ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGUYỄN THỊ NGỌC DUNG
NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN DU LỊCH
TẠI CÁC DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA
THỊ XÃ GÕ CÔNG, TỈNH TIỀN GIANG
LUẬN VĂN THẠC SĨ DU LỊCH
Hà Nội, 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGUYỄN THỊ NGỌC DUNG
NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN DU LỊCH
TẠI CÁC DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA
THỊ XÃ GÕ CÔNG, TỈNH TIỀN GIANG
Chuyên ngành: Du lịch
(Chương trình đào tạo thí điểm)
LUẬN VĂN THẠC SĨ DU LỊCH
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Phạm Hùng
Hà Nội, 2015
LỜI CẢM ƠN
-
,
-
cho
D.
1
MỤC LỤC
Lời cảm ơn
Danh mục từ viết tắt
Danh mục bảng biểu
MỞ ĐẦU 6
6
8
10
10
10
11
11
CHƢƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH VĂN HÓA VÀ
ĐIỀU KIỆN KHAI THÁC CÁC DTLSVH Ở TX GÕ CÔNG, TỈNH TIỀN
GIANG PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN DU LỊCH 12
1.1. Một số vấn đề lý luận về du lịch văn hóa 12
12
13
- 14
1.1.4. D 15
18
19
20
20
1.1.9. 21
22
1.2. Điều kiện khai thác các DTLSVH TX Gò Công, tỉnh Tiền Giang phục vụ
phát triển du lịch 24
24
1.2.2 27
1.3. Những bài học kinh nghiệm về khai thác DTLSVH phục vụ phát triển DL 30
2
30
32
34
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG DU LỊCH TẠI CÁC DTLSVH
Ở TX GÕ CÔNG, TỈNH TIỀN GIANG 35
2.1. Khái quát về Gò Công 35
2.2. Tài nguyên du lịch Gò Công 37
d - 37
d - 37
37
45
48
54
63
63
2.3. Thực trạng hoạt động du lịch tại các DTLSVH ở TX Gò Công, tỉnh TG 64
64
67
2.3.3. C 68
68
69
69
2.3.7. 71
76
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DU LỊCH TẠI CÁC
DTLSVH Ở TX GÕ CÔNG, TỈNH TIỀN GIANG 77
3.1. Căn cứ đề xuất giải pháp 77
77
83
3.1.3. Nh 89
3.2. Một số giải pháp cụ thể 90
90
3
3.2.1.1. 90
3.2.1.2. 91
3.2.2 93
3.2.2.1. 93
3.2.2.2 94
3.2.2.3 96
3.2.2.4 97
3.2.2.5. 98
3.3. Một số kiến nghị 101
101
101
101
103
104
105
KẾT LUẬN 106
TÀI LIỆU THAM KHẢO 108
PHỤ LỤC 111
4
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ASEAN Association of South East Nations
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
UNESCO United Nations Education, Scientific and Culture Organization
Tổ chức giáo dục, khoa học và văn hóa Liên hiệp quốc
UNWTO United Nations World Tourism Organization
Tổ chức Du lịch thế giới
ICOMOS
Hội đồng Quốc tế các di chỉ và di tích
BQL
CSVCKT
DL
DT ch
DTLSVH -
GDP
HDV
HTX
MICE
Nxb
QL
TG Giang
TNHH
Tp
Tp.HCM
TX
UBND
VHTT T
VHTTDL
5
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
.
- .
.
1-2010.
01-2005.
6-2010.
-2012.
v m .
chu.
.
n .
du l.
13.
14.
5.
6.
.
.
.
g:
+
+ 0
+ 02
+ 32
+
6
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
q
,
mang
-
,
Tp.HCM
Nam. : ; ,
, T
2
o
C
T
u
,
Giang .
;
. T
: Trương Định, Thủ Khoa Huân, Thiên Hộ
7
Dương, Âu Dương Lân, Đốc Binh Kiều, Tứ Kiệt, Lê Thị Hồng Gấm, n
: GS.TS Viện sĩ Trần Văn
Khê; nghệ sĩ nhân dân (NSND) Năm Châu, Phùng Há, Bảy Nam, Kim Cương; soạn
giả Trần Hữu Trang; nhà văn Hồ Biểu Chánh, nhà văn Đoàn Giỏi; nhà thơ nhạc
sĩ Diệp Minh Tuyền, họa sĩ Nguyễn Sáng t
cho .
. :
T
“Gò Công rạch Lá nhớ nhung
Quê xưa Võ Tánh, Trương Công oai hùng
8
di
- ,
ph
- t
-
-
“Nghiên cứu phát triển du lịch
tại các di tích lịch sử - văn hóa thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang”
9
2. Lịch sử vấn đề nghiên cứu
-
C “Gò Công cảnh
cũ người xưa” 1968 ( ).
; n
Gò Công xưa và nay” 1969
, sinh
kia;
Những trang ghi chép về lịch sử văn hóa Tiền Giang”
n
Tiền Giang những di tích nổi tiếng”
2002
di
-
“Gò Công
– Vọng tiếng đất lành” 2010
theo
10
3. Mục đích nghiên cứu
- G.
-
Qua cho
-
.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- c.
-
- T : t 2013.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
, sau:
Phương pháp khảo sát điền dã:
g
ra
g,
Phương pháp lịch sử và logic: P t
Phương pháp điều tra xã hội học: c
DTLSVH . ,
.
11
Phương pháp hệ thống và so sánh: T
Phương pháp liên ngành: G
6. Bố cục luận văn
,
.
, i
. -
.
. i- a
.
1. Đóng góp của luận văn
-
- .
- -
-
.
-
am.
-
ph
12
CHƢƠNG 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH VĂN HÓA
VÀ ĐIỀU KIỆN KHAI THÁC CÁC DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA
Ở THỊ XÃ GÕ CÔNG, TỈNH TIỀN GIANG
PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN DU LỊCH
1.1. Một số vấn đề lý luận về du lịch văn hóa
1.1.1. Văn hóa
. Ttheo
,
“Văn hóa chính là giá đỡ toàn bộ một dân tộc, một
đất nước xây dựng ý thức quốc gia. Văn hóa không phải là biểu hiện bên ngoài. Nó
không phải là chúng ta hát kiểu gì, múa kiểu gì, chúng ta ăn mặc ra làm sao, mà nó
là dòng chảy tiềm ẩn trong lòng các thế hệ Việt Nam mấy nghìn năm”.
(
1
)
Theo “Tất cả những gì không phải là tự nhiên đều là văn
hóa” hay “Văn hóa là cái tự nhiên được biến đổi bởi con người”
“Văn hóa là sự tổng hợp
của mọi phương thức sinh hoạt cùng với biểu hiện của nó mà loài người đã sản sinh
ra nhằm thích ứng với những nhu cầu của đời sống và đòi hỏi của sự sinh tồn”.
m
Theo Văn hóa là một hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất
và tinh thần do con người sáng tạo và tích lũy qua quá trình hoạt động thực tiễn
trong sự tương tác giữa con người với môi trường tự nhiên và xã hội”
1
Văn hóa là dòng chảy tiềm ẩn của tình yêu Việt Nam,
13
Theo UNEv
.
.
v
,
n
con
,
, dc : V
N,
, .
1.1.2. Di sản văn hóa
.
ra
cho
,
.
14
d
Di sản văn hóa vật thể l
, l do
ra, b
h- , .
Di sản văn hóa phi vật thể
,
. T
ra sao.
1.1.3. Di tích lịch sử - văn hóa
,
trong , .
(Italia1996), ,
.
Di tích lịch sử văn hóa là
những công trình xây dựng và các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc công trình,
địa điểm đó có giá trị lịch sử - văn hóa và khoa học”.
, - l
15
,
-
Tiêu chí để công nhận di tích lịch sử - văn hóa:
;
;
, , ghi
;
c
,
c, b
ng.
, c, -
:
t: L, do c
UBND .
q: L, do
VHTTDL .
q: L, do
VHTTDL q
1.1.4. Du lịch văn hóa
N
16
NDu lịch bao giờ cũng là văn hóa, là trao
đổi văn hóa, là hành động của những con người tìm đến với nhau bằng văn hóa,
qua văn hóa. Du lịch rất cần tìm hiểu cho ra sự chuyển động và hình thành văn hóa
mới của chuyển động đó trên từng vùng đất này để làm món “hàng độc” của mình.
Hướng đi mới, theo tôi, chính là một hướng đi văn hóa, theo nghĩa sâu xa và cũng
rất thời sự của văn hóa”.
Du lịch văn hóa bao gồm hoạt
động của những người với động cơ chủ yếu là nghiên cứu, khám phá về văn hóa
như các chương trình nghiên cứu, tìm hiểu về nghệ thuật biểu diễn, về các lễ hội và
các sự kiện văn hóa khác nhau, thăm các di tích và đền đài, du lịch nghiên cứu
thiên nhiên, văn hóa hoặc nghệ thuật dân gian và hành hương.
Du lịch văn hóa là
loại hình du lịch mà mục tiêu là khám phá những di tích và di chỉ. Nó mang lại
những ảnh hưởng tích cực bằng việc đóng góp vào việc duy tu, bảo tồn. Loại hình
này trên thực tế đã minh chứng cho những nỗ lực bảo tồn và tôn tạo, đáp ứng nhu
cầu của cộng đồng vì những lợi ích văn hóa – kinh tế - xã hội”.
d
cho
.
ngo
,
17
h
Du lịch văn hóa vùng di sản: Bao g ch tham
quan di
Du lịch văn hóa thắng cảnh nhân: Bao g
Du lịch văn hóa những điểm đen: L
Du lịch văn hóa công viên chuyên đề: Bao g
.
Du lịch văn hóa cảm xúc: L
.
Du lịch văn hóa sự kiện và lễ hội: L
du
Du lịch văn hóa di sản: L
du
hay .
18
Du lịch văn hóa hiện đại: L
.
Du lịch văn hóa nông thôn: L
du k
Du lịch văn hóa làng nghề truyền thống: L
du
1.1.5. Tài nguyên du lịch văn hóa
T
.
, ti
1.1.5.1. Đặc điểm của tài nguyên du lịch văn hóa
Do con ng
. ra
o .
T
.
19
1.1.5.2. Vai trò đặc trưng của tài nguyên du lịch văn hóa
n
.
nh a
.
L t.
G .
1.1.6. Sản phẩm du lịch văn hóa
. S
. Sch mang
t tour ,
,
,
.
cao
20
1.1.7. Khách du lịch văn hóa
.
Cchia kh hai
: kk:
Khách du lịch văn hóa đại trà: .
Khách du lịch văn hóa chuyên đề:
, h
1.1.8. Điểm đến du lịch văn hóa
, t
-
.
21
phov mang .
Về hình thức,
.
Về nội dung,
, , ,
hay
1.1.9. Tuyến du lịch văn hóa
. V :
;
T
;
;
;
.
t khu/
, m tham quan
,
22
1.1.10. Vấn đề bảo tồn văn hóa trong du lịch
-
M
quan
. T,
,
,
cho
L