Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Kinh nghiệm giải bài tập xác suất sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.22 KB, 7 trang )








S GD&ĐT QU NG NAM Ở Ả
THPT NGUY N VĂN CỄ Ừ

THAM LU N CHUYÊN MÔNẬ


Chuyên đ ề
KINH NGHI M & PH NG PHÁP GI I BÀI T P DI TRUY NỆ ƯƠ Ả Ậ Ề
XÁC SU T, KI U GEN, GIAO TẤ Ể Ử
A. Đ T V N ĐẶ Ấ Ề
B. N I DUNGỘ
I. BÀI T P DI TRUY N D NG T H P- XÁC SU TẬ Ề Ạ Ổ Ợ Ấ
1. Các d ng bài t p t h p - xác su t:ạ ậ ổ ợ ấ
Bài t p v xác su t có th phân bi t 2 d ng c b n: ậ ề ấ ể ệ ạ ơ ả
- D ng không liên quan đ n s cách t h p. ạ ế ố ổ ợ
- D ng có b n ch t là s cách t h p: đ n gi n và ph c t p.ạ ả ấ ố ổ ợ ơ ả ứ ạ
2. M t vài kinh nghi m:ộ ệ
● Đ gi i nhanh d ng BT này, ngoài yêu c u hi u đúng b n ch t sinh h c c a v n đ c n cóể ả ạ ầ ể ả ấ ọ ủ ấ ề ầ
ki n th c toán h c v xác su t, t h p(Gi i tích l p 11).ế ứ ọ ề ấ ổ ợ ả ớ
● V i bài t p khó, ph c t p c n phân tích th t k gi thi t đ xác đ nh đ c m i quan h gi aớ ậ ứ ạ ầ ậ ỹ ả ế ể ị ượ ố ệ ữ
các y u t , tìm cách đ bi n m t bài toán ph c t p thành các bài toán đ n gi n nh t trong m iế ố ể ế ộ ứ ạ ơ ả ấ ố
t ng quan v i nhau. Đ làm đ c đi u này nên b t đ u t nh ng v n đ đ n gi n và g n gũi,ươ ớ ể ượ ề ắ ầ ừ ữ ấ ề ơ ả ầ
sau đó xét đ n nh ng v n đ ph c t p d n đ cu i cùng có th đi đ n khái quát chung. ế ữ ấ ề ứ ạ ầ ể ố ể ế
N u nh m i b t đ u làm quen v i toán XS, Th y cô yêu c u HS tìm kh năng đ 1 c p vc sinhế ư ớ ắ ầ ớ ầ ầ ả ể ặ


3 ng i con trong đó có ít nh t 1 ng i con trai thì qu là r t khó cho các em. ườ ấ ườ ả ấ
Tuy nhiên v n đ s không còn ph c t p n u ta đ t câu h i g i ý t ng b c. ấ ề ẽ ứ ạ ế ặ ỏ ợ ừ ướ
Ví dụ: Tìm kh năng(XS) đ m t c p vc:ả ể ộ ặ
- Sinh 2 ng i con gái? ườ
- Sinh ng i con th nh t là trai và ng i con th hai là gái?ườ ứ ấ ườ ứ
- Sinh 2 ng i con có c trai và gái?ườ ả
- Sinh ng i con th nh t là trai, ng i th hai là gái, ng i th ba là trai?ườ ứ ấ ườ ứ ườ ứ
- Sinh 3 ng i con trong đó có 2 ng i con gái, 1 ng i con trai?ườ ườ ườ
- Sinh 3 ng i con trong đó có ít nh t 1 ng i con trai ?ườ ấ ườ
Gi i quy t v n đ tr c là c s đ gi i quy t v n đ sau, khi y bài toán ph c t p tr thànhả ế ấ ề ướ ơ ở ể ả ế ấ ề ấ ứ ạ ở
đ n gi n.ơ ả
● M t trong nh ng khó khăn th ng là vi c nh n d ng bài toán. Vì th c n phân tích th t k giộ ữ ườ ệ ậ ạ ế ầ ậ ỹ ả
thi t đ xác đ nh yêu c u c a bài toán có liên quan đ n tính s t h p hay không? ế ể ị ầ ủ ế ố ổ ợ
- M t bi n c có 2 ho c nhi u ph n t , n u ộ ế ố ặ ề ầ ử ế không xét đ n s thay đ i tr t t các ph n t thìế ự ổ ậ ự ầ ử
s bi n c (s ki n) là s t h p.ố ế ố ự ệ ố ổ ợ
S t h p ch p k ph n t trong s n ph n t : ố ổ ợ ậ ầ ử ố ầ ử C
n
k
= n!/(n –k)! k!
Ví dụ: Xác su t sinh 1 trai, 1 gái.(XS 1trai x XS 1gái X Cấ
1
2
).
- M t bi n có 2 ho c nhi u ph n t theo m t tr t t nh t đ nh thì bài toán ộ ế ặ ề ầ ử ộ ậ ự ấ ị không liên quan đ nế
s t h p. ố ổ ợ
Ví dụ: Xác su t sinh đ a th nh t là trai, th hai là gái.(XS 1trai x XS 1gái ).ấ ứ ứ ấ ứ
● M t s tr ng h pộ ố ườ ợ , ta có th tính nhanh b ng cách v n d ng tính ch t 2 bi n c đ i thay vìể ằ ậ ụ ấ ế ố ố
c ng xác su t(ph i xét nhi u tr ng h p) ho c dùng t n s giao t đ tính thay vì ph i xét nhi uộ ấ ả ề ườ ợ ặ ầ ố ử ể ả ề
phép lai.
1








Ví d 1ụ : Alen A quy đ nh h t màu vàng tr i hoàn toàn so v i a quy đ nh màu xanh. Cây Aa tị ạ ộ ớ ị ự
th , m i qu Fụ ỗ ả
1
cho 5 h t. XS đ có đ c 1 qu Fạ ể ượ ả ở
1
có c h t vàng và xanh?ả ạ
Thay vì c ng XS(1 vàng, 2 vàng, 3 vàng, 4 vàng) có th tính nhanh b ng cách l y: ộ ể ằ ấ
1- xs(5 vàng+5 xanh).
Ví d 2ụ :Phép lai b m g m 3 c p gen d h p PLĐL cho bao nhiêu ki u gen d h p?ố ẹ ồ ặ ị ợ ể ị ợ
Thay vì tính các tr ng h p (d h p 1 c p + d h p 2 căp + d h p 3 c p) s m t r t nhi u th iườ ợ ị ợ ặ ị ợ ị ợ ặ ẽ ấ ấ ề ờ
gian ,ta có th tính nhanh b ng cách l y (t ng s kg – t l 3 c p đ ng h p)=3ể ằ ấ ổ ố ỉ ệ ặ ồ ợ
3
-2
3
= 19.
Ví d 3ụ : Có bao nhiêu lo i b mã có ch a Ađênin?ạ ộ ứ
Thay vì tính t t c các tr ng h p ch a 1A,2A,3A. Ta có th tính nhanh b ng cách l y t ng sấ ả ườ ợ ứ ể ằ ấ ổ ố
lo i b mã tr cho s b mã không có A( 4ạ ộ ừ ố ộ
3
– 3
3
= 37).
Ví d 4ụ :Cho c u trúc di truy n qu n th nh sau: 0,2AABb : 0,2 AaBb : 0,3aaBB :ấ ề ầ ể ư

0,3aabb. N u qu n th trên giao ph i t do thì t l c th mang 2 c p gen đ ng h pế ầ ể ố ự ỷ ệ ơ ể ặ ồ ợ
l n sau 1 th hặ ế ệ là bao nhiêu ?
Tách riêng t ng c p gen ta có:ừ ặ
- 0,2AA + 0,2Aa + 0,6aa→A = 0,3 ; a = 0,7→aa = 49%
- 0,3BB + 0,4Bb + 0,3bb→B = 0,5 ; b = 0,5→bb = 25%

( aabb) = 49/100.25/100 = 12,25%
● Đ rèn ph ng pháp t duy và k năng gi i nhanh các bài t p XS, theo tôi là nên t đ t ra bàiể ươ ư ỹ ả ậ ự ặ
toán r i m r ng, phát tri n d n đ đ c m t ho c nhi u bài toán hay, khi đó ồ ở ộ ể ầ ể ượ ộ ặ ề v n đ s khôngấ ề ẽ
c m th y khó và ph c t p n a. ả ấ ứ ạ ữ (Ví d đã nêu ph n trên)ụ ầ
● Bài toán xác su t có b n ch t tr u t ng, có th m t thoáng thi u t p trung trong t duy sấ ả ấ ừ ượ ể ộ ế ậ ư ẽ
nh n th c sai vì th ph i th t th n tr ng khi ra đ bài t p XS. Gi thi t ph i rõ ràng, d hi u;ậ ứ ế ả ậ ậ ọ ề ậ ả ế ả ể ể
tuy t đ i không đ ng i gi i hi u nh m. ệ ố ể ườ ả ể ầ (Đ c p ph n sau)ề ậ ở ầ
N u ch quan, suy nghĩ không k có th vô hình trung làm cho m t bài toán đ n gi n thànhế ủ ỹ ể ộ ơ ả
ph c t p. Theo tôi v i bài toán mang tính tr u t ng cao, c n phân tích th t k các s ki n trongứ ạ ớ ừ ượ ầ ậ ỹ ự ệ
m i t ng quan v i nhau đ ng th i ph i nhìn nhi u h ng khác nhau đ v n đ sáng t h n.ố ươ ớ ồ ờ ả ề ướ ể ấ ề ỏ ơ
Nói cách khác là ph i tìm cách đ tháo g t ng m c xích trong chu i m c xích thì bài toán ph cả ể ở ừ ắ ổ ắ ứ
t p s tr thành đ n gi n h n nhi u.ạ ẽ ở ơ ả ơ ề
● M t s tr ng h p đ c bi t có th giúp tính nhanh, chính xác thì nên khái quát thành công th cộ ố ườ ợ ặ ệ ể ứ
tuy nhiên không nên đ a ra hay b t các em ph i nh quá nhi u công th c không c n thi t (ư ắ ả ớ ề ứ ầ ế s gâyẽ
nhi uễ ). M i ng i có cách nh riêng vì th không nên nh máy móc theo các ký t ng i khác đãỗ ườ ớ ế ớ ự ườ
ký hi u. V n đ c t lõi là ph i hi u đúng b n ch t sinh h c, t v n đ c b n mà v n d ngệ ấ ề ố ả ể ả ấ ọ ừ ấ ề ơ ả ậ ụ
trong nh ng tr ng h p khác nhau.ữ ườ ợ
● Th c d ng là c n thi t, tuy nhiên không ch “ự ụ ầ ế ỉ móng đâu câu đó”. M t đ bài hay luôn có s đ iộ ề ự ổ
m i cách h i, vì th theo tôi nên chú tr ng rèn k năng v n d ng sáng t o, cách t duy.ớ ỏ ế ọ ỹ ậ ụ ạ ư
Ví d : H u h t các BT v hoán v gen 2 gi i đ u cho t n s HV 2 bên nh nhau nh ng mình cóụ ầ ế ề ị ở ớ ề ầ ố ư ư
th cho khác nhau, ho c v i BT qu n th thì cho t n s alen 2 gi i khác nhau thay vì b ngể ặ ớ ầ ể ầ ố ở ớ ằ
nhau.
● V i bài t p khó, n u có th i gian nên c tìm ra nh ng cách gi i khác nhau đ khi c n có thớ ậ ế ờ ố ữ ả ể ầ ể
v n d ng linh ho t, m t khác cũng là cách t t nh t đ ki m tra l i k t qu khi c m th y ch a tậ ụ ạ ặ ố ấ ể ể ạ ế ả ả ấ ư ự

tin.
3. Ph ng pháp gi i:ươ ả
● Nghiên c u gi thi t đ xác đ nh b n ch t c a v n đ có liên quan đ n s t h p? ứ ả ế ể ị ả ấ ủ ấ ề ế ố ổ ợ
● Tùy t ng tr ng h p c th mà s d ng quy t c c ng ho c nhân xác su t ho c đ ng th i c ngừ ườ ợ ụ ể ử ụ ắ ộ ặ ấ ặ ồ ờ ộ
và nhân xác su t: ấ
- N u ế các bi n c đ c l pế ố ộ ậ : dùng quy t c nhân xác su t.ắ ấ
Ví d : Xác su t sinh con gái có nhóm máu O.(XS con gái x XS máu O)ụ ấ
- N u ế các bi n c h pế ố ợ : dùng quy t c c ng xác su t .ắ ộ ấ
Ví d : Cây có kg AaBbDd t th . Xác su t đ đ i con có đ c ki u hình ít nh t g m 2 tínhụ ự ụ ấ ể ờ ượ ể ấ ồ
tr ng tr i. (XS 2 tr i 1l n +XS 3 tr i)ạ ộ ộ ặ ộ
- Khi các ph n t c a bi n c không đ ng kh năng (XS các ph n t khác nhau) thì:ầ ử ủ ế ố ồ ả ầ ử
2







XS chung = T ng XS c a m i bi n c .ổ ủ ỗ ế ố
Ví d : Cho phép lai: AabbDd x AABbDd. Xác su t đ đ i con có ki u hình g m 2 tính tr ngụ ấ ể ờ ể ồ ạ
tr i, 1 tính tr ng l n. (XS tr i(1.2).l n(3) +XS tr i(1.3).l n(2) ộ ạ ặ ộ ặ ộ ặ
- Khi các ph n t c a bi n c là đ ng kh năng (XS các ph n t b ng nhau) thì: ầ ử ủ ế ố ồ ả ầ ử ằ
XS chung = (XS c a bi n c ) x (s t h p c a bi n c )ủ ế ố ố ổ ợ ủ ế ố .
Ví d : Cây có kg AaBbDd t th . Xác su t đ đ i con có đ c ki u hình g m 2 tính tr ng tr i,ụ ự ụ ấ ể ờ ượ ể ồ ạ ộ
1 tính tr ng l n. ( [(3/4)ạ ặ
2
.1/4].C
1
3

).
● N u bài toán ph c t p không nên v i vàng mà ph i phân tích t ng quan gi a các s ki n đế ứ ạ ộ ả ươ ữ ự ệ ể
tách thành các bài toán đ n gi n h n r i c ng hay nhân xác su t tùy thu c vào quan h gi a cácơ ả ơ ồ ộ ấ ộ ệ ữ
s ki n v i nhau. Khi thi u t tin, c n tìm các ph ng pháp gi i khác đ ki m tra l i k t quự ệ ớ ế ự ầ ươ ả ể ể ạ ế ả.
4. M t s ví d :ộ ố ụ
4.1. Ví d 1ụ : c u, gen qui đ nh màu lông n m trên NST th ng. Gen A qui đ nh màu lôngỞ ừ ị ằ ườ ị
tr ng là tr i hoàn toàn so v i alen a qui đ nh lông đen. Cho giao ph i c u đ c v i c u cái đ u dắ ộ ớ ị ố ừ ự ớ ừ ề ị
h p t . C u non sinh ra là m t c u đ c tr ng. N u ti n hành lai tr l i v i m thì xác su t đợ ử ừ ộ ừ ự ắ ế ế ở ạ ớ ẹ ấ ể
sinh ra con c u cái lông tr ng là bao nhiêu ?ừ ắ
Gi iả
P: Aa x Aa →F
1
: C u con tr ng(A-)ừ ắ  1 trong 2 KG: AA(1/3); Aa(2/3)
F
1
x P: (1/3AA ; 2/3Aa) x Aa
Cách 1 :
- Tr ng h p 1: 1/3AA x Aa →Fườ ợ
2
:cái tr ng = (1/2).(1/3.1)=1/6 (1)ắ
- Tr ng h p 2: 2/3Aa x Aa →Fườ ợ
2
:cái tr ng =(1/2).(2/3.3/4)=1/4 (2)ắ
 XS chung = (1)+(2) = 5/12
Cách 2:
Áp d ng tính ch t 2 bi n c đ i:ụ ấ ế ố ố
Ch có 1 phép lai cho đen (aa) là (2/3Aa x Aa) v i xs = 2/3.1/4 = 1/6ỉ ớ
 tr ng = 1-1/6 = 5/6 ắ  XS sinh cái tr ng = (1/2)(5/6)= ắ 5/12
Cách 3:
Tính thông qua t n s giao t :ầ ố ử

F
1
x P: (1/3AA ; 2/3Aa) x Aa
G: 2/3A, 1/3a 1/2A, 1/2a
F
2
: aa = 1/6 → (A-) = 5/6
 XS sinh cái tr ng = 5/6.1/2 =ắ 5/12
4.2. Ví d 2: ụ B nh b ch t ng ng i do đ t bi n gen l n trên NST th ng, alen tr i t ng ngệ ạ ạ ở ườ ộ ế ặ ườ ộ ươ ứ
quy đ nh ng i bình th ng. M t c p v ch ng bình th ng nh ng sinh đ a con đ u lòng bị ườ ườ ộ ặ ợ ồ ườ ư ứ ầ ị
b ch t ng.V m t lý thuy t, hãy tính xác su t đ h :ạ ạ ề ặ ế ấ ể ọ
a) Sinh ng i con th 2 khác gi i tính v i ng i con đ u và không b b ch t ng . ườ ứ ớ ớ ườ ầ ị ạ ạ
b) Sinh 3 ng i con trong đó có c trai l n gái và ít nh t có đ c m t ng i không b b nh b chườ ả ẫ ấ ượ ộ ườ ị ệ ạ
t ng.ạ
Gi iả
Theo gt B m đ u ph i d h p v gen gây b nh ố ẹ ề ả ị ợ ề ệ SX sinh :
- con bình th ng(không phân bi t trai hay gái) = 3/4 ườ ệ
- con b nh (không phân bi t trai hay gái) ệ ệ = 1/4
- con trai bình th ng = 3/4.1/2 ườ = 3/8
- con gái bình th ng = 3/4.1/2 ườ = 3/8
- con trai b nh = 1/4.1/2 ệ = 1/8
- con trai b nh = 1/4.1/2 ệ = 1/8
a) - XS sinh ng i con th 2 không b nh ườ ứ ệ = 3/4
- XS sinh ng i con th 2 khác gi i v i ng i con đ u = 1/2 ườ ứ ớ ớ ườ ầ
XS chung theo yêu c u = 3/4.1/2 = ầ 3/8
b) - XS sinh 3 có c trai và gái (tr tr ng h p cùng gi i) = 1 – 2(1/2.1/2.1/2) = 3/4ả ừ ườ ợ ớ
- XS trong 3 ng i ít nh t có 1 ng i bth ng(tr tr ng h p c 3 b nh) = 1 – (1/4)ườ ấ ườ ườ ừ ườ ợ ả ệ
3
= 63/64
3








XS chung theo yêu c u = 3/4.63/64 = ầ 189/256
4.3. Ví d 3: ụ m t loài th c v t, cho giao ph n 2 cây hoa tr ng thu n ch ng có ngu n g c khácỞ ộ ự ậ ấ ắ ầ ủ ồ ố
nhau đ c Fượ
1
toàn hoa đ , sau đó cho Fỏ
1
t th đ c Fự ụ ượ
2
g m 56,25% hoa đ : 43,75% hoa tr ngồ ỏ ắ
a) Xác su t đ trong s 4 cây Fấ ể ố
2
có đ c 3 cây hoa đ , 1 cây hoa tr ng là bao nhiêu?ượ ỏ ắ
b) Cho 1 cây F
2
t th , xác su t đ Fự ụ ấ ể
3
không có s phân tính là bao nhiêu?ự
Gi iả
Lai phân tích F
1
cho t l 3:1= 4 t h pỉ ệ ổ ợ  tính tr ng do 2 c p genạ ặ
F
1

t th cho 56,25% đ : 43,75% tr ng= 9:7ự ụ ỏ ắ  t ng tác b tr ươ ổ ợ
P: AAbb xaaBB→ F
1
: AaBb(đ )ỏ
F
2
: 1AABB, 2AABb, 2AaBB, 4AaBb, 1Aabb, 2Aabb, 1aaBB, 2aaBb,1aabb .(9/16đ :7/16 tr ng)ỏ ắ
a) Xác su t đ Fấ ể
2
có đ c 3 cây hoa đ trong 4 cây con = (9/16)ượ ỏ
3
.(7/16) C
1
4
= 0,31146
b) F
2
t th → 9 KG trong đó có 6 kg khi t th không phân tính là:ự ụ ự ụ
1AABB;1AAbb;2Aabb;1aaBB;2aaBb;1aabb chi m t l ế ỉ ệ 8/16=1/2
5. M t vài sai nh m có th m c ph i:ộ ầ ể ắ ả
Do tính ch t tr u t ng, ch a hi u đúng b n ch t v n đ , nhi u khi ch quan có th d n đ nấ ừ ượ ư ể ả ấ ấ ề ề ủ ể ẫ ế
sai nh m. Tôi đã chia s v i nhi u đ ng nghi p và các em HS trên Violet-Bach Kim nên nh n raầ ẻ ớ ề ồ ệ ậ
nh ng sai nh m th ng g p nh :ữ ầ ườ ặ ư
 Gi thi t không rõ ràng ả ế

hi u sai ể

gi i sai.ả
 Không phân tích k gi thi t ỹ ả ế


hi u ch a đúng b n ch t v n đ ể ư ả ấ ấ ề

gi i sai.ả
 Khi các s ki n có nhi u quan h v a đ c l p v a ph thu c, n u ch quan làm nhanh ự ệ ề ệ ừ ộ ậ ừ ụ ộ ế ủ

dể
b qua ho c ng c l i tính nh m nhi u l n xác su t trong tr ng h p các s ki n ph thu cỏ ặ ượ ạ ầ ề ầ ấ ườ ợ ự ệ ụ ộ
nhau. N u ra đ thì có th thi u d ki n ho c ph ng án tr l i không phù h p.ế ề ể ế ữ ệ ặ ươ ả ờ ợ
Sau đây là vài tr ng h p mà tôi nh n ra sai sót trong m t s đ thi th , trong Sách GK và Sáchườ ợ ậ ộ ố ề ử
HD Giáo viên:
● Đ thi th ĐH các tr ng THPT:ề ử ở ườ
 Ví d 1:ụ Xét v tính tr ng màu m t và d ng tóc ng i. M t c p v ch ng đ u tóc quăn, m tề ạ ắ ạ ở ườ ộ ặ ợ ồ ề ắ
đen. Xác su t đ h có con gái tóc th ng, m t nâu là bao nhiêu? Bi t tóc quăn, m t đen là nh ngấ ể ọ ẳ ắ ế ắ ữ
tính tr ng tr i hoàn toàn.ạ ộ
A. 1/ 128. B. 1/ 256. C. 1/ 512. D. 1/32.
(Ý tác gi là XS ki u gen d h p = đ ng h p).ả ể ị ợ ồ ợ
Theo tôi, bài toán ch a đ thông tinư ủ c n thi t đ tính k t qu b i không th xác đ nh XS ki uầ ế ể ế ả ở ể ị ể
gen c a b , m . ủ ố ẹ
 Ví d 2:ụ B nh phenyl keto ni u là do gen l n trên NST th ng gây ra, m t c p v ch ng đ uệ ệ ặ ườ ộ ặ ợ ồ ề
bình th ng nh ng h có em trai ch ng và em gái v b b nh này. Xác su t đ h có 3 con đ ngườ ư ọ ồ ợ ị ệ ấ ể ọ ồ
sinh khác tr ng trong đó có 1 con bình th ng và 2 con b b nh là bao nhiêu?ứ ườ ị ệ
A. 1/ 16. B. 1/ 8. C. 1/ 48. D. 9/ 256.
(Ý tác gi là XS Aa = 2/3 nên kq =(2/3)ả
2
.3/4.(1/4)
2
.C
1
3
= 1/16)

Bài này cũng t ng t nh trên vì ươ ự ư ch a đ thông tinư ủ đ xác đ nh XS kg c a v , ch ng nói trên.ể ị ủ ợ ồ
● Sách GK: Trang 84 SGK sinh h c 12 NC:ọ
ph n Ở ầ I. QT giao ph i ng u nhiên: ố ẫ có đ a ra công th c t ng quát tính s kg trong QT =ư ứ ổ ố
[r(r+1)/2)]
n
song không nêu đi u ki n là công th c trên ch áp d ng trong tr ng h p gen trên NSTề ệ ứ ỉ ụ ườ ợ
th ng(t ng đ ng) và cũng không yêu c u ch ng minh.ườ ươ ồ ầ ứ
Theo tôi khi d y ph n này nên l u ý v i HS đi u ki n trên và n u s alen các gen khác nhau thì kqạ ầ ư ớ ề ệ ế ố
là tích ch không ph i lũy th a, n u có th i gian nên ch ng minh công th c t ng quát đó vì m tứ ả ừ ế ờ ứ ứ ổ ộ
khi ph i ch p nh n máy móc e r ng các em s chóng quên và c ng nh c khi v n d ng. V i HSả ấ ậ ằ ẽ ứ ắ ậ ụ ớ
khá gi i, có th đ t v n đ gen nhi u alen trên NST gi i tính đ v nhà t tìm s kg.ỏ ể ặ ấ ề ề ớ ể ề ự ố
● Sách GK: Ph n BT ch ng I, SGKNC 12. Bài t p 5/trang 38 nh sau:ầ ươ ậ ư
th đ t bi n c a m t loài ,sau khi t bào sinh d c s khai nguyên phân liên ti p 4 l n đã t o raỞ ể ộ ế ủ ộ ế ụ ơ ế ầ ạ
s t bào có t ng c ng là 144 NST.ố ế ổ ộ
a) B NST c a loài đó có th là bao nhiêu? Đó là d ng đ t bi n nào?ộ ủ ể ạ ộ ế
b) Có th có bao nhiêu lo i giao t không bình th ng v s l ng NST?ể ạ ử ườ ề ố ượ
4







Sách HD Giáo viên Sinh 12 NC trang 75-76 gi i nh sau:ả ư
a) B NST l ng b i c a loài đó = 144:16 = 9 ộ ưỡ ộ ủ B NST c a th đb = 9ộ ủ ể
V y đó là d ng đ t bi n l ch b i và có th 2 d ng: ậ ạ ộ ế ệ ộ ể ở ạ th ba:(2n+1 = 9)→ 2n =8, ho c thể ặ ể
m t:(2n-1 = 9)→ 2n = 10.ộ
Theo tôi, n u k t lu n th đb thu c 2 d ng th ba và m t là ch a chính xác vì còn nhi u tr ngế ế ậ ể ộ ạ ể ộ ư ề ườ
h p khác có th x y ra(3n, ho c đ ng th i có th b các d ng đb khác). N u ý đ c a tác gi nhợ ể ả ặ ồ ờ ể ị ạ ế ồ ủ ả ư

cách gi i thì nh t thi t ph i thêm vào gi thi t là ả ấ ế ả ả ế đ t bi n ch liên quan đ n 1 NST.ộ ế ỉ ế
● Sách HD Giáo viên: L nh trong m c IV.3 bài :Di truy n Y h c (SGKNC 12) nh sau:ệ ụ ề ọ ư
V n d ng ki n th c đã h c, hãy xây d ng ph ng pháp t v n trong tr ng h p sau đây:ậ ụ ế ứ ọ ự ươ ư ấ ườ ợ
“B nh máu khó đông do gen l n n m trên NST gi i tính X quy đ nh. M t c p v ch ng có ki uệ ặ ằ ớ ị ộ ặ ợ ồ ể
hình bình th ng v b nh này, con c a h sinh ra có kh năng b b nh là bao nhiêu?”ườ ề ệ ủ ọ ả ị ệ
Sách HD Giáo viên Sinh 12NC, trang 168-169 h ng d n nh sau:ướ ẫ ư
Theo gt,c p vc có kh bình th ng nên ng i ch ng có kg là Xặ ườ ườ ồ
H
Y, còn kg c a ng i v có 2 khủ ườ ợ ả
năng sau đây: X
H
X
H
và X
H
X
h
đ u cho kh bình th ng:ề ườ
P
1
:

X
H
X
H x
X
H
Y  50%X
H

X
H
, 50%

X
H
Y (1)
P
2
: X
H
X
h
x

X
H
Y 

X
H
X
H
, 25%

X
H
X
h
, 25%


X
H
Y, 25%

X
h
Y (2)
K t h p 2 tr ng h p (1) & (2)ế ợ ườ ợ  kh năng b b nh máu khó đông c a các con c a c p vcả ị ệ ủ ủ ặ
này là: 0% x 0,5+ 25%x 0,5 = 12,5%
Theo tôi, vi c cho r ng xác su t ng i v mang kg Xệ ằ ấ ườ ợ
H
X
h
= 1/2 là không đúng b i ở thi u thông tinế
c n thi t đ suy ra đi u này. N u bi t thêm thông tin v nh ng ng i trong th h tr c đóầ ế ể ề ế ế ề ữ ườ ế ệ ướ
ho c ng i con khác c a h thì m i có th có c s đ xác đ nh XS mang kg Xặ ườ ủ ọ ớ ể ơ ở ể ị
H
X
h
c a ng i m .ủ ườ ẹ
● Tính l p xác su t:ặ ấ Khi các s ki n ph thu c nhau, n u ch quan s d tính l p l i xác su tự ệ ụ ộ ế ủ ẽ ể ặ ạ ấ
c a cùng m t s ki n.ủ ộ ự ệ
 Ví d :ụ M t b nh do alen tr i trên NST th ng quy đ nh, alen l n t ng ng quy đ nh tínhộ ệ ộ ườ ị ặ ươ ứ ị
tr ng bình th ng. Ng i v không b b nh, ch ng và c b m ch ng đ u b b nh nh ngạ ườ ườ ợ ị ệ ồ ả ố ẹ ồ ề ị ệ ư
ng i em gái c a ch ng không b b nh trên. H mong mu n sinh đ c 1 ng i con trai và 1 conườ ủ ồ ị ệ ọ ố ượ ườ
gái đ u không b b nh. Kh năng th c hi n đ c mong mu n trên là bao nhiêu?ề ị ệ ả ự ệ ượ ố
D th y kg c a v (aa), ch ng(1AA/2Aa)ể ấ ủ ợ ồ
* Cách 1: Đ sinh con bình th ng thì kg c a vc là(Aa x aa) v i xác su t =2/3.ể ườ ủ ớ ấ
XS sinh con trai bình th ng= con gái bình th ng = 2/3.1/2.1/2 = 1/6.ườ ườ

 Kh năng th c hi n mong mu n = 1/6.1/6.Cả ự ệ ố
1
2
= 1/18.
* Cách 2: Đ sinh con bình th ng thì kg c a vc là (Aa x aa) v i xác su t =2/3. V i kg trên thìể ườ ủ ớ ấ ớ
XS sinh con trai bình th ng= con gái bình th ng = 1/2.1/2 = 1/4.ườ ườ
 Kh năng th c hi n mong mu n = 2/3(1/4.1/4.Cả ự ệ ố
1
2
) = 1/12.
2 cách gi i cho 2 k t qu khác nhau. Cách 2 đúng và đ ng nhiên cách 1 sai.ả ế ả ươ
Sai vì m t c p vc nh ng đ n ộ ặ ư ế 2 l n tính XSầ (Aa) = 2/3.
Tuy nhiên n u không th n tr ng, tính nhanh s d làm theo cách 1.ế ậ ọ ẽ ể
II. CÁCH XÁC Đ NH S KI U GEN, GIAO TỊ Ố Ể Ử
Yêu c u v m t th i gian đ i v i bài t p TNKQ r t ng n đòi h i chúng ta tìm cách gi i nhanhầ ề ặ ờ ố ớ ậ ấ ắ ỏ ả
nh t. B ng kinh nghi m và n l c nghiên c u, tôi đã xây d ng và khái quát m t s công th c giúpấ ằ ệ ổ ự ứ ự ộ ố ứ
tính nhanh vài d ng bài t p th ng g p sau đây.ạ ậ ườ ặ
1. Tr ng h p PLĐL: ườ ợ
- S d ng quy t c nhân xác su t đ tính s lo i và t l giao t , ki u gen, ki u hìnhử ụ ắ ấ ể ố ạ ỉ ệ ử ể ể
K t qu chung = tích các kq riêngế ả
2. Tr ng h p DTLK không hoàn toàn ườ ợ ( Xét 1 trình t gen nh t đ nh):ự ấ ị
2.1. Gen trên NST th ng( t ng đ ng)ườ ươ ồ
2.1.a. S lo i giao t t i đa trong qu n th = tích c a s alen c a các gen:ố ạ ử ố ầ ể ủ ố ủ N = r
1
.r
2
r
n
2.1.b. S lo i ki u gen t i đa trong qu n thố ạ ể ố ầ ể = N+C
2

N
= N/2(N+1)
2.1.c. T l các lo i giao t t o ra t c th đa b i ch nỉ ệ ạ ử ạ ừ ơ ể ộ ẵ
5







B n ch t s hình thành giao t là s phân ly đ c l p và t h p ng u nhiên các alen c a ki u genả ấ ự ử ự ộ ậ ổ ợ ẫ ủ ể
trong gi m phân.ả
Ki u gen 2n hay đa b i ch n (4n, 6n ) cho đ c giao t bình th ng có b NST g m 1/2 sể ộ ằ ượ ử ườ ộ ồ ố
alen(n, 2n, 3n )
V i kg (4n) ta th ng xác đ nh t l các lo i gt theo s đ t giác. Nh ng n u v i kg 6n,ớ ườ ị ỉ ệ ạ ơ ồ ứ ư ế ớ
8n n u dùng s đ này s r t r m rà và d l n l n. Theo tôi nên dùng t h p đ xác đ nh sế ơ ồ ẽ ấ ườ ể ẫ ộ ổ ợ ể ị ẽ
nhanh và chính xác.
▲Ph ng pháp:ươ
● T ki u gen→ Li t kê các lo i gt bình th ng.ừ ể ệ ạ ườ
● Xác đ nh t l b ng cách:ị ỉ ệ ằ
- Tách 2 nhóm alen khác nhau (v i ki u gen d h pớ ể ị ợ ).
- Tính t l giao t nh sau:ỉ ệ ử ư
+ N u gt ch g m 1 lo i alen thì t l = Cế ỉ ồ ạ ỉ ệ
n
N
ho c Cặ
m
M
+ N u gt g m 2 lo i alen thì t l =Cế ồ ạ ỉ ệ

n
N
.C
m
M
(Trong đó n, N và m, M l n l t là s alen m i lo i trong ầ ượ ố ỗ ạ giao tử và trong ki u gen).ể
▲ Ví d :ụ T l các lo i gt t o ra t c th (6n) có kg AAAAaa là:ỉ ệ ạ ạ ừ ơ ể
AAA = C
3
4
= 4
AAa = C
2
4
.C
1
2
= 12
Aaa = C
1
4
.C
2
2
= 4
D th y t ng s gt = Cể ấ ổ ố
3
6
= 20 = 4+12+4
2.2. Gen trên NST gi i tính:ớ

▲ Ph ng pháp chung:ươ
- Tính t ng c a s kg trên XX & XY:ổ ủ ố
+ s kg trên XX = 1/2N(N+1)ố
+ S kg trên XY = (s alen trên X).(s alen trên Y)ố ố ố
2.2.a. đo n t ng đ ng X&Y:Ở ạ ươ ồ
S kg ố t i đa trong QT = ố N/2(N+1) + N
2

2.2.b. trên X không t ng đ ng v i Y:Ở ươ ồ ớ
S kg ố t i đa trong QT = ố N/2(N+1) + N
2.2.c. Tr ng h p đ ng th i có các gen đo n t ng đ ng X, Y và có các gen khác đo nườ ợ ồ ờ ở ạ ươ ồ ở ạ
không t ng đ ng v i X,Y:ươ ồ ớ
S ki u gen ố ể t i đa trong QT=ố N/2(N + 1)+ N.M
(V i N và M l n l t là tích các alen trên X và tích các alen trên Y)ớ ầ ượ
▲ Ví dụ: Gen I, II, III l n l t có 3,4,5 alen. Xác đ nh s KG t i đa có th có trong qu n th (2n)ầ ượ ị ố ố ể ầ ể
v 3 locus trên trong tr ng h p:ề ườ ợ
a) C 3 gen trên đ u n m trên NST th ng trong đó gen II và III cùng n m trên m t c p NSTả ề ằ ườ ằ ộ ặ
t ng đ ng, gen I n m trên c p NST khác.ươ ồ ằ ặ
b) Gen I n m trên c p NST th ng, gen II và III cùng n m trên NST gi i tính X đo n khôngằ ặ ườ ằ ớ ở ạ
t ng đ ng v i Y.ươ ồ ớ
c) C 3 gen trên đ u n m đo n t ng đ ng trên X và Y.ả ề ằ ở ạ ươ ồ
d) Gen II đo n t ng đ ng X và Y, gen I đo n X ở ạ ươ ồ ở ạ không t ng đ ng v i Y và gen III đo nươ ồ ớ ở ạ
Y không t ng đ ng v i X.ươ ồ ớ
Gi iả
a) - S KG t i đa đ i v i gen I = 3/2(3+1) = 6ố ố ố ớ
- S KG t i đa đ i v i 2 gen II và III = (4 x 5)/2 x [(4 x 5)+1] = 210ố ố ố ớ
S kg t i đa trong QT = 6 x 210 = 1260.ố ố
b) - S KG t i đa đ i v i gen I = 6ố ố ố ớ
- S KG t i đa đ i v i 2 gen II và III = (20.21)/2+ 20= 230ố ố ố ớ
S kg t i đa trong QT = 6 x 230 = 1380ố ố

c) S kg t i đa trong QTố ố = 3.4.5(3.4.5+1)/2 + (3.4.5)
2
= 5430
d) - S kg trên XX = 3.4(3.4+1)/2 = 78ố
- S kg trên XY = (3.4).(4.5) = 240ố
6







S kg t i đa trong QT = 78+ 240 = 318ố ố
III. S KI U GIAO PH I(PHÉP LAI)Ố Ể Ố TRONG QT
1. Gen trên NST th ng ườ
V i N là s ki u genớ ố ể
- S phép lai trong đó kg b &m gi ng nhau = Nố ố ẹ ố
- S phép lai trong đó kg b &m khác nhau = Cố ố ẹ
2
N
S phép lai = ố N+C
2
N
= N/2(N+1)
▲ Ví d :ụ Gen I có 2 alen, gen II có 3 alen. C 2 gen đ u n m trên NST th ng và PLĐL v iả ề ằ ườ ớ
nhau. QT có t i đa bao nhiêu ki u giao ph i?ố ể ố
S ki u gp = 3.6/2(3.6+1) = ố ể 171
2. Gen trên NST gi i tính Xớ
- S phép lai = ố (S kg trên XX).(S kg trên XY)ố ố

▲ Ví d :ụ ng i quy đ nh nhóm máu do gen có 3 alen n m trên NST th ng, b nh máu khóỞ ườ ị ằ ườ ệ
đông và mù màu đ u do gen có 2 alen trên X đo n không t ng đ ng v i Y. V i 3 lôcut trên,ề ở ạ ươ ồ ớ ớ
hãy xác đ nh:ị
a) S ki u gen có th trong QT ng i?ố ể ể ườ
b) S ki u giao ph i có th trong QT ng i?ố ể ố ể ườ
Gi iả
a) S kg ố
- S kg trên XX = 4(4+1)/2 = 10ố
- S kg trên XY = 4ố
 S kg trên NST gi i tính = 10+4 =14.ố ớ
- S kg trên NST th ng= 3(3+1)/2 = 6ố ườ
Vì gen quy đ nh nhóm máu và 2 b nh PLĐL nên ị ệ
S ki u gen chung c a QT = 14.6 = 84ố ể ủ
b) S ki u giao ph i:ố ể ố
- S kg chung gi i XX = 6.10 = 60.ố ở ớ
- S kg chung gi i XY = 6.4 = 24.ố ở ớ
S ki u giao ph i c a QT = 60.24 = 1.440ố ể ố ủ
IV. BÀI T P THAM KH O:Ậ Ả
1. Bài 1: Axitamin Cys đ c mã hóa b ng 2 lo i b mã, axitamin Ala và Val đ u đ c mã hóaượ ằ ạ ộ ề ượ
b ng 4 lo i b mã. Có bao nhiêu cách mã hóa cho m t đo n pôlipeptit có 5 axitamin g m 2 Cys, 2ằ ạ ộ ộ ạ ồ
Ala và 1 Val ?
- S cách mã hóa cho 2 Cys = 2ố
2
- S cách mã hóa cho 2 Ala = 4ố
2
- S cách mã hóa cho 1Valố = 4
→ s cách mã hóa đo n plpt = (2ố ạ
2
.4
2

.4).(5 !)/(2 !.2 !.1 !) = 7680
2. Bài 2: Cho r ng quá trình gi m phân, NST các c p đ u phân li bình th ng.ằ ả ở ặ ề ườ
Th đ t bi n th m t nhi m kép (2n – 1– 1) khi gi m phân s t o ra:ể ộ ế ể ộ ễ ả ẽ ạ
a) Giao t có (n – 1 – 1)NST v i t l là bao nhiêu?ử ớ ỉ ệ
b) Giao t có (n)NST v i t l là bao nhiêu?ử ớ ỉ ệ
c) Giao t có (n - 1)NST v i t l là bao nhiêu?ử ớ ỉ ệ
- M i c p NST b đb gp cho 2 lo i gt : (0)NST và (1)NST, m i lo i t l =1/2.ỗ ặ ị ạ ỗ ạ ỉ ệ
a) Giao t (n-1-1) nghĩa là gt đ u không nh n đ c NST c 2 c p b đb nói trên nên t l =ử ề ậ ượ ở ả ặ ị ỉ ệ
1/2.1/2 = 1/4
b) Giao t (n) nghĩa là gt đ u nh n đ c NST c 2 c p b đb nói trên nên t l = 1/2.1/2 = 1/4 .ử ề ậ ượ ở ả ặ ị ỉ ệ
c) Giao t (n-1) nghĩa là gt nh n đ c 1 NST c p này và không nh n đ c NST c p kia nên tử ậ ượ ở ặ ậ ượ ở ặ ỉ
l = 1/2.1/2.Cệ
1
2
= 1/2 .
7

×