Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Từ Hán Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.78 KB, 14 trang )


1
T Hỏn - Vit

M U

Do cuc xõm lc ca cỏc triu i phong kin Trung Quc kộo di hng
nghỡn nm, mt khi lng ln cỏc t Hỏn du nhp vo, c dõn tc Vit Nam
tip thu, lm phong phỳ thờm nhng khụng lm mt c bn sc ngụn ng ca
mỡnh. ú l cỏc t nh: ci (rai ci); c (gớa c); ng, hn, chộn, chộm, hp, la
(con la), chua, vua, c (nc c), bung, bum, ba (goỏ ba). Trong vn
t ca ting Vit hin nay cú n 75% cỏc t gc Hỏn v t Hỏn Vit. Cỏc yu t
Hỏn Vit l mt kho d tr ln ting Vit la chn nhng nguyờn liu cn
thit a vo vn dng cu to t, to ra nhng t mi ỏp ng kp thi nhng
ũi hi mi ca xó hi. Do vy trong vic nghiờn cu, hc tp v c bit l
trong cụng tỏc biờn son sỏch giỏo khoa bc ph thụng cn phi c chỳ trng.
Cn hc tp tht chớnh xỏc ý ngha v kh nng cu to t ca cỏc n v ny
hiu v s dng mt cỏch ỳng n.















THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

2
NỘI DUNG

I. TỪ HÁN VIỆT
1. Ngơn ngữ cũng như các nền văn minh khác bản thân khơng tự túc
(E.d.sapir)
Do nhiều ngun nhân trong cũng như ngồi, ngơn ngữ đã dẫn đến
trong mỗi hệ thống từ vựng của một ngơn ngữ, bên cạnh những đơn vị từ
vựng của ngơn ngữ đó còn có những đơn vị từ vựng được nhập từ ngơn
ngữ khác. Từ góc độ này, hệ thống từ vựng của một ngơn ngữ sẽ được
phana làm hai: (1) hệ thống của những từ bản ngữ và (2) hệ thống của
những từ vay mượn. Trong q trình hồ nhập để trở thành yếu tố của hệ
thống từ vựng mà mình du nhapạ, các từ vay mượn đều trải qua một q
trình đồng hố. Với ý nghĩa này, thuật ngữ “đồng hố” được dùng để chỉ
tất cả những đơn vị từ vựng của một ngơn ngữ này du nhập vào một ngơn
ngữ khác đã thay đổi ít nhiều. Căn cứ vào mức độ đồng hố của các từ
mượn, người ta lại phân chúng thành những nhóm nhỏ hơn: (1) loại đồng
hố hồn tồn và (2) loại đồng hố bộ phanạ.
2. Khi nói đến từ Hán Việt là đã bao hàm sự đồng hố
Trước hết đó là những từ Hán được đồng hố về mặt ngữ âm -
Chúng là những từ Hán có cách đọc Hán Việt, được nhập vào tiếng Việt
và trở thành yếu tố của hệ thống từ vựng tiếng Việt. Vỏ ngữ âm Hán Việt
mà mỗi từ Hán có được là sản phẩm của sự tiếp xúc giữa tiếng Việt với
tiếngHán. Nhờ có hệ thống cách đọc này mà tất cả các tự Hán dù nhập
hay khơng nhập vào tiếng Việt đều có thể đọc lên bằng âm Hán Việt.
Đồng thời, cũng từ đó mà có thể nhận diện được các từ Hán Việt có hệ
thống vốn từ tiếng Việt.

2.1. Về mặt ngữ âm
Trước hết về mặt ngữ âm, các từ Hán khi nhập vào tiếng Việt khơng
phải từ nào cũng tn theo phương thức đồng hố:
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

3
Mt (mt v ng õm Hỏn c thay bng mt v ng õm Hỏn Vit).
Trong nhiu tng hp, mt t Hỏn cú th tr thnh 2 hoc trờn 2 t Vit
gc Hỏn nh cú nhng v ng õm khỏc nhau (Hỏn Vit c, Hỏn Vit, Hỏn
Vit c theo õm a phng Trung Quc, cỏch c chch khi cỏch c
Hỏn Vit, Hỏn Vit Vit hoỏ).
S phõn bit gia t Hỏn Vit v t Hỏn Vit c khụng phi lỳc no
cng rch rũi. Khỏc vi cỏc t Hỏn Vit c nhp cú h thng vo thi
cui ng, cỏc t Hỏn Vit c trong kho t vng ting Vit cng nh
vic phõn bit chỳng vi cỏc t Hỏn Vit khỏc vn cũn l mt cụng vic
cn phi tip tc. Trong bi bỏo Mt vi kt qu bc u trong vic
kho sỏt t Hỏn Vit c (Ngụn ng, s 1, 1985). Tỏc gi Vng Lc cho
bit ó tỡm c 401 t Hỏn Vit c.
Nhp vo ting Vit, cỏc t Hỏn Vit mt ln n li chu s chi phi
ca quy lut h thng ng õm ting Vit. Quỏ trỡnh phng ng hoỏ cỏc
t Hỏn Vit mt ng õm li hỡnh thnh nờn cỏc cp ng ngha gia t
Hỏn Vit vi cỏc bin th ng õm ca chỳng. Thớ d: Sinh - sanh, bỏo -
biu, chớnh - chỏnh, trng - trang; ng - ang
2.2.V mt ni dung
Cỏc t hỏn sau khi c khoỏc cỏi v ng õm Hỏn Vit tr thnh
yu t h thng t vng ting Vit thỡ cú kh nng hot ng nh bt k
mt n v t vng no khỏc.
- Chỳng cú kh nng hot ng vi dung lng ng ngha vn cú
trong nguyờn ng. Thớ d nh nhúm t ch hng: ụng, tõy, nam, bc
nhúm t Hỏn Vit ch mựa (thi tit) Xuõn, h, thu, ụng, nhng t ch b

phn c th ty, mi, xoang, thai; nhng t ch s m: vn, c, triu.
- Chỳng cú khnng hot ng nh trong nguyờn ng nhng dung
lng ng ngha ó thay i. Thớ d: hng, bch, lc, hn, tu, thuyt
- Chỳng vn gi nguyờn ngha nh trong nguyờn ng, nhng khụng
cú kh nng hot ng nh trong nguyờn ng (xu hng tr thnh yu t
cu to t). Thớ d: nhõn, bt, gia, kh,
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

4
- Chúng thay đổi cả về khả năng hoạt động lẫn dung lượng nghĩa.
Thí dụ: Cực (đẹp cực), tệ (xinh tệ), điên (xấu điên).
2.3. Về mặt cấu tạo từ
- Các từ đa tiết Hán Việt được hình thành từ hai nguồn: (a) Loại
mượn ngun khối từ tiếng Hán, và (b) loại được người Việt tạo ra từ chất
liệu Hán.
Những từ đa tiết Hán Việt mượn ngun khối, trong q trình sử
dụng, được đồng hố ở các mức độ khác nhau: a) chúng được mượn
ngun khối trong tiếng hán cả vè mơ hình cấu tạo lẫn yếu tố cấu tạo từ
(hồ bình, độc lập, kháng chiến, hồ mục, khối lạc); b) chúng vẫn giữ
ngun yếu tố cấu tạo từ nhưng trẹât tự của các yếu tố đã thay đổi (náo
nhiệt/nhiệt náo, ngoại lệ/lệ ngopại; phóng thích/thích phóng; chủ âm/âm
chủ; điểm cao/cao điểm; ý dân/dân ý); c) Chúng giữ ngun mơ hình cấu
tạo từ, trật tự các yếu tố nhưng một trong hai yếu tố đã được thay thế (có
lí, có hậu); và d) chúng đã thay đổi cả trật tự yếu tố và một trong hai yếu
tố (lơng hơng/hồngmao).
Những từ đa tiết Hán Việt do người Việt tạo ra từ chất liệu Hán
(yếu tố cấu tạo từ Hán Việt) và mơ hình cấu tạo từ Hán. Bao gồm: a)
mượn mơ hình cấu tạo Hán trong đó cả hai yếu tố đều là Hán Việt (thứ
trưởng, trung đồn) hoặc một trong hai là yếu tố Hán Việt và được cấu tạo
theo mơ hình cấu tạo từ tiếngHán (học trò, âm kế, nhớt kế); b) các yếu tố

Hán kết hợp theo mơ hình cấu tạo từ tiếng Việt (Viện Phó, trưởng phòng,
trường học).
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

5
II. BNG THNG Kấ CC T HN VIT TRONG TING VIT 6
STT
Cỏc t Hỏn
Vit
Ngha
1 Ng tinh Con cỏ sng lõu nm thnh yờu quỏi
2 Hũ tinh Con cỏo sng lõu nm thnh yờu quỏi
3 Mc tinh Cõy sng lõu nm thnh yờu quỏi
4 Thu cung Cung in di nc
5 Thn nụng Nhõn vt trong thn thoi v truyn thuyt ó
dy loi ngi trng trt v cy cy
6 Khụi ngụ (v mt) sỏng sa, thụng minh
7 (úng) ụ Lp kinh ụ
8 Phong Chõu Tờn gi mt vựng t c, nay ch yu thuc a
bn tnh Phỳ Th
9 T tiờn Cỏ th h cha ụng, c k, ó qua i
10 Tiờn vng T tụn xngvua i trc ó mt(thng cựng
mt triu i) (tiờn: trc, trỏi, ngha vi hu:
sau)
11 Chng giỏm Soi xột v lm chng.
12 Hu õy mun núi c to hn mc bỡnh thng
13 Sn ho hi
v
Nhng mún n ngon, quý him c ch bin
t nhng sn vt nỳi bin; nhng mún n quý,

ta núi chung (sn: nỳi, ho: thc n ng vt;
hi: bin; v: mún n).
14 T Cỳng t
15 Qun thn Cỏc quan trong triu (xột trong quan h vi
vua)
16 M v õy ch nhng vt liu quý lm bỏnh chng
17 Thỏnh Bc anh minh, ti c phi thng
18 Th Thai Bt u cú thai (cú cha, mang bu)
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×