SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ THI HỌC KỲ I 2011 – 2012
MÔN VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 147
( đê
̀
gô
̀
m 04 trang )
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( Từ câu 1 đến câu 24 )
C©u 1 :
Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa biện pháp làm giảm công suất hao phí là:
A.
chọn dây có điện trở suất rất lớn.
B.
giảm tiết diện dây dẫn.
C.
tăng chiều dài của dây.
D.
tăng điện áp ở nơi chuyển đi.
C©u 2 :
Sóng dọc không truyền được trong:
A.
không khí.
B.
chân không.
C.
nước.
D.
kim loại.
C©u 3 :
Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp,có R=30Ω, Z
C
=20Ω, Z
L
= 60Ω. Tổng trở của mạch là:
A.
Ω=
70Z
B.
Ω=
110Z
C.
Ω=
50Z
D.
Ω=
2500Z
C©u 4 :
Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C©u 5 :
Trong dao động điều hòa:
A.
gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha
2
π
với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với vận tốc.
D.
gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha
2
π
với vận tốc.
C©u 6 :
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số
16Hz. Tại điểm M cách A , B lần lượt là 23,5cm và 16cm sóng có biên độ cực đại, giữa M và trung
trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng :
A.
0,04 m/s. B. 0,4 m/s.
C.
0,6 m/s D. 0,3 m/s
C©u 7 :
Nguyên tắt hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng:
A.
tác dụng của dòng điện lên nam châm.
B.
hưởng ứng.
C.
tác dụng của từ trường lên dòng điện.
D.
cảm ứng điện từ.
C©u 8 :
Một lò xo có khối lượng nhỏ không đáng kể, chiều dài tự nhiên l
0
, độ cứng k treo thẳng đứng. Lần
lượt: treo vật m
1
= 100g vào lò xo thì chiều dài của nó là 31cm; treo thêm vật m
2
= 100g vào lò xo thì
chiều dài của lò xo là 32cm. Cho g = 10m/s
2
. Độ cứng của lò xo là:
A.
100N/m. B. 10N/m.
C.
1000N/m. D. 105N/m.
C©u 9 :
Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn
sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp để hở là:
A.
17 V. B. 24 V.
C.
8,5 V. D. 12 V.
C©u 10 :
Vật dao động điều hòa có phương trình
4cos(2 )
4
x t cm
π
π
= +
vận tốc và gia tốc cực đại?
A.
8
π
cm/s,
2
16
π
cm/s
2
B.
4 2
π
−
cm/s,
2
8 2
π
cm/s
2
.
C.
8
π
cm/s, -
2
16
π
cm/s
2
.
D.
4 2
π
−
cm/s, -
2
8 2
π
cm/s
2
.
C©u 11 :
Một sợi dây đàn hồi AB dài 2m được căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào 1 cần rung dao động
với tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50m/s. Trên dây hình thành sóng dừng với
ĐỀ 147 Page 1
A.
1 bụng, 2 nút.
B.
2 bụng, 3 nút.
C.
4 bụng, 5 nút.
D.
3 bụng, 4 nút.
C©u 12 :
Một mạch điện AC không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện
C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế AC có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi.
Dùng vôn kế ( vôn kế nhiệt ) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai
đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U,U
C
, U
L
. Biết U=U
C
=2U
L
. Hệ số
công suất của mạch điện là:
A.
cos 1.
ϕ
=
B.
cos 1/ 2.
ϕ
=
C.
cos 2 / 2.
ϕ
=
D.
cos 3 / 2
ϕ
=
.
C©u 13 :
Trên sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn
có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A.
60m/s. B. 40m/s.
C.
100m/s. D. 80m/s.
C©u 14 :
Một con lắc lò xo giãn ra một đoạn dài 2,5cm khi treo vào nó một vật có khối lượng 250g. Chu kì dao
động của con lắc là bao nhiêu. Biết g = 10m/s
2
A.
0,31s. B. 10s.
C.
1s. D. 126s.
C©u 15 :
Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có độ tự cảm L=
)(
1
H
π
có biểu thức u=
)()
3
100cos(2200 Vt
π
π
+
. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là :
A.
i=
)()
6
5
100cos(22 At
π
π
+
B.
i=
)()
6
100cos(22 At
π
π
+
C.
i=
)()
6
100cos(22 At
π
π
−
D.
i=
)()
6
100cos(2 At
π
π
−
C©u 16 :
Chọn câu đúng: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng:
A.
20 dB B. 30 dB
C.
100 dB D. 40 dB
C©u 17 :
Một mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi chọn pha dao động ban đầu của điện áp bằng không thì
biểu thức hiệu điện thế có dạng:
A. 220cos(50 )u t V=
.
B.
220cos(50 )u t V
π
=
C.
220 2 cos(100 )u t V
π
=
.
D.
220 2 cos(100 )u t V=
.
C©u 18 :
Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều tần số f chạy qua. Khi
1
2 fC
2 fL
π =
π
thì:
A.
cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
B.
hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
C.
tổng trở của đoạn mạch bằng không.
D.
có hiện tượng cộng hưởng điện.
C©u 19 :
Trong một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp: tần số dòng điện là f = 50Hz, L = 0,318 H. Muốn có
cộng hưởng điện trong mạch thì dung kháng của tụ C phải bằng:
A.
200
Ω
. B. 150
Ω
.
C.
100
Ω
. D. 50
Ω
.
C©u 20 :
Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có:
A.
cùng biên độ.
B.
cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời
gian.
C.
cùng pha ban đầu.
D.
cùng tần số.
C©u 21 :
Ba con lắc đơn cùng độ dài l, treo các quả cầu nhỏ cùng kích thước lần lượt làm bằng chì, sắt, nhựa.
Kéo cả ba con lắc ra khỏi vị trí cân bằng cùng một góc 6
0
rồi buông cùng một lúc, không vận tốc đầu.
Điều nào sau đây đúng?
A. Con lắc bằng sắt có tần số dao động lớn nhất.
B. Cả ba con lắc dao động với cùng tần số góc.
C. Con lắc bằng nhựa dao động chậm hơn cả.
D. Con lắc bằng chì về đến vị trí cân bằng sớm hơn hai con lắc kia.
C©u 22 :
Chiều dài của một con lắc đơn tăng 4 lần khi đó chu kỳ dao động của nó là :
A.
tăng 2 lần.
B.
giảm 2 lần.
C.
tăng 4 lần.
D.
giảm 4 lần.
C©u 23 :
Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C nối tiếp .Biết điện áp 2 đầu mạch :
50 2 cos100 ( )u t V
π
=
. Điện áp hiệu dụng U
L
= 30V; U
C
= 60V. Hệ số công suất của mạch là:
ĐỀ 147 Page 2
A.
0,75.
B.
0,5.
C.
1.
D.
0,8.
C©u 24 :
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số góc, khác pha là dao động
điều hoà có đặc điểm nào sau đây?
A. Tần số dao động tổng hợp khác tần số của các dao động thành phần.
B. Pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần.
C. Biên độ dao động tổng hợp bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần.
D. Chu kỳ dao động bằng tổng các chu kỳ của hai dao động thành phần.
II. PHẦN RIÊNG (6 CÂU): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B sau đây
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ( Từ câu 25 đến câu 30 )
C©u 25 :
Hộp cộng hưởng có tác dụng:
A.
làm tăng tần số âm.
B.
làm giảm cường độ âm.
C.
làm tăng cường độ âm.
D.
làm tăng độ cao của âm.
C©u 26 :
Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian
∆
t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta
giảm bớt độ dài của nó đi 16cm thì cũng trong khoảng thời gian
∆
t đó nó thực hiện được 10
dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc đơn là :
A.
l = 25cm .
B.
l = 9 cm.
C.
l = 25m.
D.
l = 9m.
C©u 27 :
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều là
( )
u 100 2cos 100 t V
6
π
= π −
÷
, cường độ
dòng điện qua mạch là
( )
i 4 2cos 100 t A
2
π
= π −
÷
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A.
200 W. B. 400 W.
C.
600 W. D. 800 W.
C©u 28 :
Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình:
x
1
= 4cos10πt(cm), x
2
= 4
3
cos(10πt + 0,5π)(cm). Phương trình dao động tổng hợp là :
A.
x = 8cos(10πt + π/6)(cm).
B.
x = 8cos(10πt + π/3)(cm)
C.
x = 8cos(10πt + π/2)(cm).
D.
x = 8cos(10πt + π/12)(cm).
C©u 29 :
Trên mặt hồ yên lặng, một người dập dình một con thuyền tạo ra sóng trên mặt nước. Người này
nhận thấy rằng thuyền thực hiện được 14 dao động trong 28 s. Người này còn nhận thấy rằng
ngọn sóng đã tới bờ cách thuyền 10m sau 5s. Với sóng trên mặt nước thì bước sóng là:
A.
2m. B. 4m.
C.
3m. D. 1m.
C©u 30 :
Đặt vào hai đầu tụ điện
π
=
−4
10
C
(F) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100
)t
π
V. Dung
kháng của tụ điện là:
A.
Ω=
1Z
C
B.
Ω= 01,0Z
C
C.
Ω= 50Z
C
D.
Ω=100Z
C
B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( Từ câu 31 đến câu 36 )
C©u 31 :
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
x 3cos 5 t
2
π
= π +
÷
(x tính bằng cm và t
tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ
x = +
3
3
2
cm.
A.
4 lần. B. 7 lần.
C.
6 lần. D. 3 lần.
C©u 32 :
Để so sánh sự vỗ cánh nhanh hay chậm của cánh con ong với cánh con muỗi, người ta có thể dựa
vào đặc tính sinh lý nào của âm do cánh của chúng phát ra:
A.
Âm sắc. B. Độ cao.
C.
Cường độ âm. D. Mức cường độ âm.
C©u 33 :
Một vật rắn đang quay xung quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không
thuộc trục quay):
ĐỀ 147 Page 3
A. ở cùng một thời điểm, có cùng tốc độ góc.
B. ở cùng một thời điểm, có cùng tốc độ dài.
C. ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc.
D. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian.
C©u 34 :
Một người đi xe đạp với tốc độ đều bằng 27 km/h. Biết khoảng cách từ trục bánh xe tới mép
ngoài của lốp bằng 30 cm. Bánh xe quay với tốc độ góc gần bằng:
A.
23,9vòng/phút. B. 239vòng/phút.
C.
4vòng/phút. D. 40vòng/phút.
C©u 35 :
Mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp vào u = U
0
cos
π
ft với R thay đổi. Công suất mạch cực đại khi:
A.
R = Z
L
+ Z
C
B.
R =
CL
ZZ
−
C.
R = 0
D.
R = 2
CL
ZZ
−
C©u 36 :
Mạch điện xoay chiều gồm C,L và biến trở R nối tiếp nhau có u = 100
2
cos 100
π
t (V). Cuộn
dây thuần cảm, độ tự cảm L =
0,75
π
H. Thay đổi R đến R
0
thì P
max
= 200W. Điện dung C của tụ
bằng:
A.
73,6
µ
F. B. 42,2
µ
F.
C.
31,8
µ
F. D. 52,4
µ
F.
……………………………………HẾT ………………………………..
ĐỀ 147 Page 4
Môn vat ly 12 2011 - 2012 (Đề số 1)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
147 Page 5