Tải bản đầy đủ (.pptx) (41 trang)

Insulin trong thực hành lâm sàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.04 KB, 41 trang )

INSULIN TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
Mục tiêu
1. Tổng quan về insulin.
2. Sự thường gặp - ▲ ĐTĐ -▲ Tăng đường huyết - Đích ks đương huyết ở ICU.
3. Các loại insulin - Chỉ định - Sử dụng insulin.
4. Các yếu tố ah đến ks đường máu và biến chứng.
1.1.Cấu trúc phân tử insulin

Insulin là một hormon protein do các tế
bào beta của tiểu đảo Langerhans trong
tuyến tụy sinh ra

Công thức hóa học:
C
257
H
383
N
65
O
77
S
6

Trọng lượng phân tử: 6000 Dalton

Insulin cấu tạo bởi 2 chuỗi polypeptide A
và B. Các chuỗi A và B liên kết với nhau
bằng các cầu disulfua, ngoài ra còn có một
cầu disulfua nữa nằm trong chuỗi A


Chuỗi A gồm 21 aa, chuỗi B gồm 30 aa
nối nhau bằng 2 cầu nối S-S
Cấu trúc của phân tử insulin
1.2.Vai trò sinh học của insulin.

Điều hòa nồng độ glucose trong máu.

Thúc đẩy sinh tổng hợp các acid béo trong
gan.

Ức chế phân hủy chất béo trong mô mỡ.

Thúc đẩy gan dự trữ glucose ở dạng
glycogen.

Tạo ra phức hợp thụ thể - insulin làm phát
tín hiệu truyền thông tin chuyển glucose ra
khỏi huyết tương.
1.3.Sinh lý tiết insulin
1. Bài tiết chia thành 2 phần


lượng

insulin

được

tiết


thường

xuyên

để

giữ

nồng

độ

hằng

định

trong

máu



lượng

còn

lại

tiết


vào

các

bữa

ăn

2. Trongđiềutrịdùnginsulinchiếtxuấttừ

Heo




hoặc


Sinh

tổng

hợp

human

insulin
Sinh lý tiết insulin
2.1.Tăng đường huyết rất thường gặp ở bệnh nhân nằm viện
Tăng đường huyết

Khoảng 1/3 BN nhập viện bị tăng đường huyết
Nhiều BN trong số này có tiền sử đái tháo
đường trước đó
2.2.Tăng đường huyết và bệnh cấp tính
NEJM
2.3.Tương quan giữa tăng đường huyết và tỷ lệ tử vong ở những bệnh nhân bị
bệnh nặng
Glucose trung bình (mg/dL) Tỷ lệ tử vong
(%)
Số lượng
bệnh nhân
80-99 9,6 264
100-119 12,2 491
120-139 15,1 338
140-159 18,8 202
160-179 28,4 141
180-199 29,4 102
200-249 37,5 144
250-299 32,9 70
>300 42,5 40
 !
2.4.Tác động bất lợi của tăng đường huyết
Tăng đường huyết
Tăng khả năng rối loạn
chức năng thận
Thời gian nằm viện kéo
dài
Tăng chi phí
Tăng nguy cơ nhiễm trùng
hậu phẫu và mê sảng

NEJM
2.5.Chẩn đoán đái tháo đường
1. HbA1c ≥ 6,5% (được chuẩn hóa). OR
2. Đường huyết tương tĩnh mạch lúc đói ≥ 126 mg/dL (7 mmol/L). Nhịn đói ít nhất 8 giờ. OR
3. Đường huyết tương tĩnh mạch 2 giờ sau uống 75 g glucose ≥ 200 mg/dL (11,1 mmol/L). OR
4. Mẫu xét nghiệm đường huyết tương bất kỳ ≥ 200 mg/dL (11,1 mmol/L) + triệu chứng tăng đường
huyết hoặc có biến chứng tăng đường huyết cấp.
Nếu không có TCLS của tăng đường huyết, cần lặp lại các tiêu chí (1 or 2 or 3) kể trên một lần nữa để
xác định chẩn đoán
"#$% #&'()**!!)+%,#+*#&-
2.6.Tăng đường huyết ở BN nằm viện
1. Chẩn đoán khi có bất kỳ giá trị glucose máu > 140 mg/dL (8,0 mmol/L)
2. Chẩn đoán phân biệt:

Đái tháo đường đã được chẩn đoán trước đó

Đái tháo đường chưa được chẩn đoán

Tăng đường huyết do stress
3. HbA1c giúp phân biệt 2 trường hợp này
+./0/123145367389/
3.1. Các loại insulin
Loại insulin Bắt đầu tác dụng (h) Tác dụng tối đa (h) Tác dụng kéo dài (h)
3.2.Đơn vị insulin

Thường

dùng

đơn


vị

quốc

tế
:
IU
;
IU
<=>
mg



hiệu

U

để

chỉ

số

đơn

vị




trong

ml


Thường

dùng

nhất



loại

U
=

Trong

tương

lai

sẽ

dùng

loại


U

thống

nhất

trên

toàn

cầu




loại

U

dùng

cho

trẻ

con





U

dùng

trong

số

trường

hợp

đặc

biệt
3.3.Chỉ định

ĐTĐTYPEbắtbuộc

ĐTĐTYPE

Ngắn

hạn


Nhiễm

trùng


nặng




thai

hoặc

chuẩn

bị



thai


Sử

dụng

thuốc


.?
ĐH



Bệnh



hội


Biến

chứng

của

bệnh



nội

khoa
@

Dài

hạn


Khi




CCĐ

với

thuốc

hạ

ĐH

uống.

Không

dung

nạp

thuốc

hạ

ĐH

uống


ĐH


còn

rất

cao



dùng

thuốc

liều

tối

đa




các

biến

chứng

nặng
A
thận



Tình

trạng

thiếu

insulin



rệt.
4.1.Các cách dùng insulin
- Syringevàkim:TMTTMvàTDD;
- Búttiêm.
- Bơminsulinliêntụcdướida
- Insulinbơmniêmmạcmũi
- Insulindạngkhídung
- Insulindán
4.2.Các chế độ tiêm insulin
- ChếđộBCD:conventional).
- ChếđộEFG:multiple)
- Chếđộtruyềnliêntụcdướida
- ChếđộTruyềnTĩnhMạchliêntục
Chếđộquyước:conventional;

ĐịnhNghĩa

Tiêm


insulin

lần

ngày

sáng

tối


Sử

dụng

insulin

loại

hỗn

hợp


Ưu

Thuận

tiện



Kiểm

soát

ĐH

sau

ăn

sáng



tối


Khuyết

Thường

tăng

ĐH

buổi

sáng



Tăng

nguy



hạ

ĐH

lúc

ngủ


Cáchsửdụng


tổng

liều

buổi

sáng




tổng

liều

buổi

tối


Điều

chỉnh

liều

sau
H
ngày
ChếđộEFG:multiple)

ĐịnhNghĩa

Dùng
H
mũi

tiêm

ngày



Dùng

insulin

loại

thường

hỗn

hợp

NPH


Ưu

Kiểm

soát

tốt

ĐH

sau

ăn



Dự

phòng

được

tăng

ĐH

buổi

sáng


Ít

nguy



hạ

ĐH

lúc

ngủ



Khuyết

Ít

thuận

tiện

do

chích

nhiều

lần


Bữa

ăn

trưa

phải

tương

đối


ổn

định


Lịch

bữa

ăn

chiều

không

được

chậm


Chỉ

dùng

cho

các

BN


biết

cách

tự

theo

dõi

ĐH

Chếđộtruyềnliêntụcdướida

ĐN

Truyền

liên

tục

DD

bụng

ins

thường


bằng

bơm

điện.



thể

kết

hợp

tiêm

bolus

trước

mỗi

cữ

ăn


Ưu

K


s

tốt

ĐH

sau

ăn


Cho

phép

thay

đổi

khẩu

phần

ăn


Ít

nguy




hạ

ĐH

khi

ngủ


Khuyết

Bất

tiện

do

mang

máy


Đắt

tiền



Nhiễm

trùng

da



khi

máy



thì

rất

nguy

hiểm

Cáchdùngchếđộtruyềnliêntụcdướida

=Itổngliềuinssẽtruyềnliêntục=h

SốcònlạichiachocáccữănbằngbolusTM

Phảikiểmtravàthaycathetermỗi=>h


Insphảicóhệđệmđểtránhtắcốngdẫnbơm

ỞBNĐTĐtypethườngtăngĐHbuổisángthìmáycóthểtựtăngtốcđộbơm
vàolúchsáng
Chếđộtruyềntĩnhmạchliêntục

ĐNdùnginsthườngTTMhoặcBTĐliêntục

Chỉđịnh

Điều

trị

cấp

cứu

hôn



tăng

ĐH


Tình

trạng


stress

nặng
:
NT

nặng

NMCT…
;

PPtiếnhành

Dùng

ins

sau

khi

đã

truyền

dịch

đầy


đủ


Bolus
H
UI

kg
:H
UI
;
sau

đó

duy

trì


UI

k

g

h


Mục


đích



giảm

glycose
HJ
mg
I
h(0,3-0,5 mmol/h)

×