Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề kiểm tra môn hóa học khối 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.31 KB, 14 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA - LỚP12-kì I-Bài 2
TRƯỜNG THPT DTNT N’TRANG LƠNG Thời gian 45 phút-Mã đề gốc.
NĂM HỌC: 2009-2010
Họ và tên học sinh:……………………………...........................Lớp:……….
Em hãy chọn một phương án đúng nhất:
Câu1: Cặp amin và ancol nào sau đây cùng bậc:
A. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
B. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
C.C
6
H
5
NHCH


3
và C
6
H
5
CH(OH)CH
3
* D.(C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH
Câu 2: Cho các chất sau C
6
H
5
NH
2
(1), CH
3
NH
2

(2), NH
3
(3), NaOH (4). Trật tự giảm dần tính bazơ của 4 chất trên
là: A.(4)>(2)>(3)>(1) * B.(4)<(2)<(3)<(1) C.(4)>(1)>(3)>(2) D.(4)>(3)>(2)>(1)
Câu 3: Cho axit 2-aminopropanoic (
α
-aminopropanoic) tác dụng với NaOH, H
2
SO
4
, CH
3
OH có mặt khí HCl bão
hòa, phản ứng hóa học viết sai là:
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH + NaOH CH
3
CH(NH
2
)COONa + H
2
O
B. CH
3
CH(COOH)NH
2
+ H

2
SO
4
CH
3
CH(COOH)NH
2
CH
2
SO
4
*
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH + CH
3
OH
hoaHCl bao
→
¬ 
CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
+ H
2

O
D. 2CH
3
CH(COOH)NH
2
+ H
2
SO
4
(CH
3
CH(COOH)NH
3
)
2
SO
4
Câu 4. Số đồng phân của amino axit, phân tử chứa 3 nguyên tử C là :
A. 1 B. 2 * C. 3 D. 4
Câu 5: Trước khi nấu muốn khử mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) em dùng chất nào:
A. Dùng vôi B. Dùng nước pha rượu C. Dùng giấm *, D. Dùng xà phòng.
Câu 6: Đốt cháy hòan toàn m gam amino axit X (X chứa một nhóm – NH
2
và một nhóm –COOH) thì thu được 0,3
mol CO
2
; 0,25 mol H
2
O ; 1,12 lit khí nitơ (đktc). Công thức của X là:
A. H

2
N-C
2
H
2
-COOH * B.H
2
N-CH
2
-COOH C.H
2
N-C
2
H
4
-COOH D.H
2
N-CH
3
-COOH
Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
A. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH B.H

2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH *
C.H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
3
-CO-NH-CH
2
-COOH D.H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
3
-COOH
Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C
3
H
9
N?
A. 2 B. 3 C. 4 * D. 5
Câu 9: Đốt cháy một amin no, đơn chức X thu được CO

2
và H
2
O có tỉ lệ số mol nCO
2
: nH
2
O=2:3. Tên gọi của
X là: A. etylamin B. Etylmetylamin* C. trietylamin D. Metylamin
Câu 10: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ B. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh *
C. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ D. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.
Câu 11.Cho 11,8g hỗn hợp X gồm 3 amin : n-propyl amin, etylmetylamin, trimetyl amin. Tác dụng vừa đủ với V
ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 100ml B. 150 ml C*. 200 ml D. Kết quả khác
Câu 12. 9,3g một ankylamin cho tác dụng với dung dịch FeCl
3
dư thu được 10,7 g kết tủa. CTCT là :
A. C
2
H
5
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
C. C

4
H
9
NH
2
D*. CH
3
NH
2
Câu 13:Khi thuỷ phân protein đến cùng thu được A.glucozơ. B.amino axit. C.chuỗi polipeptit. D.amin..
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Chất dẻo là những chất có tính dẻo *
B. Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
C. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
D. Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở liên kết với nhau tạo nên.
Câu 15: Este A được điều chế từ amino axit B (chỉ chứa C, H, N, O) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với H
2
là 44,5. Đốt cháy hòan toàn 8,9 gam este A thu được 6,72 lit CO
2
(ở đktc) , 0,35 mol nước và 1,4 gam N
2
. Xác
định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A:
A. C
3
H
7
O
2
N; H

2
N-CH
2
-COOCH
3
* B.C
4
H
9
O
2
N; H
2
N-CH
2
-

CH
2
-COOCH
3

C. C
4
H
7
O
2
N; H
2

N-CH=

CH-COOCH
3
D. C
5
H
11
O
2
N; H
2
N-CH
2
-

CH
2
-COOC
2
H
5

Câu 16: Cho 20 gam hỗn hợp gồm ba amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 16 ml B. 32 ml C. 160 ml D. 320 ml *
Câu 17 . Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây ? (1) dung dịch HCl (2) dung d?ch H
2
SO
4

(3) dung d?ch
NaOH (4) dung dịch brom (5) dung dịch CH
3
- CH
2
- OH (6) dung dịch CH
3
COOC
2
H
5
A. (1), (2), (3) B. (4), (5), (6) C. (3), (4), (5) D.* (1), (2), (4)
Câu 18.Thủy phân hợp chất sau thì thu được hợp chất nào trong số các chất sau ?
2
6 5
2 2
2 2
H N - CH -CO- NH - CH-CO-NH - CH-CO-NH- CH - COOH
| |
CH COOH CH C H− −
A. NH
2
- CH
2
– COOH và HOOC-CH
2
-CH (NH
2
)-COOH.
B. HOOC-CH

2
-CH (NH
2
)-COOH và C
6
H
5
-CH
2
-CH (NH
2
)-COOH
C. C
6
H
5
-CH
2
-CH (NH
2
)-COOH và NH
2
- CH
2
– COOH
D*. NH
2
- CH
2
– COOH và HOOC -CH

2
-CH (NH
2
)-COOH và C
6
H
5
-CH
2
-CH (NH
2
)-COOH
Câu 19. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phơn tử clo phản ứng với k mắt
xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A.6 B.5 C*.3 D.4
Câu 20.X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm NH
2
và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với
HCl tạo ra 1,255 gam muối. CTCT của X là A. NH
2
-CH
2
-COOH
B*. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH C. CH
3
-CH(NH
2

)CH
2
-COOH D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 21 . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dăy đồng đẳng, thu được 22 g CO
2

14,4 g H
2
O. CTPT của hai amin là
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
7
N B*. C
2
H
7
N và C

3
H
9
N C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N D. C
4
H
11
N và C
5
H
13
N
Câu 22. Hiện tượng xảy ra khi cho đồng (II) hiđroxit vào dung dịch l
̣
òng trắng trứng :
A.Xuất hiện màu đỏ. B.Xuất hiện màu vàng C.Xuất hiện màu nâu. D*.Xuất hiện màu tím đặc trưng.
Câu 23. Bản chất của các men xúc tác là : A.Lipit. B.Gluxit. C*.Protein D. Amino axit.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc và bình 2

đựng dung dịch Ca(OH)
2
. Nếu bình 1 tăng 18 g thì bình 2 tăng là
A. 36 g B. 54 g C . 48 g D*. 44 g
Câu 25.Chất polime, mắt xích monome của nó có cấu tạo (-CO- (CH
2
)
4
-CO-NH-(CH
2
)
6
-NH-)

polime đó thuộc loại nào
sau đây ? A. Cao su B*. Tơ nilon C. Tơ capron D. Tơ enang
Câu 26. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron
là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C*. 121 và 152. D. 113 và 114.
Câu 27. Dăy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, amoniac, natri hiđroxit. C. *metyl amin, amoniac, natri axetat.
B. anilin, metyl amin, amoniac. D. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
Câu 28 Đun nóng chất H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH
2

-COOH trong dung dịch HCl (dư),
sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. B. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH
2
-CH
2
-COOHCl
-
.
C.* H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H

3
N
+
-CH(CH
3
)-COOHCl
-
. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
Câu 29 : Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C
3
H
7
NO
2
. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo
ra H
2
NCH
2
COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH
2
=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. CH
3
OH và
CH
3
NH
2
B. C
2

H
5
OH và N
2
C.* CH
3
OH và NH
3
D. CH
3
NH
2
và NH
3
Câu 30 Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH
sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có
khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 10,8. C.* 9,4. D. 9,6.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA - LỚP12-kì I-Bài 2
Thời gian 45 phút-Mã đề 101.
NĂM HỌC: 2009-2010
Họ và tên học sinh:……………………………...........................Lớp:……….
Em hãy chọn một phương án đúng nhất:
Câu1 : Cặp amin và ancol nào sau đây cùng bậc:

A.(CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
B. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
C.C
6
H
5
NHCH
3
và C
6
H
5

CH(OH)CH
3
D.(C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH
Câu 2: Cho các chất sau C
6
H
5
NH
2
(1), CH
3
NH
2
(2), NH
3
(3), NaOH (4). Trật tự giảm dần tính bazơ của 4 chất trên
là: A.(4)>(2)>(3)>(1) B.(4)<(2)<(3)<(1) C.(4)>(1)>(3)>(2) D.(4)>(3)>(2)>(1)
Câu 3 : Cho axit 2-aminopropanoic (

α
-aminopropanoic) tác dụng với NaOH, H
2
SO
4
, CH
3
OH có mặt khí HCl bão
hòa, phản ứng hóa học viết sai là
A.CH
3
CH(NH
2
)COOH + NaOH CH
3
CH(NH
2
)COONa + H
2
O
B.CH
3
CH(COOH)NH
2
+ H
2
SO
4
CH
3

CH(COOH)NH
2
CH
2
SO
4

C. CH
3
CH(NH
2
)COOH + CH
3
OH
hoaHCl bao
→
¬ 
CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
+ H
2
O
D.2CH
3
CH(COOH)NH
2

+ H
2
SO
4
(CH
3
CH(COOH)NH
3
)
2
SO
4
Câu 4. Số đồng phân của amino axit, phân tử chứa 3 nguyên tử C là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Trước khi nấu muốn khử mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) em dùng chất nào:
A. Dùng vôi B. Dùng nước pha rượu C. Dùng giấm D. Dùng xà phòng.
Câu 6 : Đốt cháy hòan toàn m gam amino axit X (X chứa một nhóm – NH
2
và một nhóm –COOH) thì thu được 0,3
mol CO
2
; 0,25 mol H
2
O ; 1,12 lit khí nitơ (đktc). Công thức của X là:
A.H
2
N-C
2
H
2

-COOH B.H
2
N-CH
2
-COOH C.H
2
N-C
2
H
4
-COOH D.H
2
N-CH
3
-COOH
Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
B. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH B.H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3

)-COOH
C.H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
3
-CO-NH-CH
2
-COOH D.H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
3
-COOH
Câu 8 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C
3
H
9
N?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9 : Đốt cháy một amin no, đơn chức X thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ số mol nCO
2

: nH
2
O=2:3. Tên gọi của
X là: A. etylamin B. Etylmetylamin C. trietylamin D. Metylamin
Câu 10 : Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ B. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh
C. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ D. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.
Câu 11.Cho 11,8 g hỗn hợp X gồm 3 amin : n-propyl amin, etylmetylamin, trimetyl amin. Tác dụng vừa đủ với V
ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 100ml B. 150 ml C. 200 ml D. Kết quả khác
Câu 12. 9,3g một ankylamin cho tác dụng với dung dịch FeCl
3
dư thu được 10,7 g kết tủa. CTCT là
A. C
2
H
5
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
C. C
4
H
9
NH
2

D. CH
3
NH
2
Câu 13:Khi thuỷ phân protein đến cùng thu được A.glucozơ. B.amino axit. C.chuỗi polipeptit. D.amin..
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất dẻo là những chất có tính dẻo
B. Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
C. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
D. Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở liên kết với nhau tạo nên.
Câu 15 : Este A được điều chế từ amino axit B (chỉ chứa C, H, N, O) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với H
2
là 44,5. Đốt cháy hòan toàn 8,9 gam este A thu được 6,72 lit CO
2
(ở đktc) , 0,35 mol nước và 1,4 gam N
2
. Xác
định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A:
A. C
3
H
7
O
2
N; H
2
N-CH
2
-COOCH
3

B.C
4
H
9
O
2
N; H
2
N-CH
2
-

CH
2
-COOCH
3

C. C
4
H
7
O
2
N; H
2
N-CH=

CH-COOCH
3
D. C

5
H
11
O
2
N; H
2
N-CH
2
-

CH
2
-COOC
2
H
5

Câu 16: Cho 20 gam hỗn hợp gồm ba amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 16 ml B. 32 ml C. 160 ml D. 320 ml
Câu 17 . Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây ? (1) dung dịch HCl (2) dung dịch H
2
SO
4
(3) dung dịch
NaOH (4) dung dịch brom (5) dung dịch CH
3
- CH
2

- OH (6) dung dịch CH
3
COOC
2
H
5
A. (1), (2), (3) B. (4), (5), (6) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4)
Câu 18.Thủy phân hợp chất sau thì thu được hợp chất nào trong số các chất sau ?
2
6 5
2 2
2 2
H N - CH -CO- NH - CH-CO-NH - CH-CO-NH- CH - COOH
| |
CH COOH CH C H− −
A. NH
2
- CH
2
– COOH và HOOC-CH
2
-CH (NH
2
)-COOH.
B. HOOC-CH
2
-CH (NH
2
)-COOH và C
6

H
5
-CH
2
-CH (NH
2
)-COOH
C. C
6
H
5
-CH
2
-CH (NH
2
)-COOH và NH
2
- CH
2
– COOH
D. NH
2
- CH
2
– COOH và HOOC -CH
2
-CH (NH
2
)-COOH và C
6

H
5
-CH
2
-CH (NH
2
)-COOH
Câu 19. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt
xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A.6 B.5 C.3 D.4
Câu 20.X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm NH
2
và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với
HCl tạo ra 1,255 gam muối. CTCT của X là A. NH
2
-CH
2
-COOH
B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH C. CH
3
-CH(NH
2
)CH
2
-COOH D. CH
3
-CH

2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 21 . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dăy đồng đẳng, thu được 22 g CO
2

14,4 g H
2
O. CTPT của hai amin là
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
7
N B. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N C. C
3

H
9
N và C
4
H
11
N D. C
4
H
11
N và C
5
H
13
N
Câu 22. Hiện tượng xảy ra khi cho đồng (II) hiđroxit vào dung dịch l
̣
òng trắng trứng :
A.Xuất hiện màu đỏ. B.Xuất hiện màu vàng C.Xuất hiện màu nâu. D.Xuất hiện màu tím đặc trưng.
Câu 23. Bản chất của các men xúc tác là : A.Lipit. B.Gluxit. C.Protein D. Amino axit.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc và bình 2
đựng dung dịch Ca(OH)
2
. Nếu bình 1 tăng 18 g thì bình 2 tăng là A. 36 g B. 54 g C . 48 g
D. 44 g
Câu 25.Chất polime, mắt xích monome của nó có cấu tạo (-CO- (CH

2
)
4
-CO-NH-(CH
2
)
6
-NH-)

polime đó thuộc loại nào
sau đây ? A. Cao su B. Tơ nilon C. Tơ capron D. Tơ enang
Câu 26. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron
là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.
Câu 27. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, amoniac, natri hiđroxit. C. metyl amin, amoniac, natri axetat.
B. anilin, metyl amin, amoniac. D. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
Câu 28 Đun nóng chất H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH
2
-COOH trong dung dịch HCl (dư),
sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. B. H
3
N

+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH
2
-CH
2
-COOHCl
-
.
C. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH(CH
3

)-COOHCl
-
. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
Câu 29 : Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C
3
H
7
NO
2
. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo
ra H
2
NCH
2
COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH
2
=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. CH
3
OH và
CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
OH và N
2
C. CH

3
OH và NH
3
D. CH
3
NH
2
và NH
3
Câu 30 Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH
sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có
khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 10,8. C. 9,4. D. 9,6.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA - LỚP12-kì I-Bài 2
TRƯỜNG THPT DTNT N’TRANG LƠNG Thời gian 45 phút-Mã đề 201.
NĂM HỌC: 2009-2010
Họ và tên học sinh:……………………………...........................Lớp:……….
Em hãy chọn một phương án đúng nhất:
Câu 1 : Cặp amin và ancol nào sau đây cùng bậc:
A. (CH
3
)
2
CHOH và (CH

3
)
2
CHNH
2
B. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
C.(C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH D.C
6
H

5
NHCH
3
và C
6
H
5
CH(OH)CH
3

Câu 2: Cho các chất sau C
6
H
5
NH
2
(1), CH
3
NH
2
(2), NH
3
(3), NaOH (4). Trật tự giảm dần tính bazơ của 4 chất trên
là: A.(4)<(2)<(3)<(1) B.(4)>(1)>(3)>(2) C.(4)>(2)>(3)>(1) D.(4)>(3)>(2)>(1)
Câu 3 : Cho axit 2-aminopropanoic (
α
-aminopropanoic) tác dụng với NaOH, H
2
SO
4

, CH
3
OH có mặt khí HCl bão
hòa, phản ứng hóa học viết sai là
A.CH
3
CH(NH
2
)COOH + NaOH CH
3
CH(NH
2
)COONa + H
2
O
B.CH
3
CH(NH
2
)COOH + CH
3
OH
hoaHCl bao
→
¬ 
CH
3
CH(NH
2
)COOCH

3
+ H
2
O
C.2CH
3
CH(COOH)NH
2
+ H
2
SO
4
(CH
3
CH(COOH)NH
3
)
2
SO
4
D.CH
3
CH(COOH)NH
2
+ H
2
SO
4
CH
3

CH(COOH)NH
2
CH
2
SO
4

Câu 4. Số đồng phân của amino axit, phân tử chứa 3 nguyên tử C là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Trước khi nấu muốn khử mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) em dùng chất nào?
A. Dùng vôi B. Dùng nước pha rượu C. Dùng giấm D. Dùng xà phòng.
Câu 6: Đốt cháy hòan toàn m gam amino axit X (X chứa một nhóm – NH
2
và một nhóm –COOH) thì thu được 0,3
mol CO
2
; 0,25 mol H
2
O ; 1,12 lit khí nitơ (đktc). Công thức của X là:
A..H
2
N-CH
3
-COOH B.H
2
N-CH
2
-COOH C.H
2
N-C

2
H
4
-COOH D.H
2
N-C
2
H
2
-COOH
Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
A..H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH B.H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH
C.H
2
N-CH
2

-CO-NH-CH
3
-CO-NH-CH
2
-COOH D.H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
3
-COOH
Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C
3
H
9
N?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: Đốt cháy một amin no, đơn chức X thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ số mol nCO
2
: nH
2
O=2:3. Tên gọi của
X là: A. etylamin B. Etylmetylamin C. trietylamin D. Metylamin
Câu 10: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?

A. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ B. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.
C. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ D. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh
Câu 11.Cho 11,8 g hỗn hợp X gồm 3 amin : n-propyl amin, etylmetylamin, trimetyl amin. Tác dụng vừa đủ với V
ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 100ml B. 150 ml C. 200 ml D. Kết quả khác
Câu 12. 9,3g một ankylamin cho tác dụng với dung dịch FeCl
3
dư thu được 10,7 g kết tủa. CTCT là :
A. C
2
H
5
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
C. C
4
H
9
NH
2
D. CH
3
NH
2
Câu 13:Khi thuỷ phân protein đến cùng thu được A.glucozơ. B.amino axit. C.chuỗi polipeptit. D.amin..

Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A.Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
B. Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
C. Chất dẻo là những chất có tính dẻo
D. Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở liên kết với nhau tạo nên.
Câu 15.Chất polime, mắt xích monome của nó có cấu tạo (-CO- (CH
2
)
4
-CO-NH-(CH
2
)
6
-NH-)

polime đó thuộc
loại nào sau đây ? A. Cao su B. Tơ nilon C. Tơ capron D. Tơ enang
Câu 16. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron
là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.
Câu 17. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, amoniac, natri hiđroxit. C. metyl amin, amoniac, natri axetat.
B. anilin, metyl amin, amoniac. D. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.

×