Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi Học kỳ I lớp 10 THPT tỉnh Đồng Nai năm 2012 - 2013_VẬT LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.25 KB, 13 trang )

TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT
TỔ VẬT LÝ - CN
I. Trắc nghiệm:(6 điểm).
Câu 1 : Hai lực cùng tác dụng vào một chất điểm có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết hai véc tơ lực
đó vuông góc nhau. Hợp lực của chúng có độ lớn là
A. 1N. B. 2N. C. 15 N. D. 25N.
Câu 2 : Hai lực cùng tác dụng vào một chất điểm có độ lớn 3N và 4N. Trong các giá trị sau, giá trị
nào không thể là hợp lực của hai lực trên?
A. 7 N. B. 4 N. C. 5 N. D.8 N.
Câu 3 : Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính
hành khách sẽ:
A. nghiêng sang phải B. ngã về phía sau C. nghiêng sang trái D. chúi về phía trước
Câu 4: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp xe vẫn đi tiếp chứ chưa dừng
ngay, đó là vì:
A. Quán tính của xe. B. Lực ma sát.
C. Trọng lượng của xe. D. Phản lực của mặt đường.
Câu 5: Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:

VL102 – Trang 1
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể phát đề)
Mã đề: VL101
A. F
hd
= G B. F
hd
= ma C. F
hd
= G D. F
hd


=
Câu 6: Biểu thức nào sau đây là đúng khi nói về lực hướng tâm?
A. F = m.a B. F = m r

2
r
M
r
Mm
2
21
r
mm
G
hththt
2
ω
VL102 – Trang 2
C. F = m. D. Các câu A, B, C đều
đúng
Câu 7: Một ôtô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn đường vồng lên ( coi
như cung tròn) với vận tốc 10m/s. Coi ôtô là một chất điểm. Biết bán kính cong của đoạn đường
vồng là R = 50m và g = 10m/s
2
. Áp lực của ôtô lên mặt đường tại điểm cao nhất là:
A. F = 9600 N. B F = 144.10
2
N. C. F = 96000 N. D. F = 144.10
3
N.

Câu 8: Điều kiện cân bằng của một vật chiụ tác dụng của ba lực không song song là:
A. Ba lực phải đồng phẳng B. Ba lực phải đồng quy
C. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. D. Cả ba điều kiện trên.
Câu 9: Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng:
A. Đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng thương của lực và cánh tay đòn
của nó.
B. Đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của
nó.
C. Đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực. D. Luôn có giá trị âm.
Câu 10: Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết
khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 10cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là:
A. 1 N.m B. 100 N.m C. 100 N/m D. 1 N/m
Câu 11: Hai lực có độ lớn F
1
= 6 N và F
2
= 2 N song song cùng chiều đặt tại A và B với AB =
4cm. Khi đó điểm đặt của hợp lực tại điểm O:
A. cách A 3 cm, cách B 1cm. B. là trung điểm của AB.
C. cách A 1 cm và cách B 3 cm. D. cách A 2 cm và cách B 6cm.
Câu 12: Một vật được treo như hình vẽ: Biết vật có m = 500g,
α = 30˚ và lấy g =10 m/s
2
. Lực căng của dây là bao nhiêu?
A.2,5N B. 2,5N
C.5N D. 5N
II. Tự luận(4 điểm):
Bài 1 (1,5đ): Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 20cm và độ cứng k = 100N/m, treo cố định tại

nơi có g = 10m/s
2
. Khi treo một vật có khối lượng m thì lò xo dài l = 22cm.
1. Tìm lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật.
2. Tìm khối lượng m của vật.
3. Khi treo thêm vật m’ = 200 g vào lò xo thì lò xo dài bao nhiêu?
Bài 2 ( 2,5đ): Một vật có khối lượng m = 10kg đang đứng yên ở điểm A trên mặt sàn nằm ngang
AB dài 112,5m thì chịu tác dụng bởi một lực kéo 20N theo phương ngang, vật chuyển động thẳng
nhanh dần đều về phía điểm B. Cho hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là µ = 0,1 và lấy g = 10m/s
2
.
1. Tìm gia tốc của vật trên mặt sàn AB.
2. Tìm vận tốc của vật tại điểm B.
3. Khi đến điểm B lực kéo mất tác dụng, vật tiếp tục
chuyển động ném ngang ở độ cao h = 80m so với mặt đất.
a. Hỏi sau bao lâu vật chạm đất ?
b. Khi rơi xuống đến độ cao 60m so với mặt đất, vật đạt
được vận tốc là bao nhiêu ?

ht
r
v
2
3
3
VL102 – Trang 3
A
B
h
α

………………Hết………………
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT
TỔ VẬT LÝ - CN
I. Trắc nghiệm:(6 điểm).
Câu 1: Hai lực cùng tác dụng vào một chất điểm có độ lớn bằng 3N và 4 N. Biết hai véc tơ lực đó
vuông góc nhau. Hợp lực của chúng có độ lớn là
A. 1N. B. 2N. C. 4 N. D.5N.
Câu 2: Hai lực cùng tác dụng vào một chất điểm có độ lớn 12 N và 9 N. Trong các giá trị sau, giá
trị nào có thể là hợp lực của hai lực trên?
A. 2.N. B.15 N. C. 22 N. D.24 N.
Câu 3: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang trái. Theo quán tính
hành khách sẽ
A. nghiêng sang phải B. ngã về phía sau C. nghiêng sang trái D. chúi về phía trước
Câu 4: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp xe chuyển động chậm dần, đó
là vì có
A. quán tính của xe. B. lực ma sát.
C. trọng lượng của xe. D. phản lực của mặt đường.
Câu 5: Trong các cách để viết công thức của lực ma sát trượt sau đây, cách viết nào đúng?
A. = µ
t
.N. B. F
mst
= µ
t
.N. C. = µ
t

D. F
mst
= µ

t

Câu 6: Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức của lực hướng tâm?
A. F = m.a B. F = m r C. F = m
D. F = m.

mst
F

mst
F

N

N

hththt
2
ω
ht
r
v
ht
r
v
2
VL102 – Trang 4
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể phát đề)

Mã đề: VL102
Câu 7: Một ôtô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn đường lõm ( coi như cung
tròn) với vận tốc 10m/s. Coi ôtô là một chất điểm. Biết bán kính cong của đoạn đường lõm R =
50m và g = 10m/s
2
. Áp lực của ôtô lên mặt đường tại điểm thấp nhất là:
A. F = 144.10
5
N. B. F = 144.10
2
N. C. F = 144.10
4
N. D. F = 144.10
3
N.
Câu 8: Điều kiện cân bằng của một vật chiụ tác dụng của ba lực không song song là:
A. Ba lực phải đồng phẳng. B. Ba lực phải đồng quy
C. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. D. Cả ba điều kiện trên.
Câu 9: Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng:
A. Đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của
nó.
B. Đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng thương của lực và cánh tay đòn
của nó.
C. Đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực. D. Luôn có giá trị âm.
Câu 10: Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết
khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là:
A. 1 N.m B. 2 N.m C. 20 N/m D.10 N/m
Câu 11: Hai lực có độ lớn F
1
= 9 N và F

2
= 3 N song song cùng chiều đặt tại A và B với AB =
8cm. Khi đó điểm đặt của hợp lực tại điểm O:
A. cách A 2 cm, cách B 6cm. B. là trung điểm của AB.
C. cách A 6 cm và cách B 2 cm. D. cách A 1 cm và cách B 7cm.
Câu 12: Một vật được treo như hình vẽ: Biết vật có m = 200g,
α = 30˚ và lấy g =10 m/s
2
. Lực căng của dây là bao nhiêu?
A.2N B. 2N
C.1N D.N
II. Tự luận(4 điểm):
Bài 1 (1,5đ): Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 40cm và độ cứng k = 100N/m, treo cố định tại
nơi có g = 10m/s
2
. Khi treo một vật có khối lượng m thì lò xo dài l = 43cm.
1. Tìm lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật.
2. Tìm khối lượng m của vật.
3. Khi treo thêm vật m’ = 100 g vào lò xo thì lò xo dài bao nhiêu?
Bài 2 ( 2,5đ): Một vật có khối lượng m = 5kg đang đứng yên ở điểm A trên mặt sàn nằm ngang
AB dài 200m, chịu tác dụng bởi một lực kéo 10N theo phương ngang, vật chuyển động thẳng
nhanh dần đều về phía điểm B. Cho hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là µ = 0,1 và lấy g = 10m/s
2
.
1. Tìm gia tốc của vật trên mặt sàn AB.
2. Tìm vận tốc của vật tại điểm B.
3. Khi đến điểm B lực kéo mất tác dụng, vật tiếp tục
chuyển động ném ngang ở độ cao h = 80m so với mặt đất.

a. Hỏi sau bao lâu vật chạm đất ?
b. Khi rơi xuống đến độ cao 68,75m so với mặt đất,
vật đạt được vận tốc là bao nhiêu?

3
3
VL102 – Trang 5
α
A
B
h
………………Hết………………

VL102 – Trang 6
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT
TỔ VẬT LÝ - CN
I. Trắc nghiệm:(6 điểm).
Câu 1 : Hai lực cùng tác dụng vào một chất điểm có độ lớn 3N và 4N. Trong các giá trị sau, giá
trị nào không thể là hợp lực của hai lực trên?
A. 7 N. B. 8 N. C. 4 N. D.5 N.
Câu 2: Hai lực có độ lớn F
1
= 6 N và F
2
= 2 N song song cùng chiều đặt tại A và B với AB =
4cm. Khi đó điểm đặt của hợp lực tại điểm O:
A. cách A 3 cm, cách B 1cm. B. là trung điểm của AB.
C. cách A 2 cm và cách B 6cm. D. cách A 1 cm và cách B 3 cm.
Câu 3 : Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính
hành khách sẽ

A. nghiêng sang trái B. ngã về phía sau C. nghiêng sang phải D. chúi về phía trước
Câu 4: Điều kiện cân bằng của một vật chiụ tác dụng của ba lực không song song là:
A. Ba lực phải đồng phẳng. B. Ba lực phải đồng quy
C. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. D. Cả ba điều kiện trên.
Câu 5: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp xe vẫn đi tiếp chứ chưa
dùng ngay, đó là vì:
A. Trọng lượng của xe. B. Lực ma sát.
C. Quán tính của xe D. Phản lực của mặt đường.
Câu 6: Một vật được treo như hình vẽ: Biết vật có m = 500g,
α = 30˚ và lấy g =10 m/s
2
. Lực căng của dây là bao nhiêu?
A. 5N B. 2,5N
C. 2,5N D. 5N
Câu 7: Biểu thức nào sau đây là đúng khi nói về lực hướng tâm?
A. F = m.a B. F = m r
C. F = m. D. Các câu A, B, C đều
đúng
Câu 8 : Hai lực cùng tác dụng vào một chất điểm có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết hai véc
tơ lực đó vuông góc nhau. Hợp lực của chúng có độ lớn là
A. 1N. B. 15N. C. 21 N. D. 2N.
Câu 9: Một ôtô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn đường vồng lên ( coi như
cung tròn) với vận tốc 10m/s. Coi ôtô là một chất điểm. Biết bán kính cong của đoạn đường
vồng là R = 50m và g = 10m/s
2
. Áp lực của ôtô lên mặt đường tại điểm cao nhất là:
A. F = 144.10
2
N. B F = 9600. N. C. F = 96000 N. D. F = 144.10
3

N.
Câu 10: Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng:
A.Đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng thương của lực và cánh tay đòn
của nó.
B. Đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực. C. Luôn có giá trị âm.
D. Đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của
nó.
Câu 11: Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:

3
3
hththt
2
ω
ht
r
v
2
VL103 – Trang 1
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể phát đề)
Mã đề: VL103
α
A. F
hd
= G B. F
hd
= C. F
hd

= G D. F
hd
= ma

2
r
M
2
21
r
mm
G
r
Mm
VL103 – Trang 2
Câu 12: Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết
khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 10cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là:
A. 1 N/m B. 100 N.m C. 100 N/m D. 1 Nm
II. Tự luận(4 điểm):
Bài 1 (1,5đ): Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 20cm và độ cứng k = 100N/m, treo cố định tại
nơi có g = 10m/s
2
. Khi treo một vật có khối lượng m thì lò xo dài l = 22cm.
1. Tìm lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật.
2. Tìm khối lượng m của vật.
3. Khi treo thêm vật m’ = 200 g vào lò xo thì lò xo dài bao nhiêu?
Bài 2 ( 2,5đ): Một vật có khối lượng m = 10kg đang đứng yên ở điểm A trên mặt sàn nằm
ngang AB dài 112,5m, chịu tác dụng bởi một lực kéo 20N theo phương ngang, vật chuyển động

thẳng nhanh dần đều về phía điểm B. Cho hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là µ = 0,1 và lấy g =
10m/s
2
.
1. Tìm gia tốc của vật trên mặt sàn AB.
2. Tìm vận tốc của vật tại điểm B.
3. Khi đến điểm B lực kéo mất tác dụng, vật tiếp tục
chuyển động ném ngang ở độ cao h = 80m so với mặt đất.
a. Hỏi sau bao lâu vật chạm đất?
b. Khi rơi xuống đến độ cao 60m so với mặt đất, vật đạt
được vận tốc là bao nhiêu?
………………Hết………………

VL103 – Trang 3
A
B
h
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT
TỔ VẬT LÝ - CN
I. Trắc nghiệm:(6 điểm).
Câu 1: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp xe chuyển động chậm dần,
đó là vì có
A. lực ma sát. B. quán tính của xe.
C. trọng lượng của xe. D. phản lực của mặt đường.
Câu 2: Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng:
A. Đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của
nó.
B. Đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng thương của lực và cánh tay đòn
của nó.
C. Đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực. D. Luôn có giá trị âm.

Câu 3: Trong các cách để viết công thức của lực ma sát trượt sau đây, cách viết nào đúng?
A. = µ
t
.N. C. F
mst
= µ
t
.N. B.= µ
t

D. F
mst
= µ
t
. .
Câu 4: Một ôtô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn đường lõm ( coi như
cung tròn) với vận tốc 10m/s. Coi ôtô là một chất điểm. Biết bán kính cong của đoạn đường lõm
R = 50m và g = 10m/s
2
. Áp lực của ôtô lên mặt đường tại điểm thấp nhất là:
A. F = 144.10
5
N. B F = 144.10
2
N. C. F = 144.10
4
N. D. F = 144.10
3
N.
Câu 5 : Hai lực cùng tác dụng vào một chất điểm có độ lớn bằng 3N và 4 N. Biết hai véc tơ lực đó

vuông góc nhau. Hợp lực của chúng có độ lớn là
A. 1N. B. 2N. C. 4 N. D. 5N.
Câu 6: Một vật được treo như hình vẽ: Biết vật có m = 200g,
α = 30˚ và lấy g =10 m/s
2
. Lực căng của dây là bao nhiêu?
A.2N B. 2N
C.1N D.N
Câu 7 : Hai lực cùng tác dụng vào một chất điểm có độ lớn 12 N và
9 N. Trong các giá trị sau, giá trị nào có thể là hợp lực của hai lực trên?
A. 15N. B. 2 N. C. 22 N. D. 24 N.
Câu 8 : Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang trái. Theo quán tính
hành khách sẽ
A. ngã về phía sau B. nghiêng sang phải C. nghiêng sang trái D. chúi về phía trước
Câu 9: Điều kiện cân bằng của một vật chiụ tác dụng của ba lực không song song là:
A. Ba lực phải đồng phẳng. B. Ba lực phải đồng quy
C. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. D. Cả ba điều kiện trên.
Câu 10: Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết
khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là:
A. 1 N.m B. 2 N.m C. 20 N/m D. 10 N/m
Câu 11: Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức của lực hướng tâm?
A. F = m.a B. F = m r C. F = m.
D. F = m

mst
F

mst
F


N

N

3
3
hththt
2
ω
ht
r
v
2
ht
r
v
VL104 – Trang 1
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể phát đề)
Mã đề: VL104
α
Câu 12: Hai lực có độ lớn F
1
= 9 N và F
2
= 3 N song song cùng chiều đặt tại A và B với AB =
8cm. Khi đó điểm đặt của hợp lực tại điểm O:
A. là trung điểm của AB. B. cách A 6 cm và cách B 2 cm.
C. cách A 2 cm, cách B 6cm. D. cách A 1 cm và cách B 7cm.


II. Tự luận(4 điểm):
Bài 1 (1,5đ): Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 40cm và độ cứng k = 100N/m, treo cố định tại
nơi có g = 10m/s
2
. Khi treo một vật có khối lượng m thì lò xo dài l = 43cm.
1. Tìm lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật.
2. Tìm khối lượng m của vật.
3. Khi treo thêm vật m’ = 100 g vào lò xo thì lò xo dài bao nhiêu?
Bài 2 ( 2,5đ): Một vật có khối lượng m = 5kg đang đứng yên ở điểm A trên mặt sàn nằm ngang
AB dài 200m, chịu tác dụng bởi một lực kéo 10N theo phương ngang, vật chuyển động thẳng
nhanh dần đều về phía điểm B. Cho hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là µ = 0,1 và lấy g =
10m/s
2
.
1. Tìm gia tốc của vật trên mặt sàn AB.
2. Tìm vận tốc của vật tại điểm B.
3. Khi đến điểm B lực kéo mất tác dụng, vật tiếp tục
chuyển động ném ngang ở độ cao h = 80m so với mặt đất.
a. Hỏi sau bao lâu vật chạm đất?
b. Khi rơi xuống đến độ cao 68,75m so với mặt đất, vật
đạt được vận tốc là bao nhiêu?
………………Hết………………

VL104 – Trang 2
A
B
h

ÁP ÁN È THI H C K I N M H C 2012 – 2013Đ Đ Ọ Ỳ Ă Ọ
Môn: V t lý 10ậ
I.Tr c nghi m:(6 đi m), m i câu 0,5đ.ắ ệ ể ố

II. T lu n(4 đi m):ự ậ ể
Mã đ : ề VL 101 và VL 103
Bài1(1,5đ).1. lΔ
0
= l – l
0
= 0,02m( 0,25đ). F→
đ
= kΔℓ
0
= 2N(0,25đ).
2. mg = F
đ
= 2N(0,25đ).
m kg = 200g(0,25đ). →
3. = 0,04m = 4cm(0,25đ)ℓ∆
= → ℓ ℓ
0
+ = 24cm ℓ∆
Bài2(2,5đ). 1. Vi t đ c: (0,25đ). →ế ượ
Chi u lên 0y : N = mg (0,25 đ) ế
và Chi u lên ox : ma = F - → ế
F
ms
(0,25 đ) Tính đ c a = (0,25 đ).→ ượ
2. 2aS

AB
= v
2

(0,25đ) →
(0,25 đ).
3. a. t = (0,25đ).
b. s
y
= h – h’ = 80 – 60 =
20m(0,25 đ). t’ = (0,25đ).→
→ V
y
= gt’ = 20m/s →
v = (0,25 đ)
Mã đ : ề VL 102 và VL 104
Bài1(1,5đ).
1. lΔ
0
= l – l
0
= 0,03m( 0,25đ). F→
đ
= kΔℓ
0
= 3N(0,25đ).
2. mg = F
đ
= 3N(0,25đ).
m kg = 300g(0,25đ). →

3. = 0,04m = 4cm(0,25đ)ℓ∆
= → ℓ ℓ
0
+ = 44cm ℓ∆
Bài2(2,5đ). 1. Vi t đ c: (0,25đ). →ế ượ
Chi u lên 0y : N = mg (0,25 đ) ế
và Chi u lên ox : ma = F - → ế
F
ms
(0,25 đ) Tính đ c a = (0,25 đ).→ ượ

Mã đề Câu áp ánĐ Mã đề Câu áp ánĐ Mã đề Câu áp ánĐ Mã đề Câu áp ánĐ
VL101 01 C VL102 01 D VL103 01 B VL104 01 A
nt 02 D nt 02 B nt 02 D nt 02 A
nt 03 C nt 03 A nt 03 A nt 03 C
nt 04 A nt 04 B nt 04 D nt 04 B
nt 05 D nt 05 B nt 05 C nt 05 D
nt 06 D nt 06 C nt 06 C nt 06 C
nt 07 A nt 07 B nt 07 D nt 07 A
nt 08 D nt 08 D nt 08 B nt 08 B
nt 09 B nt 09 A nt 09 B nt 09 D
nt 10 A nt 10 B nt 10 D nt 10 B
nt 11 C nt 11 A nt 11 B nt 11 D
nt 12 A nt 12 C nt 12 A nt 12 C
2,0==
g
F
d
=
+

k
gmm )'(
→→→→→
=+++ amNpFF
ms
2
/1 sm
m
mgF
=

µ
2
0
v
smaSv
ABB
/152 ==
s
g
h
4
2
=
s
g
s
y
2
2

=
smvv
yx
/25
22
=+
3,0==
g
F
d
=
+
k
gmm )'(
→→→→→
=+++ amNpFF
ms
2
/1 sm
m
mgF
=

µ
VL104 – Trang 3
2. 2aS
AB
= v
2


(0,25đ) →
(0,25 đ).
3. a. t = (0,25đ).
b. s
y
= h – h’ = 80 – 68,75
= 11,25m(0,25 đ). → t’ = (0,25đ).
→ V
y
= gt = 15m/s v→
= (0,25 đ)
 L u ýư : M i l n sai ho c thi u đ n v c a đ i l ng nào tr 0,25đ, nh ng không quá 1,5 đ cho toàn bài.ỗ ầ ặ ế ơ ị ủ ạ ượ ừ ư


2
0
v
smaSv
ABB
/202 ==
s
g
h
4
2
=
s
g
s
y

5,1
2
=
smvv
yx
/25
22
=+
VL104 – Trang 4

×