Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

ÔN tập vẽ BIỂU đồ THI THPT QUỐC GIA môn địa lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.3 KB, 14 trang )

TRƯỜNG THPTBC NGUYỄN CÔNG TRỨ
ƠN TẬP VẼ BIỂU ĐỒ THI THPT QUỐC GIA MƠN ĐỊA LÍ
Giới thiệu
- Vẽ biểu đồ chỉ sử dụng một màu mực (khơng được dùng viết đỏ và viết chì).
- Xem kỹ đơn vị mà đề bài cho (đơn vị thực tế hay đơn vị %).
- Nếu cần có thể chuyển đơn vị thích hợp, tính tốn chính xác.
- Vẽ biểu đồ sạch sẽ, theo thứ tự của đề bài.
- Ký hiệu rõ ràng, ghi số liệu và chú thích đầy đủ.
- Ghi tựa đề cho biểu đồ đã vẽ.
PHẦN I: NHẬN BIẾT SỐ LIỆU ĐỂ XÁC ĐỊNH BIỂU ĐỒ CẦN VẼ

Cơ cấu, tỉ lệ %
trong tổng số
1 hoặc 2 mốc năm (nhiều thành phần) Biểu đồ Tròn
3 mốc năm trở lên (ít thành phần) Biểu đồ Miền
 Biểu đồ Tròn : Mơ tả cơ cấu các thành phần trong một tổng thể
 Biểu đồ miền : Vừa Mơ tả cơ cấu các thành phần trong một tổng thể;
vừa mơ tả động thái PT của hiện tượng.

Tình hình phát triển
Biểu đồ Đường Biểu đồ Cột
Tốc độ tăng trưởng
 Mơ tả động thái PT của hiện tượng.
 SS mối tương quan về độ lớn giữa các hiện tượng
PHẦN II: NHẬN XÉT BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU
Cơ cấu
So sánh từng thành phần ở mỗi mốc thời gian
tăng hay giảm, thành phần này hơn hay kém
thành phần kia bao nhiêu lần ở mỗi giai đoạn.
Tỉ lệ % trong tổng số
So sánh hai thành phần


-Tình hình phát triển qua các
năm
-Tốc độ tăng trưởng qua các
năm
Nhận xét tăng hay giảm ở mỗi mốc thời
gian (giai đoạn nào nhanh, nhanh
nhất… giai đoạn nào giảm, giảm nhiều
nhất …)
PHẦN III: CÁCH VẼ CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ
I. Biểu đồ TRỊN:
GV:ĐẶNG VĂN CHUM
- 1 - 7/22/2015
TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ
* Khi no v biu Trũn?
Khi bi yờu cu v biu Trũn hay biu cn th hin c cu, t l (ớt nm,
nhiu thnh phn).
- bi cho s liu tuyt i, (thc t) phi chuyn sang s liu tng i
(%).
- V theo chiu kim ng h, theo th t bi, ly mc chun l kim ng h ch
s 12.
- Trc khi v ghi rừ 1% = 3,6o.
- S liu ghi trong vũng trũn phi l s liu %.
- Cn chỳ ý ln (bỏn kớnh ca cỏc vũng trũn cn v).
Vớ d:
V biu th hin c cu tng sn phm trong nc phõn theo khu vc kinh t
ca cỏc nm 1990, 1999.
n v: t ng
Nm Tng s Nụng - Lõm
Ng nghiờp
Cụng nghip

Xõy dng
Dch v
1990 131.968 42.003 33.221 56.744
1999 256.269 60.892 88.047 107.330
Cỏch chuyn i n v t s liu thc t sang s liu %: Mun tớnh % ca s no thỡ
ly s ú nhõn cho 100 v chia cho tng s: (%)
** (%)
Tng t ta cú bng s liu sau khi chuyn i n v thc t ra n v %.
Nm Nụng - Lõm Ng
nghiờp
Cụng nghip Xõy
dng
Dch v
1990 31,8 25,2 43,0
1999 23,8 34,4 41,8
GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 2 - 7/22/2015
TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ

II. Biu Min:
* Khi no v biu Min?
Khi bi yờu cu v biu Min hay biu cn th hin c cu t l (nhiu nm,
ớt thnh phn).
- bi cho s liu tuyt i phi chuyn sang s liu tng i (tc i ra %).
- V ln lt t di lờn trờn theo th t ca bi.
- Ly nm u tiờn trờn trc tung, phõn chia khong cỏch nm theo t l tng ng.
- Ghi s liu vo ỳng v trớ tng min trong biu ó v.
Vớ d: V biu th hin s chuyn dch c cu tng sn phm trong nc thi k
1985 1998.
n v: (%)


Nm
Ngnh
1985 1988 1990 1992 1995 1998
Nụng - Lõm Ng
ghiờp
40,2 46,5 38,7 33,9 27,2 25,8
Cụng nghip Xõy dng 27,3 23,9 22,7 27,2 28,8 32,5
Dch v 32,5 27,6 38,6 38,9 44,0 39,5
GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 3 - 7/22/2015
TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ

III. Biu ng: (ng biu din hay cũn gi l th)
* Khi no v biu ng?
Khi bi yờu cu v biu ng hay biu cn th hin s phỏt trin, tc
tng trng qua cỏc mc thi gian.
- ng biu din c v trờn h trc ta vuụng gúc (trc ng th hin ln
ca cỏc i lng, trc nm ngang th hin cỏc mc nm, cỏc quc gia, cỏc vựng kinh
t.
- Mc nm u tiờn biu hin trờn trc tung, phõn chia khong cỏch nm theo t l
tng ng.
Vớ d 1: V biu ng th hin s phỏt trin dõn s ca nc ta trong
thi k 1921 1999

Nm 1921 1960 1980 1985 1990 1993 1999
S dõn (triu ngi) 15,6 30,2 53,7 59,8 66,2 70,9 76,3

GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 4 - 7/22/2015

TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ
Vớ d 2: V biu NG th hin s phỏt trin dõn s v sn lng lỳa nc ta
(1981 1999).

Nm 1981 1984 1986 1988 1990 1996 1999
S dõn (triu ngi) 54,9 58,6 61,2 63,6 66,2 75,4 76,3
Sn lng lỳa (triu tn) 12,4 15,6 16,0 17,0 19,2 26,4 31,4


Vớ d 3: V biu ng th hin s gia tng din tớch, sn lng v nng sut lỳa
trong thi gian 1975 1997 ca nc ta.
Nm Din tớch
(nghỡn ha)
Sn lng
(nghỡn tn)
Nng sut
(t/ha)
1975 4856 10293 21.2
1980 5600 11647 50.8
1985 5704 15874 27.8
1990 6028 19225 31.9
GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 5 - 7/22/2015
TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ
1997 7091 27645 39.0
HD: Vỡ õy cú 3 n v khỏc nhau nờn phi i sang n v chun l n v %.
Cỏch tớnh nh sau: Ta ly nm mc 1975 (nm u tiờn) l 100%, sau ú tớnh % cỏc
thnh phn cũn li.



Tng t ta s cú bng s liu sau khi ó i 3 n v khỏc nhau thnh mt n v
thng nht l % nh bng s liu sau õy:
Nm Din tớch Sn lng Nng sut
1975 100,0 100,0 100,0
1980 115,3 113,2 98,1
1985 117,5 154,2 131,1
1990 124,1 186,8 150,4
1997 146,0 268,6 183,9
GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 6 - 7/22/2015
TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ
V. Biu Ct:
* Khi no v biu Ct?
Khi bi yờu cu v biu Ct hay biu cn th hin s phỏt trin, so sỏnh
tng quan v ln ca cỏc i lng ca cỏc thnh phn (hoc qua cỏc mc thi
gian).
- Xỏc nh chớnh xỏc cỏc n v cú trong bi.
- Chn kớch thc biu sao cho phự hp vi kh giy (chiu di trc ng v trc
ngang phi cho phự hp).
- Cỏc ct ch khỏc nhau v cao, cũn b ngang ca cỏc ct thỡ bng nhau.
- Ct u tiờn phi cỏch trc tung mt khong (nm u tiờn khụng c ly trờn trc
tung)
Vớ d 1: V biu ct th hin in nc ta (1976 1994)

Nm 1976 1975 1990 1994
Sn lng in (t
Kwh)
3,0 5,2 8,7 12,5
GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 7 - 7/22/2015

TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ
Vớ d 2: V biu ct th hin SL n trõu, n bũ nc ta qua cỏc nm 1980,
1999.
n v: nghỡn con
Nm 1980 1990 1999
n trõu 2300 2700 3000
n bũ 1700 3100 4000
Vớ d 3: V biu so sỏnh DT v sn lng cao su ca nc ta qua cỏc nm (1980-
1997).
Nm 1980 1985 1990 1995 1997
Din tớch (nghỡn ha) 87,7 180,2 221,7 278,4 329,4
GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 8 - 7/22/2015
TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ
Sn lng (nghỡn
tn)
41 47,9 57,9 112,7 180,7
HD: Vỡ bng s liu cú 2 n v khỏc nhau (nghỡn ha v nghỡn tn) cho nờn h trc
ta phi cú hai trc tung th hin 2 n v ca 2 thnh phn khỏc nhau

Vớ d 4: V biu kt hp gia ct v ng th hin din bin din tớch v nng
sut lỳa (1990-2000).

Nm 1990 1993 1995 1997 2000
Din tớch (nghỡn
ha)
6042,865559,46765,67099,77666,3
Nng sut (t/ha) 31,8 34,8 36,9 38,8 42,4
HD: Vỡ bng s liu cú 2 n v khỏc nhau (nghỡn ha v t/ha) cho nờn h trc ta
phi cú hai trc tung th hin 2 n v ca 2 thnh phn khỏc nhau v theo bi

yờu cu thỡ mt trc tung s v ct v mt trc tung s v ng(cũn gi l ct kt
hp vi ng).
GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 9 - 7/22/2015
TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ


GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 10 - 7/22/2015
TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ
PHN IV: MT S PHẫP TNH THNG GP KHI V BIU

n v Cụng thc
1
Mt
Dõn c
Ngi/ km
2
Mt =
S dõn
Din tớch
2 Sn lng
Tn hoc nghỡn tn
hoc triu tn
Sn lng = Nng sut x Din tớch
3 Nng sut
Kg/ ha hay t/ ha
hoc tn/ ha
Nng sut
=

Sn lng
Din tớch
4
Bỡnh quõn t
trờn ngi
m
2
/ ngi
Bỡnh quõn t
=
Din tớch
t
S ngi
Bỡnh quõn
thu nhp
USD/ ngi
BQ thu nhp
=
Tng thu nhp
S ngi
Bỡnh quõn
sn lng LT
Kg/ ngi
BQ sn
lng =
Sn lng LT
S ngi
5
T % tớnh giỏ tr
tuyt i

Theo s liu gc Ly tng th x s %
6 Tớnh % %
Ly tng phn
x 100
Tng th
7
Ly nm gc 100%
tớnh cỏc nm k tip
%
S thc ca nm sau x 100 ri chia s
thc
ca nm gc
(Nm gc l nm u trong bng thng
kờ)
8 Gia tng dõn s Triu ngi
D
8
= D
7
+(D
7
. Tg%)
(D
8
l DS nm 2008; D
7
l DS nm
2007)

Lu ý: Chuyn i n v hp lớ 1 tn = 10 t = 1.000 kg

1 ha = 10.000 m2
GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 11 - 7/22/2015
TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ
LU í DNH CHO LP 12: K NNG THC HNH
Nhng iu lu ý khi hc sinh thc hin k nng v biu :
Nu thi ghi rừ yờu cu v cỏi gỡ thỡ ch cn c k, gch di
trỏnh lc v thc hin theo ỳng yờu cu
Nu khụng ghi rừ yờu cu c th l v gỡ m l v dng thớch hp nht thỡ hc
sinh phi phõn tớch tht k trc khi thc hin õy l dng khú hc sinh phi
bit phõn tớch nhn dng thớch hp.
nhn dng hc sinh cn c tht k v da vo mt s cm t gi ý & mt s
yu t c bn t bi xỏc nh mỡnh cn phi v dng no cho thớch hp.
Vớ d :
+ 1 : Khi bi cú cm t c cu hoc nhiu thnh phn ca mt tng th Thỡ v
biu trũn (Nu ch 1 hoc 2 mc thi gian). Biu min (Nu cho ớt nht 3
mc thi gian).
+ 2 : Khi bi cú cm t Tc phỏt trin , Tc tng trng Dựng ng biu
din ( th) v.
+ 3 : Khi bi cú cm t : Tỡnh hỡnh, so sỏnh, sn lng, s lng Thng dựng
biu ct
+ 4 : Khi bi cho nhiu i tng, nhiu n v khỏc nhau hóy ngh n.
Vic x lý s liu quy v cựng mt n v (%) v Hoc phi dựng n cỏc
dng biu kt hp .
+ 5 : Khi bi cú cm t Tc phỏt trin, Tc tng trng li cú nhiu i
tng, nhiu nm, cựng n v thỡ hóy ngh n ly nm u l 100 % ri x lý s
liu trc khi v.
GI í NHN XẫT BIU :
Biu hỡnh ct hay th thng cú nhn xột ging nhau :
Nhn xột c bn :

a/- Tng hay gim ?
- Nu tng thỡ tng nh th no ? (Nhanh, chm, u Bao nhiờu ln hoc
%)
- Gim cng vy Gim nhanh hay chm
- Thi im cao nht, thp nht, Chờnh lch gia cao nht vi thp nht.
b/- Mc thi gian chuyn tip t tng qua gim hay t gim qua tng
(khụng ghi tng nm mt, tr khi mi nm mi thay i t tng qua gim & ngc
li) hoc mc thi gian t tng chm qua tng nhanh & ngc li.
*Gii thớch : (Ch gii thớch khi bi yờu cu)
GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 12 - 7/22/2015
TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ
Khi gii thớch cn tỡm hiu ti sao tng, ti sao gim (Cn da vo ni dung bi hc
cú liờn quan gii thớch).
Nu bi cú 2, 3 i tng thỡ nhn xột riờng tng i tng ri sau ú so sỏnh
chỳng vi nhau.
Biu trũn :
- 1 Vũng trũn : Xem yu t no ln nht, nh nht ?. Ln nht, so vi nh
nht thỡ gp my ln.
- 2 hoc 3 vũng : So sỏnh tng phn xem tng hay gim, tng gim nhiu
hay ớt.
- Nhỡn chung cỏc vũng v th t cú thay i khụng ? Thay i nh th
no ?
- Gii thớch cng da trờn ni dung bi.
Biu min hay biu kt hp : Khi nhn xột thỡ cn kt hp cỏc yu t ca cỏc
dng trờn.
LU í : Nhn xột biu phi luụn cú s liu chng minh .

NGUYấN TC C BNG THNG Kấ


HNG DN S DNG ATLT


1. Nm, hiu & s dng tt cỏc ký hiu trong Atlat.
2. c, hiu khai thỏc tt cỏc loi biu trong atlat b sung kin thc & k. tra
khi thi tt nghip.
GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 13 - 7/22/2015
1. Phi s dng ht s liu ó cho.
2. Nhn xột theo hng ngang cú kt lun chung v s phỏt trin chung nht.
3. Nhn xột tng giai on & gii thớch.
4. Nu ct dc cú nhiu i tng thỡ xem s lng tng ct xp hng i tng.

5. Sau khi xp hng tỡm mi quan h ca cỏc ct k bờn a ra nhn xột.
6. Tỡm nhng cc i, cc tiu.
7. Khi cn phi bit thc hin phộp tớnh hp lý tỡm ra t s mi & s dng t s
ny so sỏnh.
8. Khỏi quỏt ht mi mi liờn h c bn nht a n kt lun chung.

TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ
3. Nm hiu & khai thỏc tt cỏc kin thc c bn t cỏc trang :
a. Nm c cỏc vn chung.
b. Tỡm ni dung ch yu ca trang.
c. Phõn tớch & gii thớch c ni dung ch yu ca cỏc trang.
d. Tỡm ra mi liờn h ca cỏc trang.
4. Bit cỏch tr li cỏc cõu hi luyn tp & bi thi cú hiu qu nht :
a. c k cõu hi tỡm ra yờu cu chớnh ca bi.
b. Tỡm c mi liờn quan gia cỏc yờu cu ca bi vi cỏc trang ca atlat.
c. S dng cỏc ni dung c bn ca atlỏt cú liờn quan tr li cỏc yờu cu ca
chớnh ca bi.


GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 14 - 7/22/2015

×