Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề thi Học kỳ II lớp 10 THPT tỉnh Đồng Nai năm 2012 - 2013_MÔN HÓA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.43 KB, 12 trang )

SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT
TỔ HÓA
ĐỀ THI KỲ II NĂM HỌC 2012 -2013
MÔN HÓA 10
Thời gian làm bài:45 phút
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Câu 1: Nung 5,4(g) Al với 8(g) S trong bình kín. Sau phản ứng hoàn toàn thu được
A. Chỉ có Al
2
S
3
B. Al
2
S
3
và Al dư C. Al
2
S
3
và S dư D. Al và S
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (Flo, Clo, Brom,
Iot):
A. Có tính oxi hóa mạnh B. Tác dụng mạnh với nước
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. ở điều kiện thường là chất khí
Câu 3: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các
sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
A. Oxi B. Clo C. Cacbon đioxit D. Ozon


Câu 4: Trong phản ứng oxi hóa - khử sau :KMnO
4
+ HCl → KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Hệ số cân bằng của các chất lần lượt là :
A. 2,10,2,2,8,5 B. 2,16,2,3,4 C. 2,16,2,2,5,8 D. 2,10,2,3,4
Câu 5: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl
2
cho
cùng loại muối clorua kim loại?
A. Ag B. Fe C. Cu D. Mg
Câu 6: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai:
A. Fe(OH)
3
+ 3HCl → FeCl
3
+ 3H
2
O B. 2Fe + 6HCl → FeCl
3
+ 3H
2
C. FeO + 2HCl → FeCl
2
+ H

2
O D. Fe
2
O
3
+ 6HCl → 2FeCl
3
+ 3H
2
O
Câu 7: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy qùi tím vào
dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào?
A. Không xác định được B. Không đổi màu.
C. Màu xanh. D. Màu đỏ.
Câu 8: Hiđro sunfua (H
2
S) là chất có:
A. Tính khử yếu. B. Tính oxi hóa mạnh.
C. Tính khử mạnh. D. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Câu 9: Dẫn 33,6 lít khí H
2
S (đktc) vào 2 lít dung dịch NaOH 1 M . Sản phẩm muối thu được
sau phản ứng là
A. Na
2
S B. NaHS và Na
2
S C. Na
2
SO

3
D. NaHS
Câu 10: Cho axit H
2
SO
4
đặc tác dụng vừa đủ 0,5 mol NaCl đun nóng. Khí thu được hòa tan
vào 73 gam H
2
O. Nồng độ % dung dịch thu được là:
A. 20% B. 22% C. 23,5% D. 25%
Câu 11: Hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl và H
2
SO
4
loãng có cùng nồng độ
mol. Cho Mg dư phản ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là V
1
và V
2
(đkc). Khi ấy:
A. V
1
<V
2
. B. V
1
=V
2
. C. V

1
>V
2
. D. Không so sánh được.
Câu 12: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn ; 0,3 mol Al ; 0,5 mol Ag tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
đặc, nóng, dư chỉ sinh ra một khí duy nhất là SO
2
. Số mol SO
2
thu được (giả sử hiệu
suất là 100% ) là:
A. 0,8 B. 1,6 C. 1,1 D. 0,55
Trang 1/12 - Mã đề thi 132
Câu 13: Phản ứng sản xuất SO
2
trong công nghiệp là:
A.
Na
2
SO
3
+
2HCl
2NaCl +
SO2 + H2O
B. Cu + 2

H
2
SO
4
đặc
nóng SO
2
+
CuSO
4

+
2H
2
O
C. C + 2
H
2
SO
4
đặc
2 SO
2
+
CO
2
+ 2H
2
O
D. 4FeS

2
+ 11 O
2
8
SO
2
+
2Fe
2
O
3
Câu 14:
Cho phản
ứng hoá học
: H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O →
H
2
SO
4
+
8HCl
Câu nào
sau đây diễn
tả đúng tính

chất của các
chất ?
A. Cl
2

chất oxi
hoá, H
2
O là chất khử B. Cl
2
là chất oxi hoá , H
2
S là chất khử
C. H
2
S là chất oxi hoá, Cl
2
là chất khử D. H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá
Câu 15: Dung dịch axit nào sau đây không được chứa trong bình thủy tinh?
A. HCl B. H
2
SO
4
C. HNO
3
D. HF

Câu 16: Dùng hồ tinh bột có thể nhận biết được chất nào sau đây?
A. NaI B. O
3
C. I
2
D. HI
II. TỰ LUẬN : 5 điểm
Bài 1: (2đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng ( ghi đầy đủ điều kiện nếu có)
a/ SO
2
+ Br
2
+ H
2
O → c/ Zn + S →
b/ Br
2
+ NaI → d/ HCl + CuO →
Bài 2: (0,75đ) Cho 8,7 g MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl 8M ( vừa đủ), sau phản ứng thu
được V

lit khí Cl
2
(đkc).
a/ Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng? ( H=100%) (0,5đ)
b/ Giả sử hiệu suất là 90% thì thể tích Cl
2
thu được là bao nhiêu? (0,25đ)

Bài 3: (2,25đ) Hòa tan 1,34 g hỗn hợp gồm Al và MgO vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng ( vừa
đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 0,672 lit khí SO
2
(đkc, sản phẩm khử duy nhất).
Trang 2/12 - Mã đề thi 132




a/ Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp đầu? (1,25đ)
b/ Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m? (0,5đ)
c/ Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hoà
dung dịch Y cần dùng 0,06 mol NaOH . Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu
huỳnh trong oleum trên. (0,5đ)
( Cho Al =27; O = 16; Mg = 24; Mn = 55; K=39; Br=80; Na=23; S=32; H=1; Cl=35,5)
HẾT
Trang 3/12 - Mã đề thi 132
SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT
TỔ HÓA
ĐỀ THI KỲ II NĂM HỌC 2012 -2013
MÔN HÓA 10
Thời gian làm bài:45 phút
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Câu 1: Dung dịch axit nào sau đây không được chứa trong bình thủy tinh?
A. HCl B. H
2
SO
4
C. HNO
3
D. HF
Câu 2: Trong phản ứng oxi hóa - khử sau :KMnO
4
+ HCl → KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Hệ số cân bằng của các chất lần lượt là :
A. 2,10,2,3,4 B. 2,16,2,3,4 C. 2,10,2,2,8,5 D. 2,16,2,2,5,8
Câu 3: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn ; 0,3 mol Al ; 0,5 mol Ag tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư chỉ sinh ra một khí duy nhất là SO
2
. Số mol SO
2
thu được (giả sử hiệu suất là
100% ) là:

A. 0,8 B. 0,55 C. 1,6 D. 1,1
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (Flo, Clo, Brom,
Iot):
A. Có tính oxi hóa mạnh B. Tác dụng mạnh với nước
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. ở điều kiện thường là chất khí
Câu 5: Phản ứng sản xuất SO
2
trong công nghiệp là:
A.
Na
2
SO
3
+
2HCl
2NaCl +
SO2 + H2O
B. 4FeS
2
+ 11 O
2
8
SO
2
+
2Fe
2
O
3
C. C + 2

H
2
SO
4
đặc
2 SO
2
+
CO
2
+ 2H
2
O
D. Cu + 2
H
2
SO
4
đặc
nóng SO
2
+
CuSO
4

+
2H
2
O
Câu 6: Một

chất dùng
để làm sạch
nước, dùng
để chữa sâu
răng và có
tác dụng
Trang 4/12 - Mã đề thi 132




bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
A. Oxi B. Clo C. Cacbon đioxit D. Ozon
Câu 7: Cho phản ứng hoá học : H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O → H
2
SO
4
+ 8HCl
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất ?
A. H
2
S là chất oxi hoá, Cl
2
là chất khử B. Cl

2
là chất oxi hoá, H
2
O là chất khử
C. H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá D. Cl
2
là chất oxi hoá , H
2
S là chất khử
Câu 8: Hiđro sunfua (H
2
S) là chất có:
A. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. B. Tính khử yếu.
C. Tính khử mạnh. D. Tính oxi hóa mạnh.
Câu 9: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl
2
cho
cùng loại muối clorua kim loại?
A. Mg B. Fe C. Ag D. Cu
Câu 10: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy qùi tím vào
dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào?
A. Không đổi màu. B. Màu đỏ.
C. Màu xanh. D. Không xác định được
Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai:
A. Fe(OH)
3

+ 3HCl → FeCl
3
+ 3H
2
O B. 2Fe + 6HCl → FeCl
3
+ 3H
2
C. Fe
2
O
3
+ 6HCl → 2FeCl
3
+ 3H
2
O D. FeO + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
O
Câu 12: Nung 5,4(g) Al với 8(g) S trong bình kín. Sau phản ứng hoàn toàn thu được
A. Al
2
S
3
và S dư B. Al và S C. Al
2
S
3

và Al dư D. Chỉ có Al
2
S
3
Câu 13: Cho axit H
2
SO
4
đặc tác dụng vừa đủ 0,5 mol NaCl đun nóng. Khí thu được hòa tan
vào 73 gam H
2
O. Nồng độ % dung dịch thu được là:
A. 20% B. 22% C. 23,5% D. 25%
Câu 14: Hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl và H
2
SO
4
loãng có cùng nồng độ
mol. Cho Mg dư phản ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là V
1
và V
2
(đkc). Khi ấy:
A. V
1
>V
2
. B. V
1
=V

2
. C. V
1
<V
2
. D. Không so sánh được.
Câu 15: Dẫn 33,6 lít khí H
2
S (đktc) vào 2 lít dung dịch NaOH 1 M . Sản phẩm muối thu được
sau phản ứng là
A. NaHS B. NaHS và Na
2
S C. Na
2
SO
3
D. Na
2
S
Câu 16: Dùng hồ tinh bột có thể nhận biết được chất nào sau đây?
A. HI B. I
2
C. NaI D. O
3
II. TỰ LUẬN : 5 điểm
Bài 1: (2đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng ( ghi đầy đủ điều kiện nếu có)
a/ SO
2
+ Cl
2

+ H
2
O → c/ H
2
+ S →
b/ Cl
2
+ NaBr → d/ HCl + Zn →
Bài 2: (0,75đ) Cho 17,4 g MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl 8M ( vừa đủ), sau phản ứng thu
được V
2
lit khí Cl
2
(đkc).
a/ Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng? ( H=100%) (0,5đ)
b/ Giả sử hiệu suất là 90% thì thể tích Cl
2
thu được là bao nhiêu? (0,25đ)
Bài 3: (2,25đ) Hòa tan 2,68 g hỗn hợp gồm Al và MgO vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng ( vừa
đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 1,344 lit khí SO
2
(đkc, sản phẩm khử duy nhất).
a/ Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp đầu? (1,25đ)
b/ Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m? (0,5đ)

c/ Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hoà
dung dịch Y cần dùng 0,06 mol NaOH . Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu
huỳnh trong oleum trên. (0,5đ)
Trang 5/12 - Mã đề thi 132
( Cho Al =27; O = 16; Mg = 24; Mn = 55; K=39; Br=80; Na=23; S=32; H=1; Cl=35,5)
HẾT
Trang 6/12 - Mã đề thi 132
SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT
TỔ HÓA
ĐỀ THI KỲ II NĂM HỌC 2012 -2013
MÔN HÓA 10
Thời gian làm bài:45 phút
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Câu 1: Cho phản ứng hoá học : H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O → H
2
SO
4
+ 8HCl
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất ?
A. H

2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá B. Cl
2
là chất oxi hoá , H
2
S là chất khử
C. Cl
2
là chất oxi hoá, H
2
O là chất khử D. H
2
S là chất oxi hoá, Cl
2
là chất khử
Câu 2: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các
sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
A. Ozon B. Cacbon đioxit C. Clo D. Oxi
Câu 3: Cho axit H
2
SO
4
đặc tác dụng vừa đủ 0,5 mol NaCl đun nóng. Khí thu được hòa tan
vào 73 gam H
2
O. Nồng độ % dung dịch thu được là:
A. 22% B. 20% C. 23,5% D. 25%
Câu 4: Dung dịch axit nào sau đây không được chứa trong bình thủy tinh?

A. HCl B. H
2
SO
4
C. HF D. HNO
3
Câu 5: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy qùi tím vào
dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào?
A. Không xác định được B. Màu đỏ.
C. Màu xanh. D. Không đổi màu.
Câu 6: Phản ứng sản xuất SO
2
trong công nghiệp là:
A. C + 2
H
2
SO
4
đặc
2 SO
2
+
CO
2
+ 2H
2
O
B.
Na
2

SO
3
+
2HCl
2NaCl +
SO2 + H2O
C. Cu + 2
H
2
SO
4
đặc
nóng SO
2
+
CuSO
4

+
2H
2
O
D. 4FeS
2
+ 11 O
2
8
SO
2
+

2Fe
2
O
3
Câu 7:
Dùng hồ
tinh bột có
thể nhận
Trang 7/12 - Mã đề thi 132


→→
biết được chất nào sau đây?
A. HI B. O
3
C. NaI D. I
2
Câu 8: Hiđro sunfua (H
2
S) là chất có:
A. Tính khử yếu. B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. Tính khử mạnh. D. Tính oxi hóa mạnh.
Câu 9: Dẫn 33,6 lít khí H
2
S (đktc) vào 2 lít dung dịch NaOH 1 M . Sản phẩm muối thu được
sau phản ứng là
A. NaHS và Na
2
S B. NaHS C. Na
2

SO
3
D. Na
2
S
Câu 10: Hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl và H
2
SO
4
loãng có cùng nồng độ
mol. Cho Mg dư phản ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là V
1
và V
2
(đkc). Khi ấy:
A. V
1
>V
2
. B. V
1
<V
2
. C. Không so sánh được. D. V
1
=V
2
.
Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai:
A. Fe

2
O
3
+ 6HCl → 2FeCl
3
+ 3H
2
O B. Fe(OH)
3
+ 3HCl → FeCl
3
+ 3H
2
O
C. FeO + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
O D. 2Fe + 6HCl → FeCl
3
+ 3H
2
Câu 12: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl
2
cho
cùng loại muối clorua kim loại?
A. Mg B. Ag C. Cu D. Fe
Câu 13: Nung 5,4(g) Al với 8(g) S trong bình kín. Sau phản ứng hoàn toàn thu được
A. Al
2

S
3
và Al dư B. Al và S C. Al
2
S
3
và S dư D. Chỉ có Al
2
S
3
Câu 14: Trong phản ứng oxi hóa - khử sau :KMnO
4
+ HCl → KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Hệ số cân bằng của các chất lần lượt là :
A. 2,10,2,2,8,5 B. 2,16,2,2,5,8 C. 2,16,2,3,4 D. 2,10,2,3,4
Câu 15: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn ; 0,3 mol Al ; 0,5 mol Ag tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
đặc, nóng, dư chỉ sinh ra một khí duy nhất là SO
2
. Số mol SO
2

thu được (giả sử hiệu
suất là 100% ) là:
A. 1,1 B. 1,6 C. 0,8 D. 0,55
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (Flo, Clo, Brom,
Iot):
A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử B. Tác dụng mạnh với nước
C. ở điều kiện thường là chất khí D. Có tính oxi hóa mạnh
II. TỰ LUẬN : 5 điểm
Bài 1: (2đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng ( ghi đầy đủ điều kiện nếu có)
a/ SO
2
+ Br
2
+ H
2
O → c/ Zn + S →
b/ Br
2
+ NaI → d/ HCl + CuO →
Bài 2: (0,75đ) Cho 8,7 g MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl 8M ( vừa đủ), sau phản ứng thu
được V

lit khí Cl
2
(đkc).
a/ Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng? ( H=100%) (0,5đ)
b/ Giả sử hiệu suất là 90% thì thể tích Cl
2

thu được là bao nhiêu? (0,25đ)
Bài 3: (2,25đ) Hòa tan 1,34 g hỗn hợp gồm Al và MgO vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng ( vừa
đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 0,672 lit khí SO
2
(đkc, sản phẩm khử duy nhất).
a/ Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp đầu? (1,25đ)
b/ Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m? (0,5đ)
c/ Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hoà
dung dịch Y cần dùng 0,06 mol NaOH . Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu
huỳnh trong oleum trên. (0,5đ)
( Cho Al =27; O = 16; Mg = 24; Mn = 55; K=39; Br=80; Na=23; S=32; H=1; Cl=35,5)
Trang 8/12 - Mã đề thi 132
HẾT
Trang 9/12 - Mã đề thi 132
SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT
TỔ HÓA
ĐỀ THI KỲ II NĂM HỌC 2012 -2013
MÔN HÓA 10
Thời gian làm bài:45 phút
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Câu 1: Nung 5,4(g) Al với 8(g) S trong bình kín. Sau phản ứng hoàn toàn thu được
A. Al

2
S
3
và Al dư B. Chỉ có Al
2
S
3
C. Al và S D. Al
2
S
3
và S dư
Câu 2: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn ; 0,3 mol Al ; 0,5 mol Ag tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư chỉ sinh ra một khí duy nhất là SO
2
. Số mol SO
2
thu được (giả sử hiệu suất là
100% ) là:
A. 1,1 B. 1,6 C. 0,8 D. 0,55
Câu 3: Phản ứng sản xuất SO
2
trong công nghiệp là:
A. C + 2
H
2
SO

4
đặc
2 SO
2
+
CO
2
+ 2H
2
O
B. 4FeS
2
+ 11 O
2
8
SO
2
+
2Fe
2
O
3
C. Cu + 2
H
2
SO
4
đặc
nóng SO
2

+
CuSO
4

+
2H
2
O
D.
Na
2
SO
3
+
2HCl
2NaCl +
SO2 + H2O
Câu 4: Cho
axit H
2
SO
4
đặc tác
dụng vừa đủ
0,5 mol
NaCl đun
nóng. Khí
thu được
hòa tan vào
73 gam

H
2
O. Nồng
độ % dung
dịch thu
được là:
Trang 10/12 - Mã đề thi 132




A. 23,5% B. 25% C. 22% D. 20%
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (Flo, Clo, Brom,
Iot):
A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử B. ở điều kiện thường là chất khí
C. Có tính oxi hóa mạnh D. Tác dụng mạnh với nước
Câu 6: Hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl và H
2
SO
4
loãng có cùng nồng độ
mol. Cho Mg dư phản ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là V
1
và V
2
(đkc). Khi ấy:
A. V
1
<V
2

. B. V
1
>V
2
. C. V
1
=V
2
. D. Không so sánh được.
Câu 7: Cho phản ứng hoá học : H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O → H
2
SO
4
+ 8HCl
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất ?
A. H
2
S là chất oxi hoá, Cl
2
là chất khử B. Cl
2
là chất oxi hoá, H
2
O là chất khử

C. H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá D. Cl
2
là chất oxi hoá , H
2
S là chất khử
Câu 8: Dùng hồ tinh bột có thể nhận biết được chất nào sau đây?
A. O
3
B. NaI C. HI D. I
2
Câu 9: Dung dịch axit nào sau đây không được chứa trong bình thủy tinh?
A. HCl B. HF C. H
2
SO
4
D. HNO
3
Câu 10: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai:
A. Fe(OH)
3
+ 3HCl → FeCl
3
+ 3H
2
O B. FeO + 2HCl → FeCl
2

+ H
2
O
C. 2Fe + 6HCl → FeCl
3
+ 3H
2
D. Fe
2
O
3
+ 6HCl → 2FeCl
3
+ 3H
2
O
Câu 11: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các
sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
A. Cacbon đioxit B. Ozon C. Oxi D. Clo
Câu 12: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy qùi tím vào
dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào?
A. Màu xanh. B. Không xác định được
C. Màu đỏ. D. Không đổi màu.
Câu 13: Dẫn 33,6 lít khí H
2
S (đktc) vào 2 lít dung dịch NaOH 1 M . Sản phẩm muối thu được
sau phản ứng là
A. NaHS và Na
2
S B. Na

2
S C. Na
2
SO
3
D. NaHS
Câu 14: Trong phản ứng oxi hóa - khử sau :KMnO
4
+ HCl → KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Hệ số cân bằng của các chất lần lượt là :
A. 2,16,2,3,4 B. 2,16,2,2,5,8 C. 2,10,2,3,4 D. 2,10,2,2,8,5
Câu 15: Hiđro sunfua (H
2
S) là chất có:
A. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. B. Tính khử yếu.
C. Tính oxi hóa mạnh. D. Tính khử mạnh.
Câu 16: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl
2
cho
cùng loại muối clorua kim loại?
A. Ag B. Fe C. Mg D. Cu
II. TỰ LUẬN : 5 điểm
Bài 1: (2đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng ( ghi đầy đủ điều kiện nếu có)
a/ SO

2
+ Cl
2
+ H
2
O → c/ H
2
+ S →
b/ Cl
2
+ NaBr → d/ HCl + Zn →
Bài 2: (0,75đ) Cho 17,4 g MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl 8M ( vừa đủ), sau phản ứng thu
được V
2
lit khí Cl
2
(đkc).
a/ Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng? ( H=100%) (0,5đ)
b/ Giả sử hiệu suất là 90% thì thể tích Cl
2
thu được là bao nhiêu? (0,25đ)
Bài 3: (2,25đ) Hòa tan 2,68 g hỗn hợp gồm Al và MgO vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng ( vừa
Trang 11/12 - Mã đề thi 132
đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 1,344 lit khí SO

2
(đkc, sản phẩm khử duy nhất).
a/ Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp đầu? (1,25đ)
b/ Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m? (0,5đ)
c/ Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hoà
dung dịch Y cần dùng 0,06 mol NaOH . Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu
huỳnh trong oleum trên. (0,5đ)
( Cho Al =27; O = 16; Mg = 24; Mn = 55; K=39; Br=80; Na=23; S=32; H=1; Cl=35,5)
HẾT
Trang 12/12 - Mã đề thi 132

×