Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra môn Vật lý khối 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.22 KB, 2 trang )

Trường THPT Bảo Lộc ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Tổ: Vật lý – CN Môn: Vật Lý 11

Họ và tên:…………………………………….. Lớp 11A….
Học sinh làm bài trắc nghiệm vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A
I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )
Câu 1 .Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế
giữa M và N là U
MN
, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. U
MN
= V
M
– V
N
. B. E = U
MN
.d C. U
MN
= E.d D. A
MN
= q.U
MN
Câu 2 . Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung
của bộ tụ đó là
A. C
b
= C/4. B. C


b
= C/2. C. C
b
= 4C. D. C
b
= 2C.
Câu 3 . Đoạn mạch gồm điện trở R
1
= 12

mắc song song với điện trở R
2
= 6

, điện trở tương đương của
đoạn mạch là: A. R= 18

. B. R = 4

C. R = 9

D. R = 36

.
Câu 4 . Một tụ điện có điện dung C được tích điện bởi hiệu điện thế U. Nếu tích điện đến hiệu điện thế 2U thì
điện dung tụ điện
A. không đổi B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần
Câu 5 . Một quả cầu nhôm rỗng được nhiễm điện thì điện tích của quả cầu
A. chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu.
B. phân bố cả ở mặt trong và mặt ngoài của quả cầu.

C. chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu.
D. phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện âm.
Câu 6 . Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 7 . Hai quả cầu giống nhau, có điện tích là 8.10
-6
C và 4.10
-5
C. Sau khi cho hai quả cầu tiếp xúc nhau, rồi tách
nó ra thì điện tích mỗi quả cầu là
A. 12.10
-6
C. B. 6.10
-5
C. C. 24.10
-5
C. D. 2,4.10
-5
C.
Câu 8 . Một điện tích q chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong
chuyển động đó là A thì
A. A> 0 nếu q >0. B. A> 0 nếu q<0. C. A

0 nếu điện trường đều. D. A=0.
Câu 9 . Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A.Công tơ điện. B.Vôn kế. C. oát kế. D. Am pe kế.
Câu 10 . Một tụ điện không khí phẳng có điện dung

FC
µ
50
=
mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 20 V.
Năng lượng điện trường trong tụ điện bằng:
A. 0,01 mJ B. 10 mJ C. 100 mJ D. 1 J
Trang 1/2 – Mã đề 111
MÃ ĐỀ 111
Câu 11 .Trong các pin điện hoá, dạng năng lượng nào sau đây được biến đổi thành điện năng?
A.Hoá năng B.Quang năng. C. Cơ năng D. Nhiệt năng.
Câu 12 .Có hai điện tích q
1
và q
2
, chúng hút nhau.Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. q
1
>0 và q
2
<0. B. q
1
<0 và q
2
>0. C. q
1
.q
2
>0. D. q
1

.q
2
<0.
Câu 13 .Dòng điện không đổi là dòng điện
A. có chiều không đổi theo thời gian.
B. có cường độ không đổi theo thời gian.
C. có chiều thay đổi nhưng cường độ không thay đổi theo thời gian.
D. có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
Câu 14 .Biểu thức nào dưới đây là biểu thức của mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện phẳng?
A.
2 2
1
2
CE d
B.
1
2
CU
C.
2
9
9.10 .8
E
ε
π
D.
2
1
2
CU

Câu 15 . Đặt một hiệu điện thế 10V vào hai đầu điện trở 10 Ω . Trong khoảng thời gian 10s điện lượng dịch
chuyển qua điện trở này là A. 10C. B. 0,5C. C. 1C. D. 0,05C.
Câu 16 . Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. Vôn trên cu lông(V/C). B.Vôn nhân mét(V.m).
C. Niutơn trên mét(N/m). D.Vôn trên mét(V/m).
Câu 17 . Để bóng đèn loại 100V – 50W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải
mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở R có giá trị
A. R = 100 (

). B. R = 120 (

). C. R = 240 (

). D. R = 200 (

).
Câu 18 . Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
Câu 19 . Có 3 tụ điện C
1
= C
2
= C, C
3
= 2C. Để bộ tụ có điện dung C
b
= C thì các tụ được ghép theo cách:

A. (C
1
// C
2
)nt C
3
B. C
1
// C
2
// C
3
C. (C
1
nt C
2
) // C
3
D. C
1
nt C
2
nt C
3

Câu 20 . Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. A = ξI. B. A = ξIt. C. A = UIt. D. A = UI.

II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Bài 1. ( 2 điểm)Cho mạch điện như hình vẽ. Cho R

1
= 2Ω,

R
2
= 10Ω,R
3
= 6Ω, R
4
= 10Ω. Biết cường độ dòng điện qua điện trở
R
4
là 1A. Tính:
a. Điện trở tương đương của đoạn mạch (R
AB
) ?
b. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế giữa hai
điểm C và B?
Bài 2. (1 điểm) Có bốn điện trở R như nhau, được mắc như hình vẽ,
biết U
AB
không đổi và có giá trị U
AB
=132V. R R R R
A








B
Dùng vôn kế đo U
AC
thì vôn kế chỉ 44V. Dùng vôn kế này D C
đo U
DC
thì vôn kế chỉ bao nhiêu vôn?Biết vôn kế có điện trở R
v
........ HẾT .......
Trang 2/2 – Mã đề 111

×