LỜI CẢM ƠN
TôixinchânthànhcảmơnBangiámhiệu,Phòngsauđạihọc,Banchủ
nhiệmvàthầycôgiáokhoaVậtlýtrườngĐạihọcSưphạmHàNội2đãtạo
điềukiệnvàgiúpđỡtôitrongsuốtthờigianhọctậpvàlàmluậnvăn.Đặcbiệt
tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới
PGS.TS.LưuThị KimThanh đã tậntìnhhướngdẫn,động viên, giúp đỡ tôi
trongquátrìnhnghiêncứuvàhoànthiệnluậnvăn.
Cuốicùngtôixintỏlongbiếtơntớigiađình,bạnbè,nhữngngườiđã
độngviên,giúpđỡtôitrongsuốtthờigianhọctậpvàlàmluậnvăn.Mặcdùđã
rấtcốgắngsongbảnluậnvănnàykhôngtránhkhỏinhữnghạnchếvàthiếu
sót.Rấtmongnhậnđượcsựđónggópýkiếncủaquýthầycôvàcácbạn.
Hà nội, tháng 11 năm 2011
Tác giả
Đoàn Thị Thu Hường
LỜI CAM ĐOAN
Tôixincamđoanrằngsốliệuvàkếtquảnghiêncứutrongluậnvănnày
trungthựcvàkhôngtrùnglặpvớicácđềtàikhác.Tôicũngxincamđoanrằng
mọisựgiúpđỡchoviệcthựchiệnluậnvănnàyđãđượccảmơnvàthongtin
tríchdẫntrongluậnvănđãđượcghirõnguồngốc.
Tác giả
Đoàn Thị Thu Hường
1
MỞ ĐẦU
Vậtlýlýthuyếtlàmộtchuyênngànhcủavậtlýhọc,đượcpháttriểnmạnh
mẽcảvềbềrộngvàbềsâu.Vậtlýlýthuyếtcónộidungvậtlývàphươngpháp
toánhọc.Vậtlýlýthuyếtnghiêncứunhữngquyluậttổngquátnhất,phảnánh
đượcbảnchấtvậtlýcủacáchiệntượngtựnhiên[1,2,3,4,5].
Vậtlýlýthuyếtcóhainhiệmvụ:
a)Diễntảcácquyluậtvậtlýdướidạngcáchệthứcđịnhlượngvàthành
lậpmốiliênhệnộitạigiữacácsựkiệnquansátđượctrongthựcnghiệm.Xây
dựngnhữngthuyếtbaogồmvàgiảithíchđượcmộtsốphạmvirộngrãinhiều
hiệntượngvậtlý.
b)Dùngphươngpháptoánhọcđểtìmranhữngquyluậtmớinhữngquy
luậttổngquáthơncácquyluậtđóbiết,đoántrướcđượcnhữngmốiliênhệ
giữacáchiệntượngvậtlýmàthựcnghiệmchưaquansátđược.
Thuyết lượng tử, là một trong những lý thuyết cơ bản của vật lý lý
thuyếthọc,trongđócơhọclượngtửđólàmthayđổicơbảnquanniệmvềthế
giớivimô,làphầnmởrộngvàbổsungcủacơhọcNewton(cũngọilàcơhọc
cổđiển).Nócònlàcơsởcủarấtnhiềucácchuyênngànhkháccủavậtlývà
hoáhọcnhưvậtlýchấtrắn,hóalượngtử,vậtlýhạt Trongcơhọclượngtử,
mỗi đại lượng vật lý đềuđượcđặc trưng bởi mộttoán tử. Ví dụ như: năng
lượng,độnglượng,tọađộ,mômengóc,…đềusẽcómộttoántửtươngứng.
Mặtkhác,cơhọclượngtửđượcxâydựngbằngmộthệcáctiênđề,bằngmột
loạtcáccôngcụtoán,trongsốđótoántửgiữmộtvịtríquantrọng[6,7,8,9].
Việc hiểu rõ toán tử và tính chất của chúng là rất cần thiết đối với người
nghiêncứuvậtlýhiệnđại.
Ngàynay,líthuyếttrườnglượngtửlàcơsởđểgiảithíchbảnchấtcủa
cáchạtvimôvềcấutrúcvàcáctínhchấtcủanó.Líthuyếttrườnglượngtửđó
mởraconđườngđểnhậnbiếtcácquátrìnhvậtlýxảyratrongthếgiớihạtvi
2
mô,líthuyếttrườnglượngtửđóngvaitròquantrọngtrongnhiềulĩnhvựccủa
vậtlý.Đặcbiệttrongviệcnghiêncứuhệnhiềuhạtvàxâydựngcácđịnhluật
phânbốthốngkêlượngtử.Cácphươngphápnàybổsungchonhauđểlàmrõ
đượcbảnchấtvậtlýcủacácquátrìnhvậtlýtronghệnhiềuhạt.
Cáctínhtoánlíthuyếtđượcxâydựngđốivớimôhìnhlýtưởng,dođó
vẫncónhữngsaikhácgiữakếtquảlíthuyếtvàthựcnghiệmthuđược.Khiđó
ngườitathườngdùngcácphươngphápgầnđúngđểgiảiquyết.Nhómlượngtử
màcấutrúcnólàđạisốbiếndạngphùhợpvớinhiềumôhìnhcủavậtlý,là
mộtphươngphápgầnđúngcủalíthuyếttrườnglượngtử.
Nhómlượngtửvàđạisốbiếndạngđượckhảosátthuậnlợitronghình
thức luận dao động tử điều hoà biến dạng. Trong những năm gần đây việc
nghiêncứunhómlượngtửvàđạisốbiếndạngđượckíchthíchthêmbởisự
quantâmngàycàngnhiềuđếncáchạttuântheocácthốngkêkhácvớithống
kêBose-EinsteinvàthốngkêFermi-DiracnhưthốngkêparaBose,para-
Fermi,thốngkêvôhạn,cácthốngkêbiếndạng ,vớitưcáchlàcácthốngkê
mởrộng[10,11,12,13,14].Chođếnnaycáchmởrộngđángchúýnhấtlà
trongkhuônkhổcủađạisốbiếndạng.Vớinhữnglýdotrêntôiđãchọnđềtài
“Biểu diễn ma trận của các toán tử sinh, hủy boson biến dạng”.
Mụcđíchcủađềtàilàtìmhiểucáctoántửtrongvậtlý,mộtcôngcụhữu
hiệudựngtrongnghiêncứucáchệhạtvimô.Xâydựngbiểudiễnmatrậncủa
cáctoántửbosonbiếndạngq,thỏamãncáchệthứcgiaohoántươngứngvà
xâydựngcácthốngkêlượngtửbiếndạngbằngphươngpháplíthuyếttrường
lượngtử.
3
NỘI DUNG
Chương 1:
CƠ SỞ TOÁN HỌC CỦA CÁC PHÉP TÍNH TOÁN TỬ
Trongchươngnày,chúngtasẽgiớithiệuvắntắtsựmôtảcáctrạngthái
củacơhọclượngtửbởiDiracvàlíthuyếtbiểudiễn.
Trướchết,trạngtháicủahệlượngtửlàgì?Chúngtathừanhậnrằngnếu
biếttrạngtháicủahệchúngtasẽbiếtcácthôngtinvềhệ.Mộthệlượngtửở
mộttrạngtháixácđịnh nàođókhimọiđiềutamuốnbiếtvềnóđềucó thể
đượcbiết,ngoạitrừsựviphạmcácquiluậtcủacơhọclượngtử.
Cáctrạngtháicủahệlượngtửcóthểmôtảbởicáchàmsóngψ.Sựmô
tảtrạngtháilượngtửkhácnhiềucáctrạngtháitrongcơhọccổđiển.Vídụ,đối
vớicáctrạngtháilượngtửtakhôngthểđồngthờixácđịnhchínhxáccảtọađộ
vàxunglượngcủahệdonguyênlíbấtđịnhHeisenberg.Hơnnữa,tachỉcóthể
tiênđoánxácsuấtcủacácsưkiệntươnglaimàthôi.Sựkhácbiệtthứhaicủa
cáctrạngtháilượngtửlàởchỗcáchàmsóngmôtảchúngtuântheonguyênlí
chồngchấttrạngthái.
Cáctrạngtháilượngtửcóthểmôtảbởicácvectơtrạngthái|ψ>(tương
ứng với hàm sóng
(r,t)
) trong không gian vectơ. Không gian này gọi là
khônggianHilbertvớicácvectơcơsởkíhiệubởi|u
j
>gọilàcáctrạngtháicở
sởhaycácketcơsở{|u
j
>}.
1.1. Không gian vectơ E - không gian vectơ Euclide
1.1.1. Không gian vectơ E
Định nghĩa:KhônggianvectơElàmộttậphợpcácphầntử(x,y,z…)
vớiphépcộnghaiphầntửx,ybấtkìvàphépnhânmộtphầntửxbấtkìvới
mộtsốthựcλthỏamãncáctínhchấtsauđây:
4
Phép cộng:∀x,y∈Eđãđịnhnghĩaz=x+y∈Ethỏamãncácđiềukiện:
1.Giáohoán: x+y=y+x
2.Kếthợp: (x+y)+k=x+(y+k)
3.Tồntạiphầntửkhông(0)saocho:x+0=0+x∀x∈E
4.Vớimỗiphầntửx,tồntạiphầntửđốixứng(-x)saocho
x+(-x)=(-x)+x=0
Phép nhân:∀x∈E,∀λ∈R(R-tậphợpcácsốthực)đãđịnhnghĩaz=
λx∈Ethỏamãncácđiềukiệnsau:
5.Kếthợp:λ
1
(λ
2
x)=λ
1
λ
2
x
6.Phânbốđốivớiphépcộngvecto:λ(x+y)=λx+λy
7.Phânbốđốivớiphépcộngsốλ:(λ
1
+λ
2
)x=λ
1
x+λ
2
x
8.Tồntạiλ=1thỏamãnλx=1.x=x
Mỗiphầntửx,y,z,…củatậphợpEgọilàmộtvectơ.KhônggianE
địnhnghĩavớiλ∈Rgọilàkhônggianthực,vớiλlàsốphức(λ∈C,Clàtập
hợpsốphức)Egọilàkhônggianphức.
Cácvectơx
1
,x
2
,…,x
n
∈Elàphụthuộctuyếntính,tồntạicácsốthực
λ
1
,λ
2,
…,λ
n
khôngbằngkhôngtấtcảsaocho:
λ
1
x
1
+λ
2
x
2
+…+λ
n
x
n
=0
Nếu
1 2 n
0
thìcácvecto
1 2 n
x ,x , ,x
làđộclậptuyếntính.
Sốcựcđạivectơđộclậptuyếntínhcủamộtkhônggiangọilàsốchiều
củakhônggianđó.Trongkhônggiantuyếntínhnchiều,ngườitacóthểchọn
nvectơbấtkìđộclậptuyếntính
1 2 n i
(x ,x , ,x ) (x ,i 1,2, ,n)
làmcơsở.Khi
đómộtvectơbấtkìz∈Ecóthểkhaitriểnduynhấtdướidạngtổhợptuyến
tínhcủacácvectơcơsở:
n
i i
i 1
z a x E
(1.1)
5
hệsốa
i
làthực(nếuElàkhônggianvectơ)hoặcphức(nếuElàkhônggian
phức).
Thôngthườngngườitakíhiệucácvectơcơsởlà{e
i
}
1 1 2 2 n n
(e x ,e x , ,e x )
vàcáctọađộcủavectơzlà
1 2 n
z ,z , ,z
nghĩalàta
có:
n
i i
i 1
z z e
(1.2)
Saukhiđãchọncơsở{e
i
}thìcáctọađộz
i
củamộtvectơznàođó(z∈
E)làxácđịnh.Cóthểbiểudiễnvectơzbằngmộtmatrậncộtcónphầntửlàn
tọađộz
i
:
1
2
n
z
z
z . Z
.
z
(1.3)
Matrậncộtkíhiệulàzphụthuộcvàoviệcchọncơsở.Cùngmộtvectơ
ztronghaicơsởkhácnhausẽcótọađộkhácnhauvàbiểudiễnbởihaimatrận
cộtkhácnhau.
1.1.2. Không gian vectơ Euclide
TrongkhônggianvectơthựcEđãcho,tíchvôhướngcủahaivectơx,y
∈E,kíhiệulà(x,y)làmộtsốthựcsaocho:
1.(x,y)=(y,x) ∀x,y∈E(giaohoán)
2.(x,λy)=λ(x,y) ∀x,y∈E,λ∈R(kếthợp)
3.(x+y,z)=(x,z)+(y,z) ∀x,y,z∈E(phânphối)
khiđóEgọilàkhônggianvectơvớitíchvôhướng.
Nếuthỏamãnthêmđiềukiệnxácđịnhdương:
4.(x,x)≥0,∀x∈Evà(x,x)=0khivàchỉkhix=0thìEgọilàkhông
gianEuclidethực.
6
TrongkhônggianEuclideđộdài(hay môđun)củavectơxđượcđịnh
nghĩa:
x (x,x)
(1.4)
Gócθgiữahaivectơxvàybấtkìđượcđịnhnghĩanhưsau:
(x, y)
cos
x y
(1.5)
Haivectơtrựcgiaovớinhaunếutíchvôhướngbằngkhông:
(x,y)=0
Từđịnhnghĩacủacơsở{e
i
}suyratrongkhônggianEuclidecácvectơ
cơsởe
1
,e
2
,…,e
n
trựcgiaonhau
(e
i
,e
j
)=0 nếui#j
vàcóđộdàibằngđơnvị(chuẩnhóa):(e
i
,e
j
)=1
Tínhchấttrựcchuẩncủahệcơsởnhưvậycóthểviếtlạinhưsau:
i j ij
(e ,e )
(1.6)
ĐốivớikhônggianphứcZ,tíchvôhướngcủahaivectơbấtkìx,y∈Z
kíhiệulà(x,y)vàthỏamãnnhữngđiềukiệnsau:
1.(x,y)=(y,x) ∀x,y∈Z
2.(x,λy)=λ(x,y) ∀x,y∈Z,λ∈C(tậphợpsốphức)
3.(x+y,z)=(x,z)+(y,z) ∀x,y,z∈Z
Nếukhônggianphứcvớitíchvôhướngcònthỏamãnthêmđiềukiện:
4.(x,x)≥0 ∀x∈Zvà(x,x)=0khivàchỉkhix=0
thìkhônggianZgọilàkhônggianEuclidephứchaykhônggianUnita.
TrongkhônggianUnitacáctọađộx
i
củavectox;
1 2 n
x (x ,x , ,x )
nói
chunglàcácsốphức.Tíchvôhướngcủahaivectơx,ycódạng:
1 1 2 2 n n
(x, y) x y x y x y
(1.7)
7
Cáckháiniệmđộdàicủamộtvectơ,tínhtrựcgiaocủahaivectơtrong
khônggianUnitavẫngiữnhưtrongkhônggianEuclidethực.
TrongkhônggianphứcnchiềuZ,saukhiđãchọncơsởthìcáctọađộ
củamỗivectơđượcxácđịnh.Biểudiễnmỗivectơbằngmộtmatrậncột
1 1
2 2
n n
x y
x y
x . X y . Y x,y Z
. .
x y
tíchvôhướngcủahaivectơ(1.7)cóthểbiểudiễndướidạngtíchcủamộtma
trậnhàngnhânvớimộtmatrậncột
1
2
* * * *
1 2 n
n
y
y
(x,y) (x x x ) . X Y
.
y
(1.8)
1.2. Không gian Hilbert
1.2.1. Định nghĩa
KhônggianHilbertHlàmộtkhônggianUnitađầyđủ,cónghĩalàmọi
tổhợptuyếntínhcủacácvectotrongkhônggiancũnglàvectơcủakhônggian
đó.Tínhchấtnàysuyratừđịnhnghĩacủakhônggianvectơ.Nếukhônggian
cósốchiềuvôhạnthìtínhchấtđầyđủcónghĩalàmọichuỗicủacácvectơhội
tụvềmộtvectơcủakhônggianđó.
KhônggianHilbertlàtáchđượcnếunóchứamộttậphợptrùmậtđếm
đượccủacácvectơ.Tậphợptrùmậtlàtậphợpmàtrongđómỗivectơcóthể
làgiớihạncủamộtchuỗivectơcủatậphợp(vídụcácsốhữutỷhợpthànhmột
tậphợptrùmậttrongtậphợptrùmậttrongtậphợpcácsốthực).
8
KhônggianHilbertlàtáchđược,nếungườitatìmđượcítnhấtmộtcơ
sởđếmđượccủakhônggianđó.
Thí dụ:Tậphợpcácđơnthức
2 k
1,x,x , ,x ,
(vớiklàsốnguyên)làmột
cơsởđếmđượccủakhônggiancácđathứccóbậcbấtkì.Tậphợpcácsóng
phẳnge
ikx
(vớiklàsốsóng,cóthểcócácgiátrịliêntục)khôngphảilàmộtcơ
sởđếmđược.
Đối với cơ sở đếm được
i 1 2 n
e ,i 1,2, ,n :e ,e , ,e
thì một vecto z
đượckhaitriểnnhưsau:
k k
k 1
z z e
(1.9)
klàchỉsốnguyên.
Đốivớicơsởkhôngđếmđượcthì:
z z e d
(1.10)
làthôngsốbiếnđổiliêntục.
1.2.2. Một số tính chất của không gian Hilbert vô hạn chiều
Không gian Hilbert vô hạn chiều có một số tính chất khác lạ so với
khônggianhữuhạnchiều.
a.KhônggianHilberttáchđượccóítnhấtmộtcơsởđếmđược,ngoàira
cóthểcócơsởkhôngđếmđược.Nhưvậy,mộtvectocủakhônggianvừacó
thểkhaitriểntrongmộtcơsởkhôngđếmđược.
b.MộtvectơcủakhônggianHilbertcóthểkhaitriểntrongmộtcơsở
gồmcácvectơnằmngoàikhônggianđó.
c.Thànhphầnthứi(φ
i
)củavectơφtrongkhônggiancóN(hữuhạn)
chiềubằnghìnhchiếucủavectơφlênvectơcơsởthứi(e
i
).
i i
(e , )
MuốnxácđịnhđượcvectơφtacầnbiếttấtNhìnhchiếucủanólêncác
vectơcơsở.
9
1.3. Vecto ket, bra
Mọivectotọađộ
A
đềuđượckhaitriểntheocácvectơcơsở
i
e
i i
i
A A e
(1.11)
với
i j ij
e .e
vàA
i
làhìnhchiếucủa
A
theophương
i
e
vàbằng:
i i
A (e ,A)
(1.12)
Khaitriểnhàmsóng
(x)
theocáchàmriêngtrựcchuẩn
i
u (x)
củamột
tốntửecmite
A
:
i i
i
(x) c x (x)
(1.13)
vàsosánhvớiphươngtrình(1.11),tarútrasựtươngtựsau:
i i
i i
e
A
e ,A)
Các hàm riêng u các vectơ cơ sở
Hàm sóng các vectơ
Hệ số khai triển c tích vô hướng (
GiữakhơnggianvectơvàkhơnggiantrạngtháiHilbertcósựtươngtự
sâusắc,dođótacóthểdựđốncáctốntửtrongkhơngHilberttừcáctốntử
tương ứng tác dụng trong khơnggian vectơ tuyếntính. Tổng của hai vectơ
trạngtháilạilàmộtvectơtrạngtháivàvectơtrạngtháimớinàylàtíchcủamột
vectơtrạngtháivớimộtsốphứcbấtkì.
Tươngtự(1.12),tíchvơhướngcủahaihàmsóngu
i
vàψchophéptaxác
địnhhệsốkhaitriểnc
i
trongcơngthức(1.13)
i i
c dxu
*
Kíhiệutíchvơhướngtrongkhơnggianvectơbởi<u
i
|ψ>
i i i
c u dxu x x
*
| ( ) ( )
(1.14)
10
Kíhiệu
i
u
|
gọilàbracket,<u
i
|gọilàmộtbracòn|ψ>-ket.
Vớikíhiệumớinày,phươngtrình(1.13)đượcviếtnhưsau:
i i
i
u u
| | |
(1.15)
Hay:
i i i i
i i
u u u u
| | |
(1.16)
Nóicáchkhác,khaitriển(1.16)đòihỏicácvectơcơsởkétphảithỏa
mãn:
i i
i
u u 1
(1.17)
Hệthứcnàygọilàhệthứckhépkín.Hệthứckhépkíndiễntảtínhchất
đầyđủcủahệcácvectocơsở
1 2 n
u u u
, , ,
.
Tươngtự,từđiềukiệntrựcchuẩncủacáchàmriêngu
i
(x)
i j
dxu x u x
*
ij
( ) ( )
(1.18)
Vàđịnhnghĩabracket(1.14),tarútra:
i j
u u
ij
|
(1.19)
Dotínhchấtcủatíchvôhướngcủahaihàmsóng,tacócáctínhchấtsau
đốivớicácbracket:
1 1 2 2 1 1 2 2
1 1 2 2 1 1 2 2
0 0 0
*
* *
| |
| | |
| | |
| ; | |
(1.20)
Trongcơsở
i
u
{ | }
vectơket|ψ>cóthểbiểudiễndướidạngmatrận
cột:
11
1 1
2 2
n n
c u
c u
c u
|
|
| : . .
. .
|
(1.21)
Nhưvậyvectơket|ψ>chínhlàvectơ
Z
.Vectơbra<ψ|khôngphụ
thuộcvàokhônggianZ,tậphợpcácvectơbrahợpthànhmộtkhônggianZ
*
gọilàkhônggianđốingẫucủaZ.Dướidạngmatrận,vectơbra<ψ|làmộtma
trậnhàng:
1 2 n 1 n
c c c u u
* * * * *
|: ( , , , ) ( | , , | )
(1.22)
Thỏamãnđiềukiện:
1
2
2
n n
1 2 n i i i
i 1 i 1
n
c
c
c c c c c c
c
* * * *
| : ( , , , ) .
.
(1.23)
Nhưvậy,cómộtsựtươngứngmột-một
| |
giữamộtvectơ
bra∈Z
*
vàmộtvectoket∈Z.
Cóthểthửlạirằngsựtươngứngmột-mộtgiữahaikhônggianthỏa
mãncácđiềukiệnsauđây:
*
| | | |
| |
Nếunhưđãchuẩnhóathì
2
i
c
làxácsuấttìmhệởtrạngtháiriêng,và
thỏamãnđiềukiệntổngtấtcảcácxácsuấtphảibằng1.
12
2
i i i i i
i i
c 1 c c u u
* *
| |
(1.24)
Từđiềukiệnchuẩnhóacủaψvà(1.16)tacó:
i i
i
u u
| | |
(1.25)
Sosánh(1.24)và(1.25)dễdàngrútrahệthức:
i i
u u
*
| |
(1.26)
Phươngtrìnhtrịriêngcủatoántửecmite
A
tácdụngtrongkhônggian
hàmsóngcódạng:
j j j
Au x a u x( ) ( )
Phươngtrìnhnàytrởthànhphươngtrìnhvectơ
j j j
A u a u
| |
(1.27)
Với|u
j
>gọilàvectoriêngcủatoántửecmite
A
ứngvớitrịriênga
j
.
Trong không gian Hilbert, các trạng thái có thể dùng các cơ sở khác
nhauđểnghiêncứu.Cơsởlàcáchàmriêng(hayvectơriêng)trựcchuẩncủa
cáctoántửđộnglựcecmite.TậphợpcáchệsốFouriercủahàmsóngsẽxác
địnhhàmsóngđótrongcơsởđó,cũngnhưmatrậncủatoántửkhácnhausẽ
xácđịnhhoàntoàncáctoántửđótrongcơsởđangxét.Tươngứngtanóicó
hàmsóngvàtoántửtrongbiểudiễntọađộhayxunglượngkhicơsởđược
chọnlàcáchàmriêngcủatoántửtọatửtọađộhayxunglượng.Tấtnhiên,tất
cảcácbiểudiễnđềutươngđươngnhau.Việcchọnbiểudiễnnàyhaybiểudiễn
khácchỉdotínhthuậnlợicủanhữngbàitoánvậtlýcụthể.
13
1.4. Toán tử
1.4.1. Ma trận của toán tử liên hợp
Tabiết rằngtácdụngcủatoántử
A
lênvectơtrạngthái
dẫn đến
trạngtháimớimôtảbởivectơtrạngthái
.Địnhnghĩanàyđượcviếtdưới
dạngphươngtrình:
A
(1.28)
Bây giờ ta khai triển
và
theo cơsở
n
u ;
(
n
u
là các vectơ
riêngcủatoántử
A
:
n n n
A u a u )
n n
n
c u
;
n n
c u
n n
n
b u ;
n n
b u
Nhânhaivếcủaphươngtrình(1.38)vớibravectơ
tathuđược:
n n m m
m,n
*
n n n
n
A u u A u u
b a c
(129)
Ởđâytađãsửdụng
*
n n
u u
và
n m m n m
u A u a u u
m mn n
a a
Tươngtự,tacó:
*
*
* * *
n n n n n n
n n
A c a b c a b
(1.30)
Xétcácvectơbra
(tươngứngvớiket
)và
(tươngứngvới
ket
)trongkhônggianđốingẫu
*
Z
A A
(1.31)
14
A
làtoántửtácdụngtrongkhônggianđốingẫu
*
Z
,chuyểnbra
thành
bra
.Toántử
A
gọilàtoántửliênhợpvới
A
.
Dựa vào biểu thức của tích vô hướng:
*
, ,
tức là
*
đồngthờithay
và
bằngbiểuthứccủanótrong(1.31)
tathuđược:
*
A A
(1.32)
Dựavàođịnhnghĩa(1.32),dễdàngsuyracáctínhchấtcảuviệclấyliên
hợptoántửnhưsau:
*
1. A A
2. A A
3. A B A B
4. AB B A
(1.33)
Toán tử
A
tác dụng trong không gian
Z
có cơ sở trực chuẩn
n
e
đượcbiểudiễnbởimộtmatrậnAcócácphầntửlà:
ij i j
A e A e
(1.34)
Matrậnbiểudiễntoántử
A
liênhợpvới
A
sẽđượcbiểudiễnbởima
trậncócácphầntửlà:
*
*
ji
i j j i
ij
A e A e e A e A
Cuối cùng ta có
*
* T
ji
ij ij
A A A
.Nhưvậy matrận
A
biểu diễn
toántử
A
biểudiễntoántử
A
thìbằngmatrậnA(biểudiễntoántử
A
)
chuyểnvịvàlấyliênhợpphức.
15
1.4.2. Toán tử ecmite
Địnhnghĩatoántửecmite:Toántử
A
gọilàecmitenếu
A A
,trong
đó
A
làtoántửliênhợpecmitevới
A
vàđượcxácđịnhbởihệthức
tươngtự(1.42)
*
A A
(1.35)
Nhưvậynếu
A
làtoántửecmitethìtacó:
*
A A
(1.36)
Sửdụng(1.29),(1.30)và(1.36)thuđược:
*
n n
a a
,nghĩalàtrịriêng
n
a
củatoántửecmite
A
làsốthực.
Từđịnhnghĩa
A A
vàcôngthức(1.34)tacóthểsuyramatrậnA
biểudiễnmộttoántửecmitecótínhchấtsau:
A A
(1.37)
haymatrậnAgọilàmatrậnecmitevớicácphầntửAcótínhchấtsau:
*
ij ji
A A
(1.38)
1.5. Vectơ riêng và trị riêng của toán tử
1.5.1. Định nghĩa
Chomộttoántửtuyếntính
A
,ket
x 0
gọilàvectơriêngcủa
A
nếu:
A x x
(1.39)
hệsốtỉlệ
gọilàtrịriêngcủa
A
ứngvớivectơriêng
x
.
Nếu
x
làmộtvectơriêngcủa
A
thìmọivectơ
a x
cũngnghiệmđúng
Aa x a x
16
nghĩalà
a x
đềulàvectơriêngcủa
A
ứngvớicùnggiátrịriêng
.Nếuứng
vớimộttrịriêng
cómộtvectơriêng
x
(xácđịnhsaikémmộthằngsốnhân
a)thìtrịriêng
gọilàkhôngsuybiến.
Nếuứngvớimộttrịriêng
cógvectơriêngđộclậptuyếntính,thỏa
mãncácphươngtrìnhtrịriêng
1 1 2 2 g g
A x x ; A x x ; ; A x x
thìtrịriêngnàyđượcgọilàsuybiếnbậcg.
Dễ thấy rằng tổ hợp tuyến tính bất kì của các vectơ riêng
1
x
,
2
x
,…,
g
x
1 1 2 2 g g
x a x a x a x
(1.40)
Cũnglàmộtvectơriêngcủa
A
ứngvớicùngtrịriêng
.
1 1 2 2 g g
1 1 2 2 g g
A x a A x a A x a A x
a x a x a x
x
(1.41)
Tậphợpcácvectơ
x
hợpthànhmột khônggiancongchiều,gọilà
khônggianconriêngtươngứngvớitrịriêngsuybiến
.
Xéttrịriêngcủahàmtoántử
f A
.Nếu
x
làvectơriêngcủa
A
ứng
vớitrịriêngcủa
thìtacó:
2
2
A x A.A x A x A x x
Tươngtựtacóthểchứngminhrằng
n
làtrịriêngcủatoántử
n
A
ứng
vớicùngvectơriêng
x
n
n
A x x
17
Đốivớihàmtoántử
f A
khaitriểnthànhchuỗiTaylor,tacóthểáp
dụngcáchtínhtrênđểxácđịnhtrịriêngcủa
f A
.Thídụ,nếutađịnhnghĩa
hàmtoántử
k
A
k 0
1
f A e A
k!
(vớiquyước0!=1và
0
A 1
)thìtacó:
A
e x e x
Tổngquát,nếu
x
làvectơriêngcủa
A
ứngvớitrịriêng
thìnócũng
làvectơriêngcủahàmtoántử
f A
ứngvớitrịriêng
f
:
f A x f x
(1.42)
1.5.2. Tính chất của trị riêng và vectơ riêng của toán tử ecmite
1.Các trị riêng của một toán tử ecmite là thực
Thựcvậy,lấyliênhợphaivếphươngtrìnhtrịriêngcủa
A
A x x
(1.43)
tađược
*
x A x
(1.44)
Nhântráihaivếcủa(1.43)với
x
x A x x x
vànhânphảihaivếcủa(1.44)với
x
*
x A x x x
lưuýrằng
A
làecmitenên
A A
,dođóhaivếsaucủahaiphươngtrìnhtrên
bằngnhau:
*
x x x x
18
Theođịnhnghĩavectơriêng
x 0
nên
x x 0
,suyra
làmộtsố
thực
*
(1.45)
2.Vectơ riêng ứng với các trị riêng khác nhau của một toán tử Ecmite thì trực
giao với nhau
Cho
1
x
và
2
x
làhaivectơriêngứngvớihaitrịriêngkhácnhau
1
,
2
củatoántửecmite
A
1 1 1
A x x
(1.46)
2 2 2
A x x
(1.47)
Nhântrái(1.46)vớibra
2
x
2 1 1 2 1
x A x x x
Lấyliênhợpphươngtrình(1.47):
2 2 2
x A x
vànhânkếtquảthuđượcvới
1
x
vềbênphải
2 1 2 2 1
x A x x x
vì
A A
nênsuyra
1 2 1 2 2 1
x x x x
Theogiảthiết
1 2
,taphảicóhaivectơriêng
2
x
và
1
x
trựcgiao
nhau
2 1
x x 0
(1.48)
1.5.3. Phương trình đặc trưng của toán tử
Trongcơsởtrựcchuẩn
n
u
,vectơ
x
cóthểkhaitriểnmộtcáchduy
nhất:
19
1 1 2 2 n n
x a u a u a u
(1.49)
Vớicáchệsố
1 2 n
a , a , , a
làcáctọađộcủavectơ
x
trongcơsởđang
xét.Vectơ
x
cóthểbiểudiễndướidạngmộtmatrậncột
1
2
n
a
a
x : . X 1.50
.
a
Trongcơsở
n
u
,toántử
A
đượcbiểudiễnbởimatrận Acó các
phầntửlà:
nm n m
A u A u .
Bâygiờphươngtrìnhtrịriêngcủa
A
(1.39)cóthểbiểudiễndướidạng
matrận
AX X
Phươngtrình ma trận (1.50) có thể viết thànhhệ n phương trình bậc
nhấtvớinẩnsố
1 2 n
a , a , , a
nhưsau:
11 1 12 2 1n n
21 1 22 2 2n n
1n 1 n2 2 nn n
A a A a A a 0
A a A a A a 0
.
.
A a A a A a 0
(1.51)
Đểchohệphươngtrìnhnàycónghiệmkháckhôngthìđịnhthứccủahệ
phảibằngkhông
20
11 12 1n
21 11 2n
n1 n2 nn
A A A
A A A
. 0
.
A A A
(1.52)
Giảiphươngtrìnhbậcnđốivới
,tatìmđượcnnghiệm,đólàcáctrị
riêngcủatoántử
A
1 1 n
, , ,
(1.52)làphươngtrìnhđặctrưngcủatoántử
A
.Phươngtrìnhnàycóthểviết
lạidướidạng:
A I 0
(1.53)
Chúýrằngnếuchuyểnsangcơsởkhácthì
A I
vẫnkhôngthayđổi,
tứclàcáctrịriêngcủa
A
khôngthayđổi.
1.6. Phép biến đổi cơ sở Unita và các bất biến
1.6.1. Phép biến đổi Unita
Khithayđổicơsởlà cácvectơkettrongkhônggianHilbert,tabiết
rằngphépbiếnđổicơsởtrựcchuẩnđóđượcthựchiệnbởicáctoántửUnitavà
cácvectơtrạngtháicủahệlượngtửđangxétcũngnhưcáctoántửbiểudiễn
cácđạilượngvậtlíđođượccũngsẽthayđổidạng.Tuynhiênkhithaycơsở,
cónhữngtínhchấtcủahệphảnánhbảnchấtnộitạinàođócủahệkhôngthay
đổi.Cáclượngkhôngbiếnđổikhithayđổicơsởgọilàcácbấtbiến.Tasẽlần
lượtxétcácvấnđềtrên.
Trướchết,phépbiếnđổicơsởtrựcchuẩnđượcthựchiệnbởicáctoán
tửUnita.Thậtvậy,chomộtcơsởtrựcchuẩntrongkhônggianHilbert
m
e
m n mn
e e
(1.54)
21
vàmộtcơsởtrựcchuẩnkhác
m
e'
m n mn
e' e'
(1.55)
Gọi
S
làtoántửbiếnđổicơsở,tửcơsở
m m
e e'
saocho:
m m
e' S e
(1.56)
Thay(1.55)vào(1.56),tađược:
m n mn
Se Se
hay:
m n mn
e S Se
Nhưvậy,
S
phảilàtoántửUnita,nghĩalà:
S S I
Tasẽtìmmốiliênhệtrựctiếpgiữacácvectơketmôtảcùngmộttrạng
tháicủahệlượngtửtrongcácbiểudiễnkhácnhau.Gỉasửtrạngtháicủahệmô
tảbởivectơtrạngthái
trongcơsở
m
e
códạng:
n n
n
c e
n n
c e
(1.57)
Cáchệsố
n
c
làhàmsóngmôtảtrạngtháicủahệtrongcơsở
n
e
.
Trongcơsở
n
e'
,vectơtrạngthái
đượcviếtlà:
n n
n
c' e'
(1.58)
Sửdụng(1.56)tađượckếtquả:
n n k k k k
n n k
c e c' e' c' S e
k n n k k nk k
k.n k.n
c' e e S e c' S e
trongđó
nk n k
S e S e
làyếutốmatrậncủatoántửbiếnđổicơsở.
22
Sosánhhaivếcủabiểuthứctatìmđượcmốiliênhệgiữacáchàmsóng
môtảcùngmộttrạngtháitrongcácbiểudiễnkhácnhau:
k kn n
n
c S c'
(1.59)
haydướidạngmatrận:
C SC'
(1.60)
Nhânhaivếcủa(1.60)với
S
,tađược:
C' S C
(1.61)
Xétyếutốmatrậncủamộttoántử
A
trongcơsở
n
e
củakhông
gianHilbert:
mn n m n m n m
A e A e e S SA e S e SA e
=
n m n m n m
e' SA e e' SAS S e e' SAS e'
Dotoántử
S
làUnita,
1
S S
nênkếtquảnàychứngtỏmatrậncủa
toántử
S
trongcơsở
n
e'
códạng:
1
A' SAS
(1.62)
1.6.2. Các bất biến
Khi biếnđổi cơ sở,các trị riêng và vết của cáctoántửlà bất biến.
Thựcvậy,theođịnhnghĩavếtmộttoántửcủamộtmatrậnAlàlượng:
n n
n
TrA e A e
(1.63)
TứclàtổngcácphầntửtrênđườngchéochínhcủamatrậnA.
Xétsựbiếnđổicơsở,từcơsở
n
e
sangcơsở
n
e'
.Khiđóvết
TrAbiếnđổithành:
n n n m m n
n n m
n m m n m n n m
n,m n,m
e A e e e' e' A e
e e' e' A e e' A e e e'
23
Do
n n
n
e e 1,
nênvếtcủatoántử
A
trongcơsở
n
e'
khôngthay
đổisovớiTrAtrongcơsở
n
e
n n m m
n m
e A e e' A e'
(1.64)
Tươngtự,tacóthểdễdàngkiểmtrađượccáchệthứcsau:
TrAB TrBA
TrABC TrBCA TrCAB
(1.65)
Vídụ,tacó:
n n n m m n
n n,m
m n n m m m
n,m m
TrAB e AB e e A e' e' B e
e' B e e A e' e' BA e' TrBA
Xétphươngtrìnhtrịriêngcủatoántử
A
:
n n
A u a u
Haydướidạngmatrận:
n
A aI u 0
(1.66)
VớiIlàmatrậnđơnvị,avà
n
u
làtrịriêngvàvectơriêngcủatoántử
A
Trịriêngcủatoántử
A
,kíhiệulàa’sẽlànghiệmcủaphươngtrìnhsau
gọilàphươngtrìnhthếkỉ:
det A' a'I 0
(1.67)
Sửdụng(1.67)đượcviếtnhưsau:
1 1
1
det A' a'I det S A a 'I S detSdet A a'I detS
det SS det A a'I det A a 'I
Kếtquảnàychứngtỏcáctrịriêngcủatoántử
A
làkhôngđổi:a=a’