Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề kiểm tra môn hóa học khối 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.25 KB, 16 trang )

Hãybơi đen vào đáp án đúng theo u cầu câu hỏi!
A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D
1
О О О О
7
О О О О
13
О О О О
19
О О О О
25
О О О О
2
О О О О
8
О О О О
14
О О О О
20
О О О О
26
О О О О
3
О О О О
9
О О О О
15
О О О О
21
О О О О
27


О О О О
4
О О О О
10
О О О О
16
О О О О
22
О О О О
28
О О О О
5
О О О О
11
О О О О
17
О О О О
23
О О О О
29
О О О О
6
О О О О
12
О О О О
18
О О О О
24
О О О О
30

О О О О
Câu 1: . Dựa vào nguồn gốc, sợi dùng trong cơng nghiệp dệt, được chia thành
A. Sợi hố học và sợi tổng hợp B. Sợi hố học và sợi tự nhiên
C. Sợi tổng hợp và sợi tự nhiên D. Sợi tự nhiên và sợi nhân tạo
Câu 2: Cho sản phẩm khi trùng hợp 2 mol etilen ở điều kiện thích hợp tác dụng vừa đủ 32g Brom. Hiệu suất phản
ứng trùng hợp và khối lượng PE thu được là A. 90%; 20,4 g B. 90%; 50,4 g C. 90%; 25,2 g D. 10%; 56 g
Câu 3: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của Monome
A. buta-1,3-đien và stiren B. 2-metylbuta-1,3-đien C. buta-1,3-đien D. buta-1,2-đien.
Câu 4: Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây khơng đúng ?
A. Hầu hết là những chất rắn, khơng bay hơi.
B. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi
dai, bền.
C. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc khơng nóng chảy mà bị phân huỷ khi đun nóng.
D. Đa số khơng tan trong các dung mơi thơng thường, một số tan trong dung mơi thích hợp tạo dung dịch nhớt.
Câu5 : Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 8,69%
nitơ. Tính tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrolonitrin trong cao su A. 1:2 B. 1:1 C. 2:1 D. 3:1
Câu 6: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây:
A. CH
2
=CH-COOCH
3
B.
CH
2
=CH-COOH
C. CH
2
=CH-COOC
2
H

5
D.
CH
2
=CH-OCOCH
3
Câu 7`: Thủy phân pentapeptit X ta chỉ thu alanin và glixin. KLPT của X có thể là
A. 327. B. 402. C. 359. D. 299.
Câu 8: Cho các chất sau đây: (1)Metyl axetat (2) Amoni axetat; (3)Glyxin; (4) Metyl amoni fomiat;
(5)Metylamoni nitrat (6) Axit Glutamic. Có bao nhiêu chất trong các chất cho ở trên có khả năng phản ứng được
với dd NaOH và dd HCl ? A.6 B.3 C.4 D.5
Câu 9: Đốt cháy 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 4,48 lít CO
2
(đkc) và 7,65 g nước. Thể tích
N
2
(đktc) thu là ? A. 1,68 lít B. 1,344 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít
Câu 10: Cho 5ml anbumin (lòng trắng trứng) vào một ống nghiệm, thêm tiếp vào đó 1 ml dd CuSO
4
và 3 ml dd
NaOH . Hiện tượng quan sát được là:
A. dung dịch chuyển từ khơng màu thành màu vàng. B. dung dịch chuyển từ khơng màu thành màu đen.
C. dung dịch chuyển từ khơng màu thành màu da cam. D. dung dịch chuyển từ khơng màu thành màu xanh tím.
Câu 11: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C
4
H
12
O
4
N

2
, khi cho X tác dụng với NaOH vừa đủ thì thu được
dung dịch Y chứa muối Natri của một axit hữu cơ và 5,6 lit hỗn hợp khí E (đktc) (gồm hai khí) đều làm xanh q tím
ướt. Cơ cạn dungdịch Y thu được m gam muối khan. m có giá trị là A. 18,5 B. 37,2 C. 33,5 D. 16,8.
Câu 12: Để phân biệt 3 dung dịch Glyxin , CH
3
COOH và C
2
H
5
NH
2
, chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dd HCl B. natri kim loại C. quỳ tím D. dung dịch NaOH.
Câu 13: Cơng thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau: + Thủy phân hồn tồn 1 mol A thì thu được
các α- amino axit là: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin.
+ Thủy phân khơng hồn tồn A, ngồi thu được các amino axit thì còn thu được 2 đi peptit: Ala-Gly và Gly- Ala và
một tri peptit Gly-Gly-Val. A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. C. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
Câu 14: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H
2
N-CH
2
CH
2
CONH-CH
2
CH
2
COOH. B. H

2
N-CH
2
CONH-CH(CH
3
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
CH
2
CONHCH
2
COOH. D. H
2
N-CH
2
CONH-CH
2
CONH-CH
2
COOH.
SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT SỐ 1 ĐỨC PHỔ
Họ và tên : ..................................................
Lớp : .............................................................
BÀI KIỂM TRA SỐ :...2... NĂM 2011-2012
MÔN : HOÁ KHỐI : 12 NÂNG CAO
THỜI GIAN :45’ PHÚT (Không kể giao đề)

Câu 15: Cho các chất sau: NH
3
(X)

; (C
6
H
5
)
2
NH (Y); C
6
H
5
NH
2
(Z); CH
3
NH
2
(T); C
6
H
5
NHCH
3
(M). Thứ tự giảm dần tính
bazơ của các chất trên là A. T > X > M > Z > Y. B. T > X > Z > M > Y. C. M > X > Y > Z > T. D. X > M > T > Y > Z.
Câu 16: Amino axit X có 1 nhóm NH
2

và 1 nhóm COOH biết 1 lượng X tác dụng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH
0,1 M thu được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khô thu được 2,51 gam chất hữu cơ
Z. Công thức phù hợp của X là
A. NH
2
(CH
2
)
4
COOH B. NH
2
CH
2
COOH C. CH
3
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
Câu 17: Trong số các chất : C
2
H
7
O
2

N, C
3
H
7
Cl, C
3
H
8
O và C
3
H
9
N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là
A. C
3
H
8
O B. C
3
H
7
Cl C. C
2
H
7
O
2
N D. C
3
H

9
N.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư),
thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là A. 165,6. B. 123,8. C. 171,0. D. 112,2.
Câu 19: Cho m
1
gam cao su buna–S có tỉ lệ số mắt xích buta–1,3–đien : stiren = 3:1 hoặc m
2
gam cao su buna–N có
tỉ lệ số mắt xích buta–1,3–đien : acrylonitrin = 2:1 tác dụng với brom (trong CCl
4
) dư đều thu được m gam sản phẩm.
Tỉ lệ m
1
:m
2
là : A. 0,940 B. 1,065 D. 0,896 D. 0,964
Câu 20: Cho 1 hỗn hợp X gồm CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
tác dụng với dung dịch HCl 10% vừa đủ thu được dung dịch Y
trong đó nồng độ của CH

3
NH
3
Cl là 8,28%. Nồng độ % của C
2
H
5
NH
3
Cl trong dung dịch Y là :
A. 10,22% B. 11,01% C. 9,49% D. 8,48%
Câu 21: Đốt cháy 13,21 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức mạch hở thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi. Dẫn hỗn
hợp X vào 400 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y và có 2,8 lít một chất khí duy nhất thoát ra (đktc). Cô
cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 76,28 gam B. 55,08 gam C. 57,28 gam D. 46,68 gam.
Câu 22 :
Cho

khối

lượng

riêng

của

cồn

nguyên


chất



D

=

0,8

g/ml.

Hỏi

từ

10

tấn

vỏ

bào

(chứa

80%
xenlulozơ)




thể

điều

chế

được

bao

nhiêu

t

n

cồn

thực

phẩm

45
o
(biết

hiệu

suất


của

toàn

bộ

quá

trình điều
chế



64,8%)? (C=12; H=1; O=16)

A.

8,99

tấn

B.

7,44

tấn

C.


9,30

tấn D.

11,48

tấn
Câu 23: Clo hóa 1 loại PVC bằng khí Clo thu được tơ clorin. Đốt cháy 79,66 gam tơ clorin này (sản phẩm sinh ra
gồm CO
2
, H
2
O và khí Cl
2
) cần 67,424 lít O
2
(đktc). Xác định xem trong phản ứng clo hóa PVC trên trung bình 1 phân
tử Clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích của PVC? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Poli ( Vinyl Clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên ( Metan chiếm 85%) theo sơ đồ chuyển hoá: CH
4

C
2
H
2
→C
2
H
3
Cl→PVC với hiệu suất mỗi quá trình lần lượt là: 30%, 85%, 90%. Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần

phải dùng hết bao nhiêu m
3
khí thiên nhiên? A. 2941. B. 3123. C. 3,123. D. 3675.
Câu 25: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m
1
gam muối Y. Cũng 1 mol amino
axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m
2
gam muối Z. Biết m
2
- m
1
= 7,5. Công thức phân tử của X là
A. C
4
H
10
O
2
N
2
. B. C
5
H
9
O
4
N. C. C
4
H

8
O
4
N
2
. D. C
5
H
11
O
2
N.
Câu 26: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C
3
H
7
NO
2
, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất
X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. amoni acrylat và axit α -aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic
Câu 27: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5)
nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5).
Câu 28: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc
loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 29: Khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A. Tính bazơ của amin tăng dần theo thứ tự : bậc I < bậc II < bậc III.

B. Tính bazơ của anilin là do nhóm –NH
2
ảnh hưởng lên gốc –C
6
H
5.
C. Vì có tính bazơ nên anilin làm đổi màu chất chỉ thị màu.
D. Do ảnh hưởng của nhóm –C
6
H
5
làm giảm mật độ e trên Nitơ nên anilin có tính bazơ yếu.
Câu 30: Đốt cháy đồng đẳng metylamin, Tỉ số mol CO
2
và H
2
O là
A. 0,4 ≤ a <1,2 B. 0,8 < a <2,5 C. 0,4 ≤ a < 1 D. 0,75 ≤ a <1.

Hãybơi đen vào đáp án đúng theo u cầu câu hỏi!
A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D
1
О О О О
7
О О О О
13
О О О О
19
О О О О
25

О О О О
2
О О О О
8
О О О О
14
О О О О
20
О О О О
26
О О О О
3
О О О О
9
О О О О
15
О О О О
21
О О О О
27
О О О О
4
О О О О
10
О О О О
16
О О О О
22
О О О О
28

О О О О
5
О О О О
11
О О О О
17
О О О О
23
О О О О
29
О О О О
6
О О О О
12
О О О О
18
О О О О
24
О О О О
30
О О О О
Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C
4
H
12
O
4
N
2
, khi cho X tác dụng với NaOH vừa đủ thì thu được

dung dịch Y chứa muối Natri của một axit hữu cơ và 5,6 lit hỗn hợp khí E (đktc) (gồm hai khí) đều làm xanh q tím
ướt. Cơ cạn dungdịch Y thu được m gam muối khan. m có giá trị là A. 16,8 B. 37,2 C. 33,5 D. 18,5.
Câu 2: Để phân biệt 3 dung dịch Glyxin , CH
3
COOH và C
2
H
5
NH
2
, chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dd HCl B. quỳ tím C. natri kim loại D. dung dịch NaOH.
Câu 3: Cơng thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau: + Thủy phân hồn tồn 1 mol A thì thu được
các α- amino axit là: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin.
+ Thủy phân khơng hồn tồn A, ngồi thu được các amino axit thì còn thu được 2 đi peptit: Ala-Gly và Gly- Ala và
một tri peptit Gly-Gly-Val. A. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. B. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. C. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
Câu 4: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H
2
N-CH
2
CH
2
CONH-CH
2
CH
2
COOH. B. H
2
N-CH

2
CONH-CH(CH
3
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
CH
2
CONHCH
2
COOH. D. H
2
N-CH
2
CONH-CH
2
CONH-CH
2
COOH.
Câu 5: Cho các chất sau: NH
3
(X)

; (C
6
H
5
)

2
NH (Y); C
6
H
5
NH
2
(Z); CH
3
NH
2
(T); C
6
H
5
NHCH
3
(M). Thứ tự giảm dần tính bazơ
của các chất trên là A. T > X > Z > M > Y. B. T > X >M > Z > Y. C. M > X > Y > Z > T. D. X > M > T > Y > Z.
Câu 6: α-Amino axit X có 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH biết 1 lượng X tác dụng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH
0,1 M thu được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khơ thu được 2,51 gam chất hữu cơ
Z. Cơng thức phù hợp của X là
A. NH
2
(CH
2
)
4

COOH B. NH
2
CH
2
CH
2
COOH C. CH
3
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
Câu 7: Trong sớ các chất : C
2
H
7
O
2
N, C
3
H
7
Cl, C
3
H

8
O và C
3
H
9
N; chất có nhiều đờng phân cấu tạo nhất là
A. C
3
H
9
N B. C
3
H
7
Cl C. C
2
H
7
O
2
N D. C
3
H
8
O.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH (dư), thu
được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl,
thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là A. 165,6. B. 112,2. C. 171,0. D. 123,8.
Câu 9: Cho m
1

gam cao su buna–S có tỉ lệ số mắt xích buta–1,3–đien : stiren = 3:1 hoặc m
2
gam cao su buna–N có tỉ
lệ số mắt xích buta–1,3–đien : acrylonitrin = 2:1 tác dụng với brom (trong CCl
4
) dư đều thu được m gam sản phẩm.
Tỉ lệ m
1
:m
2
là : A. 1,255 B. 0,964 D. 0,940 D. 1,065
Câu 10: Cho 1 hỗn hợp X gồm CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
tác dụng với dung dịch HCl 10% vừa đủ thu được dung dịch Y
trong đó nồng độ của CH
3
NH
3
Cl là 8,28%. Nồng độ % của C
2
H
5

NH
3
Cl trong dung dịch Y là :
A. 9,49% B. 11,01% C. 10,22% D. 8,48%
Câu 11: Đốt cháy 13,21 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức mạch hở thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi. Dẫn hỗn
hợp X vào 400 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y và có 2,8 lít một chất khí duy nhất thốt ra (đktc). Cơ
cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 76,28 gam B. 57,28 gam C. 55,08 gam D. 46,68 gam.
Câu 12 :
Cho

khối

lượng

riêng

của

cồn

ngun

chất



D

=


0,8

g/ml.

Hỏi

từ

10

tấn

vỏ

bào

(chứa

80%
xenlulozơ)



thể

điều

chế


được

bao

nhiêu

t

n

cồn

thực

phẩm

45
o
(biết

hiệu

suất

của

tồn

bộ


q

trình điều
chế



64,8%)? (C=12; H=1; O=16)

A.

8,99

tấn

B.

7,44

tấn

C.

9,30

tấn D.

11,48

tấn

SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT SỐ 1 ĐỨC PHỔ
Họ và tên : ..................................................
Lớp : .............................................................
BÀI KIỂM TRA SỐ :...2... NĂM 2011-2012
MÔN : HOÁ KHỐI : 12 NÂNG CAO
THỜI GIAN :45’ PHÚT (Không kể giao đề)
Câu 13: Clo hóa 1 loại PVC bằng khí Clo thu được tơ clorin. Đốt cháy 79,66 gam tơ clorin này (sản phẩm sinh ra
gồm CO
2
, H
2
O và khí Cl
2
) cần 67,424 lít O
2
(đktc). Xác định xem trong phản ứng clo hóa PVC trên trung bình 1 phân
tử Clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích của PVC? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 14: Poli ( Vinyl Clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên ( Metan chiếm 85%) theo sơ đồ chuyển hoá: CH
4

C
2
H
2
→C
2
H
3
Cl→PVC với hiệu suất mỗi quá trình lần lượt là: 30%, 85%, 90%. Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần

phải dùng hết bao nhiêu m
3
khí thiên nhiên? A. 2941. B. 3123. C. 3,123. D. 3675.
Câu 15: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m
1
gam muối Y. Cũng 1 mol amino
axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m
2
gam muối Z. Biết m
2
- m
1
= 7,5. Công thức phân tử của X là
A. C
4
H
10
O
2
N
2
. B. C
5
H
11
O
2
N. C. C
4
H

8
O
4
N
2
. D. C
5
H
9
O
4
N.
Câu 16: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C
3
H
7
NO
2
, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất
X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. amoni acrylat và axit - 2-aminopropanoic.
C. axit α-aminopropionic và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic
Câu 17: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5)
nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5).
Câu 18: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc
loại tơ nhân tạo? A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ tằm và tơ enang.
Câu 19: Khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A. Tính bazơ của amin tăng dần theo thứ tự : bậc I < bậc II < bậc III.

B. Tính bazơ của anilin là do nhóm –NH
2
ảnh hưởng lên gốc –C
6
H
5.
C. Vì có tính bazơ nên anilin làm đổi màu chất chỉ thị màu.
D. Do ảnh hưởng của nhóm –C
6
H
5
làm giảm mật độ e trên Nitơ nên anilin có tính bazơ yếu.
Câu 20: Đốt cháy đồng đẳng metylamin, Tỉ số mol CO
2
và H
2
O là
A. 0,4 ≤ a <1,2 B. 0,8 ≤ a < 2,0 C. 0,4≤ a < 1 D. 0,75 ≤ a < 1.
. Câu 21: Dựa vào nguồn gốc, sợi dùng trong công nghiệp dệt, được chia thành
A. Sợi hoá học và sợi tổng hợp B. Sợi hoá học và sợi tự nhiên
C. Sợi tổng hợp và sợi tự nhiên D. Sợi tự nhiên và sợi nhân tạo
Câu 22: Cho sản phẩm khi trùng hợp 2 mol etilen ở điều kiện thích hợp tác dụng vừa đủ 32g Brom. Hiệu suất phản
ứng trùng hợp và khối lượng PE thu được là A. 90%; 20,4 g B. 90%; 50,4 g C. 90%; 25,2 g D. 10%; 56 g
Câu 23: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của Monome
A. buta-1,3-đien và stiren B. 2-metylbuta-1,3-đien C. buta-1,3-đien D. buta-1,2-đien.
Câu 24: Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng ?
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi.
B. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo dung dịch nhớt.
C. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân huỷ khi đun nóng.
D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi

dai, bền.

Câu 25 : Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 8,69%
nitơ. Tính tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrolonitrin trong cao su A. 2:1 B. 1:1 C. 1:2 D. 3:1
Câu 26: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây:
A. CH
2
=CH-OCOCH
3
B.
CH
2
=CH-COOH
C. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
D.
CH
2
=CH-COOCH
3
Câu 27`: Thủy phân pentapeptit X ta chỉ thu alanin và glixin. KLPT của X có thể là
A. 359. B. 402. C. 327. D. 299.
Câu 28: Cho các chất sau đây: (1)Metyl axetat (2) Amoni axetat; (3)Glyxin; (4) Metyl amoni fomiat;
(5)Metylamoni nitrat (6) Axit Glutamic. Có bao nhiêu chất trong các chất cho ở trên có khả năng phản ứng được
với dd NaOH và dd HCl ? A.6 B.5 C.4 D.3
Câu 29: Đốt cháy 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 4,48 lít CO

2
(đkc) và 7,65 g nước. Thể tích
N
2
(đktc) thu là ? A. 1,344 lít B. 1,68 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít
Câu 30: Cho 5ml anbumin (lòng trắng trứng) vào một ống nghiệm, thêm tiếp vào đó 1 ml dd CuSO
4
và 3 ml dd
NaOH . Hiện tượng quan sát được là:
A. dung dịch chuyển từ không màu thành màu đen. B. dung dịch chuyển từ không màu thành màu vàng.
C. dung dịch chuyển từ không màu thành màu da cam. D. dung dịch chuyển từ không màu thành màu xanh tím.

Hãybơi đen vào đáp án đúng theo u cầu câu hỏi!
A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D
1
О О О О
7
О О О О
13
О О О О
19
О О О О
25
О О О О
2
О О О О
8
О О О О
14
О О О О

20
О О О О
26
О О О О
3
О О О О
9
О О О О
15
О О О О
21
О О О О
27
О О О О
4
О О О О
10
О О О О
16
О О О О
22
О О О О
28
О О О О
5
О О О О
11
О О О О
17
О О О О

23
О О О О
29
О О О О
6
О О О О
12
О О О О
18
О О О О
24
О О О О
30
О О О О
Câu 1: Cho các chất sau: NH
3
(X)

; (C
6
H
5
)
2
NH (Y); C
6
H
5
NH
2

(Z); CH
3
NH
2
(T); C
6
H
5
NHCH
3
(M). Thứ tự giảm dần tính bazơ
của các chất trên là A. T > X > M > Z > Y. B. T > X > Z > M > Y. C. M > X > Y > Z > T. D. X > M > T > Y > Z.
Câu 2: Amino axit X có 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH biết 1 lượng X tác dụng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,1
M thu được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khơ thu được 2,51 gam chất hữu cơ Z.
Cơng thức phù hợp của X là
A. NH
2
(CH
2
)
4
COOH B. NH
2
CH
2
COOH C. CH
3
CH(NH

2
)COOH D. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
Câu 3: Trong sớ các chất : C
2
H
7
O
2
N, C
3
H
7
Cl, C
3
H
8
O và C
3
H
9
N; chất có nhiều đờng phân cấu tạo nhất là
A. C
3
H

8
O B. C
3
H
7
Cl C. C
2
H
7
O
2
N D. C
3
H
9
N.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH (dư), thu
được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl,
thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là A. 165,6. B. 123,8. C. 171,0. D. 112,2.
Câu 5: Cho m
1
gam cao su buna–S có tỉ lệ số mắt xích buta–1,3–đien : stiren = 3:1 hoặc m
2
gam cao su buna–N có tỉ
lệ số mắt xích buta–1,3–đien : acrylonitrin = 2:1 tác dụng với brom (trong CCl
4
) dư đều thu được m gam sản phẩm.
Tỉ lệ m
1
:m

2
là : A. 0,940 B. 1,065 D. 0,896 D. 0,964
Câu 6: Cho 1 hỗn hợp X gồm CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
tác dụng với dung dịch HCl 10% vừa đủ thu được dung dịch Y
trong đó nồng độ của CH
3
NH
3
Cl là 8,28%. Nồng độ % của C
2
H
5
NH
3
Cl trong dung dịch Y là :
A. 15,22% B. 10,22% C. 9,49% D. 8,48%
Câu 7: Đốt cháy 13,21 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức mạch hở thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi. Dẫn hỗn hợp
X vào 400 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y và có 2,8 lít một chất khí duy nhất thốt ra (đktc). Cơ cạn
dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 76,28 gam B. 57,28 gam C. 58,28 gam D. 46,68 gam.
Câu 8 :

Cho

khối

lượng

riêng

của

cồn

ngun

chất



D

=

0,8

g/ml.

Hỏi

từ


10

tấn

vỏ

bào

(chứa

80%
xenlulozơ)



thể

điều

chế

được

bao

nhiêu

t

n


cồn

thực

phẩm

45
o
(biết

hiệu

suất

của

tồn

bộ

q

trình điều
chế



64,8%)? (C=12; H=1; O=16)


A.

8,99

tấn

B11,48

tấn

C.

9,30

tấn D. 7,44

tấn
Câu 9: Clo hóa 1 loại PVC bằng khí Clo thu được tơ clorin. Đốt cháy 79,66 gam tơ clorin này (sản phẩm sinh ra gồm
CO
2
, H
2
O và khí Cl
2
) cần 67,424 lít O
2
(đktc). Xác định xem trong phản ứng clo hóa PVC trên trung bình 1 phân tử
Clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích của PVC? A. 1,5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 10: Poli ( Vinyl Clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên ( Metan chiếm 85%) theo sơ đồ chuyển hố: CH
4


C
2
H
2
→C
2
H
3
Cl→PVC với hiệu suất mỗi q trình lần lượt là: 30%, 85%, 90%. Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần
phải dùng hết bao nhiêu m
3
khí thiên nhiên? A. 3675. B. 3123. C. 3,123. D. 2941.
Câu 11: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m
1
gam muối Y. Cũng 1 mol amino
axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m
2
gam muối Z. Biết m
2
- m
1
= 7,5. Cơng thức phân tử của X là
A. C
4
H
10
O
2
N

2
. B. C
5
H
9
O
4
N. C. C
4
H
8
O
4
N
2
. D. C
5
H
10
O
4
N.
Câu 12: . Dựa vào nguồn gốc, sợi dùng trong cơng nghiệp dệt, được chia thành
A. Sợi hố học và sợi tổng hợp B. Sợi hố học và sợi tự nhiên
C. Sợi tổng hợp và sợi tự nhiên D. Sợi tự nhiên và sợi nhân tạo
Câu 13: Cho sản phẩm khi trùng hợp 2 mol etilen ở điều kiện thích hợp tác dụng vừa đủ 32g Brom. Hiệu suất phản
SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT SỐ 1 ĐỨC PHỔ
Họ và tên : ..................................................
Lớp : .............................................................

BÀI KIỂM TRA SỐ :...2... NĂM 2011-2012
MÔN : HOÁ KHỐI : 12 NÂNG CAO
THỜI GIAN :45’ PHÚT (Không kể giao đề)
ứng trùng hợp và khối lượng PE thu được là A. 90%; 20,4 g B. 90%; 50,4 g C. 90%; 25,2 g D. 10%; 56 g
Câu 14: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của Monome
A. buta-1,3-đien và stiren B. buta-1,3-đien C. 2-metylbuta-1,3-đien D. buta-1,2-đien.
Câu 15: Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng ?
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi.
B. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi
dai, bền.
C. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân huỷ khi đun nóng.
D. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo dung dịch nhớt.
Câu16 : Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 8,69%
nitơ. Tính tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrolonitrin trong cao su A. 1:2 B. 1:1 C. 2:1 D. 3:1
Câu 17: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây:
A. CH
2
=CH-COOCH
3
B.
CH
2
=CH-COOH
C. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
D.

CH
2
=CH-OCOCH
3
Câu 18`: Thủy phân pentapeptit X ta chỉ thu alanin và glixin. KLPT của X có thể là
A. 327. B. 402. C. 359. D. 299.
Câu 19: Cho các chất sau đây: (1)Metyl axetat (2) Amoni axetat; (3)Glyxin; (4) Metyl amoni fomiat;
(5)Metylamoni nitrat (6) Axit Glutamic. Có bao nhiêu chất trong các chất cho ở trên có khả năng phản ứng được
với dd NaOH và dd HCl ? A.6 B.3 C.4 D.5
Câu 20: Đốt cháy 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 4,48 lít CO
2
(đkc) và 7,65 g nước. Thể tích
N
2
(đktc) thu là ? A. 1,68 lít B. 1,344 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít
Câu 21: Cho 5ml anbumin (lòng trắng trứng) vào một ống nghiệm, thêm tiếp vào đó 1 ml dd CuSO
4
và 3 ml dd
NaOH . Hiện tượng quan sát được là:
A. dung dịch chuyển từ không màu thành màu vàng. B. dung dịch chuyển từ không màu thành màu đen.
C. dung dịch chuyển từ không màu thành màu da cam. D. dung dịch chuyển từ không màu thành màu xanh tím.
Câu 22: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
4
H
12
O
4
N
2
, khi cho X tác dụng với NaOH vừa đủ thì thu được

dung dịch Y chứa muối Natri của một axit hữu cơ và 5,6 lit hỗn hợp khí E (đktc) (gồm hai khí) đều làm xanh quì tím
ướt. Cô cạn dungdịch Y thu được m gam muối khan. m có giá trị là A. 18,5 B. 37,2 C. 33,5 D. 16,8.
Câu 23: Để phân biệt 3 dung dịch Glyxin , CH
3
COOH và C
2
H
5
NH
2
, chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dd HCl B. natri kim loại C. quỳ tím D. dung dịch NaOH.
Câu 24: Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau: + Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được
các α- amino axit là: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin.
+ Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 đi peptit: Ala-Gly và Gly- Ala và
một tri peptit Gly-Gly-Val. A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. C. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
Câu 25: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H
2
N-CH
2
CH
2
CONH-CH
2
CH
2
COOH. B. H
2
N-CH

2
CONH-CH(CH
3
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
CH
2
CONHCH
2
COOH. D. H
2
N-CH
2
CONH-CH
2
CONH-CH
2
COOH.
Câu 26: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C
3
H
7
NO
2
, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất
X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.

C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic
Câu 27: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5)
nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5).
Câu 28: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc
loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 29: Khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A. Tính bazơ của amin tăng dần theo thứ tự : bậc I < bậc II < bậc III.
B. Tính bazơ của anilin là do nhóm –NH
2
ảnh hưởng lên gốc –C
6
H
5.
C. Vì có tính bazơ nên anilin làm đổi màu chất chỉ thị màu.
D. Do ảnh hưởng của nhóm –C
6
H
5
làm giảm mật độ e trên Nitơ nên anilin có tính bazơ yếu.
Câu 30: Đốt cháy đồng đẳng metylamin, Tỉ số mol CO
2
và H
2
O là
A. 0,4 ≤ a < 1,2 B. 0,8 ≤ a < 2,5 C. 0,4 ≤ a < 1 D. 0,75 ≤ a < 1.

×