S NG NAI
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGÔ QUYỀN
––––––––––
:
BÁO CÁO
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
MỘT SỐ BÀI TOÁN THỰC TIỄN
GẮN LIỀN VỚI CHƯƠNG TRÌNH
TOÁN LỚP 10
Người thực hiện: Lê Thanh Hải
Phương pháp dạy học bộ môn: Toán
Sản phẩm đính kèm:
Hin v
Biên Hoà, 2015
1
MỘT SỐ BÀI TOÁN THỰC TIỄN
GẮN LIỀN VỚI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 10
I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Dy h ng ph ng gc vi thc tin,
thc hiy hng hc tp ca
hi mi dy hc hin nay.
Ma dy hng bit mô hình hoá toán học
ng thc tiu t n cc hiểu biết toán
lc t PISA kh nhi
th gii nhm mi thin cho.
M n vic tp ho ra mt
s ng thc tin, mang lt s minh ho thc
hin mc tha nhn rviệc dạy học phải
thoả mãn hơn phương diện khoa học luận và tôn trọng hơn quy trình nhận thức của
học sinh.
Hii mc ph n t
định hướng nội dung dy hđịnh hướng năng lực,
ng chuu ra v phm chc cc cp
THPT.
C thm dy hc t n nay “định hướng
nội dung”, hay “định hướng đầu vào”, ni dung cc dc
i hc h thng tri thc khoa
h nhi[1, 16-18]
Quan i mi dy h th m c
i t “định hướng năng lực”, hay “định
hướng kết quả đầu ra”. Vy hnh chi
tit ni dung dy hnh nhng kt qu u ra mong mun cc. T
u kin qung theo kt qu nh, nhn m
lc vn dng ca hc sinh.
c mng ni dung hc sinh
“được học”c sinh “học được”
nhn mng ni dung khoa hc b c h
c tin t nhng ni dung hc.
T ng một số bài toán thực tiễn gắn
liền với chương trình toán lớp 10 ng tip cc ci
hc.
2
MỤC LỤC
I. 1
C TIN 3
1. Ma dy h 3
thc tin ng dc 3
III. T CHC THC HI 5
1. M - tp hp 5
bc nhc hai 6
7
4. Bng thc, b 9
5. Th 12
6. 14
15
ng cng dng 15
trong mt phng 17
IV. HIU QU C 19
XUT, KHUYN NGH NG 19
U THAM KHO 20
3
II. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1. Mục đích của dạy học toán
Ma dy hi mang li cho hc sinh nhng kin thc ph
ng k n c
tri gi
m hiểu biết toánu bi
c ca mu vai trò của toán học trong cuộc
sống, s dng gn kt vi ton hc theo nh
nhằm đáp ứng nhu cầu cuộc sống c
ng, bit ph3, 62-62].
y, vi ma dy h
p vi mt thc t hc sin
người sử dụng toán ch người nghiên cứu toáni
mi hi ng v m n
ging d dn thc ti
c x i mt trong cuc sng sau khi ri gh
ng.
2. Tìm kiếm và xây dựng các ví dụ thực tiễn ứng dụng toán học
thc tin ng dc?
t p cn mi, m
c Vit Nam u n
c tip c c,
c ho minh ho m v vi
d thc tin hong dc.
Qua t m ca b nhn th thc
tin ng d c ty ng
- u khoa hc lun tri thc: lch s
n ca tri thc tin ca tri th
- Tham kho t c bic t
- c bi
ki
- Tham kh cuc su yu t ng
o him, quu phi sn xut
- Mt trong nhu qu nh
phương pháp mô hình hoá.
4
Toán học hoá các tình huống thực tế (mô hình hoá)
gc:
Bước 1: Xây dựng mô hình trung gian ca v, tu t
ng nht trong h th
theo.
Bước 2: Xây dựng mô hình toán học cho v n t li
d ng vi v
theo ch u t a h
th ng.
Bước 3: S d khgiải quyết bài toán nh
c 2 ng cn phi chn ho
p.
Bước 4: Phân tích và kiểm định lại t qu c 3. Trong
phnh m p ct qu vi v
thc t hong p
sau:
Ging dn nay ti Vip trung c 3, b
- i dung, s yc 3;
- p trung ni dung c 3;
- i u kinh nghim i.
y, ct s b sung tip thu tri thc, k
c m i
mi dy hng tip cc, ng di quyt v thc tin
c va qua, vi tinh thi m ng dm,
tham kho t nhiu ngun u ng d
h phc v ging dp hc mt s ng. Phn tip sau
s ng kt qu u, o
ca b.
Vấn đề
thực tiễn
B1. Mô hình
trung gian
B2. Mô hình
toán học
B3. Giải
toán trong
mô hình toán
B4. Giải
thích kết
quả, kết luận
5
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP
ph i thiu mt s ng dy hc
ng hc tp ca h hia tri th
phn bc hiu bi.
Vi phm vi thc hin c ch gii thiu mt s ng thc
tin gn vp 10. Ni dung c
tm t nhiu ngudi
khoa hc trng Internet, , v y hc
t s t thit k trong thc t ging dy ca bn
1. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Giải pháp 1 [Khái niệm mệnh đề]
t ti ta thy au:
t m sai.
sai.
sai.
n m sai.
M m sai?
Giải pháp 2 [Mệnh đề tương đương]
Khi tranh lun v chiu cao ca HS lp 10A chiu cao ca HS l
kin sau :
i cao nht ca li cao nht ca lp 10B.
b) Mi trong li trong lp 10B.
c) Chiu cao tra la lp 10B.
i thp nht ca li cao nht ca lp 10B.
i thp nht ca li thp nht ca lp 10B.
Giải pháp 3 [Tập hợp]
Mu quyt v ving pht c u
phi biu quy biu quyt nhiu l ngh c
i ta nhn thy:
- ngh.
- Bt c n c hai
- M2
V bi Ven th hi.
6
T ng t t lun sau:
t c
b) Mng phc chn.
c) Mn gi.
2. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Giải pháp 4 [Hàm số cho bởi nhiều công thức]
c cc t
u di th hin s tin phi tr km.
s tii tr
c) Ni tr
Giải pháp 5 [Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số]
ng ca mt chi biu din kho
chin trc biu di
sau.
7
s m khong vi tng khong thng.
b) T
c) Cho bi
Giải pháp 6 [Hàm số bậc nhất]
t Tp. H n Nha Trang n tng
56 km/gi. Kho Tp. H n ga Nha Trang 441 km.
a) Vi th hit khong
thi gian.
c ti 1,5 gia s c.
Giải pháp 7 [Hàm số bậc hai]
Khi mt vu cao (m) so vi mt theo thi gian t
(vi
n tu,
u ca vt).
Mt qu c cu th Di Maria mt vi vn t
20m/.
u cao ci ca qu
b) Sau r xung mt?
3. PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Giải pháp 8 [Phương trình bậc nhất hai ẩn]
Trong ch nhp vai th
dng n chin thng, h buc phi thu thp tng
8
ri
i kh
v g
a) Vi hin s g c vi
b) Nu m
g na?
n mi ta th
g; ln th hin s
c vi s
Giải pháp 9 [Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn]
i quyu truyn sau:
Giải pháp 10 [Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn]
Cgram dung dc mui 12% v
dc mu c 100 gram dung dc mui 8%?
Giải pháp 11 [Ứng dụng hệ pt để cân bằng phản ứng hóa học]
9
1
0
1
0
0
2
1
2
0
1
1
0
4. BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Giải pháp 12 [Bất đẳng thức]
n chu cao tt nh li
ng ai s c chn ?
Bo Cu
Giải pháp 13 [Chứng minh bất đẳng thức]
i di chuy
- i th nhu vi vn tc km/h, nng
sau vi vn tc km/h.
- i th u vi vn tc
km/h.
Giải pháp 14 [Bất đẳng thức Cauchy]
c m n sao
a hai phn nht.
10
Giải pháp 15 [Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất]
Mt t t xi bp hai
. Dit ct ngang cng
c chy. c chu nht.
Giải pháp 16 [Bất đẳng thức]
M n n B
ri quay tr lc chc. Chi
v
- c chy nhanh, thuy v s
Chi
- Thuy li v chm by thuyn vn
i thc.
Bit vn ta thuyi trong c n ca bn
th Vn t t?
Giải pháp 17 [Bất phương trình chứa trị tuyệt đối]
Ch s IQ c thc
, vi s IQ. X
nh khong IQ c .
Mặt cắt
ngang
11
Giải pháp 18 [Bất phương trình chứa căn thức]
i ta lt mt h thng h thng ng dn
thng gm hai ng n dt ng thng
ni vi h cha. i ta ch ng cng. nhng v t
m M.
Giải pháp 19 [Dấu của đa thức]
Nhi b mc bi c
ghi li trong bi
nh nhng khong thi gian nhi ng thi gian nhi
Giải pháp 20 [Bất phương trình bậc nhất hai ẩn]
th u din tn t
Quãng
đường (km)
d <
d >
12
Xe chy vi vn ti 55km/gi y vi vn t
nu vn t y vi vn t
m (3, 165) thung thng d = 55t. Cho bia s 165?
b) Xe A chy th (3, 275). V
c) Xe B chy th (5, 220). V
Giải pháp 21 [Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn]
Mc hi ti
s t i di chuyt bi
v
u khii vn tc 12km/h ho vi vn tc 3km/h. Vi
h bnh khong th
tr v n.
Giải pháp 22 [Bất phương trình bậc hai một ẩn]
M t ni tip trong mnh bng
20cm, t.
tng dia bng 120 cm
2
n 160
cm
2
.
5. THỐNG KÊ
Giải pháp 23 [Thu thập thông tin và xử lý số liệu thống kê]
Lp hc lp, thu th
kim ch
“Chiều cao trung bình của học sinh trường ta thấp hơn 1,5m”
kim chn c i
tiu hoc thu th thu thp
qua phng vn trc tip, bng h lin (
13
c sinh phi t chc sp xp l dng kin thc th
n c
Giải pháp 24 [Biểu diễn và phân tích số liệu thống kê]
Nhim v 1.
Nhim v 2
, m
(g)
43
1
1
3
44
3
1
3
45
4
2
2
46
1
0
7
47
3
1
4
47,5
4
10
7
48
5
10
10
48,5
4
9
9
49
6
10
10
49,5
19
23
8
50
13
14
7
50,5
18
21
9
51
14
23
3
51,5
15
18
2
52
12
10
4
52,5
5
3
3
53
10
2
7
54
4
1
6
55
7
2
18
Tng
148
161
122
14
3
4
, bi
6. GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Giải pháp 25 [Công thức lượng giác cơ bản]
Msn xut dng c t tuyt mun ki a sn
pht tuyt mi bt sn pht phng . Mc
c dn khi sn phm bt xung.
Ti thm sn phm bt, trng ln chi
di chuy, c bng vi l , vi s
a mng c t xung, bit h s
Giải pháp 26 [Công thức nhân]
Qu c i vn tc u
di chuyn xa vi kho
a) Ving di chuyn v.
xa cc bit vn ti
.
c) Vi vn t
xa ci?
15
7. VECTƠ
Giải pháp 27 [Phép cộng vectơ]
An thuyn qua mv i vn tc 7,2km/gi.
c chy v ng Bc vi vn tc 3,2km/gi vn t ng di
chuyn ca thuyn.
Giải pháp 28 [Toạ độ của vectơ]
Lng n bn thc hip si
th nhc nh v t t
giy ri chuyi th i th hai s d giy
nhc ri v l t t giy k n
i th i th ba thc hii th nht ri chuyn ni
i th i th l ci th
t t giy k i gn thng i v ng
u trong thi gian ngn nht.
Bng d h n thng.
8. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
Giải pháp 29 [Tỉ số lượng giác trong tam giác vuông]
v a m mt,
u
cao c
16
Giải pháp 30 [Hệ thức lượng trong tam giác vuông]
t th gi mt c bin
li ca ngnh
ch l u cao ngn Everest.
Giải pháp 31 [Tích vô hướng của hai vectơ]
a lc
t chm chuyng mt ng
bc
my chic xe di chuyn mn
20m vi ly 50a l
Giải pháp 32 [Định lý cosin]
nh khoa i ta thc hi
sau:
Ti mt v c kho
n t
.
th nh kho
17
Giải pháp 33 [Định lý cosin]
i ting, tr ng ca
m ct
so vi m t k ngh ni m
n mi cn phi s dn
ng tho bt.
Giải pháp 34 [Định lý sin]
Ti mt trm ki
t bc. Ba
bi bc gi
97nh khoh t b
9. PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Giải pháp 35 [Phương trình tham số của đường thẳng]
Mt chibu chy i c cao ca
vi vn t t i vn tc
18
a) Chn h trc to vi gc to t ti v u cc
hi di chuyt, trc tung th hi cao c gc
thi th Ving c
theo thi gian t theo tng trc
Giải pháp 36 [Phương trình đường tròn]
Mn tham quan ti KDL Su dcm
tr ng ( v ) (-150; 25
nh min chuyn th 200m t (Mi to
nh 100m).
nh nhng v cm tr c min chuyn
th
Giải pháp 37 [Phương trình elip]
sau biu din qu a Sao thu, khon nht
gia Sao thu t tru km, khot gia Sao thu t
trnh lut Kepler, khot m
n Mt tri bng n c ln ca qu o Elip c
Sao thu n Mt tri.
b) Viu din qu o ca Sao thu (gc to a qu
o, Mt trm ca qu o).
19
IV. HIỆU QUẢ CỦA ĐỀ TÀI
gi ng
thc tin ho gng gii thic mt
s ng dng cc lp 10 c ti
ng, np vi m
la tui hnh minh ho . t s c
s t m ba m
Tng d nhn thy nhng v c gn vi
ng thc tip cn vn
bng mng cuc sc ng ttc
sinh thc v p c vi hin thc. T ng
cm quan ca b nhn thy h h
n th h
y h
p cn v c s i d y hc,
nh thu tit ni dung,
vy hc hin ti. Nhng ki thc
ti c hin chim mt th trong
gi hh m ki thit s p
khia dy h
c sinh, vi nhi
vi vi u lt chc s
nhng ki ki m hc tp phc v
khoa cm s n khai
dy hc.
V. ĐỀ XUẤT, KHUYẾN NGHỊ VÀ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG
V mt ni dung, nhng ng dc trong thc tin
10 tc r
hin ti li xut hin nhic nh
c tin vi nh ,
cnh hu bit, hoc n tham khn
t him gp nhng biu thcng knh, phc t
thi hin nay.
m tip cn v c trin khai thc hii dung
u qu, rt cn s i mng bm dy hc, m
c ki
c t
a c bit rt cn tinh thi mi cc
sinh nhng ch th trc tip thc hin dy hc.
20
VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. B o (2014). Tài liệu tập huấn dạy học và kiểm tra, đánh giá kết
quả học tập theo định hướng phát triển năng lực học sinh môn Toán cấp THPT
c trung hc.
2. Phương pháp dạy – học hình học ở trường trung học phổ
thôngi hc quc gia TP HCM.
3. (2012). Dạy học xác suất – thống kê ở trường phổ thông, i
hm TP HCM.
4. Tr (2003). Tuyển chọn các đề thi học sinh giỏi toán toàn
nước Mỹ, NXB c.
5. Holt MC Authors (2011). Holt McDougal Algebra 2, Houghton Mifflin Harcourt
Publishing Company.
6. ebook, mt s