thẳng? D
Bạn An cao
Bác Quân cao
Bút chì dài
Cây dừa cao
Bạn An cao
Cây cầu dài
Quãng đường Đục Khê
Hà Đông dài
167cm
42 km
15cm
95cm
123m
6m















* Có tam giác?


C H O B
Bài 12: An có 9 viên bi. Nếu An cho Bình 4 viên bi thì Bình có 10 viên bi. Hỏi cả hai bạn có
bao nhiêu viên bi?
Bài giải:




Bài 13: Tính nhanh:
a) 23 + 15 + 7 + 24 + 31 b) 32 - 15 + 18 - 5 + 20



Bài 14. Đúng ghi Đ , sai ghi S.
a) 3 : 3 + 0 = 0 0 x 4 : 4 = 1 20 x 3 = 6
3 : 3 + 0 = 1 0 x 4 : 4 = 0 20 x 3 = 60
b) 20 : 4 : 5 < 20 : 5 : 4 c) 8 chục = 80
20 : 4 : 5 > 20 : 5 : 4 9 chục > 10 chục
20 : 4 : 5 = 20 : 5 : 4 67 < 6 chục 7 đơn vị

Bài 15. Tìm x:
x x 3 + 2 = 25 x : 4 x 1 = 8 89 - x = 5 x 9 x x 3 = 2 x 6
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………… …………………………………… ……………………
Bài 16. Tìm một số, biết rằng số đó chia cho 3 rồi cộng với 10 thì được 17.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………… ……………………………

Bài 17. Tìm x:
16 + 3 < X x 3 < 60 - 38












……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………… ………………………………………………

Bài 18. Nhà em nuôi một đàn gà. Sau khi bán đi 3 chục con gà thì số gà còn lại bằng số gà đã
bán. Hỏi trước khi bán nhà em nuôi bao nhiêu con gà?

Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………… …
Bài 19. Tính.
1 x 8 : 1 = 10 : 1 x 2 = 0 : 3 x 1 =
= = =
40 : 4 : 1 = 6 x 0 + 35 = 24 + 8 - 9 =
= = =
Bài 20. a) Viết tổng dưới dạng tích.
7 + 7 + 7 + 7 + 7 = ………………………………………………………
3 + 3 + 3 =………………………………………………………….
b) Viết tích dưới dạng tổng:
5 x 7 = ……………… …. 9 x 4 = ………………………………
Bài 21. Tính.
5 x 4 : 2 = 15 : 3 x 4 = 30 : 5 : 2 =
= = =
25 - 3 x 3 = 5 x 10 – 20 = 60 + 10 – 45 =
= = =
Bài 22. a) Tìm hai số có tích bằng 14 và có hiệu bằng 5 ?
…………………………………………………………………………………………………
b) Tìm hai số có tổng bằng 9 và có tích bằng 20.
….……………………………………………………………………………………………….
Bài 23. Số ?

x = 24 x 3 = 21 8 x = 16 20 : = 10

x 2 = 18 6 x = 30 10 x = 50 18 : = 9
: 2 = 4 14 : 2 = : 2 = 2 2 : = 1
: 2 = 10  : 2 = 4  : 2 = 6 2 x 2 = 













16 : 2 =  6 : 2 =  10 : 2 =  7 x  = 14
Bài 24. Một đàn bò đang ăn cỏ, người ta đếm được 32 cái chân. Hỏi có bao nhiêu con bò?
Bài giải

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………… …
…………………………………………………………………… ……………

Bài 25. Túi muối nặng 5 kg, túi gạo nặng gấp 5 lần túi muối. Hỏi cả hai túi nặng bao nhiêu kg?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………



Bài 26: Tính nhẩm:
5 x 4 = 3 x 6 = 5 x 1 = 15 : 3 =

5 x 9 = 2 x 8 = 2 x 10 = 36 : 4 =
4 x 9 = 3 x 7 = 3 x 3 = 45 : 5 =
500 + 100 =…… 200 + 400 = ……. 100 + 900 =… 300 + 300 =…….
900 – 200 =…… 1000 – 100 =……. 800 – 400 =……. 700 – 200 =….…
Bài 27: Lớp 2A có 36 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 4 học sinh. Hỏi lớp 2A xếp
được bao nhiêu hàng?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 28 :Bao gạo nặng 6kg, bao ngô nặng gấp 3lần bao gạo. Hỏi cả hai bao nặng bao nhiêu kg ?
Bài giải





Bài 29 : Điền thêm vào dãy số sau :
2 , 4 , 6 , , , , , , , 20 ,
4 , 8 , 12 , , , , , , , 40 .
Bài 30. Nếu ngày hôm kia là ngày 20 thì ngày hôm nay ngày là ngày bao nhiêu ?



Bài 31: Một đàn bò có 5 con, một đàn trâu có số con gấp 4 lần số con của đàn bò . Hỏi đàn trâu
có bao nhiêu con ?
Bài giải





Bài 32:
Thừa số
4
3
5
3
6

5

4
3
5

8

5
Thừa số
10
9
5


7

6

9


4

10
9
Tích



6
12
14
20
24
36

40

16
20


Bài 33 : a) Mỗi túi gạo có 5 kg gạo . Hỏi 6 túi gạo có bao nhiêu kg gạo ?
Bài giải



b) Một tấm vải người ta cắt đi 35m thì còn lại 25m vải. Hỏi lúc đầu tấm vải bao nhiêu m?
Bài giải




c) Số thứ nhất là 758, số thứ hai kém số thứ nhất là 24. Tìm số thứ hai ?
Bài giải



d)Trong một phép trừ có số lớn là 675 và hiệu là 30. Tìm số bé trong phép trừ đó?
Bài giải



e) Một hình vuông có các cạnh là 200 cm. Hỏi hình vuông đó có chu vi bằng bao nhiêu ?
Bài giải



Bài 34: Đặt tính rồi tính.
98 + 126 314 - 200 641 + 57 96 - 38 870 + 30




Bài 35: Điền dấu : ( > , < , = ) ?
400 + 10 + 7 399 893 - 90 800 + 3
700 - 200 500 + 10 600 + 400 100 + 800

Bài 36: Số ?
4 x 5 + = 50 9 x x 5 = 45 2 x x 7 = 28
7 x - 9 = 19 x 10 + 7 = 7 : 3 x 2 = 12

Bài 37: Mẹ đong 50 kg vừa gạo nếp vừa gạo tẻ. Trong đó số kg gạo nếp bằng
1
5
số kg gạo tẻ.
Hỏi có bao nhiêu kg gạo nếp?
Bài gải



Bài 38: Tính chu vi hình tứ giác MNHP biết;
MN = 40cm, NH = 33cm, HP = 2 dm5cm, PM = 27 cm
Bài giải




Bài 39. Ba năm trước Tân lên 6 tuổi. Hỏi sau 5 năm nữa Tân bao nhiêu tuổi?
Bài giải





Bµi 40: a. TÝnh ®é dµi ®-êng gÊp khóc ABCDE :

B D

8 cm 7 cm 1 dm 9 cm



A C E

Bài giải




Bµi 41: §iÒn sè

















17
42
63
85
24

42
- 18
+39
- 25
+
-
+
+27
- 39
+ 48
LUYN TP CHUNG
Bài 1 : Từ 3 chữ số 3, 5 , 6 . Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể đ-ợc
Bài 2 : Từ 3 số 4 , 7 , 9 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ( ở mỗi số không có
hai chữ số giống nhau )
Bài 3 : Tìm x biết
a) x + 12 = 32 b ) 42 + x = 57 c) x + 26 = 12 + 67
d ) 24 + x = 86 21 e) x 17 = 43 g) x 15 = 12 + 49
h) x 34 = 67 21 i) 17 x = 12 k) 72 + 12 x = 48
Bài 4 : Tìm y biết
a) y + 56 = 56 y b) 48 - y = 48 + y c) 9 y = 7 y
Bài 5: Điền dấu < , > , = thích hợp vào chỗ trống ( Với x khác 0 )
a) x + 32 41 + x d) 42+ 21 + x 42 + 21
b) 56 y 45 y g) 52 47 52 47 x
c) x 26 x 18 h) 29 + 42 x 42 + 29 + x
Bài 6 : Bao gạo thứ nhất nặng 26 kg , bao gạo thứ 2 nặng hơn bao gạo thứ nhất 15 kg . Hỏi cả
hai bao gạo nặng bao nhiêu kg ?
Bài 7 : Thùng thứ nhất đựng 32 lít dầu , thùng thứ 2 đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 lít dầu . Hỏi
cả hai thùng đựng đ-ợc bao nhiêu lít dầu ?
Bài 8 : Một cửa hàng có 68 kg đ-ờng . Sau một ngày bán hàng còn lại 18 kg đ-ờng . Hỏi cửa
hàng đã bán hết bao nhiêu kg đ-ờng ?

Bài 9 : Một cửa hàng bán đ-ợc 45 kg gạo trong ngày đầu , còn lại 28 gạo sau ngày thứ nhất .
Sau ngày thứ hai còn lại 2 kg gạo . Hỏi lúc ban đầu cửa hàng có bao nhiêu kg gạo ? Cả hai
ngày cửa hàng đã bán đ-ợc bao nhiêu kg gạo ?
Bài 10: Thứ 5 tuần này là ngày 8 tháng 7 . Hỏi thứ 5 tuần tr-ớc là ngày nào ?
Bài 11 : Thứ sáu tuần này là ngày 16 tháng 9 . Hỏi thứ 7 tuần sau là ngày nào
Bài 12 : Hồng muốn biết sinh nhật của mình 15 tháng 6 là ngày thứ mấy .Bạn Mai lại cho biết
ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 3. Em hãy giúp bạn Hồng biết ngày sinh nhật của bạn là ngày thứ
mấy ?
Bài 13: An có 12 viên bi . Bình có nhiều hơn An 9 viên bi . Chung có ít hơn Bình 6 viên bi .
Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi ?
Bài 14 : Bạn An có 9 viên bi . Nếu An cho Bình 4 viên bi thì Bình có 10 viên bi . Hỏi cả hai
bạn có bao nhiêu viên bi
Bài 15 : Có ba thúng xoài , thúng thứ nhất ít hơn thúng thứ hai 6 quả , thúng thứ ba nhiều hơn
thúng thứ hai 5 quả . biết thúng thứ nhất có 12 quả . Hỏi
a) Thúng nào có nhiều xoài nhất ?
b) Cả ba thúng có bao nhiêu quả xoài
Bài 16 : Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống
a) -
3
5
b)
8
28
c) -
75
9

27 6 1
Bài 17 :
Hình vẽ bờn đây có tứ giác

Có hình chữ nhật
Có hình vuông
Bài 18 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán đ-ợc 66 gói kẹo , ngày thứ nhất bán hơn ngày thứ hai
14 gói kẹo . Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán đ-ợc bao nhiêu gói kẹo.
Bài 19 : Lan có nhiều hơn Huệ 8 bông hoa, Hồng có nhiều hơn Lan 4 bông hoa . Hỏi Hồng có
nhiều hơn Huệ bao nhiêu bông hoa?
Bài 20 : Khánh có 18 quyển truyện . Nếu Khánh cho Hoà 2 quyển truyện thì Hoà có 19 quyển
truyện . Hỏi Khánh và Hoà ai nhiều truyện hơn.
Bài 21 : Hộp thứ nhất có 78 viên kẹo , hộp thứ hai có ít hơn hộp thứ nhất 16 viên kẹo . Hỏi cả
hai hộp có bao nhiêu viên kẹo?
Bài 22 : Có hai đàn vịt , đàn vịt thứ nhất có 95 con , đàn vịt thứ nhất nhiều hơn đàn vịt thứ hai
32 con . Hỏi cả hai đàn vịt có bao nhiêu con?
Bài 23 : Đoạn thẳng MN dài 45 cm , đoạn thẳng PQ ngắn hơn đoạn thẳng MN 14 cm . Hỏi
đoạn thẳng PQ dài bao nhiêu cm ?
Bài 24 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán đ-ợc 25 chiếc xe đạp , ngày thứ nhất bán ít hơn ngày
thứ hai 8 chiếc xe đạp . Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán đ-ợc bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài 25 : Nam có ít hơn Bảo 8 viên bi . Hùng cho Nam thêm 3 viên bi . Hỏi Bảo còn nhiều hơn
Nam bao nhiêu viên bi?
Bài 26 : Hùng cân nặng 22 kg . Hoàng cân nặng 24 kg . Hậu cân nặng 23 kg . Hỏi
a) Bạn nào cân nặng nhất ?
b) Hùng và Hoàng cân nặng bao nhiêu kg?
c) Cả ba bạn cân nặng bao nhiêu kg?

×