Tiết 64,65 Bài 38
SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
ĐẶT VẤN ĐỀ VÀO BÀI:
Khi nhiệt độ, áp suất thay đổi, các chất
có thể chuyển từ rắn sang lỏng, họăc từ
lỏng sang khí và ngược lại. Nước có thể
bay hơi họăc đông lại thành nước đá, các
kim lọai có thể chảy lỏng và bay hơi.
Vậy sự chuyển thể của các chất có đặc
điểm gì?
I. Sự nóng chảy:
BĂNG TAN
ĐÁ
I. Sự nóng chảy
Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
của các chất gọi là sự nóng chảy.
Quá trình chuyển ngược lại từ thể lỏng
sang thể rắn của các chất gọi là sự đông đặc.
I. Sự nóng chảy
1. Thí nghiệm
a. Đun nóng chảy kim lọai vẽ đường biểu
diễn sự biến thiên của nhiệt độ theo thời gian.
C1: Dựa vào đồ thị hãy mô tả và nhận
xét sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình
nóng chảy và đông đặc của thiếc.
Khi đun nóng thiếc nhiệt độ tăng
theo thời gian, đến 232
0
C thiếc bắt
đầu nóng chảy. Trong suốt thời
gian nóng chảy nhiệt độ không thay
đổi 232
0
C. Sau khi chảy lỏng hòan
toàn thì nhiệt độ lại tiếp tục tăng.
I. Sự nóng chảy
1. Thí nghiệm
b. Kết luận
* Mỗi chất rắn kết tinh (ứng với một cấu trúc
tinh thể) có một nhiệt độ nóng chảy không đổi
xác định ở mỗi áp suất cho trước.
* Các chất rắn vô định hình (thủy tinh,nhựa
dẻo,sáp nến ) không có nhiệt độ nóng chảy
xác định.
Đa số chất rắn:
Khi nóng chảy => thể tích tăng
Khi đông đặc => thể tích giảm
Nhiệt độ nóng chảy chất rắn phụ thuộc áp suất bên
ngoài.
Đối với các chất thể tích tăng khi nóng chảy, nhiệt
độ nóng chảy của chúng tăng theo áp suất bên
ngoài.
Đối với các chất thể tích giảm khi nóng chảy, nhiệt
độ nóng chảy giảm khi áp suất bên ngoài tăng.
Nhiệt độ nóng chảy của một số chất:
Chất rắn T
c
(
0
C)
Ni ken
Sắt
Thép
Đồng đỏ
Vàng
Bạc
Nhôm
Chì
Thiếc
Nước đá
1452
1530
1300
1083
1063
960
659
327
232
0
I. Sự nóng chảy
2. Nhiệt nóng chảy
2. Nhiệt nóng chảy
Nhiệt lượng cung cấp cho chất rắn trong
quá trình nóng chảy gọi là nhiệt nóng
chảy của chất rắn đó.
a. Định nghĩa
Muốn cho chất rắn chuyển từ thể
rắn sang thể lỏng thì ta cần nhiệt
lượng để nung nóng.
Vậy nhiệt lượng này gọi là gì?
Q = λm
Với: m : Khối lượng chất rắn. Đơn vị: Kg
Q : Nhiệt lượng cung cấp . Đơn vị: J
λ : Nhiệt nóng chảy riêng . Đơn vị: J/Kg
b. Biểu thức:
2. Nhiệt nóng chảy:
2. Nhiệt nóng chảy:
Chất rắn λ (J/Kg)
Nước đá
Nhôm
Sắt
Chì
Bạc
Vàng
Thiếc
3,33.10
5
3,97.10
5
2,72.10
5
0,25.10
5
0,88.10
5
0,64.10
5
0,59.10
5
NHIỆT NÓNG CHẢY RIÊNG CỦA MỘT SỐ
CHẤT RẮN KẾT TINH
Q = λm
Với m : Khối lượng chất rắn. Đơn vị Kg
Q : Nhiệt lượng cung cấp . Đơn vị J
λ : Nhiệt nóng chảy riêng . Đơn vị J/Kg
λ phụ thuộc vào bản chất của chất rắn
b. Biểu thức
2. Nhiệt nóng chảy
2. Nhiệt nóng chảy
Nêu ý nghĩa của công thức?
Q = λm
* Ý nghĩa:
Nhiệt nóng chảy riêng của một chất
rắn có độ lớn bằng nhiệt lượng cần
cung cấp để làm nóng chảy hòan tòan
1kg chất rắn đó ở nhiệt độ nóng chảy.
I. Sự nóng chảy
3. Ứng dụng
3. Ứng dụng
Kim loại được nấu chảy để đúc các chi tiết máy
3. ỨNG DỤNG
XƯỞNG ĐÚC VÀ GIA CÔNG CHÍNH XÁC
CHI TIẾT MÁY
3. ỨNG DỤNG
Đúc chuông
ĐÚC CHUÔNG
ĐÚC TƯỢNG
ĐỂ LUYỆN GANG, THÉP VÀ CÁC HỢP KIM KHÁC