ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THỊ THOA
ĐÀO TẠO NHÂN LỰC
TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM- CHI NHÁNH ĐỐNG ĐA
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội – 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THỊ THOA
ĐÀO TẠO NHÂN LỰC
TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM- CHI NHÁNH ĐỐNG ĐA
Chuyên ngành:
Mã số:
Quản trị kinh doanh
60 34 01 02
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. BÙI HỮU ĐỨC
Hà Nội – 2015
CAM KẾT
u c
LỜI CẢM ƠN
-
.
TM TẮT
Lu o
nghit Nam-
2012 2014,
ng.
,
phng vn
.
phng vn
o,
theo nhng nn b s
.
.
p s liu lu d
kh h c thc hin v
t qu u cho tho ct mc
u, xu
tri
Vit Nam- u qu.
Từ khóa:
,
t Nam- .
MỤC LỤC
VIT TT i
NG BIU ii
iii
PHN M U 1
p thit c 1
2. Tu 2
3. Mm v u c 4
3.1 M 4
3.2 Nhim v 4
u 5
u 5
4.2 Phu 5
u 5
6. Kt cu lu 5
N V C 6
CA T CHC 6
n 6
1c: 6
o 7
c 8
1.2. n v c ca t chc 10
c 10
c 12
1.2.3 Nc 15
c 26
26
27
U 31
u 31
u thu thp d liu 31
33
C TR C TI
35
3.1. Tng quan v 35
3.1.1. Gii thiu chung v 35
u t chc 36
3.1.3. Chm v 37
c c 40
3.2.1. S c 40
c 41
c trc t 44
3.3.1. Thc trng s do 44
3.3.2. Thc trng trin khai no 45
3.3 Thc tr c c
59
59
61
c ca NHNo&PTNT Vit
Nam- 63
m 63
64
T S XU O
C TI NHNo&PTNT VIT NAM- 67
n chung ca NHNo&PTNT Vit Nam 67
ng v c tn
67
4.3. Mt s ging cc ti chi
68
nh nhu co 68
4.3.2 La cho. 74
a cho 75
4.4.4 T chc hc trin khai thc hin k ho o 75
KT LUN 82
U THAM KHO 83
2.1 1
2.2 3
i
DANH MU
̣
C CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
HCNS
2
NHNo&PTNT Vit
Nam-
hi n
t Nam-
ii
DANH MU
̣
C BẢNG BIỂU
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
Bng 3.1
S c ca NHNo&PTNT Vit
Nam- n
40
2
Bng 3.2
41
3
Bng 3.3
42
4
Bng 3.4
ban
43
5
Bng 3.5
do t
44
6
Bng 3.6
Kinh ph o to phn n v t t chc v gi
i o to cc t chc bn ngoi.
54
7
Bng 3.7
-2014
56
8
Bng 3.8
-2014
56
9
Bng 3.9
57
iii
DANH MU
̣
C SƠ ĐỒ
STT
Sơ đồ
Nội dung
Trang
1
2.1
31
2
3.1
- Chi
37
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
i vi bt k mt doanh nghip hay t ch
mt trong nhng yu t quan trt quynh
mi ngun li s n ca nn kinh t th ng,
p mun tn t c ht pht lc
phm ch hiu bit
c nhng nhng sn xut
p
c ta tr ht bo c s
p cng c
tay ngh ng phm ch c, mang li hiu
qu cao.
Chng p, t cht
yu t s chng chi vi khng hong kinh t
mi vp hot c
dch v chng i
cp thi hc bin kinh t t
ng kinh doanh cng.
ng vicng dch v
t kp vi tin b khoa hc k thuc ca mt t chc cn
c trang b kin thc, k o c
n thic hiu qu nht
m b cn thi
ng thi tu kin mi
2
mt v
i t chc.
C
(NHNo&PTNT) Vim
cung c sung nhng kin thn, k nghi
thc k lu c theo m
chun c th vi m t thp ti cao nm trong chi c n
nguc v cho s
trin bn vng ca NHNo&PTNT Vi
i mn vng ca NHNo&PTNT Vit Nam theo
i trong khu v gi
Ti NHNo&PTNT Vit Nam- c
hou bt cp trong c hin,
n. c ch c
c chng dch v
kinh t y bi ng, cnh tranh cao vi o c ch ng ti
NHNo&PTNT Vit Nam- Chi n p thi ht.
Hic tm quan trng cp thit ca o i vi
o c tp
t Nam-C cho lun t
nghip c
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu
t ch c, mi
vDoanh nghip Vi
u v i dung c th c
lc trong t chc
3
V m n c k t the management of
a Prentice
dng ngua Trn Minh Nht xut b, Cun tr
t bng- i ca PGS.TS Nguyn Ng
c s Nguym.
V mt thc tit s u v c to
lc trong nn kinh t
Hi thn hi nhn kinh t
i ca Vin khoa hc Vit Nam t chc
cung cp nh n
hi nh
c nhu cn.
u v cn thit c
l c s c
nh ng s liu th c tr o ti
Canifornia.
n nguc trong doanh nghip nh a Vit Nam
i nhp kinh tun s c M Linh
ti hc Kinh t qu thc nhng ni dung v
c thc trc tp
nh a Vit Nam t n nguc trong
n hi nh
tham khm h tr n
p nh a.
u v c trong t chc,
doanh nghip trong lu
4
n ngu c ti Chi
Nguyn Th Hoa ti hc
i
v v c ti m thng Agribank
gi c trm mm yu cn
c t to
nguc.
ic ti Kho bc tnh Bc
Nguyn Th ti hc kinh t qu
th n v
c tro tt xut mt s gi
n nguc ti Tn l
c s c Nguy
Luc nhng tn ti cc ti c
n lc t xuc.
Tn tht
nc nhc ti
to tng c gi ch Đào tạo nhân
lực tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam- Chi
nhánh Đống Đac tin.
3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài
3.1 Mục đích
xut o c cho NHNo&PTNT Vit
Nam- C
3.2 Nhiệm vụ
- H thng v n v ng
t cho viu v c
5
- to c ti NHNo&PTNT
Vit Nam-
- n o c
ti NHNo&PTNT Vit Nam- C
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1 Đối tƣợng nghiên cứu
c tin v c c ti
NHNo&PTNT Vit Nam-C.
4.2 Phạm vi nghiên cứu
- Ch yu ti NHNo&PTNT Vit Nam- Chi
.
- Thi gian: c ti NHNo&PTNT Vit Nam-
Ct 2 n , gi xut cho giai
n 2015-2020.
- Ni dung: Tu nc
ca t chc.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Trong ph d
s d thu thp d li
ng v c th
6. Kết cấu luận văn
Nn M t lun, lu4
Chƣơng 1. Cơ sở lý luận về đào tạo nhân lực của tổ chức
Chƣơng 2. Phƣơng pháp nghiên cứu
Chƣơng 3. Phân tích và đánh giá thực trạng đào tạo nhân lực tại
NHNo&PTNT Việt Nam- Chi nhánh Đống Đa.
Chƣơng 4. Một số đề xuất hoàn thiện công tác đào tại nhân lực tại
NHNo&PTNT Việt Nam- Chi nhánh Đống Đa.
6
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐÀO TẠO NHÂN LỰC
CỦA TỔ CHỨC
1.1 Các khái niệm cơ bản
1.1.1 Nhân lực:
t trong nhng yu t st nh s a
mi doanh nghia qup rt coi
trng v c trong t chc.
c chng h
- p qu nhng ci vi
ngu
, kin th
c thi nhng c tn ti dng tia con
i. Quan nim v chc.
Trong quan nii
c kh t p trong qu
dng . Quan nim v c ph
ng cp qui vc qui.
-
- ng th u t u t a
mm ngui dung
c ma t chc.
7
-
(
, 2007)
c ch s tin, kh
ng, d chuyh thm v
chc.
p c
c s bao gm hai n
-
: .
-
:
.
1.1.2. Đào tạo
o: a
(,
2008)
8
-
1.1.3. Đào tạo nhân lực
o c c hing hc ti lao
ng nm v c cng th,
k thc hin nhim v u qu .
(2012).
chc nhm :
- Trc tic hic tc bi
thc hin mu, ho
c mi.
- Cp nh n thc m ng
, k thut trong doanh nghip.
- ng qui thn tr c
p vi nhi v , k
thung kinh doanh.
9
- Gii quyt c t ch
qun tr gii quy v t gi
gin tr qun
c ca doanh nghiu qu.
- ng dng gp nhiu
ng trong nh c trong t chc, doanh
nghii vi s
h ng vc mi ca doanh nghip.
- Chun b c
c nhng k n thi
thay th qun thit.
- Thc trang b nhng k
n thit s c hic tt
c nhic trao nhng nhim v
th
sau:
--
-
-
-
10
1.2. Các nội dung lý thuyết cơ bản về đào tạo nhân lực của tổ chức
1.2.1. Vai trò của đào tạo nhân lực
1.2.1.1
i vi t ch: t
ng, hiu qu thc hiu ki mt
t ch tn tng c
l chng, hiu qu thc hic.
i lao
ng s c m ch
c .
Gim bt s
i t
chc, s ng qu gi
o s .
ng ca t chc. N
to s gii quyc ch t chc s
phn i nhng t nh
chc chng cao s , to
nh cho t chc.
Tu king tin b khoa hc k thu
chc. No s u bit t t chc, i
o mung khoa hc k thut m
trong qu d mi, vi
i, vii s c tip
nh c chp nh, khi t chc trang b t
b c thng bo mt, h thng qung,
ni quo tin hc s c hic.
11
Ni qu c
tip nhn d c s c gii quy hp
i hiu qu
i v:
Tc s g chc. Nhng k
ng phc v trc tic
cng ti t chc. ng s d ng
c trong t chc. Nhng k ng cho t chc
u qu s dng. Do vy,
ng s gi t ch s dng mt nht nhng
c.
Tp c
ng ging vc hin ti
chc cung cu d
hiu nhu c
o hm b sung nhn
thi c hin t
t v c hoc
ng nhu cn vn ca i lao
ng. Bu mong mun b
c tic nhu
cn vng hc t cng.
Cui la
vic ca h o cc.
12
ng ln thii nhiu li
chc.
1.2.2 Các phương pháp đào tạo nhân lực
c. M
i nhp vu kin ca
mi t ch c t ch ng hc
ng n
i vi t ch
lo
i hc s hc tp trung ng dy
ngh, trung hi hn, hc vi
b o ngn hn ca
o hoi hc
hc thit k sng thng.
n ci hc s c trang b
c kin tht ln th
Hn ch n co
o ln.
c trong t chc theo
i thi gian hc t
o thi tham gia hc tp v theo hc
ng.
* Kèm cặp và chỉ bảo
qu
hn thc, k n thi
13
vic m p, ch bo ca
nhi qu
- p bo trc tip
- p bi mt c vn
- p bi qum
* Luân chuyển và thuyên chuyển công việc
n
c qu nhm
cung cp cho h nhng kinh nghi c nhi
trong t chc. Nhng kinh nghin th
c hic nh
n
- Chuyn nh qu mt b phn
t chn vi chn h
- i quc c n nh
va h
- i quc b c trong phm vi ni
b mt ngh
- Ho i p qu
n t ch cc cp tnh xung cp
huyn nhng kin thc thc t
* Các bài giảng, các hội nghị hoặc các hội thảo
T chi ngh hoc hi tho trong ho ch
b c hoc i hc s tham gia tho lu
s m cn thit. Nhng kinh nghin thc thu
c hic nhng
vi
14
* Đào tạo theo kiểu chƣơng trình hóa với sự trợ giúp của máy tính
o k u t
ch gi dng r
c vit sm ci hc ch vic
thc hing dn c s dng
o k i dy.
* Các phƣơng pháp khác
o kh
c s dc c chc bi
cho lup
n ko k y t.
o t i di hc
ch gp nhau tt thi gian rt ng ng d
hng,
ng dn ging dy
c k quan tri h ch
ng hc t n th
nhi s n ca khoa h
tin trung gian phc v cho vio t ng.
m ni bi h ch
ng b i gian hc tp vi k hoch ci
hc o v
h
o phn b ng
o ph n.