ROI LOAẽN NệễC ẹIEN GIAI
NHU CẦU NƯỚC ĐIỆN GIẢI
Cân nặng Nhu cầu
dòch/ngày
Tổng dòch
10 kg đầu 100 ml/kg 1000
10 kg tiếp 50 ml/kg 500
Kg tiếp theo 20 ml/kg
NHU CẦU NƯỚC ĐIỆN GIẢI
Cân nặng Nhu cầu Tổng dòch
10 kg đầu 100 ml/kg 1000
10 kg tiếp 50 ml/kg 500
10 kg cuối 20 ml/kg 200
1700 ml
NHU CẦU NƯỚC ĐIỆN GIẢI
Na : 135 – 145 mEq Ngoại bào
K : 150 mEq Nội bào
Mỗi 100 ml nước :
–
Na : 3 mEq
–
K : 2 mEq
–
Ca : 0,5 – 1 mEq
CAÙC LOAÏI DÒCH
(1000 ml)
Glucose : 50g
NS : 9g Na
+
: 154 Cl
-
: 154
Dextrose Saline :
–
Dextrose : 50 g
–
NaCl : 9 g
Dextrose ½ Saline:
–
Dextrose : 50 g
–
NaCl : 4,5 g
Dextrose ¼ Saline:
–
Dextrose : 50 g
–
NaCl : 2,25 g
CÁC LOẠI DỊCH
Loại dòch p lực
thẩm thấu
Glucose NaCl Na
(mEq)
Cl
(mEq)
Glucose 5%
275 50
Normal
Saline
308 9 154 154
Dextrose -
Saline
Ưu trương 50 9 154 154
Dextrose –
½ Saline
Ưu trương 50 4,5 77 77
Dextrose –
¼ Saline
Ưu trương 50 2,25 38,5 38,5
HES : Hydroxy Ethyl Starch
Chất keo dùng nhiều nơi như chất ↑ TTHT
Được tạo thành từ amilopectin của tinh bột
TLPT trung bình là 450.000 và 90% là các
phân tử 10.000 – 1.000.000
TLPT > D70 nhưng trong điều trò sốc giảm
thể tích kết quả so với D70 cũng như nhau
Tiêm truyền HES vào người ↑ TTHT 110%
Phân bố và bài tiết HES và D70 như nhau
HES : Hydroxy Ethyl Starch
Lợi điểm của HES so với D70 là HES ít có
phản ứng miễn dòch và ít tai biến mẫn cảm
HES nằm trong nội mạch lâu hơn D70 và
tăng TTHT hơn D70
Hiện tại HES có TLPT 30.000-40.000 được sử
dụng ở Nhật và nghiên cứu sử dụng ở Mỹ
Trình bày dưới chai 500ml dd 6% trong NaCl
0.9%
HES : Hydroxy Ethyl Starch
HES 6% / 200 / 0,5
Nồng độ
Trọng lượng phân tử
Độ thay thế
HES
HES : Nồng độ
Càng cao thì độ nhớt máu càng tăng
HC di chuyển chậm
Tưới máu không tốt
Hiện có 6% - 10%
HES : trọng lượng phân tử
Càng cao thì áp lực keo càng lớn
Volémie tăng nhanh và mạnh
Thường là loại 200.000
Nếu là 130.000 thì tác dụng giống Gela.
Có loại 170.000 (Voluven)
HES : độ thay thế
Starch : tinh bột
HydroxyEthyl : OH – C
2
H
5
Có trong tinh bột (khoai tây, bột bắp…)
Amylase cắt nhanh
Dùng OH – C
2
H
5
nhân tạo gắn vào tinh bột
để tránh hiện tượng này
10 gắn 5 0,5
100 gắn 42 0,42
HES : kiểu thay thế
Tinh bột là 1 chuỗi glucose C
6
H
12
O
6
OH – C
2
H
5
sẽ gắn vào C
2
hoặc C
6
Tỉ lệ gắn C
2
/C
6
sẽ quyết đònh sự tồn tại của
HES trong lòng mạch
Nếu gắn C
2
nhiều thì amylase không cắt nổi
tồn tại trong lòng mạch lâu duy trì p
keo tốt.
HES : kiểu thay thế
Hiện tại C
2
/ C
6
là 6/1 (Tetraspan) hoặc 9/1
(Voluven).
HES : dung môi
DD keo cân bằng : dung môi
Thành phần điện giải giống huyết tương
Các chất đệm tạo ra bicarbonate có thể được
chuyển hoá tại gan hoặc cơ
Có HES dùng dung môi là NaCl 0,9%
Có thể dùng trong SXH vì Na và Clo thường giảm
Trong các bệnh lý khác có thể làm tăng Na và Clo
HES : suy thận
Sẽ được amylase cắt nhỏ dần, TLPT nhỏ
hơn 40.000 và được thải qua thận.
Không làm tăng đường huyết do cắt dần
HES 10%/200
Phù phổi
Suy thận
Phù phổi tại N7 – N8 CPAP (thở máy) cài
PEEP cao Viêm phổi tử vong.
HES
CAC LOAẽI MAT NệễC
Na H
2
O
ẹANG NHệễẽC ệU
MAÁT NÖÔÙC ÑAÚNG TRÖÔNG
MẤT NƯỚC ĐẲNG TRƯƠNG
Trẻ 15 tháng, 10kg
Tiêu chảy N4, hiện 9 kg mất nước 10%
Ion đồ : Na 140 mEq
MẤT NƯỚC ĐẲNG TRƯƠNG
Na H
2
O
Nước có điện giải
MẤT NƯỚC ĐẲNG TRƯƠNG
nước Na
+
K
+
Nhu cầu 1000 ml 30 20
Nước mất 1000 ml
ngoại bào 600 ml 84
nội bào 400 ml 60
2000 ml 114 80
MẤT NƯỚC ĐẲNG TRƯƠNG
Na ngoại bào : 1000 ml 140 mEq
600 ml 84 mEq
Kali nội bào 1000 ml 150 mEq
400 ml 60 mEq
LƯU Ý
8g đầu :
–
½ lượng nước mất
–
1/3 lượng nhu cầu
16g tiếp :
–
½ lượng nước mất
–
2/3 lượng nhu cầu