Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề kiểm tra môn Vật lý khối 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.09 KB, 14 trang )

SỞ GD–ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS & THPT ĐĂNG KHOA
KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2011 – 2012
MÔN: VẬT LÝ LỚP: 12 THỜI GIAN: 60 PHÚT
MÃ ĐỀ 135
Câu 1: Trong hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C. Biết rằng điện áp giữa hai đầu hộp kín sớm pha hơn dòng
điện một góc π/3. Trong hộp kín có chứa
A) R,C với Z
C
>R B) R,L với Z
L
>R C) R,L với Z
L
<R D) R,C với Z
C
<R
Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều
u 200cos t(V)= ω
vào hai đầu một đọan mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm tụ
điện có dung kháng Z
C
= 200Ω, điện trở thuần R = 100Ω và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z
L
= 100Ω. Cường độ
hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng:
A)
2
A B) 2A C) 1,0A D) 0,5A
Câu 3: Mạch điện xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ công suất?
A) Mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp B) Mạch chỉ có R
C) Mạch chỉ có R và L mắc nối tiếp D) Mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp


Câu 4: Sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng gọi là
A) sóng dọc B) sóng ngang C) sóng dừng D) sóng phản xạ
Câu 5: Một sợi dây đàn hồi dài 90cm có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây có tốc độ truyền sóng là
24m/s. Trên dây đếm được 2 nút sóng ( không kể hai nút ở A và B ). Tần số sóng là
A) 30Hz B) 40Hz C) 50Hz D) 60Hz
Câu 6: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần
100R
= Ω
, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
2
L H
π
=

và một tụ điện có điện dung
4
10
C F
π

=
mắc nối tiếp, điện áp hai đầu mạch là
( )
Vtu
π
100cos2200
=
. Biểu
thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch là:
A)

( )
Ati






+=
4
100cos2
π
π
B)
( )
Ati






+=
4
100cos2
π
π
C)
( )
Ati







−=
4
100cos22
π
π
D)
( )
Ati






−=
4
100cos2
π
π

Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A) 10V B) 30V C) 20V D) 40V
Câu 8: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là

5cos(6 )u t x
π π
= −
(cm), với t đo bằng s, x đo bằng
m. Tốc độ truyền sóng này là
A) 30m/s B) 6m/s C) 3m/s D) 60m/s
Câu 9: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 3cos(
3
2
π
t −
3
π
) (cm). Tốc độ trung bình của vật trong một
chu kỳ là
A) 6 cm/s B) 3 cm/s C) 4 cm/s D) 2 cm/s
Câu 10: Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến áp lý tưởng?
A) = B) = C) = D) =
Câu 11: Nếu một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ
3cm thì chu kì của nó là T=0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò
xo:
A) 0,423s B) 0,6s C) 0,3s D) 0,15s
Câu 12: Có hai dao động cùng phương x
1
=3cos(2πt + π/2) cm và x
2
=3cos(2πt – π/6) cm. Pha ban đầu của dao động
tổng hợp là
A) 0. B) π/3. C) π/6. D) π/4.
Câu 13: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn

của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là :
A) 50 dB B) 20 dB C) 100 dB D) 10 dB
Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài thay đổi được, dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Khi
chiều dài của con lắc là 
1
thì chu kỳ dao động là T
1
= 1,5 s; khi chiều dài của con lắc là 
2
thì chu kỳ dao độnng là T
2

= 2 s. Khi chiều dài con lắc là  = 
1
+ 
2
thì chu kỳ dao động của con lắc là
A) 3,0s B) 2,5s C) 3,5s D) 0,5s
Câu 15: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào
vật luôn
A) cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B) hướng về vị trí cân bằng.
C) cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D) hướng về vị trí biên.
Câu 16: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay
chiều u = U
0
cos(ωt + ϕ
u
) (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I
0
cos(ωt + ϕ

i
) (A). Độ lệch pha giữa u và i có
thể nhận giá trị nào sau đây:
A) 5π/6 B) -2π/3 C) π/3 D) 2π/3
Câu 17: Trong các chất sau đây, ở cùng một nhiệt độ, âm truyền trong chất nào nhanh nhất?
A) Nước. B) Không khí. C) Bông gòn. D) Sắt.
Câu 18: Một máy biến áp lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có N
1
= 5000 vòng và cuộn thứ cấp có N
2
=250 vòng . Điện áp
hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 220V .Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là :
A) 2200V B) 4400V C) 11V D) 110V
Câu 19: Khi chất điểm dao động điều hòa
A) gia tốc ngược pha với vận tốc và lệch pha π/2 so với li độ.
B) gia tốc cùng pha với vận tốc và lệch pha π/2 so với li độ.
C) gia tốc ngược pha với li độ và lệch pha π/2 so với vận tốc.
D) gia tốc cùng pha với li độ và lệch pha π/2 so với vận tốc.
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm một khối lượng m = 250 gam và một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Con lắc dao
động theo phương thẳng đứng với biên độ bằng 10 cm. Gia tốc rơi tự do tại nơi đặt con lắc là g = 10 m/s
2
. Lực lớn
nhất mà lò xo tác dụng vào vật m trong quá trình vật m dao động là
A) 7,5 N. B) 12,5N C) 25N D) 10 N.
Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A) cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B) dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
C) cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D) tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 22: Máy phát điện xoay chiều một pha có Rôto quay n vòng/ phút, phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f thì số

cặp cực của máy phát điện là:
A) p =
n
f
60
B) p = 60nf C) p =
n
f60
D) p =
f
n60
Câu 23: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A) tăng lên 4 lần. B) giảm đi 4 lần. C) tăng lên 2 lần. D) giảm đi 2 lần.
Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để
suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ.
A) 750 vòng/phút. B) 25 vòng/phút. C) 480 vòng/phút. D) 75 vòng/phút.
Câu 25: Khi giảm tần số của dòng điện xoay chiều thì dung kháng của tụ điện sẽ:
A) giảm rồi tăng. B) không đổi. C) tăng. D) giảm.
Câu 26: Tai người có thể nghe được sóng âm nào sau đây?
A) Âm có tần số 10
3
Hz B) Âm có tần số 10
5
Hz
C) Âm có tần số 10 Hz D) Âm có tần số 30000Hz
Câu 27: Khi mắc lần lượt điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C vào một hiệu điện thế xoay chiều ổn
định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua chúng lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm ba phần tử trên nối tiếp
vào hiệu điện thế xoay chiều trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng
A) 6A B) 3
2

A C) 1,25A D) 1,2A
Câu 28: Một con lắc lò xo có K = 250N/m và m = 100g, con lắc này dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực
F = F
0
cosωt (N) trong đó F
0
không đổi và ω thay đổi được. cho tần số góc ω tăng liên tục từ 60rad/s đến 75rad/s thì
biên độ dao động của vật nặng sẽ
A) Tăng dần. B) Không đổi. C) Tăng dần đến giá trị cực đại rồi giảm dần. D) Giảm dần.
Câu 29: Chọn câu trả lời đúng. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A) hiện tượng nhiệt điện. B) hiện tượng cảm ứng điện từ.
C) hiện tượng cộng hưởng điện. D) hiện tượng cộng hưởng sóng điện từ.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai:
A) Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
B) Khi có hiện tượng cộng hưởng xảy ra, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
C) Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian .
D) Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m. Trong quá trình dao động, động
năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số là
A)
m
k
f
π
=
1
B)
m
k
f

π
=
2
1
C)
k
m
f
π=
2
D)
k
m
f
π=
Câu 32: Khi âm truyền từ không khí vào nước thì
A) tốc độ truyền âm không thay đổi. B) bước sóng của âm không thay đổi.
C) tần số của âm không thay đổi. D) chu kỳ của âm thay đổi.
Câu 33: Sóng biển có bước sóng 2,5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao
động ngược pha là
A) 1,25m B) 0,625m C) 0 D) 2,5m
Câu 34: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây
cuộn thứ cấp. Máy biến áp này
A) làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B) làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
C) là máy tăng áp. D) là máy hạ áp.
Câu 35: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài
của sợi dây phải bằng
A) một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B) một số lẻ lần nửa bước sóng.
C) một số nguyên lần bước sóng. D) một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 36: Độ to của âm là đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với

A) mức cường độ âm B) đồ thị âm. C) tần số âm. D) năng lượng âm.
Câu 37: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m. Đầu B cố định, A là nguồn dao động hình sin và cũng là nút. Chu kì sóng
là 0,02 s. Từ A đến B có 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên AB bằng
A) 100m/s B) 12,5m/s C) 50m/s D) 25m/s
Câu 38: Sóng truyền trên một dây đàn hồi rất dài căng ngang với bước sóng 20cm. A và B là 2 điểm trên dây. Kể từ
A, điểm B là điểm thứ 10 dao động ngược pha với A. Khoảng cách AB là
A) 2,1m B) 1,9m C) 2m D) 1,8m
Câu 39: Trong mạch xoay chiều RLC mà xảy ra cộng hưởng điện thì:
A) Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn dây thuần cảm và 2 đầu tụ điện bằng nhau.
B) Tổng trở của mạch có giá trị lớn nhất.
C) Cường độ dòng điện ngược pha với điện áp ở 2 đầu mạch.
D) Cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực tiểu.
Câu 40: Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hòa khi:
A) Biên độ dao động bất kì. B) Không có ma sát.
C) Tần số dao động phụ thuộc thời gian. D) Không có ma sát và dao động với biên độ góc nhỏ.
HẾT
SỞ GD–ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS & THPT ĐĂNG KHOA
KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2011 – 2012
MÔN: VẬT LÝ LỚP: 12 THỜI GIAN: 60 PHÚT
MÃ ĐỀ 246
Câu 1: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay
chiều u = U
0
cos(ωt + ϕ
u
) (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I
0
cos(ωt + ϕ
i

) (A). Độ lệch pha giữa u và i có
thể nhận giá trị nào sau đây:
A) -2π/3 B) 2π/3 C) 5π/6 D) π/3
Câu 2: Trong hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C. Biết rằng điện áp giữa hai đầu hộp kín sớm pha hơn dòng
điện một góc π/3. Trong hộp kín có chứa
A) R,L với Z
L
>R B) R,L với Z
L
<R C) R,C với Z
C
>R D) R,C với Z
C
<R
Câu 3: Khi giảm tần số của dòng điện xoay chiều thì dung kháng của tụ điện sẽ:
A) không đổi. B) giảm. C) giảm rồi tăng. D) tăng.
Câu 4: Khi âm truyền từ không khí vào nước thì
A) bước sóng của âm không thay đổi. B) chu kỳ của âm thay đổi.
C) tốc độ truyền âm không thay đổi. D) tần số của âm không thay đổi.
Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài thay đổi được, dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Khi
chiều dài của con lắc là 
1
thì chu kỳ dao động là T
1
= 1,5 s; khi chiều dài của con lắc là 
2
thì chu kỳ dao độnng là T
2

= 2 s. Khi chiều dài con lắc là  = 

1
+ 
2
thì chu kỳ dao động của con lắc là
A) 2,5s B) 0,5s C) 3,0s D) 3,5s
Câu 6: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất
điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ.
A) 25 vòng/phút. B) 75 vòng/phút. C) 750 vòng/phút. D) 480 vòng/phút.
Câu 7: Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến áp lý tưởng?
A) = B) = C) = D) =
Câu 8: Tai người có thể nghe được sóng âm nào sau đây?
A) Âm có tần số 10
5
Hz B) Âm có tần số 30000Hz
C) Âm có tần số 10
3
Hz D) Âm có tần số 10 Hz
Câu 9: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn
của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là :
A) 20 dB B) 100 dB C) 50 dB D) 10 dB
Câu 10: Một con lắc lò xo có K = 250N/m và m = 100g, con lắc này dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực
F = F
0
cosωt (N) trong đó F
0
không đổi và ω thay đổi được. cho tần số góc ω tăng liên tục từ 60rad/s đến 75rad/s thì
biên độ dao động của vật nặng sẽ
A) Không đổi. B) Giảm dần. C) Tăng dần. D) Tăng dần đến giá trị cực đại rồi giảm dần.
Câu 11: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài
của sợi dây phải bằng

A) một số lẻ lần nửa bước sóng. B) một số nguyên lần bước sóng.
C) một số chẵn lần một phần tư bước sóng. D) một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m. Trong quá trình dao động, động
năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số là
A)
m
k
f
π
=
2
1
B)
k
m
f
π=
C)
m
k
f
π
=
1
D)
k
m
f
π=
2

Câu 13: Nếu một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ
3cm thì chu kì của nó là T=0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò
xo:
A) 0,6s B) 0,15s C) 0,423s D) 0,3s
Câu 14: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 3cos(
3
2
π
t −
3
π
) (cm). Tốc độ trung bình của vật trong
một chu kỳ là
A) 3 cm/s B) 2 cm/s C) 6 cm/s D) 4 cm/s
Câu 15: Một máy biến áp lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có N
1
= 5000 vòng và cuộn thứ cấp có N
2
=250 vòng . Điện áp
hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 220V .Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là :
A) 4400V B) 110V C) 2200V D) 11V
Câu 16: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây
cuộn thứ cấp. Máy biến áp này
A) làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B) là máy hạ áp.
C) làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D) là máy tăng áp.
Câu 17: Khi chất điểm dao động điều hòa
A) gia tốc cùng pha với vận tốc và lệch pha π/2 so với li độ.
B) gia tốc cùng pha với li độ và lệch pha π/2 so với vận tốc.
C) gia tốc ngược pha với vận tốc và lệch pha π/2 so với li độ.
D) gia tốc ngược pha với li độ và lệch pha π/2 so với vận tốc.

Câu 18: Sóng biển có bước sóng 2,5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao
động ngược pha là
A) 0,625m B) 2,5m C) 1,25m D) 0
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A) hiện tượng cảm ứng điện từ. B) hiện tượng cộng hưởng sóng điện từ.
C) hiện tượng nhiệt điện. D) hiện tượng cộng hưởng điện.
Câu 20: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào
vật luôn
A) hướng về vị trí cân bằng. B) cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
C) cùng chiều với chiều chuyển động của vật. D) hướng về vị trí biên.
Câu 21: Sóng truyền trên một dây đàn hồi rất dài căng ngang với bước sóng 20cm. A và B là 2 điểm trên dây.
Kể từ A, điểm B là điểm thứ 10 dao động ngược pha với A. Khoảng cách AB là
A) 1,9m B) 1,8m C) 2,1m D) 2m
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A) 30V B) 40V C) 10V D) 20V
Câu 23: Một sợi dây đàn hồi dài 90cm có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây có tốc độ truyền sóng là
24m/s. Trên dây đếm được 2 nút sóng ( không kể hai nút ở A và B ). Tần số sóng là
A) 40Hz B) 50Hz C) 30Hz D) 60Hz
Câu 24: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là
5cos(6 )u t x
π π
= −
(cm), với t đo bằng s, x đo
bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A) 6m/s B) 60m/s C) 30m/s D) 3m/s
Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A) dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
B) tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C) cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D) cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 26: Độ to của âm là đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với
A) đồ thị âm. B) năng lượng âm. C) mức cường độ âm D) tần số âm.
Câu 27:ột con lắc lò xo gồm một khối lượng m = 250 gam và một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Con lắc dao động
theo phương thẳng đứng với biên độ bằng 10 cm. Gia tốc rơi tự do tại nơi đặt con lắc là g = 10 m/s
2
. Lực lớn nhất mà
lò xo tác dụng vào vật m trong quá trình vật m dao động là
A) 12,5N B) 10 N. C) 7,5 N. D) 25N
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều
u 200cos t(V)= ω
vào hai đầu một đọan mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm tụ
điện có dung kháng Z
C
= 200Ω, điện trở thuần R = 100Ω và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z
L
= 100Ω. Cường độ
hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng:
A) 2A B) 0,5A C)
2
A D) 1,0A
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai:
A) Khi có hiện tượng cộng hưởng xảy ra, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
B) Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C) Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D) Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian .
Câu 30: Máy phát điện xoay chiều một pha có Rôto quay n vòng/ phút, phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f thì số
cặp cực của máy phát điện là:
A) p = 60nf B) p =
f

n60
C) p =
n
f
60
D) p =
n
f60

Câu 31: Trong các chất sau đây, ở cùng một nhiệt độ, âm truyền trong chất nào nhanh nhất?
A) Không khí. B) Sắt. C) Nước. D) Bông gòn.
Câu 32: Có hai dao động cùng phương x
1
=3cos(2πt + π/2) cm và x
2
=3cos(2πt – π/6) cm. Pha ban đầu của dao động
tổng hợp là

×