1
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
BÁN HÀNG TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI THEO QUYẾT
ĐỊNH 48/2006/QĐ-BTC
1.1. Khái quát chung về kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng trong
doanh nghiệp thương mại
1.1.1. Khái niệm và đặc điểm của hoạt động kinh doanh thương mại
1.1.1.1. Khái niệm
i là hoi ca ci, hàng hóa, dch v, tin t, gia hai
hay nhiu i có th nhn li giá tr
i là cu ni gia sn xut và tiêu dùng. Hoi gn lin vi
ho ng mua bán hàng hóa c m m i nhun hoc
nhm thc hin các chính sách kinh t - xã ht
u phát sinh quy liên quan vi nhau.
1.1.1.2. Đặc điểm của hoạt động kinh doanh thương mại
m ca hoi là hong mua, bán, trao i,
d tr hàng hóa ca các doanh nghip nhm góp ph u hòa cung cu trên th
ng.
- m v hàng hóa: Hàng hóa là kt qu cng, nó có th tha mãn
nhu cu nhi, mua bán. Hàng hóa trong
doanh nghii là nhng sn phm, vt phm có hoc không có hình thái vt
chc doanh nghip mua v bán vi mng li nhun. Hàng hóa
trong doanh nghi i không ch ng v c hình
thành t nhiu ngun vn góp liên doanh, thu hi n, thu nhp th
ng,
- m v n hàng hóa: m h
chuyn hàng hóa bán buôn và bán l
+ sn xut, cá
mi, tip tc bán ra hon xut, gia công, ch bin to ra sn ph
m cc bán hàng này là hàng hoá vn nc
ng thái tiêu dùng.
+ Bán l là c bán hàng trc tii tiêu dùng hoc các t chc
kinh t tiêu dùng ni b không mang tính cht kinh doanh. Doanh nghip
c hoc khng nhng nh và thanh toán ngay
bng tin m n vng cui cùng ca hàng t n xu
tiêu dùng.
2
- m v t chc kinh doanh: T chi có nhiu loi
trách nhim hu hn, công ty c phn, công ty hp danh, doanh
nghih nghi Mi mt doanh nghip s chn cho mình
mt mô hình t chc riêng, phù hp vi tim lc ca doanh nghip mình.
- m v s v ng ca hàng hóa: Hàng hóa ca mi doanh nghip
i có s ng hóa và khác nhau tùy thuc vào c và loi hình
ca tng doanh nghip. Vì th, s vng ca hàng hóa là khác nhau dn các
khon chi phí thu mua, chi phí phát sinh khác hay th
khác nhau.
1.1.2. Một số khái niệm về công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
trong doanh nghiệp thương mại.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là tng giá tr thc hic do vic
bán hàng hóa, sn phm, cung cp lao v, dch v cho khách hàng mang li. Thm
nh doanh thu bán hàng là kp nhn thanh toán không ph
thuc vào s ti Các sn phm hàng hóa, dch v u,
tng, cho hoc tiêu dùng ngay trong ni b thanh toán ting
cho cán b i hàng n thanh toán công n ca
doanh nghic h nh doanh thu bán hàng.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ: là khon doanh thu bán
các khon gim tr tiêu th c bit, thu xut
nhp khu, các khon chit khi, gim giá hàng bán, doanh thu hàng bán
b tr li.
Các khoản giảm trừ doanh thu:
Chiết khấu thương mại: Là khon tin mà doanh nghim tr
hoi mua hàng i khng
ln theo tha thun v chit khng mua bán hoc các
cam kt mua, bán hàng. n tin chênh lch giá bán nh
niêm yt doanh nghim tr i mua hàng hóa vi khng lc
gi là chit khu bt giá và khon hi khu hay còn gi là s ting
i mua do mua s ng ln trong thi gian nhnh.
Giảm giá hàng bán: Là khon gim tr c doanh nghip (bên bán) chp thun
mt cc bia thum cht,
i hm, ghi trong hng.
Hàng bán bị trả lại: Là s nh tiêu thn doanh thu
khách hàng tr li do vi phu kin t trong hng kinh t.
Thang Long University Library
3
Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp: Là thu c tính trên
khon giá tr a hàng hóa, dch v phát sinh trong quá trình sn xu
n tiêu dùng.
Thuế tiêu thụ đặc biệt: Là loi thu t s c bit do
các doanh nghip sn xut và tiêu th li. Thu trc tip nhp khu, sn
xut ra hàng hoá ni chu thu vì thu c cng vào giá
bán. Mc thu suc áp dng tùy theo tng loi hàng hóa theo lut Thu tiêu th c
bit nh.
Thuế xuất nhập khẩu: Là loi
ng vi mi loi hàng hóa, pháp
lunh mt mc thu sut c th trong tng biu thu và áp dng thng nht trong
phm vi c c.
Giá vốn hàng bán: Là toàn b chi phí cn thi mua hàng bán hoc sn
xut s i vi doanh nghii, giá vn hàng bán là giá thanh
toán hàng mua và toàn b n vic mua hàng. Giá vn hàng bán là
mt trong nhng khon chi phí chim t trng ln trong quá trình sn xut kinh doanh.
Mun qun lý cht ch c ht doanh nghip phi nm
vc s hình thành ca giá vn.
Lợi nhuận gộp: Li nhun gp là ch tiêu phn ánh s chênh lch gia doanh thu
thun và giá vn hàng bán phát sinh trong k.
Chi phí quản lý kinh doanh: Chi phí qun
các hong chung ca doanh nghip bao gm: chi phí nhân viên qun lý, chi phí
nhân viên bán hàng, chi phí vt liu, công c dng c, chi phí kh
dch v mua ngoài và các chi phí bng tic v cho hong qun lý
kinh doanh.
Kết quả bán hàng: Kt qu bán hàng là chênh lch gia doanh thu thun vi giá
vn hàng bán và chi phí qun lí kinh doanh. t qu chênh lch gia chi và thu
trong hong bán hàng ca doanh nghip. Vinh kt qu ng
c tin hành vào cui kì kinh doanh (cui tháng, cui quý hoc cuc
m k kinh doanh ca tng doanh nghip.
1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
qun lý mt cách tt nhi vi hong kinh doanh ca doanh nghip,
không phân bit doanh nghic thành phn nào, loi hình nào, loi hình s hu
c hou phi s dng thi hàng lot các công c khác
c coi là mt công c hu hic bit trong nn kinh t th
ng, k c s dt công c c lc không th thii vi mi
4
doanh nghii vi s quc. Chính vì vy, k toán
nh kt qu bán hàng cn thc hin các nhim v n sau:
- Phn ánh và giám sát kp thi, chi tit khng hàng hoá dch v mua vào,
bán ra, tn kho c v s ng, chng và giá trn giá vn ca
hàng hoá và dch v p, chi phí qun lý kinh doanh và các chi phí khác nhm
nh kt qu bán hàng.
- Kim tra giám sát tình hình thc hin ch tiêu k hoch bán hàng, doanh thu
bán hàng c, tình hình thanh toán tin hàng, np thu vi c.
- Phn ánh kp th nh kt qu c,
kim b và kp thi tin bán hàng, tránh b chim dng vn bt hp
lý.
- Cung cp thông tin chính xác trung thc, lp quy kp th
u qu c hi vi Nhà
c.
1.1.4. Các phương thức bán hàng
Trong nn kinh t th c chuyên môn hóa sâu sc hin nay, hàng hóa
c tiêu th ch yu nh hoi, phn ln các doanh nghip sn xut
n phm ra th u thông qua trung gian là các doanh nghi
mi ri mi tiêu dùng. Vì vy, bán hàng là khâu quan trng trong quá
trình luân chuyc bán hàng có ng trc tip
ti vic s dng các tài khon k toán, phn ánh tình hình nhp xut kho hàng hóa
nh thm bán hàng, ghi nhn doanh thu bán hàng và tit kim
i nhun.
1.1.4.1. Phương thức bán buôn
Khái niệm: i, các
doanh nghip sn xu tip tc sn xum ca hàng hóa bán
buôn là hàng hóa vn nc tiêu dùng.
Do vy giá tr và giá tr s dng cc th hing
c bán theo lô hàng hoc theo s ng ln. Giá bán bing tùy thuc vào khi
c thanh toán.
Các phương thức bán buôn:
- Bán buôn qua kho: c bán buôn
c nhp vào kho ca doanh nghip ri mi xut bán. Bán buôn hàng hóa qua kho có
th thc hii 2 hình thc:
+ Bán buôn hàng hóa qua kho theo hình thức giao hàng trực tiếp: theo hình thc
n kho ca doanh nghi nhn hàng. Hàng hóa bán
Thang Long University Library
5
và giao ngay cho bên mua ti kho cnh tiêu th khi
hàng và
+ Bán buôn hàng hóa qua kho theo hình thức chuyển hàng: Theo hình thc này,
vào hng, doanh nghii xut kho hàng hóa và chuyn hàng
nh trong hng bn t
có hoc thuê ngoài. Hàng chuy n thuc quyn s hu ca bên bán, khi
c bên mua thanh toán hoc chp nhn thanh toán v s hàng chuyn giao (mt
phn hoc toàn b) thì s hàng này mc coi là tiêu th. Chi phí vn chuyn do
bên bán hoc bên mua chu s c ghi rõ trong hng.
c xem là thc bán hàng truyn thng, áp dng vi
m: tiêu th nh kì giao nhn, thm giao hàng không
trùng vi thm nhp hàng, hàng hóa khó khai thác, hàng cn qua d tr x lí
thc hic này, doanh nghip cn có k hoch d tr tt và tin
giao nh tránh ng gây tn kém chi phí d tr,
gim sút cho qun.
- Bán buôn vận chuyển thẳng: Doanh nghi i sau khi mua hàng,
nh nhp kho mà chuyn bán thng cho bên mua. Bán buôn
vn chuyn thc bán hàng tit kim nht vì gi
vng cc này có th thc hin theo
hai hình thc:
+ Bán buôn hàng hóa vận chuyển thẳng có tham gia thanh toán: thc hin
hình thc này, doanh nghip phi t chc quá trình mua hàng, bán hàng, thanh toán
tin hàng mua, tin hàng bán vi nhà cung cp và khách hàng ca doanh nghip. Hình
thc này bao gm: bán buôn vn chuyn thng có tham gia thanh toán theo hình thc
trc tip và theo hình thc gi bán.
Bán buôn vận chuyển thẳng có tham gia thanh toán theo hình thức trực tiếp (bán
giao tay ba): Doanh nghip sau khi mua hàng, giao trc tii din ca bên mua
ti bán. Sau khi giao nhi di nhn hàng, bên mua
n hàng hoc chp nhnh là tiêu th.
Bán buôn vận chuyển thẳng có tham gia thanh toán theo hình thức chuyển hàng:
Là doanh nghip sau khi mua hàng, nh n vn ti ca
mình hoc thuê ngoài vn chuyn giao cho bên mua c tha
thun. Hàng hóa chuyn bán vn thuc quyn s hu ca doanh nghip. Khi nhn
c tin ca bên mua thanh toán hoc giy báo cc hàng và
chp nhn thanh toán thì hàng hóa chuynh là tiêu th.
6
+ Bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán: hình thc mà
doanh nghip không thc hin mua hàng và bán hàng, mà ch làm môi gii trung gian
trong quan h mua bán gia nhà cung c ng hoa hng. Doanh
nghip ch phn ánh tin hoa hng môi gic ghi nhn nghip v mua,
bán. Bên mua chu trách nhim thanh toán cho bên bán và vn chuyn hàng hóa v kho
ca mình.
m là thi hn thu hi vn nhanh. T
i mi hong kinh doanh, rút ngn quay vòng vn, nâng cao hiu
qu n ca bán buôn là cách bit vi th ng tiêu th
nên chm nm bt nhu cu, th hii tiêu dùng, dn có th b tng hàng
hoc tiêu th chm.
1.1.4.2. Phương thức bán lẻ
Khái niệm: c bán hàng cho các t chc, cá nhân mua hàng hóa
v s d
thông, s ng thành phm xut bán không nhic thanh toán ngay
bng tin mt. c này, h
tiêu dùng, giá tr và giá tr s dng cc th hin. Bán l ng bán
c hoc s ng nhng nh.
Bán lẻ có thể thực hiện theo các hình thức sau:
- Bán lẻ thu tiền trực tiếp: Theo hình thc này nhân viên bán hàng s thc hin
chi ca bán hàng s tin hành kim hàng,
kim tin, lp báo cáo tin bán hàng và np cho k toán.
- Bán lẻ thu tiền tập trung: Là hình thc tiêu th mà nghip v bán hàng và thu
tin tách ri nhau, nhân viên bán hàng và nhân viên thu ngân thc hin chc
lp. H và
hoc kim kê hàng hóa t ng ti qu nh s
ngày, trong ca và lp báo cáo bán hàng, lp cho k toán. Nhân viên thu ngân lp báo
cáo thu và np tin cho th qu. K toán bán hàng nhn chng t ti qu
ghi nghip v bán hàng trong ngày và báo cáo.
- Bán lẻ tự phục vụ (tự chọn): Theo hình thc này, khách hàng t chn ly hàng
n bàn tính tin và thanh toán tin hàng. Nhân viên thu tin kim hàng,
tính tin, lán hàng và thu tin ca khách hàng.
- Bán hàng tự động: Là hình thc bán l p
s dng các máy bán hàng t ng chuyên dùng cho mt hoc mt vài loi hàng hóa
t i mua b tin vào máy, máy s t ng
i mua.
Thang Long University Library
7
y, bán l m là không s khng hong thc
hàng doanh nghip mi bu chu kì kinh doanh mi. Doanh nghiu kin
tip xúc trc tip vi tiêu dùng nên có th nm bt nhanh s i nhu cu th
hiu, t ng gi kinh doanh hiu qu thc
này vn tn tm là thu hi vn chm.
- Bán trả góp: Theo thc tr tin mua hàng thành
nhiu ln. Ngoài s tip còn thu thêm
mt khon lãi do tr chi mua, hàng hóa bán tr
c coi là tiêu th, bên bán ghi nhn doanh thu. Doanh nghip s ch ch ghi
nhn doanh thu theo giá bán tr ngay, khon lãi tr chc ghi nhn vào doanh thu
c hic phân b vào doanh thu hong tài chính trong thi gian tr
chm.
1.1.4.3. Phương thức bán hàng thông qua đại lý, kí gửi:
Doanh nghi i lý. Bên nhi lý s
trc tip bán hàng, thanh toán ting hoa hi lý.
i lý có th là hàng xut t kho hoc vn chuyn thng.
Khi phát sinh nghip v giao nhi lý thì hai bên phi tin hàng kí kt hng
nh rõ mt hàng, s c thanh toán và trách nhim,
quyn li ca mi bên.
Có 2 hình thi lý:
- Đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng: S hàng gi bán vn thuc quyn s hu
ca doanh nghic coi là tiêu th. S c coi là tiêu th i
lý thông báo v s c, thanh toán hoc chp nhn thanh toán.
nh, bên nhi lý ch ng hoa hng.
- Đại lý mua đứt bán đoạn hưởng chênh lệch giá: Sau khi doanh nghip gi
i lý, quyn s hu hàng hóa lúc này thuc v i lý s tiêu
th hàng hóa vi giá l doanh nghi ng chênh lch giá.
1.1.4.4. Phương thức bán hàng khác:
- Phương thức bán hàng hàng đổi hàng: c này khác v
thc tiêu th i mua không tr bng tin mà tr bng hin vt (hàng hóa,
v ng có li cho c hai c vic
thanh toán bng tin, tit kic v ng mà vn tiêu th c hàng hóa.
c này, hai bên tin hành ngang
giá hoc chênh lch giá. Nu có chênh lch v giá thì bên nhn hàng có giá tr l
s phi tr thêm tii tác.
c bán hàng chính nêu trên, doanh nghip còn có mt s
c tiêu th trc thuc cùng công ty hoc
8
tng công ty, tr ng bng hàng hóa, s dng hàng hóa phc v
cho hong kinh doanh ca doanh nghip.
1.1.5. Các phương thức thanh toán
Cùng vi s i mi ca nn kinh t và s tin b ca nn khoa ht,
c thanh toán ngày càng tr nên phong , các doanh nghip có th
ch c thanh toán sao cho có li cho c mình l i tác. Vic chn
c thanh toán ph thuc vào nhiu yu t ng hàng hóa giao dch,
c bán hàng, mi quan h gia hai bên. Hin nay các doanh nghip áp dng
c thanh toán là thanh toán ngay và thanh toán sau.
1.1.5.1. Phương thức thanh toán ngay
c thanh toán mà bên ng ý tr tin hàng cho
bên bán ngay ti thm giao nhn hàng. Bên mua có th xut qu tin mt hoc
không dùng tin mt:
- Thanh toán ngay dùng tiền mặt: i mua thanh toán trc tip vi bán
bng tin mng h nhn hàng ri xut
qu tin mi bán. ng áp di vi bán
l hàng hóa, thanh toán gia các các nhn không m tài khon ho m tài
kho ti.
- Thanh toán ngay không dùng tiền mặt:
vai trò làm trung gian thc hin vic chuyn tin t tài khon ca khách hàng sang tài
khon ca doanh nghip.
c này có nhiu hình thc khác nhau:
+ Thanh toán bng séc
+ Thanh toán bng y nhin chi
+ Thanh toán bng
+ Thanh toán bng hình thc bù tr
1.1.5.2. Phương thức thanh toán sau
c thanh toán mà ti thm giao - nhn hàng, bên
mua chp nhn thanh toán cho bên bán. Hai bên tha thun h
ra thi hn thanh toán, t l chit khu thanh toán. Nu bên mua thanh toán trong hoc
c thi ha thun thì s ng chit khu thanh toán, tc
là bên bán gim tr cho bên mua mt khon tin hàng theo t l chit kha
thun.
Thang Long University Library
9
1.1.6. Các phương pháp tính giá hàng xuất kho
Vinh giá hàng xut kho là ht sc quan trng, có ng ln kt
qu c bit vi các doanh nghii, giá nhng
xuyên bing thì các doanh nghip càng phc la chn
nhnh giá vn thích hp sao cho có li nht mà vn phn ánh
giá vn cnh ca B Tài chính. Tu thuc vào tng yêu
cu ca công tác qun ánh trong tài khon và s sách
k toán mà doanh nghip vn dng các cách tính giá hàng xut kho khác nhau. Song
doanh nghip áp dn phi nht quán trong su k
toán. Nu có s i phi gii trình và thuyt minh, nêu rõ nhng ca s
i ti các báo cáo tài chính ca doanh nghip. Theo quynh 48-BTC ban
hàng ngày 14/9/2006, doanh nghip có th áp dng mt trong bn hình thc sau:
1.1.6.1. Phương pháp tính theo giá thực tế đích danh:
c này, hàng hóa xut kho thuc lô hàng nhp nào thì l
nhp kho c c chính xác nht, tuân th nguyên
tc phù hp ca k toán: chi phí thc t phù hp vi doanh thu thc t, giá tr ca hàng
xup vi doanh thu mà nó to ra. a, giá tr hàng tn kho
c ph thc t ca nó. Tuy nhiên, vic áp d
i nhu kin kht khe, ch nhng doanh nghip có ít loi mt hàng,
hàng tn kho có giá tr ln, mt hàng nh, loi hàng tn khi nhn dic và có
u kin bo qun tng lô hàng riêng bit thì mi có th áp d
i vi nhng doanh nghip có nhiu loi hàng, hàng giá tr nh thì không
th áp d
Ưu điểm: Công vic tính giá c tin hành kp thi, thông qua vic tính giá
hàng hóa xut kho, k toán có th c hn bo qun ca tng lô sn phm.
c bii vi nhng sn phc thc phm.
Nhược điểm: i rt kht khe v vt cht kho bo
qun ca doanh nghip, ch nhng doanh nghip có ít loi hàng hóa, hàng tn kho có
giá tr ln thì mi có th áp d
1.1.6.2. Phương pháp tính giá bình quân/trung bình:
Giá tr ca hàng xuc tính theo giá trung bình ca tng loi hàng tn
u k và giá tr ca tng loi hàng hóa c nhp kho trong k
này có th c tính theo thi k hoc vào mi ln nhp kho hàng hóa, ph thuc vào
tình hình ca doanh nghip.
Tr giá vn ca
hàng xut kho
=
S ng hàng
xut kho
x
bình quân
10
c tính theo hai cách:
- Phương pháp bình quân cả kì dự trữ:
n cui kì mi tính tr giá vn ca hàng xut kho mt
ln cho c kì. Tùy theo kì d tr ca doanh nghip áp dng mà k toán hàng tn kho
vào giá mua nhng hàng tu kì và nh tính giá
bình quân.
bình
quân c k
d tr
=
Ưu điểm: n, d làm, ch cn tính toán mt ln vào
cui kì, gim nh vic hch toán chi tit hàng hóa, không ph thuc vào s ln nhp
xut.
Nhược điểm: không linh ho chính xác không cao và công vic tính giá xut
kho dn vào ngày cui k hch toán nên n ti k toán các khâu tip
theo.
- Phương pháp bình quân sau mỗi lần nhập:
Sau mi ln nhp k toán phnh giá tr thc ca hàng tn kho và giá tr
ng xut gia hai ln nhp k
ti tính giá xut kho theo công thc sau:
iá bình quân
sau mi ln nhp
Ưu điểm: tính giá hàng xut kho kp thi chính xác.
Nhược điểm: khng tính toán khá nhiu và phi tin hành tính giá theo tng
loi hàng hóa dùng cho nhng doanh nghip có ít loi sn phm
và s ln nhp kho mi loi không nhiu.
1.1.6.3. Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO):
ng da trên gi c nhc thì xut
c. Giá tr ca hàng xuc tính theo giá tr lô hàng nhc và thc hin
tun t c xut ra ht.
Ưu điểm: P toán tính giá hàng xut bán mt cách kp
thi.
Nhược điểm: K toán s tn nhiu công sc do phi tính giá theo tng loi hàng,
hch toán hàng tn kho theo tng loi giá nên vinh tr giá hàng tn kho s
phc t gây ra s nhm ln. ng th d gây
=
=
Thang Long University Library
11
nên tình trng phn ánh chi phí kinh doanh không theo kp vi s bing ca giá c
th ng.
Vì th, p phù hp vi nhng doanh nghip kinh doanh ít
chng loi hàng hóa, s ln xut nhp hàng hóa không nhic bit hu ích trong
ng hp giá c nh.
1.1.6.4. Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO):
ng da trên gi nh là hàng nhp sau thì xuc, lô
hàng cui cùng nhp kho là lô hàng c bán ra trong k k toán. S hàng tn
kho cui kì là s
Ưu điểm: Có th áp dng vi nhng doanh nghip quc thi gian nhp
tng lô hàng hóa c thm bc nguyên tc phù hp gia
doanh thu và chi phí. C th là chi phí mi phát sinh s phù hp vi doanh thu mà
chính s hàng tn kho này to ra. p trong thi kì lm phát.
Nhược điểm: Tr giá vn ca hàng tn kho cui k không sát vi giá th ng.
a, khng công vic ghi chép, tính toán nhiu, n công tác k
toán.
Tóm li, má vu có nhm riêng. Do
vy, khi xâm nhp vào th ng doanh nghip cn phi nghiên c ng (giá
c th m quy mô kinh doanh ca doanh nghi la chn mt
p nht. Khi thc hin theo mt quy tc nht quán, thng nht t
kì này sang kì khác, doanh nghip có th kit qu hong kinh
c chính xác nht.
1.2. Nội dung kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
1.2.1. Chứng từ kế toán sử dụng
Mng hp bán hu ph chng t ghi s k
c bán hàng mà k toán bán hàng s s dng nhng chng t
k toán sau:
Đối với kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu:
i vi doanh nghip áp dng tính thu
pháp khu tr n giá tr , thu GTGT và tng giá
thanh toán.
i vi doanh nghip áp dng tính thu GTGT theo
c tip): Ghi tng giá thanh toán.
+ Bng kê bán l hàng hóa
+ Báo cáo bán hàng
c vn chuyn
12
+ Giy np tin
+ Chng t thanh toán: phiu thu/chi, giy báo N/Có ca ngân hàng
+ Phiu xut kho, phiu xut kho kiêm vn chuyn ni b
Đối với kế toán giá vốn hàng bán:
+ Phiu xut khoTGT
+ Bng tng hp nhp xut tn
+ Các chng t khác có liên quan
1.2.2. Tài khoản sử dụng
Theo quy-BTC ban hành ngày 14/9/2006, k toán bán hàng và xác
nh kt qu bán hàng ti doanh nghip nh và va s dng các tài khon n sau:
TK 156, TK 157, TK 131, TK 511, TK 521, TK 61
Tài khoản 156 – Hàng hóa: Tài khon này d phn ánh giá thc t hàng
hóa ti kho, chi tit theo tng kho, tng loi, nhóm hàng hóa. Giá thc t ca hàng hóa
bao gm c giá mua hàng và chi phí thu mua, vn chuyn hàng v kho.
- - Tr giá hàng hóa mua p kho theo
- - Tr giá hàng hóa tha p kho
- - Tr giá hàng mua b tr li nhp kho
- - Tr giá thuê gia công ch bin nhp kho
(KKTX)
- - Chi phí thu mua hàng hóa
- - Cui k kt chuyn tr giá hàng hóa tn
kho cui kì t TK 611 (
- Tr giá hàng hóa xut kho bán, giao
i lý, thuê gia công ch bin hoc s
dng (KKTX)
- Tr giá hàng hóa tr li i bán
- Chit khu i, gim giá hàng
hóa ng
- Tr giá hàng hóa thiu ht
- u k kt chuyn tr giá hàng hóa tn
u k (
DD:
- Tr giá hàng hóa tn kho cui kì
- - Chi phí thu mua hàng tn kho cui kì
Nợ
Có
TK 156
Thang Long University Library
13
Tài khoản 157 – Hàng gửi bán: Tài khon này phn ánh giá tr hàng hóa tiêu
th c nh i lý, ký gi c chp nhn. Hàng hóa vn
thuc quyn s hu ca doanh nghip. Tài khoc chi tit cho tng loi hàng,
tng ln gi bán k t khi gc chp nhn thanh toán.
- Tr giá hàng hóa i cho khách
hàng hoc g i lý, ký gi; gi
ci hch toán ph
thuc
- Tr giá dch v p cho khách
c thanh toán
- Cui k kt chuyn tr giá hàng hóa
g c khách hàng chp
nhn thanh toán
- Tr giá hàng hóa, hàng hóa g
c coi là tiêu th.
- Tr giá hàng hóa không b
thu hi mua hoi nhi
lí tr li).
- u k kt chuyn tr giá hàng hóa gi
ch v c
: Tr giá hàng hóa, hàng hóa
gnh là tiêu
th
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Phn ánh tng
doanh thu bán hàng thc t ca doanh nghip và các khon gim tr doanh thu, t
tính ra doanh thu thun trong k. Tng doanh thu bán hàng có th là tng giá thanh
toán (tính thu c tip) hoc giá không thu GTGT (tính
thu u tr). Doanh thu thc t là doanh thu ca hàng hóa
nh là tiêu th tin hoc chp nhn thanh toán.
Nợ Có
- S thu phi np (thu
XNK, thu
trc tip) tính trên doanh thu bán hàng
thc t trong k k toán
- Các khon gim tr doanh thu: hàng
bán b tr li, gim giá hàng bán, chit
khi kt chuyn cui k
- Kt chuyn doanh thu thun vào TK
nh kt qu
- Tng s doanh thu bán hàng hóa doanh
nghip thc hin trong k.
Nợ
TK 157
Có
TK 511
14
Tài khon 511 không có s cui ki vi doanh nghii hot
ng theo Quy-c chi tit thành 3 tài khon cp 2:
- TK 5111 – Doanh thu bán hàng hóa: Phn ánh doanh thu ca kh ng
nh là tiêu th trong kì k toán.
- TK 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ: Phn ánh doanh thu ca khng
dch v, lao v p cho khách hàng và nh là tiêu
th trong kì k toán.
- TK 5118 – Doanh thu khác: Phn ánh các khon doanh thu khác ngoài doanh
thu bán hàng hóa, hàng hóa, dch v ng bán,
doanh thu kinh doanh bng s và các khon tr cp, tr giá cc.
Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu:
Tài kho phn ánh toàn b s tin gim tr i mua hàng,
c tính gim tr vào doanh thu hou chnh
ca tài khon doanh thu bán hàng 511.
Nợ TK 521 Có
- S chit khp nhn
thanh toán cho khách hàng.
- Doanh thu ca hàng bán b tr l
tr li tii mua hoc tính tr
vào khon phi thu khách hàng v s
sn phbán.
- Các khon gip
thui mua hàng do hàng bán
kém, mt phm cht hoc sai quy cách
nh trong hng kinh t.
Cui k, kt chuyn toàn b s tin
chit kh i, gim giá hàng
bán và doanh thu ca hàng bán b tr li
sang bên N
hàng và cung cp dch v nh
doanh thu thun trong k báo cáo.
TK 521 không có s i kì và có 3 tài khon cp 2:
- Tài khoản 5211 – Chiết khấu thương mại:
Tài kho phn ánh khon chit khi mà doanh nghip
m tr, hokhách hàng do vic khách hàng hóa,
dch v vi khng ln và theo tho thun bên bán s dành cho bên mua mt khon
chit khng kinh t mua bán hoc các cam kt mua,
bán hàng). t khi bao gm hi khu và bt giá:
+ Hi khu là s ting khi mua hàng nhiu ln, dn
tích thành khng hàng ln
Thang Long University Library
15
+ Bt giá là mua hàng vi s ng ln trong mt l u ki ng
chit khu.
- Tài khoản 5212 – Hàng bán bị trả lại:
Tài kho phn ánh doanh thu ca s sn phm, hàng hóa, dch v
nh là tiêu th b khách hàng tr li do các m hp
ng kinh t, hàng b mt, kém phm chng lo
hàng bán b tr li phn ánh trên tài khon này s u chnh doanh thu bán hàng thc
t thc hi tính doanh thu thun ca khng sn phm,
hàng h
- Tài khoản 5213 – Giảm giá hàng bán:
Tài kho phn ánh khon tin doanh nghip gim giá cho bên mua
ng hc bit vì lý do hàng bán b kém phm chh
hoi hng. Ch phn ánh vào tài khon này các
khon gim tr do vic chp thun gi
(gi
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán: Phn ánh tr giá vn ca hàng hóa, hàng
hóa c xut bán trong k. Tài khoc m chi tit theo tng loi hot
ng, tng loi hàng hóa bán ra. TK 632 không có s i k. m
ch toán hàng tn kho ca doanh nghip, TK 632 s có cách hch toán
ng.
- Đối với doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên:
Nợ TK 632 Có
- Tr giá vn trong k
- Chi phí thu mua ca hàng bán trong kì
- Các khon hao ht, mt mát ca hàng
tn kho sau khi tr phn bng do
trách nhim cá nhân gây ra
- Trích lp d phòng gim giá hàng tn
kho (Chênh lch gia s d phòng gim
giá hàng tn kho phi ln
d
s dng ht)
- Tr giá vn ca hàng hóa b tr li
- Hoàn nhp d phòng gim giá hàng
tn kho cu (Chênh lch
gia s d phòng phi l
c)
- Kt chuyn tr giá vn ca hàng hóa
trong k sang bên N TK
nh kt qu
16
- Đối với doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê
định kỳ:
Nợ TK 632 Có
- Tr giá vn hàng xut bán trong k
- Trích lp d phòng gim giá hàng tn
kho (Chênh lch gia s d phòng gim
giá hàng tn kho phi ln
d
s dng ht).
- Kt chuyn giá vn c
g nh là
tiêu th
- Hoàn nhp d phòng gim giá hàng
tn kho cuchính (Chênh lch
gia s d phòng phi l
lc)
- Kt chuyn tr giá vn ca hàng hóa
trong k sang bên N TK
nh kt qu .
TK 131 – Phải thu khách hàng
Trong doanh nghii, tài kho phn ánh các khon n
phi thu và tình hình thanh toán các khon n phi thu ca doanh nghip vi khách
hàng v s tin bán hàng hóa, cung cp dch v.
Nợ TK 131 Có
- S tin phi thu ca khách hàng v
dch v c xác
- S tin tha tr li cho khách hàng
- S ti n
- S ti c, tr
c
- Khon gim giá hàng bán cho khách
hàng khiu ni
- Doanh thu ca s
khách hàng tr li
- S tin chit khi và chit
khu thanh toán cho khách hàng
: Phn ánh s tin còn phi thu
ca khách hàng.
tin nh c hoc s
thu nhi phi thu ca khách
hàng.
Thang Long University Library
17
1.2.3. Các phương pháp kế toán bán hàng
1.2.3.1. Kế toán bán hàng tại đơn vị hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên
n ánh tình
hình hin có, bim hàng tn kho mng xuyên, liên tc trên
các tài khon phn ánh tng loi hàng tn kho.
chính xác cao và cung cp thông tin v hàng tn kho mt
cách kp thi, cp nht. Vi bt c thm nào k
th ng nhp xut, tn kho ca tng loi hàng hóa, i chiu
vi s liu tn trên s xác nh s ng hàng hóa tha, thiu và tìm ra nguyên
có gii pháp x lí kp thi. Do tính ti
c s dng ph bin trong các doanh nghip sn xut, doanh nghip xây lp và các
doanh nghii kinh doanh các mt hàng có giá tr ln, tn sut nhp xut
kho không nhiu.
Kế toán bán hàng tại đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Sơ đồ 1.1. Kế toán bán buôn hàng hóa qua kho
18
Sơ đồ 1.2. Kế toán bán buôn hàng hóa vận chuyển thẳng có tham gia
thanh toán
Sơ đồ 1.3. Kế toán bán buôn hàng hóa vận chuyển thẳng không tham gia thanh
toán
TK511
TK 111, 112, 131
TK 6421
Doanh thu hoa hng
Chi phí môi gii
môi gii
phát sinh
TK 133
TK 3331
Thu GTGT
u vào
Thu GTGT
u ra
Thang Long University Library
19
Sơ đồ 1.4. Kế toán bán lẻ
Sơ đồ 1.5. Kế toán bán hàng theo phương thức đại lý
Tại đơn vị giao đại lý
20
Tại đơn vị nhận đại lý
Sơ đồ 1.6. Kế toán bán hàng trả góp
Thang Long University Library
21
Kế toán bán hàng tại đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
hoặc không thuộc diện chịu thuế GTGT
Doanh nghi i tính thu GTGT theo c
tip hoc không thuc din chu thu GTGT thì quá trính hch toán nghip v bán
n gip tính thu u tr. S
khác bit là doanh thu bán hàng và cung cp dch v là doanh thu bao gm c thu
(tng giá thanh toán).
N TK 111, 112, 131
Tng giá thanh toán
Có TK 511
Doanh thu bán hàng và cung cp dch v
Thu GTGT phi n c hn gim tr
doanh thu:
N TK 511
Doanh thu bán hàng và cung cp dch v
Có TK 3331
Thu GTGT phi np
1.2.3.2. Kế toán bán hàng tại đơn vị hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm
kê định kỳ
nhhg xuyên
v tình hình nhp, xut, tn ca các loi hàng hóa trên các tài khon hàng tn kho mà
ch phn ánh giá tr tu k và cui k c kim kê cui k,
ng tn kho thc t vào kt qu kim kê thc t
phn ánh tr giá hàng hóa tn cui kì. T ng xut dùng cho sn xut
kinh doanh và cho các m theo công thc:
c áp dng trong doanh nghip có nhiu chng loi hàng
hóa vi quy cách, mu mã khác nhau, giá tr thc nhp, xung xuyên.
toán s dng TK 611 - Mua hàng theo dõi và
phn ánh giá tr hàng hóa mua vào và xut bán trong kì, còn tài khon hàng tn kho ch
phn ánh giá tr hàng tu kì và cui kì.
Tr giá hàng
hóa xut
trong kì
Tr giá
hàng hóa
tu kì
Tr giá hàng
hóa nhp
trong kì
Tr giá
hàng hóa
tn cui kì
=
+
-
22
Tài khon 611 có kt c
- - Kt chuyn giá gc hàng tu kì
t TK 156, 157
- - Giá gc hàng hóa mua vào trong kì,
tr li
- - Kt chuyn giá gc ca hàng tn kho
cui kì v TK 156, 157
- - Giá gc hàng hóa xut bán trong kì
- - Giá gc hàng hóa mua vào tr li cho
i bán, hoc gim giá.
Sơ đồ 1.7. Kế toán bán hàng theo phương pháp kiểm kê định kì
TK 611
Nợ
Có
Thang Long University Library
23
1.2.4. Kế toán xác định kết quả bán hàng
1.2.4.1. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
Chi phí qun lý kinh doanh là nhng khon chi phí phát sinh phc v cho hot
ng qun lý kinh doanh ca doanh nghiu hao
ch v
Tài khon s dng là TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh phn ánh
các khon chi phí qun lý kinh doanh.
Nợ TK 642 Có
-
-
-
Tài khon 6421 không có s i kì.
Theo quy-BTC, TK 642 Chi phí qun lý kinh doanh bao gm:
chi phí bán hàng và chi phí qun lý doanh nghing loc theo
dõi chi tit theo tng tài khon cp 2.
- TK 6421 – Chi phí bán hàng:
Chi phí bán hàng là nhng kho n các hot
ng tiêu th hàng hóa, dch v trong k p th, chi phí nhân
viên, chi phí vt liu bao bì, chi phí dng c dùng, chi phí kh
dch v mua ngoài, chi phí bng tin khác.
Chi phí bán hàng là biu hin bng tin ca nhng dùng trong
quá trình bo qun, d tr và tiêu th hàng hóa. Chi phí bán hàng thc t phát sinh cn
c phân loi tng hng các nnh. Cui k hch toán, chi phí
bán hàng phc kt chuy nh kt qu ng hp doanh
nghip có chu k sn xut kinh doanh dài, trong k có hay có ít sn phm sn xut,
hàng hóa tiêu th thì cui k hch toán chuyn toàn b hoc mt phn chi phí bán
hàng sang theo dõi lo kt chuy
- TK 6422 – Chi phí quản lý doanh nghiệp:
Chi phí qun lý doanh nghip là chi phí thi k, bao gm nhng chi phí có liên
n toàn b hong kinh doanh trong k hch toán mà không th tách
riêng cho bt k mt hong riêng l nào. Chi phí qun lý doanh nghip là khon
chi phí phc v cho qun lý chung ca doanh nghip, gm có: chi phí nhân viên qun
24
lý, chi phí vt liu, chi phí khhí dch v mua ngoài s dng cho
toàn doanh nghi Ngoài ho ng kinh doanh hàng hóa, doanh nghip t
mi còn có th có các hong tài chính, hong
bng. Mi hou có thu nhp, chi phí và kt qu riêng. chi phí
qun lý doanh nghip c phân b theo tng hong.
Thang Long University Library
25
Sơ đồ 1.8. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh