B GIÁO DO B THAO VÀ DU LCH
VIỆN VĂN HÓA NGHỆ THUẬT QUỐC GIA VIỆT NAM
Phạm Văn Tuyến
CẢM HỨNG NGHỆ THUẬT
TRONG SA
́
NG TA
́
C HỘI HỌA
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGHỆ THUẬT
n và L M
21 01 01
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
PGS.TS. LÊ VĂN SƢ
̉
U
TS. NGUYÊ
̃
N NGHI
̃
A
PHƢƠNG
Hà Nội - 2015
1
LỜI CAM ĐOAN
Cảm hứng nghệ thuật
trong sa
́
ng ta
́
c hô
̣
i ho
̣
a do chính tôi .
16 tháng 7 5
Tác giả luận án
2
CHNT
HS
NCS
NT
Nxb
PL
Tr
Trang
3
MỤC LỤC
1
2
3
5
6
25
1 25
25
25
25
31
36
1.4. 48
55
2 57
57
58
67
78
82
84
84
84
3.1.
86
3.2.
92
4
3.3.
97
3.4.
102
3.5.
109
116
117
117
4.1.
118
4.2.
125
4.3.
129
4.4.
134
hình thành 139
145
148
151
152
P:164
5
DANH MỤC BẢNG BIỂU
hi
41
42
khám phá
.
43
sáng tác.
44
45
n
.
47
47
48
6
MỞ ĐẦU
1. Lý do lựa chọn đề tài
Sáng tác h
(NT)
,
NT, t
?
THS
công?
NT h
nên r
.
(NCS)
NT, mà
, ,
7
(CHNT) -
duy
, CHNT HS
hHS úc NCS nghiên
.
8
2. Mục đích nghiên cứu
2.1.
, CHNT trong
sáng tác NT ,
, tìm
và
CHNT
.
ên ngành.
2.2. M
- và hình thành khái
CHNT trong sáng tác ,
HS, cá
S
có
HS Xá
- ,
.
- phân tích
CHNT HS trong khi sáng tác.
- C CHNT
,
NT.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3
CHNT
NTNT
NT NT
9
m chNT
NCS xác
CHNT, HS trong quá trình .
HS khi sáng tác
t
, mCHNT
( mà HS ; hai là
CHNT
(
.
3
V không gian, trong
các HS và sáng tác trên
. Các HS HS sá
HS phong cách
sáng tác khác nhau các HS
HS
các phân tích, so sánh.
ti gian
.
10
4. Giả thuyết khoa học của đề tài luận án
T, cHS
th có
NT uyên nhân là gì?
L
?
mà theo NCS,
HS do
khung
khnào
NT
HS trong
NCS , trong quá trình sáng tác HS
g
tác hay CHNT.
NT.
. CHNT là
Trong quá trình sáng tác
, HS
là CHNT HS CHNT này
bên trong HS
CHNT
11
thông qua các
- CHNT HS
NT.
- CHNT
nhân có tính ;
-
- trên
CHNT CHNT thì HS cho
sáng NTNT.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
C
- P
.
- áp phân tích, so sánh
- .
- các HS và
-
12
- Ph
c
:
CHNT; h
CHNT
nhà nghiên NT
CHNT HS
.
: NCS
CHNT là m
CHNT CHNT
- ;
-
; - , xã
;
- ; -
.
, :
ài.
NT
HS
13
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- là công trình chuyên
. G
liên ngành .
- Góp ph
-
7. Các công trình nghiên cứu liên quan đến đề tài
7.1.
Imanuel Kant (1724-1804)
: Phê phán lý tính
[43,44], [45]
[46],
c
[46
.
Trong [32] (1770-
tinh Các phân
NT
32, t
14
ngoài [32, tr.591].
mình [32, tr.737]. V
32, tr 747].
tr
[18-1784)
coi NT a
ông
HS
m HS và
15
. Trong
[18, tr.195].
[61],
, NT là
- Lên
sáng
tác NT NT, , lý trí,
. Trong Nguyên lý - Lênin
[120, tr.51].
[23
- ,
[17] , NCS quan tâm
[17, tr.119].
-1939)
[24]
[25]
16
25, tr.23].
NT,
ông
/
HS
9] là công trình tâm lý
theo :
[9, tr.156].
,
9, tr.206].
[127] (Vygotsky)
NT
vai
17
NT.
coi
[103]
NT cho công
NT. Chu Qu
NT
103, tr.307]. Tác
(Inspiration))
.
.
[131ytlin (Xaytlin) trình
vì nó là không g và phi lý tính. Theo ông,
NT nh,
mà là
Xâytlin :
[131, tr.178].
18
[2] .
(Arnaudov)
,
.
[2, tr.587].
[78
(pathos) ,
: , h, , hay
,
.
Tinh
[60]
,
,
[34
NCS
HS.
ên,
[47 Khrapchenkô; [8
19
[110] ;
[132] .X.
c.
,
qua
truy
7.2.
[42]
,
trong sáng tác Ch giá coi
q
NCS
Kandinsky phê pháng cho là, ngay
HS
ình.
Kan
20
. Ô
[42
42
n
[42, tr.76]. Câu
và . Kandinsky
21
và
[29] l
. N
cho NT
HS
NT
,
Hay n
C
HS.
[81]
à các HS
, .
22
HS
Hào
: [112];
[113]; [36].
CHNT HS.
Nam 1990-2010
[107] .
,
HS,
HS
[73]
[16[77] ;
23
[80] và [79
[41] Jênuê Barotray;
,
.
cá
NT
,
, .
sáng tác NT
Inspiration/
,
24
tro
t
có công trình
CHNT.
8. Bố cục của đề tài luận án
N(19 trang), K (3 trang),
(11 trang) và (55 trang). N 4
C: v CHNT trong . (32 trang);
: Tác nhân CHNT . (27 trang).
. (33 trang).
CHNT trong a. (31 trang).