Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

bài giảng kinh tế học sản xuất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (964.66 KB, 15 trang )

1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
BỘ MÔN PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
KINH TẾ HỌC SẢN XUẤT
Nămhọc 2009 - 2010
GI
GI


I THI
I THI


U CHUNG
U CHUNG
Gi
Gi


ng
ng
viên
viên
:
:
Ths
Ths
NGUY
NGUY



N H
N H


U NHU
U NHU


N
N
B
B


môn
môn
PHÂN T
PHÂN T
Í
Í
CH Đ
CH Đ


NH LƯ
NH LƯ


NG
NG

Phone: 38769770
Phone: 38769770
Email:
Email:
GI
GI


I THI
I THI


U CHUNG
U CHUNG
L
L


CH TƯ V
CH TƯ V


N
N
Th
Th


s
s

á
á
u
u
: 8h00
: 8h00
-
-
11h
11h
Đ
Đ


a
a
đi
đi


m
m
:
:
B
B


môn
môn

PHÂN T
PHÂN T
Í
Í
CH Đ
CH Đ


NH
NH
2
THEO CÁC BẠN MÔN HỌC KINH TẾ
HỌC SẢN XUẤT SẼ NGHIÊN CỨU
NỘI DUNG NÀO ?
CÁC EM KỲ VỌNG GÌ TỪ
MÔN HỌC NÀY ?
TẠI SAO CÓ MÔN HỌC
NÀY ?
3
KINH TẾ ?
KINH TẾ HỌC
??
KINH TẾ ?
KINH TẾ HỌC
?? ??
KINH TẾ ?
KINH TẾ HỌC
VI MÔ VĨ MÔ
4
KINH TẾ ?

KINH TẾ HỌC
VI MÔ VĨ MÔ
?? ?? ? ?
KINH TẾ ?
KINH TẾ HỌC
VI MÔ VĨ MÔ
KT HỌC SX
LÝ THUYẾT
NGƯỜI TIÊU DÙNG
? ?
GI
GI


I THI
I THI


U CHUNG
U CHUNG
1.
1.
Tên
Tên
môn
môn
h
h



c
c
:
:
Kinh
Kinh
t
t
ế
ế
h
h


c
c
s
s


n
n
xu
xu


t
t
2.
2.

T
T


ng
ng
s
s


đơn
đơn
v
v


h
h


c
c
tr
tr
ì
ì
nh
nh
: 3
: 3

3.
3.
Tr
Tr
ì
ì
nh
nh
đ
đ


:
:
Cho
Cho
sinh
sinh
viên
viên
năm
năm
th
th


3
3
tr
tr



đi
đi
4.
4.
Phân
Phân
b
b


th
th


i
i
gian
gian
:
:


thuy
thuy
ế
ế
t
t

: 37
: 37
ti
ti
ế
ế
t
t
Th
Th


c
c
h
h
à
à
nh
nh
: 8
: 8
ti
ti
ế
ế
t
t
5.
5.

Đi
Đi


u
u
ki
ki


n
n
tiên
tiên
quy
quy
ế
ế
t
t
:
:
Kinh
Kinh
t
t
ế
ế
vi
vi



,
,
kinh
kinh
t
t
ế
ế
v
v
ĩ
ĩ


,
,
kinh
kinh
t
t
ế
ế




ng
ng

,
,
to
to
á
á
n
n
kinh
kinh
t
t
ế
ế
5
GI
GI


I THI
I THI


U CHUNG
U CHUNG
M
M


C TIÊU C

C TIÊU C


A MÔN H
A MÔN H


C:
C:
¾
¾
Gi
Gi
ú
ú
p
p
sinh
sinh
viên
viên
n
n


m
m
b
b



t
t
đư
đư


c
c
c
c
á
á
c
c
kh
kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m
v
v
à

à
nguyên
nguyên




b
b


n
n
c
c


a
a
kinh
kinh
t
t
ế
ế
h
h


c

c
s
s


n
n
xu
xu


t
t
n
n
ó
ó
i
i
chung
chung
,
,
s
s


n
n
xu

xu


t
t
nông
nông
nghi
nghi


p
p
n
n
ó
ó
i
i
riêng
riêng
¾
¾
Trang
Trang
b
b


cho

cho
sinh
sinh
viên
viên
kh
kh


năng
năng
k
k
ế
ế
t
t
h
h


p
p
c
c
á
á
c
c
nguyên

nguyên


kinh
kinh
t
t
ế
ế
,
,
to
to
á
á
n
n
h
h


c
c
kinh
kinh
t
t
ế
ế
v

v
à
à
th
th


c
c
ti
ti


n
n
s
s


n
n
xu
xu


t
t
đ
đ



c
c
ó
ó
th
th


phân
phân
t
t
í
í
ch
ch
v
v
à
à
gi
gi


i
i
quy
quy
ế

ế
t
t
c
c
á
á
c
c
v
v


n
n
đ
đ


trong
trong
s
s


n
n
xu
xu



t
t
nông
nông
nghi
nghi


p
p
v
v
à
à
môi
môi
trư
trư


ng
ng
.
.
T
T
À
À
I LI

I LI


U THAM KH
U THAM KH


O
O
T
T
À
À
I LI
I LI


U TI
U TI


NG VI
NG VI


T
T


Nguy

Nguy


n
n
H
H


u
u
Nhu
Nhu


n
n
(2009)
(2009)
B
B
à
à
i
i
gi
gi


ng

ng
môn
môn
h
h


c
c
/ PowerPoint slides.
/ PowerPoint slides.


Nguy
Nguy


n
n
H
H


u
u
Nhu
Nhu


n

n
(2009)
(2009)
T
T
à
à
i
i
li
li


u
u
môn
môn
h
h


c
c
Kinh
Kinh
t
t
ế
ế
h

h


c
c
s
s


n
n
xu
xu


t
t


Nguy
Nguy


n
n
H
H


i

i
Thanh
Thanh
v
v
à
à
c
c


ng
ng
s
s


, 2005, Tin
, 2005, Tin
h
h


c
c


ng
ng
d

d


ng
ng
trong
trong
ng
ng
à
à
nh
nh
nông
nông
nghi
nghi


p
p
,
,
Nh
Nh
à
à
xu
xu



t
t
b
b


n
n
khoa
khoa
h
h


c
c
v
v
à
à
k
k


thu
thu


t

t
,
,
H
H
à
à
N
N


i
i
.
.


Nguy
Nguy


n
n
Quang Dong, 2005,
Quang Dong, 2005,
B
B
à
à
i

i
gi
gi


ng
ng
Kinh
Kinh
t
t
ế
ế




ng
ng
,
,
Nh
Nh
à
à
xu
xu


t

t
b
b


n
n
Th
Th


ng
ng


,
,
H
H
à
à
N
N


i
i


Ph

Ph


m
m
Văn
Văn
H
H
ù
ù
ng
ng
,
,
Tr
Tr


n
n
Đ
Đ
ì
ì
nh
nh
Thao
Thao
,

,
Nguy
Nguy


n
n
Th
Th


Dương
Dương
Nga, 2007,
Nga, 2007,
B
B
à
à
i
i
gi
gi


ng
ng
Kinh
Kinh
t

t
ế
ế




ng
ng
,
,
ĐHNN
ĐHNN
H
H
à
à
N
N


i
i
.
.


H
H



Phan
Phan
Minh
Minh
Đ
Đ


c
c
(2008)
(2008)
B
B
à
à
i
i
gi
gi


ng
ng
k
k
ế
ế
to

to
á
á
n
n
qu
qu


n
n
tr
tr


,
,
Đ
Đ


i
i
h
h


c
c
Hu

Hu
ế
ế
T
T
À
À
I LI
I LI


U THAM KH
U THAM KH


O
O
T
T
À
À
I LI
I LI


U TI
U TI


NG ANH

NG ANH


David L
David L
Debertin
Debertin
, 2002, Agricultural Production
, 2002, Agricultural Production
Economics (
Economics (
T
T
à
à
i
i
li
li


u
u
s
s


d
d



ng
ng
ch
ch
í
í
nh
nh
cho
cho
gi
gi


ng
ng
d
d


y
y
môn
môn
h
h


c

c
)
)


Jeffrey M. Wooldridge, 1999,
Jeffrey M. Wooldridge, 1999,
Introductory Econometrics: A modern
Introductory Econometrics: A modern
approach,
approach,
2nd edition.
2nd edition.


Melvyn Fuss and Daniel Mc Fadden, 1978, Production Economics: A
Melvyn Fuss and Daniel Mc Fadden, 1978, Production Economics: A
dual approach to theory.
dual approach to theory.


Robert S
Robert S
Pindyck
Pindyck
and Daniel L
and Daniel L
Rubinfeld
Rubinfeld
, 1998, Microeconomics.

, 1998, Microeconomics.
Prentice Hall International, Inc.
Prentice Hall International, Inc.


Tietenberg
Tietenberg
T, 1996, Environmental and Natural Resource Economics.
T, 1996, Environmental and Natural Resource Economics.
Harper Collins
Harper Collins
CollegePublishers
CollegePublishers
.
.
6
Mộtsố bài báo tham khảo
•ChuThị Kim Loan, 2006. ‘Ướclượng mức độ ảnh hưởng của
mộtsố yếutốđếnkếtquả chăn nuôi bò sữa vùng Đông Nam
Bộ’, Tạp chí Kinh tế & Phát triển, SốĐặcsan (tháng 9), trang
90-95.
• Đỗ Quang Giám, 2006. ‘Đánh giá hiệuquả kỹ thuậtsử dụng
phương pháp phân tích vỏ bọcdữ liệu trong sảnxuấtvảithiều ở
tỉnh Bắc Giang’, Tạp chí Khoa họckỹ thuật nông nghi
ệp,
Trường Đạihọc Nông nghiệpI –HàNội, Số 4+5, trang 273-
279.
•LêNgọcHướng, 2007. ‘Sử dụng hàm logit trong nghiên cứu các
yếutố chủ yếu ảnh hưởng đếnquyết định nuôi lợncủahộ nông
dân huyệnVăn Giang, tỉnh Hưng Yên’, Tạp chí Khoa họckỹ

thuật nông nghiệp, Trường Đạihọc Nông nghiệpI –HàNội,
TậpV, Số 3/2007, trang 80-85.
Mộtsố bài báo tham khảo
• NguyễnVăn Song, 2006. ‘Hiệuquả kỹ thuậtvàmốiquan
hệ vớinguồnlựccon ngườitrongsảnxuấtlúacủanông
dân ngoại thành Hà Nội’, Tạp chí Khoa họckỹ thuật nông
nghiệp, Trường Đạihọc Nông nghiệpI –HàNội, Số 4+5,
trang 315-324.
•PhạmVăn Hùng, 2006. ‘Phương pháp xác định khả năng
sảnxuất nông nghiệpcủahộ nông dân’, TạpchíKhoahọc
kỹ thuật nông nghiệp, Trườ
ng Đạihọc Nông nghiệpI –Hà
Nội, Số 4+5, trang 289-296.
•PhạmVăn Hùng, 2007. ‘Mô hình hóa kinh tế nông hộở
miềnBắc: Mô hình cân bằng cung cầu trong hộ’, Tạpchí
Khoa họckỹ thuật nông nghiệp, Trường Đạihọc Nông
nghiệpI –HàNội, TậpV, Số 2, trang 87-95.
Mộtsố bài báo tham khảo
•TrầnÁiKết, 2007. ‘Phân tích các yếutốảnh hưởng tới
cơ cấuvốncủatrangtrại nuôi trồng thủysản ở Trà
Vinh’, Tạp chí Khoa họckỹ thuật nông nghiệp, Trường
Đạihọc Nông nghiệpI –HàNội, Tập V, Số 2, trang 96-
103.
•TrầnHữuCường, 2006. ‘Tác động củatiếpcậnthị
trường đếnnăng suấttổng cộng củacáctrangtrạotrên
địabànHàNội’, Tạp chí Khoa h
ọckỹ thuậtnông
nghiệp, Trường Đạihọc Nông nghiệpI –HàNội, Số
4+5, trang 263-272.
7

Đ
Đ
Á
Á
NH GI
NH GI
Á
Á
30%Tiểuluận+ kiểmtra
100%Tổng
60%Thi hếtmôn
10 %Dự giờ
Đánh giá
QUY Đ
QUY Đ


NH Đ
NH Đ


I V
I V


I SINH VIÊN
I SINH VIÊN
Tham
Tham
gia

gia
đ
đ


y
y
đ
đ


c
c
á
á
c
c
bu
bu


i
i
h
h


c
c
Đi

Đi


m
m
danh
danh
ng
ng


u
u
nhiên
nhiên
3
3
l
l


n
n
:
:
N
N
ế
ế
u

u
v
v


ng
ng
1
1
l
l


n
n
đi
đi


m
m
chuyên
chuyên
c
c


n
n
h

h


20%, 2
20%, 2
l
l


n
n
h
h


50%;
50%;
Sinh
Sinh
viên
viên
v
v


ng
ng
m
m



t
t
3
3
bu
bu


i
i
s
s


không
không
đư
đư


c
c
thi
thi
Ho
Ho
à
à
n

n
th
th
à
à
nh
nh
đ
đ


y
y
đ
đ


c
c
á
á
c
c
b
b
à
à
i
i
t

t


p
p
v
v
à
à
b
b
à
à
i
i
thi
thi
C
C
á
á
c
c
b
b
à
à
i
i
ki

ki


m
m
tra
tra
nh
nh


,
,
ng
ng


u
u
nhiên
nhiên
s
s


đư
đư


c

c
t
t
í
í
nh
nh
đi
đi


m
m
v
v
à
à
đ
đ


đi
đi


m
m
danh
danh
T

T


t
t
đi
đi


n
n
tho
tho


i
i
di
di
đ
đ


ng
ng
trong
trong
gi
gi



h
h


c
c
Suy nghĩ??
•Nếucósố liệu điềutralúacủa 100 hộ nông dân ở
2 xã trong 1 huyệnvề:
–Diện tích trồng lúa từng giống củahộ
–Năng suất, sảnlượng lúa từng giống
–Cácloại chi phí bằng tiềncholúa(muagiống, các loại
phân bón, thuốctrừ sâu, thuê công lao động, v.v.)
–Mộtsố thông tin về hộđiều tra (tuổi, kinh nghiệmSX
lúa, trình độ họcvấncủachủ hộ và các thành viên, mức
độ kinh tế, )
8
•Từ những thông tin trên – có thể tìm ra được điều
gì (suy nghĩ từ những nội dung đãhọc trong kinh
tế vi mô)
• TC, FC, VC
• MP, AP? MC, AVC
• Độ co giãn phân bón củasảnlượng?
• Hàm SX, hàm sảnlượng, hàm năng suất?
• Hàm chi phí?
•Hàmlợi nhuận?
•Hiệuquả theo qui mô?
9
Q Sảnphẩm

$
0
MC
AVC
AC
A
YX
P
3
P
0
SUY NGHĨ??
•Mục tiêu củangườisảnxuấtlàgì?
•Mục tiêu củangười tiêu dùng?
•Mục tiêu củaxãhội?
• Môn học ởđâu?
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
BỘ MÔN PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
Bài 1
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU MÔN HỌC
10
1.1.
1.1.
Đ
Đ


I TƯ
I TƯ



NG NGHIÊN C
NG NGHIÊN C


U
U
1.
1.
Nghiên
Nghiên
c
c


u
u
c
c
á
á
c
c
kh
kh
í
í
a
a

c
c


nh
nh
c
c


a
a
s
s


n
n
xu
xu


t
t
: chi
: chi
ph
ph
í
í

,
,
doanh
doanh
thu
thu
,
,
v
v
à
à
l
l


i
i
nhu
nhu


n
n
2.
2.
Nghiên
Nghiên
c
c



u
u
vai
vai
trò
trò
c
c


a
a
c
c
á
á
c
c
ti
ti
ế
ế
n
n
b
b



KHKT
KHKT
đ
đ


i
i
v
v


i
i
s
s


n
n
xu
xu


t
t
3.
3.
Nghiên
Nghiên

c
c


u
u
c
c
á
á
c
c


ng
ng
d
d


ng
ng
c
c


a
a
h
h

à
à
m
m
s
s


n
n
xu
xu


t
t
trong
trong
phân
phân
t
t
í
í
ch
ch
kinh
kinh
t
t

ế
ế
4.
4.
Nghiên
Nghiên
c
c


u
u
c
c
á
á
c
c
t
t
á
á
c
c
đ
đ


ng
ng

c
c


a
a
ngo
ngo


i
i


ng
ng
,
,
r
r


i
i
ro
ro
v
v
à
à

không
không
ch
ch


c
c
ch
ch


n
n
đ
đ
ế
ế
n
n
s
s


n
n
xu
xu



t
t
nông
nông
nghi
nghi


p
p
v
v
à
à
nh
nh


ng
ng


ng
ng
x
x


c
c



a
a
nông
nông
dân
dân
5.
5.
Nghiên
Nghiên
c
c


u
u
t
t
á
á
c
c
đ
đ


ng
ng

c
c


a
a
y
y
ế
ế
u
u
t
t


th
th


i
i
gian
gian
đ
đ
ế
ế
n
n

s
s


n
n
xu
xu


t
t
nông
nông
nghi
nghi


p
p
1.2. NỘI DUNG MÔN HỌC
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
Phân TÍCH SẢN XUẤT
PHÂN TÍCH CHI PHÍ
VÀ LỢI NHUẬN
Phân tích sảnxuất, hàm sản
xuất
2
Phân tích chi phí, hàm chi phí
3

Giớithiệuhọcphần
1
Phân tích lợinhuận, hàm lợi
nhuận
4
Phân tích ngoại ứng, rủiro
và không chắcchắn
5
Phân tích yếutố thờigianvà
ảnh hưởng củanóđếnsảnxuất
nông nghiệp
6
1.2. N
1.2. N


I DUNG NGHIÊN C
I DUNG NGHIÊN C


U
U
Chương
Chương
I:
I:
Đ
Đ



i
i




ng
ng
,
,
n
n


i
i
dung
dung
v
v
à
à
phương
phương
ph
ph
á
á
p
p

nghiên
nghiên
c
c


u
u


Nghiên
Nghiên
c
c


u
u
(NC)
(NC)
c
c
á
á
c
c
kh
kh
í
í

a
a
c
c


nh
nh
c
c


a
a
s
s


n
n
xu
xu


t
t
: chi
: chi
ph
ph

í
í
,
,
doanh
doanh
thu
thu
,
,
v
v
à
à
l
l


i
i
nhu
nhu


n
n


NC
NC

vai
vai
trò
trò
c
c


a
a
c
c
á
á
c
c
ti
ti
ế
ế
n
n
b
b


KHKT
KHKT
đ
đ



i
i
v
v


i
i
s
s


n
n
xu
xu


t
t


NC
NC
c
c
á
á

c
c


ng
ng
d
d


ng
ng
c
c


a
a
h
h
à
à
m
m
s
s


n
n

xu
xu


t
t
trong
trong
phân
phân
t
t
í
í
ch
ch
kinh
kinh
t
t
ế
ế


NC
NC
c
c



u
u
c
c
á
á
c
c
t
t
á
á
c
c
đ
đ


ng
ng
c
c


a
a
ngo
ngo



i
i


ng
ng
,
,
r
r


i
i
ro
ro
v
v
à
à
không
không
ch
ch


c
c
ch
ch



n
n
đ
đ
ế
ế
n
n
s
s


n
n
xu
xu


t
t
nông
nông
nghi
nghi


p
p

v
v
à
à
nh
nh


ng
ng


ng
ng
x
x


c
c


a
a
nông
nông
dân
dân
.
.



NC
NC
t
t
á
á
c
c
đ
đ


ng
ng
c
c


a
a
y
y
ế
ế
u
u
t
t



th
th


i
i
gian
gian
đ
đ
ế
ế
n
n
s
s


n
n
xu
xu


t
t
nông
nông

nghi
nghi


p
p
11
1.2. N
1.2. N


I DUNG NGHIÊN C
I DUNG NGHIÊN C


U
U
Chương
Chương
II
II
:
:
Phân
Phân
t
t
í
í
ch

ch
s
s


n
n
xu
xu


t
t


Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m
h
h
à

à
m
m
s
s


n
n
xu
xu


t
t


C
C
á
á
c
c
lo
lo


i
i
h

h
à
à
m
m
s
s


n
n
xu
xu


t
t
v
v
à
à


ng
ng
d
d


ng

ng
c
c


a
a
n
n
ó
ó
trong
trong
phân
phân
t
t
í
í
ch
ch
kinh
kinh
t
t
ế
ế
:
:
-

-
H
H
à
à
m
m
tuy
tuy
ế
ế
n
n
t
t
í
í
nh
nh
-
-
H
H
à
à
m
m
đa
đa
th

th


c
c
-
-
H
H
à
à
m
m
Leontief
Leontief
,
,
-
-
H
H
à
à
m
m
c
c


c

c
biên
biên
-
-
H
H
à
à
m
m
Cobb
Cobb
-
-
Doughlas
Doughlas
1.2. N
1.2. N


I DUNG NGHIÊN C
I DUNG NGHIÊN C


U
U
Chương
Chương
III

III
:
:
Phân
Phân
t
t
í
í
ch
ch
chi
chi
ph
ph
í
í
s
s


n
n
xu
xu


t
t



Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m
chung
chung
v
v


chi
chi
ph
ph
í
í
s
s


n

n
xu
xu


t
t


Phân
Phân
lo
lo


i
i
chi
chi
ph
ph
í
í


C
C
á
á
ch

ch


ng
ng
x
x


c
c


a
a
chi
chi
ph
ph
í
í
v
v
à
à
d
d


b

b
á
á
o
o
chi
chi
ph
ph
í
í


C
C
á
á
c
c


h
h
ì
ì
nh
nh


ng

ng
x
x


c
c


a
a
chi
chi
ph
ph
í
í


C
C
á
á
c
c
phương
phương
ph
ph
á

á
p
p
phân
phân
lo
lo


i
i
t
t
à
à
i
i
kho
kho


n
n
1.2. N
1.2. N


I DUNG NGHIÊN C
I DUNG NGHIÊN C



U
U
Chương
Chương
IV:
IV:
Phân
Phân
t
t
í
í
ch
ch
l
l


i
i
nhu
nhu


n
n


T

T


i
i
đa
đa
h
h
ó
ó
a
a
l
l


i
i
nhu
nhu


n
n


S
S



n
n
xu
xu


t
t
v
v


i
i
1
1
y
y
ế
ế
u
u
t
t


đ
đ



u
u
v
v
à
à
o
o


T
T


i
i
đa
đa
h
h
ó
ó
a
a
l
l


i

i
nhu
nhu


n
n
v
v


i
i
1
1
y
y
ế
ế
u
u
t
t


đ
đ


u

u
v
v
à
à
o
o


S
S


n
n
xu
xu


t
t
v
v


i
i
2
2
y

y
ế
ế
u
u
t
t


đ
đ


u
u
v
v
à
à
o
o


T
T


i
i
đa

đa
h
h
ó
ó
a
a
l
l


i
i
nhu
nhu


n
n
v
v


i
i
2
2
y
y
ế

ế
u
u
t
t


đ
đ


u
u
v
v
à
à
o
o
12
1.2. N
1.2. N


I DUNG NGHIÊN C
I DUNG NGHIÊN C


U
U

Chương
Chương
V:
V:
Phân
Phân
t
t
í
í
ch
ch
ngo
ngo


i
i


ng
ng
,
,
r
r


i
i

ro
ro
v
v
à
à
không
không
ch
ch


c
c
ch
ch


n
n
-
-
Ngo
Ngo


i
i



ng
ng
,
,
r
r


i
i
ro
ro
,
,
không
không
ch
ch


c
c
ch
ch


n
n
-
-

R
R


i
i
ro
ro
v
v
à
à
không
không
ch
ch


c
c
ch
ch


n
n
-
-



ng
ng
x
x


c
c


a
a
nông
nông
dân
dân
đ
đ


i
i
v
v


i
i
r
r



i
i
ro
ro
v
v
à
à
không
không
ch
ch


c
c
ch
ch


n
n
-
-
Bi
Bi



n
n
ph
ph
á
á
p
p
phòng
phòng
tr
tr
á
á
nh
nh
r
r


i
i
ro
ro
v
v
à
à
không
không

ch
ch


c
c
ch
ch


n
n
-
-
Câu
Câu
h
h


i
i
th
th


o
o
lu
lu



n
n
v
v
à
à
B
B
à
à
i
i
t
t


p
p
1.2. N
1.2. N


I DUNG NGHIÊN C
I DUNG NGHIÊN C


U
U

Chương
Chương
VI:
VI:
Phân
Phân
t
t
í
í
ch
ch
y
y
ế
ế
u
u
t
t


th
th


i
i
gian
gian

v
v
à
à


nh
nh




ng
ng
c
c


a
a
n
n
ó
ó
đ
đ
ế
ế
n
n

quy
quy
tr
tr
ì
ì
nh
nh
s
s


n
n
xu
xu


t
t
nông
nông
nghi
nghi


p
p



L
L


a
a
ch
ch


n
n
m
m


c
c
tiêu
tiêu
theo
theo
m
m
ù
ù
a
a
v
v





T
T


i
i
đa
đa
h
h
ó
ó
a
a
l
l


i
i
nhu
nhu


n
n

trong
trong
d
d
à
à
i
i
h
h


n
n


T
T
í
í
ch
ch
l
l
ũ
ũ
y
y
t
t

à
à
i
i
s
s


n
n


Y
Y
ế
ế
u
u
t
t


th
th


i
i
gian
gian

-
-
đ
đ


u
u
v
v
à
à
o
o
c
c


a
a
m
m


t
t
qu
qu
á
á

tr
tr
ì
ì
nh
nh
s
s


n
n
xu
xu


t
t


Th
Th


i
i
gian
gian
,
,

l
l


m
m
ph
ph
á
á
t
t
,
,
lãi
lãi
su
su


t
t
v
v
à
à


nh
nh


h
ư


ng
ng
c
c


a
a
n
n
ó
ó
đ
đ
ế
ế
n
n
quy
quy
ế
ế
t
t
đ

đ


nh
nh
c
c


a
a
ngư
ngư


i
i
s
s


n
n
xu
xu


t
t



Chi
Chi
ế
ế
t
t
kh
kh


u
u
doanh
doanh
thu
thu
v
v
à
à
chi
chi
ph
ph
í
í
trong
trong
tương

tương
lai
lai


Câu
Câu
h
h


i
i
th
th


o
o
lu
lu


n
n
v
v
à
à
B

B
à
à
i
i
t
t


p
p
1.3.
1.3.
PHƯƠNG PH
PHƯƠNG PH
Á
Á
P NGHIÊN C
P NGHIÊN C


U
U
S
S


d
d



ng
ng
c
c
á
á
c
c


h
h
ì
ì
nh
nh
to
to
á
á
n
n
+
+


h
h
ì

ì
nh
nh
to
to
á
á
n
n
h
h


c
c
gi
gi


n
n
đơn
đơn
+
+


h
h
ì

ì
nh
nh


ph
ph


ng
ng
kinh
kinh
t
t
ế
ế
S
S


d
d


ng
ng
c
c
á

á
c
c
h
h
à
à
m
m
s
s


n
n
xu
xu


t
t
,
,
h
h
à
à
m
m
chi

chi
ph
ph
í
í
,
,
h
h
à
à
m
m
l
l


i
i
nhu
nhu


n
n
+
+
H
H
à

à
m
m
s
s


n
n
xu
xu


t
t
tuy
tuy
ế
ế
n
n
t
t
í
í
nh
nh
+
+
H

H
à
à
m
m
Cobb
Cobb
-
-
Doughlas
Doughlas
+
+
H
H
à
à
m
m
c
c


c
c
biên
biên
(Frontier)
(Frontier)
Phân

Phân
t
t
í
í
ch
ch
t
t


i
i
ưu
ưu
+
+
T
T


i
i
ưu
ưu
h
h
ó
ó
a

a
đ
đ


u
u
v
v
à
à
o
o
+
+
T
T


i
i
ưu
ưu
h
h
ó
ó
a
a
đ

đ


u
u
ra
ra
+
+
T
T


i
i
ưu
ư
u
h
h
ó
ó
a
a
l
l


i
i

nhu
nhu


n
n
13
1.4. M
1.4. M


T S
T S


V
V


N Đ
N Đ


V
V


KINH T
KINH T



H
H


C
C
1.4.1.
1.4.1.
Kinh
Kinh
t
t
ế
ế
h
h


c
c
l
l
à
à
g
g
ì
ì
?

?
Kinh
Kinh
t
t
ế
ế
h
h


c
c
+
+
Nhu
Nhu
c
c


u
u
c
c


a
a
con

con
ngư
ngư


i
i
l
l
à
à


h
h


n
n
+
+
Ngu
Ngu


n
n
l
l



c
c
s
s


n
n
xu
xu


t
t
đ
đ


đ
đ
á
á
p
p


ng
ng
cho

cho
nhu
nhu
c
c


u
u
n
n
à
à
y
y
h
h


u
u
h
h


n
n
.
.
+

+
Kinh
Kinh
t
t
ế
ế
h
h


c
c
nghiên
nghiên
c
c


u
u
s
s


d
d


ng

ng
t
t


t
t
nh
nh


t
t
ngu
ngu


n
n
l
l


c
c
hi
hi


n

n
c
c
ó
ó
đ
đ


đ
đ
á
á
p
p


ng
ng
nhu
nhu
c
c


u
u


h

h


n
n
c
c


a
a
con
con
ngư
ngư


i
i
.
.
+
+
Ngu
Ngu


n
n
l

l


c
c
:
:
ngu
ngu


n
n
t
t
à
à
i
i
nguyên
nguyên
t
t


nhiên
nhiên
như
như
đ

đ


t
t
,
,
d
d


u
u
,
,
kh
kh
í
í
,
,
kho
kho
á
á
ng
ng
s
s



n
n
v
v
à
à
ngu
ngu


n
n
nhân
nhân
l
l


c
c
:
:
tr
tr
ì
ì
nh
nh
đ

đ


,
,
k
k


năng
năng


Đ
Đ


nh
nh
ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
chung
chung
:
:
Kinh

Kinh
t
t
ế
ế
h
h


c
c
l
l
à
à
m
m


t
t
môn
môn
khoa
khoa
h
h


c

c
nghiên
nghiên
c
c


u
u
c
c
á
á
ch
ch
th
th


c
c
con
con
ngư
ngư


i
i
s

s


d
d


ng
ng
ngu
ngu


n
n
t
t
à
à
i
i
nguyên
nguyên
c
c
ó
ó
h
h



n
n
đ
đ


th
th


a
a
mãn
mãn
nhu
nhu
c
c


u
u


h
h


n

n
c
c


a
a
m
m
ì
ì
nh
nh
.
.
1.4. M
1.4. M


T S
T S


V
V


N Đ
N Đ



V
V


KINH T
KINH T


H
H


C
C
4.1.1.
4.1.1.
Kinh
Kinh
t
t
ế
ế
vi
vi


v
v
à

à
Kinh
Kinh
t
t
ế
ế
v
v
ĩ
ĩ


Kinh
Kinh
t
t
ế
ế
h
h


c
c
vi
vi


:

:
nghiên
nghiên
c
c


u
u
ho
ho


t
t
đ
đ


ng
ng
c
c


a
a
c
c
á

á
c
c
đơn
đơn
v
v


kinh
kinh
t
t
ế
ế
riêng
riêng
l
l


,
,
ch
ch


ng
ng
h

h


n
n
ho
ho


t
t
đ
đ


ng
ng
s
s


n
n
xu
xu


t
t
c

c


a
a
m
m


t
t
doanh
doanh
nghi
nghi


p
p
hay
hay
ho
ho


t
t
đ
đ



ng
ng
tiêu
tiêu
d
d
ù
ù
ng
ng
c
c


a
a
m
m


t
t
c
c
á
á
nhân
nhân
.

.
V
V
í
í
d
d


:
:
m
m


t
t
công
công
ty
ty
c
c


n
n
tuy
tuy



n
n
bao
bao
nhiêu
nhiêu
công
công
nhân
nhân
,
,
s
s


n
n
xu
xu


t
t
ra
ra
c
c
á

á
i
i
g
g
ì
ì
,
,
v
v
à
à
b
b
á
á
n
n
s
s


n
n
ph
ph


m

m
v
v


i
i
gi
gi
á
á
bao
bao
nhiêu
nhiêu
, v.v.
, v.v.
thu
thu


c
c
ph
ph


m
m
vi

vi
nghiên
nghiên
c
c


u
u
c
c


a
a
kinh
kinh
t
t
ế
ế
vi
vi


.
.
N
N
ó

ó
i
i
c
c
á
á
ch
ch
kh
kh
á
á
c
c
,
,
kinh
kinh
t
t
ế
ế
vi
vi


l
l
à

à
ng
ng
à
à
nh
nh
kinh
kinh
t
t
ế
ế
h
h


c
c
nghiên
nghiên
c
c


u
u
c
c
á

á
ch
ch
th
th


c
c
s
s


d
d


ng
ng
ngu
ngu


n
n
t
t
à
à
i

i
nguyên
nguyên


ph
ph


m
m
vi
vi
c
c
á
á
nhân
nhân
ngư
ngư


i
i
tiêu
tiêu
d
d
ù

ù
ng
ng
,
,
t
t


ng
ng
x
x
í
í
nghi
nghi


p
p
,
,
t
t


ng
ng
công

công
ty
ty
,
,
v.v.
v.v.
1.4. M
1.4. M


T S
T S


V
V


N Đ
N Đ


V
V


KINH T
KINH T



H
H


C
C
4.1.2.
4.1.2.
Kinh
Kinh
t
t
ế
ế
vi
vi


v
v
à
à
kinh
kinh
t
t
ế
ế
v

v
ĩ
ĩ


Kinh
Kinh
t
t
ế
ế
h
h


c
c
v
v
ĩ
ĩ


:
:
nghiên
nghiên
c
c



u
u
c
c
á
á
ch
ch
th
th


c
c
s
s


d
d


ng
ng
ngu
ngu


n

n
t
t
à
à
i
i
nguyên
nguyên


ph
ph


m
m
vi
vi
t
t


ng
ng
th
th


như

như
v
v
ù
ù
ng
ng
,
,
qu
qu


c
c
gia
gia
hay
hay
ph
ph


m
m
vi
vi
l
l



n
n
hơn
hơn
.
.
N
N
ó
ó
i
i
c
c
á
á
ch
ch
kh
kh
á
á
c
c
,
,
kinh
kinh
t

t
ế
ế
h
h


c
c
v
v
ĩ
ĩ


c
c
ó
ó
liên
liên
quan
quan
đ
đ
ế
ế
n
n
vi

vi


c
c
nghiên
nghiên
c
c


u
u
,
,
phân
phân
t
t
í
í
ch
ch
c
c
á
á
c
c
v

v


n
n
đ
đ


kinh
kinh
t
t
ế
ế
trong
trong
m
m


i
i
liên
liên
h
h


tương

tương
t
t
á
á
c
c
v
v


i
i
nhau
nhau
như
như
m
m


t
t
t
t


ng
ng
th

th


.
.
V
V
í
í
d
d


:
:
tăng
tăng
trư
trư


ng
ng
t
t


ng
ng
thu

thu
nh
nh


p
p
qu
qu


c
c
n
n


i
i
(GDP),
(GDP),
l
l


m
m
ph
ph
á

á
t
t
,
,
th
th


t
t
nghi
nghi


p
p
, qui
, qui
ho
ho


ch
ch
v
v
ù
ù
ng

ng
, v.v.
, v.v.
14
1.4. M
1.4. M


T S
T S


V
V


N Đ
N Đ


V
V


KINH T
KINH T


H
H



C
C
4.1.3.
4.1.3.
Hi
Hi


u
u
qu
qu


s
s


n
n
xu
xu


t
t
C
C

ó
ó
nhi
nhi


u
u
quan
quan
đi
đi


m
m
kh
kh
á
á
c
c
nhau
nhau
v
v


HQSX:
HQSX:

Hiệuquả sảnxuấtlàmộtthuậtngữ tương đốinhằmthể hiệntrình
độ sảnxuất, khả năng sử dụng, phân bổ hợplýcácyếutốđầuvào
trong quá trình sảnxuất
Nếutagọi: H: hiệuquả sảnxuất, Q là kếtquả sx thu được,
C: Chi phí sảnxuất để sảnxuấtraQ
C
Q
H =
Q
C
H =
C
QH −=
C
Q
H


=
1.4. M
1.4. M


T S
T S


V
V



N Đ
N Đ


V
V


KINH T
KINH T


H
H


C
C
4.1.3.
4.1.3.
Hi
Hi


u
u
qu
qu



k
k


thu
thu


t
t
Hiệuquả kỹ thuật đượchiểulàtrìnhđộ kỹ thuậtcủangười
sảnxuấttrongviệcsử dụng các yếutốđầu vào trong quá
trình sảnxuất.
Hiệuquả kỹ thuật đượcxácđịnh bằng TỶ SỐ GIỮA NĂNG
SUẤT THỰC TẾđạt đượccủangườisảnxuấtso vớiMỨC
NĂNG SUẤT CAO NHẤT có thểđạt đượctạimỗ
imức đầu
vào nhất định trong điềukiện công nghệ sảnxuấtvàgiácả
các yếutốđầu vào, đầu ra không đổi
1.5. KINH T
1.5. KINH T


H
H


C S
C S



N XU
N XU


T
T
Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m
Kinh
Kinh
t
t
ế
ế
h
h



c
c
s
s


n
n
xu
xu


t
t
l
l
à
à
môn
môn
h
h


c
c
k
k
ế
ế

t
t
h
h


p
p
nhi
nhi


u
u
môn
môn
h
h


c
c
kinh
kinh
t
t
ế
ế
v
v

à
à
to
to
á
á
n
n
h
h


c
c


b
b


n
n
kh
kh
á
á
c
c
nhau
nhau

như
như
kinh
kinh
t
t
ế
ế
vi
vi


,
,
v
v
ĩ
ĩ


,
,
kinh
kinh
t
t
ế
ế





ng
ng
v
v
à
à
to
to
á
á
n
n
kinh
kinh
t
t
ế
ế
đ
đ


phân
phân
t
t
í
í

ch
ch
c
c
á
á
c
c
giai
giai
đo
đo


n
n
c
c


a
a
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì

nh
nh
s
s


n
n
xu
xu


t
t
,
,
c
c
á
á
c
c
y
y
ế
ế
u
u
t
t



c
c


a
a
s
s


n
n
xu
xu


t
t
v
v
à
à
c
c
á
á
c
c

v
v


n
n
đ
đ


c
c
ó
ó
liên
liên
quan
quan
nh
nh


m
m
gi
gi
ú
ú
p
p

ngư
ng
ư


i
i
s
s


n
n
xu
xu


t
t
c
c
ó
ó
nh
nh


ng
ng
quy

quy
ế
ế
t
t
đ
đ


nh
nh
đ
đ
ú
ú
ng
ng
đ
đ


n
n
nh
nh


t
t
.

.
15
1.6. KINH T
1.6. KINH T


H
H


C S
C S


N XU
N XU


T NÔNG NGHI
T NÔNG NGHI


P
P
Kh
Kh
á
á
i
i

ni
ni


m
m
Kinh
Kinh
t
t
ế
ế
h
h


c
c
s
s


n
n
xu
xu


t
t

nông
nông
nghi
nghi


p
p
l
l
à
à
môn
môn
h
h


c
c
c
c
ó
ó
quan
quan
h
h



ch
ch


t
t
ch
ch


v
v


i
i
c
c
á
á
c
c
h
h


c
c
thuy
thuy

ế
ế
t
t
kinh
kinh
t
t
ế
ế
b
b


i
i
v
v
ì
ì
n
n
ó
ó
liên
liên
quan
quan
đ
đ

ế
ế
n
n
nh
nh


ng
ng
ngư
ngư


i
i
s
s


n
n
xu
xu


t
t
c
c



a
a
c
c
á
á
c
c
h
h
à
à
ng
ng
h
h
ó
ó
a
a
nông
nông
nghi
nghi


p
p

.
.
Nh
Nh


ng
ng
v
v


n
n
đ
đ


ch
ch
í
í
nh
nh
trong
trong
trong
trong
kinh
kinh

t
t
ế
ế
h
h


c
c
s
s


n
n
xu
xu


t
t
nông
nông
nghi
nghi


p
p

bao
bao
g
g


m
m
:
:
-
-
M
M


c
c
đ
đ
í
í
ch
ch
,
,
m
m



c
c
tiêu
tiêu
c
c


a
a
ch
ch


nông
nông
tr
tr


i
i
?
?
-
-
L
L



a
a
ch
ch


n
n
s
s


n
n
ph
ph


m
m
đ
đ


u
u
ra
ra
cho
cho

s
s


n
n
xu
xu


t
t
?
?
-
-
S
S


phân
phân
b
b


ngu
ngu



n
n
l
l


c
c
cho
cho
s
s


n
n
ph
ph


m
m
?
?
-
-
Ra
Ra
quy
quy

ế
ế
t
t
đ
đ


nh
nh
trong
trong
đi
đi


u
u
ki
ki


n
n
r
r


i
i

ro
ro
v
v
à
à
không
không
ch
ch


c
c
ch
ch


n
n
?
?
-
-
Môi
Môi
trư
trư



ng
ng
kinh
kinh
t
t
ế
ế
c
c


nh
nh
tranh
tranh

×